Quyết định 2632/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2632/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2632/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bố và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 719/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 99.069,90 ha.
- Đất nông nghiệp: 91.412,65 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.396,56 ha.
- Đất chưa sử dụng: 3.260,69 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
99.069,90 |
100 |
99.069,90 |
|
99.069,90 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
90.679,76 |
91,53 |
91.412,65 |
|
91.412,65 |
92,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.213,01 |
1,22 |
948,44 |
|
1.198,53 |
1,21 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
953,08 |
0,96 |
948,44 |
|
948,44 |
0,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
500,73 |
0,51 |
|
220,49 |
220,49 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
741,32 |
0,75 |
1.306,26 |
|
1.306,26 |
1,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
15.729,68 |
15,88 |
14.145,85 |
|
14.145,85 |
14,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
23.997,48 |
24,22 |
23.997,53 |
|
23.997,53 |
24,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
48.447,70 |
48,90 |
50.029,15 |
135,01 |
50.164,16 |
50,64 |
1.6.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
9.328,89 |
9,42 |
14.248,86 |
|
14.248,86 |
14,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
49,85 |
0,05 |
|
284,19 |
284,19 |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
95,65 |
95,65 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.871,12 |
3,91 |
4.396,56 |
|
4396,56 |
4,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5,52 |
0,01 |
270,12 |
|
270,12 |
0,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,69 |
0,001 |
3,99 |
|
3,99 |
0,004 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
20,50 |
|
20,50 |
0,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,55 |
0,001 |
37,43 |
|
37,43 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
31,59 |
0,03 |
62,26 |
8,31 |
70,57 |
0,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,10 |
0,003 |
58,35 |
127,15 |
185,50 |
0,19 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,16 |
0,001 |
|
1,16 |
1,16 |
0,001 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.733,% |
1,75 |
1.785,71 |
150,18 |
1.935,89 |
1,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
539,33 |
0,54 |
559,91 |
77,81 |
637,72 |
0,64 |
- |
Đất thủy lợi |
87,80 |
0,09 |
88,08 |
|
88,08 |
0,09 |
- |
Đất văn hóa |
11,71 |
0,01 |
15,33 |
|
15,33 |
0,02 |
- |
Đất y tế |
4,70 |
0,005 |
5,93 |
|
5,93 |
0,01 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
35,61 |
0,04 |
41,59 |
0,86 |
42,45 |
0,04 |
- |
Đất thể dục thể thao |
20,97 |
0,02 |
24,50 |
0,28 |
24,78 |
0,03 |
- |
Đất năng lượng |
811,70 |
0,82 |
814,52 |
61,32 |
875,84 |
0,88 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
1,22 |
0,001 |
1,30 |
-0,09 |
1,21 |
0,001 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,35 |
0,0004 |
0,73 |
|
0,73 |
0,001 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,41 |
0,01 |
16,86 |
|
16,86 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
200,42 |
0,20 |
201,07 |
9,54 |
210,61 |
0,21 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
13,34 |
0,01 |
|
13,34 |
13,34 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
0,38 |
0,0004 |
|
3,01 |
3,01 |
0,003 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
0,11 |
|
0,11 |
0,0001 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
7,64 |
7,64 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
515,55 |
0,52 |
560,02 |
18,16 |
578,18 |
0,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
85,05 |
0,09 |
97,26 |
|
97,26 |
0,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,25 |
0,01 |
12,76 |
0,61 |
13,37 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
14,19 |
0,01 |
14,00 |
3,90 |
17,90 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,13 |
0,0001 |
|
3,13 |
3,13 |
0,003 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.466,31 |
1,48 |
|
1.153,74 |
1.153,74 |
1,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,06 |
0,0001 |
|
0,06 |
0,06 |
0,0001 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.519,02 |
4,56 |
3.260,69 |
|
3.260,69 |
3,29 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
6.514,57 |
|
6514,57 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
2.254,70 |
|
2.254,70 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
64.175,00 |
|
64.175,00 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
0,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
23.997,53 |
|
23.997,53 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
20,50 |
|
20,50 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
169,97 |
|
169,97 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
39,99 |
|
39,99 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
|
209,96 |
209,96 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
8.412,21 |
|
8.412,21 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
71,73 |
71,73 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
754,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
12,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
68,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
627,67 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,85 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,98 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1.262,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.251,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2632/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bố và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 719/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 99.069,90 ha.
