ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2663/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ
chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 41/2012/NĐ-CP, ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị
quyết số 89/NQ-CP, ngày 10/10/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm
2016;
Căn cứ Thông
tư số 14/2012/TT-BNV, ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 41/2012/NĐ-CP, ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 698/TTr-SNV, ngày 02/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc Sở Y tế có chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng vị trí việc làm, cụ
thể như sau:
- Vị trí việc làm
nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm
nhóm hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí.
- Vị trí việc làm
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí.
- Vị trí các công
việc quy định tại Điều 1 của Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và Khoản 1, Điều 3 của
Nghị định 161/2018/NĐ-CP: 05 vị trí.
(Kèm theo phụ
lục).
Điều 2. Giám đốc Sở
Y tế có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Trên cơ sở
danh mục vị trí việc làm được phê duyệt, xác định số lượng người làm việc (gọi
chung là biên chế) của từng vị trí việc làm trong tổng số biên chế sự nghiệp đã
được cơ quan có thẩm quyền giao; đảm bảo cơ cấu và định mức theo Thông tư liên
tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV về định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế
nhà nước và các văn bản khác có liên quan gửi Sở Nội vụ để theo dõi, quản lý,
kiểm tra và thực hiện vị trí việc làm theo quy định.
2. Hoàn thiện bản
mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được
ban hành tại Điều 1 của Quyết định này gửi về Sở Nội vụ để theo dõi, quản lý,
kiểm tra và thực hiện vị trí việc làm theo quy định.
3. Báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi
về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu
thực tế, nhằm đảo bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.
Điều 3. Giao Giám đốc
Sở Nội vụ chủ trì:
- Thẩm định bản
mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các cơ quan, đơn
vị thuộc Sở Y tế làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng quản lý viên chức, người
lao động trong các đơn vị sự nghiệp y tế theo đúng quy định.
- Theo dõi, kiểm
tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng quản lý viên chức, người lao
động trong các đơn vị sự nghiệp y tế theo đúng quy định.
Điều 4. Hiệu lực và
trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày
05/12/2029 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT,PCT. UBT;
- BLĐ.VP.UBT;
- Sở Tài chính;
- Như Điều 3;
- Ban TCDNC;
- Lưu VT, 2.05.05.
|
CHỦ
TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
STT
|
Mã VTVL
|
Tên Vị trí việc làm
|
Ngạch chức danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Chi chú
|
Tên chức danh nghề nghiệp
|
Mã Chức danh nghề nghiệp
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với vị trí lãnh đạo, quản lý, điều hành: 11
|
1
|
YT-LĐQL01
|
Giám đốc
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Tương đương hạng
III
|
Mã tương ứng
|
|
2
|
YT-LĐQL02
|
Phó Giám đốc
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
Tương đương hạng
III
|
Mã tương ứng
|
|
3
|
YT-LĐQL03
|
Trưởng phòng
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
Kỹ sư hạng III
|
V.05.02.07
|
|
Kế toán viên
|
06.031
|
|
Chuyên viên
|
01.003
|
|
Tương đương hạng
III
|
Mã tương ứng
|
|
4
|
YT-LĐQL04
|
Trưởng khoa
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
Chuyên viên
|
01.003
|
|
Tương đương hạng
III
|
Mã tương ứng
|
|
5
|
YT-LĐQL05
|
Phó Trưởng
phòng
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
Chuyên viên
|
01.003
|
|
Kỹ sư hạng III
|
V.05.02.07
|
|
Kế toán viên
|
06.031
|
|
Tương đương hạng
III
|
Mã tương ứng
|
|
6
|
YT-LĐQL06
|
Phó Trưởng khoa
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
Chuyên viên
|
01.003
|
|
Tương đương hạng
III
|
Mã tương ứng
|
|
7
|
YT-LĐQL07
|
Trưởng trạm y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
Y sĩ hạng IV
|
V.08.03.07
|
|
Chuyên ngành y
hạng IV
|
Mã tương ứng
|
|
8
|
YT-LĐQL08
|
Phó Trưởng trạm
