Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 17 thủ tục hành chính được tái cấu trúc trong lĩnh vực: Tôn giáo, Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2645/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 08 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NÐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QÐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Ðịnh nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QÐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QÐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 478/TTr-SNV ngày 09 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 4127/QÐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực: Tôn giáo, Văn thư - Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 2645/QÐ-UBND ngày 17/08/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT của QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
(3A) Bước 1: Tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
(3B) Bước 2: Chuyển trả kết quả giải quyết hồ sơ |
|||||
1 |
STT 2, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh 2.002167.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
2 |
STT 12, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Ðiều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000535.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
3 |
STT 11, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.000587.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
4 |
STT 4, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Ðiều 19 của Nghị định số 162/2017/NÐ-CP 1.000780.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
5 |
STT 20, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001626.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
6 |
STT 19, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001628.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
7 |
STT 14, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Ðiều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000415.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
8 |
STT 16, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Ðiều 33 và khoản 2 Ðiều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001640.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
9 |
STT 17, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.001637.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
10 |
STT 13, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Ðiều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000517.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
11 |
STT 10, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Ðiều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000604.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
12 |
STT 7, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Ðiều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000638.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
13 |
STT 21, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.001624.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
14 |
STT 15, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành 1.001642.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
15 |
STT 6, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Ðiều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.000654.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
16 |
STT 3, Phụ lục theo Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1.000788.000.00.00.H08 |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 3155/QÐ-UBND ngày 17/9/2018 |
17 |
STT 3, Phụ lục kèm theo Quyết định số 4127/QÐ-UBND ngày 09/10/2021 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) 1.010195.000.00.00.H08 |
Trong ngày làm việc |
Tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết, trình lãnh đạo ký |
Hoàn thành, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Quyết định số 4094/QÐ-UBND ngày 06/10/2021 |
Tổng cộng: 17 TTHC |