- Đất nông nghiệp: 91.412,65 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.396,56 ha.
- Đất chưa sử dụng: 3.260,69 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
99.069,90 |
100 |
99.069,90 |
|
99.069,90 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
90.679,76 |
91,53 |
91.412,65 |
|
91.412,65 |
92,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.213,01 |
1,22 |
948,44 |
|
1.198,53 |
1,21 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
953,08 |
0,96 |
948,44 |
|
948,44 |
0,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
500,73 |
0,51 |
|
220,49 |
220,49 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
741,32 |
0,75 |
1.306,26 |
|
1.306,26 |
1,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
15.729,68 |
15,88 |
14.145,85 |
|
14.145,85 |
14,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
23.997,48 |
24,22 |
23.997,53 |
|
23.997,53 |
24,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
48.447,70 |
48,90 |
50.029,15 |
135,01 |
50.164,16 |
50,64 |
1.6.1 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
9.328,89 |
9,42 |
14.248,86 |
|
14.248,86 |
14,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
49,85 |
0,05 |
|
284,19 |
284,19 |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
95,65 |
95,65 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.871,12 |
3,91 |
4.396,56 |
|
4396,56 |
4,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
5,52 |
0,01 |
270,12 |
|
270,12 |
0,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,69 |
0,001 |
3,99 |
|
3,99 |
0,004 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
20,50 |
|
20,50 |
0,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,55 |
0,001 |
37,43 |
|
37,43 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
31,59 |
0,03 |
62,26 |
8,31 |
70,57 |
0,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,10 |
0,003 |
58,35 |
127,15 |
185,50 |
0,19 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,16 |
0,001 |
|
1,16 |
1,16 |
0,001 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.733,% |
1,75 |
1.785,71 |
150,18 |
1.935,89 |
1,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
539,33 |
0,54 |
559,91 |
77,81 |
637,72 |
0,64 |
- |
Đất thủy lợi |
87,80 |
0,09 |
88,08 |
|
88,08 |
0,09 |
- |
Đất văn hóa |
11,71 |
0,01 |
15,33 |
|
15,33 |
0,02 |
- |
Đất y tế |
4,70 |
0,005 |
5,93 |
|
5,93 |
0,01 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
35,61 |
0,04 |
41,59 |
0,86 |
42,45 |
0,04 |
- |
Đất thể dục thể thao |
20,97 |
0,02 |
24,50 |
0,28 |
24,78 |
0,03 |
- |
Đất năng lượng |
811,70 |
0,82 |
814,52 |
61,32 |
875,84 |
0,88 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
1,22 |
0,001 |
1,30 |
-0,09 |
1,21 |
0,001 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,35 |
0,0004 |
0,73 |
|
0,73 |
0,001 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,41 |
0,01 |
16,86 |
|
16,86 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
200,42 |
0,20 |
201,07 |
9,54 |
210,61 |
0,21 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
13,34 |
0,01 |
|
13,34 |
13,34 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
0,38 |
0,0004 |
|
3,01 |
3,01 |
0,003 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
0,11 |
|
0,11 |
0,0001 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
7,64 |
7,64 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
515,55 |
0,52 |
560,02 |
18,16 |
578,18 |
0,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
85,05 |
0,09 |
97,26 |
|
97,26 |
0,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,25 |
0,01 |
12,76 |
0,61 |
13,37 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
14,19 |
0,01 |
14,00 |
3,90 |
17,90 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,13 |
0,0001 |
|
3,13 |
3,13 |
0,003 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.466,31 |
1,48 |
|
1.153,74 |
1.153,74 |
1,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,06 |
0,0001 |
|
0,06 |
0,06 |
0,0001 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.519,02 |
4,56 |
3.260,69 |
|
3.260,69 |
3,29 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
6.514,57 |
|
6514,57 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
2.254,70 |
|
2.254,70 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
64.175,00 |
|
64.175,00 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
0,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
23.997,53 |
|
23.997,53 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
20,50 |
|
20,50 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
169,97 |
|
169,97 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
39,99 |
|
39,99 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
|
209,96 |
209,96 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
8.412,21 |
|
8.412,21 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
71,73 |
71,73 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
