Quyết định 4080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 4080/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/11/2023
Ngày có hiệu lực 04/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4080/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN VÀ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022 VÀ NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 01/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 130/TTr-SKHĐT ngày 31/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 như chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Du lịch, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện: An Lão, Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch trước điều chỉnh

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sau điều chỉnh

Ghi chú

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

-15,848

-186,335

 

 

 

 

Huyện An Lão

 

 

-15,848

-186,335

 

 

 

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

-0,778

-41,335

 

 

 

*

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

-0,778

-41,335

 

 

 

+

Xã An Hưng

 

 

0,000

-41,335

 

 

 

1

Xây mới tường rào, cổng ngõ điểm trường mẫu giáo Thôn 5

500,000

68,000

0,000

-41,335

500,000

26,665

 

+

Thị trấn An Lão

 

 

-0,778

0,000

 

 

 

1

Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu

1.504,300

0,000

-0,778

0,000

1.503,522

0,000

 

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

-0,469

0,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

 

 

-0,469

0,000

 

 

 

1

Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn 2 xã An Quang (HM: Xây dựng nhà ăn + nhà bếp 1 phòng; Xây dựng công trình vệ sinh, nước sạch)

915,000

116,000

-0,189

0,000

914,811

116,000

 

2

Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng)

980,000

65,000

-0,280

0,000

979,720

65,000

 

III

Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

-14,601

-145,000

 

 

 

1

Xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa, huyện An Lão

1.762,333

145,000

-14,601

-145,000

1.747,732

0,000

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

15,848

186,335

 

 

 

 

Huyện An Lão

 

 

15,848

186,335

 

 

 

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

15,848

186,335

 

 

 

 

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

15,848

186,335

 

 

 

+

Xã An Tân

 

 

15,848

186,335

 

 

 

1

Hệ thống điện, hệ thống nước và đường giao thông Khu dãn dân Gò Đồn

252,000

34,000

15,848

186,335

267,848

220,335

 

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch trước điều chỉnh

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sau điều chỉnh

Ghi chú

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

-8.591,311

-164,000

 

 

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

 

 

-7.496,311

0,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

-7.496,311

0,000

 

 

 

-

Huyện An Lão

 

 

-7.496,311

0,000

 

 

 

+

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Thôn 2, thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân

9.000,000

971,000

-2.931,308

0,000

6.068,692

971,000

 

+

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh-Trà Cong)

11.000,000

1.485,000

-4.565,003

0,000

6.434,997

1.485,000

 

II

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

-1.095,000

-164,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 -1.095,000

-164,000

 

 

 

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

-1.095,000

-164,000

 

 

 

1

Trung tâm DVVL Bình Định 

 

 

-1.095,000

-164,000

 

 

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

8.591,311

164,000

 

 

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo 

 

 

8.591,311

164,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

8.591,311

164,000

 

 

 

+

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa

0,000

0,000

4.565,003

0,000

4.565,003

0,000

 

2

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân

0,000

0,000

2.526,308

164,000

2.526,308

164,000

 

+

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã An Tân

1.226,383

210,369

1.000,000

0,000

2.226,383

210,369

 

+

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo Thôn 2,3,4 xã An Quang

0,000

669,409

500,000

0,000

500,000

669,409

 

 

PHỤ LỤC 03

[...]