y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
Y sĩ hạng IV
|
V.08.03.07
|
|
Chuyên ngành y
hạng IV
|
Mã tương ứng
|
|
9
|
YT-LĐQL09
|
Điều dưỡng trưởng
khoa
|
Điều dưỡng hạng
III
|
V.08.05.12
|
|
10
|
YT-LĐQL10
|
Hộ sinh trưởng
khoa
|
Hộ sinh hạng
III
|
V.08.06.15
|
|
11
|
YT-LĐQL11
|
Kỹ thuật y trưởng
khoa
|
Kỹ thuật Y hạng
III
|
V.08.07.18
|
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn nghiệp vụ: 21
|
1
|
YT-HĐNN01
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
2
|
YT-HĐNN02
|
Bác sĩ Y học dự
phòng
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
3
|
YT-HĐNN03
|
Y sĩ
|
Y sĩ hạng IV
|
V.08.03.07
|
|
4
|
YT-HĐNN04
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng hạng
IV
|
V.08.05.13
|
|
5
|
YT-HĐNN05
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh hạng IV
|
V.08.06.16
|
|
6
|
YT-HĐNN06
|
Kỹ thuật y
|
Kỹ thuật Y hạng
IV
|
V.08.07.19
|
|
7
|
YT-HĐNN07
|
Y tế công công
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
8
|
YT-HĐNN08
|
Dinh dưỡng
|
Dinh dưỡng hạng
IV
|
V.08.09.26
|
|
9
|
YT-HĐNN09
|
Dược sĩ
|
Dược hạng IV
|
V.08.08.23
|
|
10
|
YT-HĐNN10
|
Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
Dân số viên hạng
IV
|
V.08.10.29
|
|
11
|
YT-HĐNN11
|
Thông tin, truyền
thông giáo dục sức khỏe
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
01.004
|
|
12
|
YT-HĐNN11
|
Tư vấn
Methadone
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
01.004
|
|
13
|
YT-HĐNN13
|
Môi trường
|
Kỹ thuật viên hạng
IV
|
V.05.02.08
|
|
14
|
YT-HĐNN14
|
Công nghệ thực
phẩm
|
Kỹ thuật viên hạng
IV
|
V.05.02.08
|
|
15
|
YT-HĐNN15
|
Tư vấn Tâm lý
|
Y sĩ hạng IV hoặc
tương đương
|
V.08.03.07
|
|
16
|
YT-HĐNN16
|
Sức khỏe tâm thần
cộng đồng
|
Điều dưỡng hạng
III hoặc tương đương
|
V.08.05.12
|
|
17
|
YT-HĐNN17
|
Hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ hạng IV hoặc
tương đương
|
V.08.03.07
|
|
18
|
YT-HĐNN18
|
Vật tư - Kỹ thuật
trang thiết bị y tế
|
Kỹ thuật viên hạng
IV hoặc tương đương
|
V.05.02.08
|
|
19
|
YT-HĐNN19
|
Kiểm nghiệm Thuốc
|
Dược hạng IV
|
V.08.08.23
|
|
20
|
YT-HĐNN20
|
Kiểm nghiệm Mỹ
phẩm
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Kỹ sư hạng III
hoặc tương đương
|
V.05.02.07
|
|
21
|
YT-HĐNN21
|
Kiểm nghiệm Dược
lý - Vi sinh
|
Dược sĩ hạng
III
|
V.08.08.22
|
|
Kỹ sư hạng III
hoặc tương đương
|
V.05.02.07
|
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14
|
1
|
YT-HĐHT01
|
Tổ chức - Cán bộ
|
Chuyên viên
|
01.003
|
|
2
|
YT-HĐHT02
|
Tổ chức - Hành
chính
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
01.004
|
|
3
|
YT-HĐHT03
|
Hành chính quản
trị
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
01.004
|
|
4
|
YT-HĐHT04
|
Kế hoạch tổng hợp
|
Chuyên viên
|
01.003
|
|
5
|
YT-HĐHT05
|
Kế hoạch - Nghiệp
vụ
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược hạng IV
|
V.08.08.23
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
IV
|
V.08.05.13
|
|
Hộ sinh hạng IV
|
V.08.06.16
|
|
Cán sự
|
01.004
|
|
Tương đương hạng
IV
|
Mã tương ứng
|
|
6
|
YT-HĐHT06
|
Tài chính - Kế
toán
|
Kế toán viên
trung cấp
|
06.032
|
|
7
|
YT-HĐHT07
|
Kế toán
|
Kế toán viên
trung cấp
|
06.032
|
|
8
|
YT-HĐHT08
|
Văn thư
|
Văn thư trung cấp
|
02.008
|
|
9
|
YT-HĐHT09
|
Lưu trữ
|
Lưu trữ viên
trung cấp hạng IV
|
V.01.02.03
|
|
10
|
YT-HĐHT10
|
Quản lý chất lượng
(Bệnh viện, Trung tâm Y tế)
|
Bác sĩ hạng III
|
V.08.01.03
|
|
Bác sĩ y học dự
phòng hạng III
|
V.08.02.06
|
|
Dược hạng IV
|
V.08.08.23
|
|
Y tế công cộng
hạng III
|
V.08.04.10
|
|
Điều dưỡng hạng
IV
|
V.08.05.13
|
|
Hộ sinh hạng IV
|
V.08.06.16
|
|
Cán sự, tương
đương hạng IV
|
01.004
|
|
11
|
YT-HĐHT11
|
Công tác xã hội
|
Nhân viên công
tác xã hội hạng IV
|
V.09.04.03
|
|
12
|
YT-HĐHT12
|
Công nghệ thông
tin
|
Kỹ sư hạng III
|
V.05.02.07
|
|
13
|
YT-HĐHT13
|
Kỹ thuật điện,
nước
|
Kỹ thuật viên hạng
IV
|
V.05.02.08
|
|
14
|
YT-HĐHT14
|
Thũ quỹ
|
Nhân viên
|
01.005
|
|
IV
|
Vị trí việc làm theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 05
|
1
|
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
2
|
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
3
|
|
Vệ sinh
|
Nhân viên
|
|
|
4
|
|
Sửa chữa điện,
nước
|
Nhân viên
|
|
|
5
|
|
Chăm sóc cây cảnh
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|