754,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
12,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
68,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
627,67 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,85 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,98 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1.262,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.251,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
99.069,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
90.585,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.965,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.518,70 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
75,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,78 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
95,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,32 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,51 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,32 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quan Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
754,94 |
172,06 |
44,79 |
17,82 |
28,08 |
37,59 |
23,04 |
15,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,59 |
2,67 |
0,10 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
2,85 |
0,30 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
12,69 |
2,67 |
0,10 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
2,85 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,79 |
0,41 |
3,36 |
0,20 |
|
|
0,41 |
0,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
68,79 |
16,13 |
1,94 |
0,89 |
7,30 |
0,93 |
2,24 |
2,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,10 |
3,00 |
4,20 |
0,10 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
627,67 |
149,85 |
35,19 |
16,59 |
20,74 |
36,62 |
17,48 |
11,86 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,85 |
34,25 |
63,00 |
45,30 |
22,30 |
|
7,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
209,15 |
34,25 |
63,00 |
45,30 |
21,60 |
|
7,00 |
|
- |
Trong đố: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,98 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
754,94 |
44,20 |
54,68 |
15,66 |
129,48 |
15,09 |
76,24 |
40,71 |
40,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,59 |
0,16 |
0,26 |
0,09 |
0,35 |
0,65 |
3,09 |
3,31 |
1,60 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
12,69 |
0,16 |
0,26 |
0,09 |
0,35 |
0,65 |
0,19 |
3,31 |
1,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,79 |
0,21 |
0,88 |
|
0,55 |
0,31 |
6,35 |
5,09 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
68,79 |
2,50 |
5,23 |
0,87 |
0,98 |
4,48 |
18,36 |
2,31 |
2,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,10 |
|
|
|
|
|
15,80 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
627,67 |
41,33 |
48,18 |
14,70 |
127,60 |
9,17 |
32,32 |
30,00 |
36,06 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,00 |
|
0,13 |
|
|
0,48 |
0,32 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,85 |
23,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
15,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đã làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
3,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
209,15 |
23,00 |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,98 |
|
0,12 |
|
|
0,14 |
|
0,40 |
0,14 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.251,59 |
|
|
|
|
|
|
275,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
255,97 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
995,61 |
|
|
|
|
|
|
275,00 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
995,61 |
|
|
|
|
|
|
275,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,14 |
3,82 |
0,14 |
1,11 |
|
|
1,23 |
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,31 |
|
|
|
|
|
0,76 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,1491 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,25 |
0,47 |
|
1,11 |
|
|
0,32 |
0,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,38 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,28 |
0,10 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,75 |
0,29 |
|
0,21 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,29 |
3,29 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,87 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.251,59 |
347,53 |
|
|
406,19 |
|
|
|
222,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
255,97 |
255,97 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
995,61 |
91,55 |
|
|
406,19 |
|
|
|
222,87 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
995,61 |
91,55 |
|
|
406,19 |
|
|
|
222,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,14 |
0,30 |
0,32 |
0,03 |
0,54 |
0,52 |
|
1,32 |
1,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,1491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,25 |
0,30 |
0,18 |
|
|
0,05 |
|
0,07 |
0,65 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,10 |
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,38 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
0,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,87 |
|
0,14 |
|
0,54 |
0,10 |
|
0,30 |
0,65 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,26 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,45 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,42 |
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
Xã Phú Xuân |
||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
99.069,90 |
7.280,54 |
5.543,61 |
7.680,63 |
3234,99 |
8.019,68 |
4241,13 |
6.373,74 |
10.235,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
91.412,65 |
6.540,76 |
5000,19 |
6.934,90 |
2848,26 |
7.448,21 |
4.177,22 |
5.950,47 |
9289,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1 198,53 |
70,68 |
57,01 |
12,68 |
33,83 |
127,11 |
42,41 |
39,28 |
131,10 |
- |
Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
948,44 |
70,68 |
29,09 |
12,68 |
33,21 |
26,00 |
42,04 |
36,81 |
55,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
220,49 |
9,76 |
4,52 |
10,98 |
6,88 |
7,52 |
1,89 |
29,62 |
28,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.306,26 |
72,91 |
60,17 |
64,99 |
15,49 |
1,98 |
25,43 |
58,96 |
356,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.145,85 |
1.436,76 |
2.778,27 |
1.724,95 |
717,59 |
14,00 |
383,28 |
44,18 |
142,79 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.997,53 |
765,97 |
|
893,37 |
569,11 |
4.300,14 |
1.858,26 |
3.157,58 |
3.363,23 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
50 164,16 |
4.092,18 |
2.068,32 |
4.212,01 |
1.482,31 |
2.981,35 |
1.830,44 |
2.605,22 |
5 242,60 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.248,86 |
491,81 |
367,61 |
384, 73 |
478,60 |
280,05 |
622,00 |
902,88 |
1.135,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
284,19 |
58,24 |
18,90 |
13,22 |
1,44 |
16,11 |
28,51 |
15,62 |
24,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,65 |
34,25 |
13,00 |
2,70 |
21,60 |
|
7,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.396,56 |
523,58 |
203,83 |
538,26 |
280,99 |
226,80 |
157,15 |
152,23 |
575,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
270,12 |
122,31 |
|
|
|
0,08 |
|
0,07 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,99 |
1,87 |
0,24 |
0,12 |
0,10 |
0,14 |
0,14 |
0,17 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,43 |
11,89 |
|
0,90 |
0,18 |
|
6,86 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
70,57 |
5,77 |
5,20 |
|
0,63 |
|
5,48 |
0,20 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
185,50 |
13,26 |
21,80 |
|
11,79 |
16,00 |
0,21 |
|
7,25 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,16 |
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.935,89 |
146,09 |
87,18 |
388,34 |
134,99 |
111,53 |
121,28 |
115,37 |
308,73 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
637,72 |
76,06 |
30,82 |
37,07 |
42,53 |
20,75 |
32,38 |
22,61 |
101,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
88,08 |
2,91 |
|
0,16 |
0,31 |
23,80 |
2,14 |
2,76 |
3,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,33 |
2,06 |
0,45 |
0,17 |
0,73 |
1,84 |
0,56 |
0,73 |
1,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,93 |
2,96 |
0,11 |
0,61 |
0,01 |
0,18 |
0,30 |
0,39 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
42,45 |
8,04 |
1,47 |
2,63 |
1,79 |
5,78 |
1,53 |
2,19 |
2,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,78 |
2,36 |
1,37 |
1,45 |
1,58 |
|
|
0,21 |
1,31 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
875,84 |
43,17 |
43,47 |
330,51 |
83,24 |
49,20 |
69,72 |
64,54 |
191,28 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,21 |
0,36 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,73 |
|
|
|
|
|
0,73 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,86 |
|
0,10 |
6,10 |
|
|
5,40 |
0,10 |
3,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
210,61 |
7,62 |
8,55 |
9,23 |
4,77 |
9,93 |
8,50 |
21,80 |
3,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,01 |
0,55 |
0,81 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,11 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,64 |
7,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
578,18 |
|
28,60 |
65,65 |
22,78 |
57,76 |
22,33 |
19,97 |
91,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,26 |
97,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,37 |
3,05 |
0,23 |
2,39 |
0,90 |
0,45 |
0,43 |
0,31 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
17,90 |
4,46 |
0,33 |
0,28 |
0,37 |
0,21 |
0,28 |
0,86 |
3,67 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,13 |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.153,74 |
106,82 |
60,24 |
80,58 |
108,15 |
40,63 |
0,10 |
15,25 |
164,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,04 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.260,69 |
216,21 |
339,59 |
207,48 |
105,74 |
344,67 |
6,75 |
271,03 |
371,23 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.514,57 |
6.514,57 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.254,70 |
143,59 |
89,26 |
77,67 |
48,70 |
27,98 |
67,47 |
95,77 |
412,62 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
64.175,00 |
5.517,92 |
4.841,03 |
5.925,62 |
2.195,91 |
2.987,33 |
2.208,79 |
2.642,39 |
5.371,28 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
23.997,53 |
765,97 |
0,00 |
893,37 |
569,11 |
4.300,14 |
1.858,26 |
3.157,58 |
3.363,23 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
20,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
169,97 |
169,97 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dich vụ |
KTM |
39,99 |
12,56 |
|
1,22 |
0,55 |
|
7,14 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
209,96 |
182,53 |
|
1,22 |
0,55 |
|
7,14 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
8.412,21 |
|
544,81 |
757,31 |
418,58 |
569,71 |
266,12 |
445,28 |
1.320,90 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
71,73 |
5,77 |
5,20 |
|
1,73 |
|
5,48 |
0,20 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
99.069,90 |
7.533,56 |
6.494,80 |
9.270,86 |
5.453,42 |
4.443,64 |
3.868,63 |
9294,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
91412,65 |
7 286,65 |
5098,29 |
8532,07 |
5175,53 |
3.808,72 |
3.662,12 |
8660,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1 198,53 |
154,07 |
47,24 |
112,99 |
132,84 |
81,96 |
78,13 |
77,19 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
948,44 |
153,74 |
47,24 |
112,99 |
132,84 |
74,43 |
46,86 |
73,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
220,49 |
11,52 |
2,73 |
25,35 |
7,04 |
24,06 |
37,19 |
12,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.306,26 |
157,23 |
7,15 |
80,59 |
187,79 |
128,13 |
31,66 |
57,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.145,85 |
581,39 |
508,83 |
|
1.263,40 |
1.304,92 |
1.178,34 |
2.067,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.997,53 |
3.157,93 |
1.187,45 |
2.901,62 |
488,63 |
707,01 |
|
647,23 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
50.164,16 |
3.203,32 |
1.329,56 |
5.406,07 |
3.063,13 |
1.543,99 |
2.322,36 |
5.781,29 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.248,86 |
2.237,38 |
3.034,56 |
1.403,62 |
869,80 |
738,27 |
122,00 |
1180,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
284,19 |
21,20 |
15,32 |
5,46 |
32,70 |
16,55 |
14,43 |
2,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,65 |
|
|
|
|
2,10 |
|
15,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.396,56 |
213,21 |
124,92 |
388,51 |
153,36 |
441,22 |
180,16 |
236,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
270,12 |
|
13,12 |
119,53 |
|
15,00 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,99 |
0,13 |
0,32 |
0,13 |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
0,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,50 |
|
|
|
|
|
|
20,50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,43 |
|
0,16 |
|
|
2,95 |
14,49 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
70,57 |
0,93 |
0,02 |
|
0,36 |
37,94 |
6,18 |
7,86 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
185,50 |
48,00 |
|
7,07 |
8,00 |
37,40 |
14,50 |
0,21 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,16 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.935,89 |
70,90 |
28,00 |
97,91 |
70,53 |
117,17 |
58,67 |
79,21 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
637,72 |
35,37 |
22,88 |
54,73 |
25,31 |
42,26 |
40,09 |
53,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
88,08 |
5,27 |
0,22 |
11,39 |
5,01 |
30,50 |
0,23 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,33 |
1,17 |
0,42 |
1,15 |
1,37 |
0,68 |
0,90 |
1,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,93 |
0,12 |
0,16 |
0,07 |
0,26 |
0,16 |
0,13 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
42,45 |
1,42 |
1,99 |
2,79 |
3,32 |
2,12 |
1,59 |
2,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,78 |
1,11 |
0,75 |
6,46 |
1,42 |
5,32 |
0,31 |
1,12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
875,84 |
0,12 |
0,07 |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,09 |
0,13 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,21 |
0,12 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,12 |
0,14 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,86 |
0,05 |
0,51 |
|
|
0,70 |
0,80 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
210,61 |
26,14 |
0,85 |
21,11 |
33,21 |
21,36 |
14,40 |
19,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,34 |
|
|
|
|
13,34 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,01 |
|
0,12 |
|
0,48 |
0,50 |
|
0,25 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
578,18 |
40,89 |
21,70 |
53,47 |
42,96 |
44,86 |
32,86 |
33,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,37 |
1,55 |
0,41 |
0,17 |
0,24 |
2,46 |
0,28 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
17,90 |
0,16 |
0,19 |
2,11 |
1,36 |
1,78 |
0,12 |
1,72 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,13 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.153,74 |
50,65 |
60,98 |
108,06 |
29,80 |
181,53 |
52,86 |
93,91 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.260,69 |
33,71 |
271,59 |
350,27 |
124,53 |
193,70 |
26,36 |
397,83 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.514,57 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.254,70 |
310,97 |
54,39 |
193,58 |
320,62 |
202,56 |
78,53 |
131,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
64.175,00 |
3.776,08 |
4.826,74 |
5.391,52 |
4.318,29 |
2.844,76 |
3.494,45 |
7.832,89 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
23.997,53 |
3.157,93 |
1.187,45 |
2.901,62 |
488,63 |
707,01 |
|
647,23 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
2050 |
|
|
|
|
|
|
20,50 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
169,97 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
39,99 |
|
0,36 |
|
|
3,32 |
14,84 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
209,96 |
|
0,36 |
|
|
3,32 |
14,84 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
8.412,21 |
575,83 |
347,23 |
806,19 |
582,45 |
800,90 |
356,12 |
620,78 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
71,73 |
0,93 |
0,02 |
0,06 |
0*36 |
37,94 |
648 |
7,86 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
75,41 |
8,70 |
11,02 |
5,84 |
12,07 |
4,42 |
0,44 |
3,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,39 |
|
3,08 |
|
|
|
0,30 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,29 |
3,49 |
1,54 |
0,16 |
6,57 |
|
|
1,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,30 |
|
4,20 |
0,10 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45,38 |
5,21 |
2,14 |
5,58 |
5,50 |
4,42 |
0,14 |
2,67 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,78 |
0,51 |
1,56 |
|
0,10 |
|
0,11 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
0,29 |
1,46 |
|
0,10 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,52 |
0,06 |
1,46 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,23 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
75,41 |
3,73 |
|
10,33 |
|
0,65 |
6,25 |
1,64 |
6,49 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,39 |
|
|
|
|
|
5,07 |
0,94 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,29 |
1,17 |
|
0,05 |
|
0,65 |
0,80 |
0,70 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45,38 |
2,57 |
|
10,28 |
|
|
0,38 |
|
6,49 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,78 |
|
0,05 |
|
0,13 |
|
0,12 |
0,20 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,10 |
|
|
|
0,13 |
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,23 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,16 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thanh Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
95,02 |
10,09 |
11,17 |
6,03 |
12,25 |
4,42 |
1,60 |
3,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,22 |
|
0,06 |
|
|
|
1,16 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,22 |
|
0,06 |
|
|
|
1,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,39 |
|
3,08 |
|
|
|
0,30 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,80 |
3,59 |
1,54 |
0,35 |
6,57 |
|
|
1,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,30 |
|
4,20 |
0,10 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,32 |
6,50 |
2,29 |
5,58 |
5,68 |
4,42 |
0,14 |
2,67 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,51 |
8,31 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9,51 |
8,31 |
|
1,20 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
95,02 |
3,73 |
|
10,33 |
|
0,65 |
16,38 |
8,01 |
6,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,39 |
|
|
|
|
|
5,07 |
0,94 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,80 |
1,17 |
|
0,05 |
|
0,65 |
10,93 |
0,75 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,32 |
2,57 |
|
10,28 |
|
|
0,38 |
6,32 |
6,49 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trống lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,32 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,21 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,21 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất hồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,32 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất an ninh |
1,87 |
|
1,87 |
|
|
|
1 |
Công an xã Hiền Kiệt |
0,28 |
|
0,28 |
CAN |
Xã Hiền Kiệt |
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Công an xã Thành Sơn |
0,24 |
|
0,24 |
CAN |
Xã Thành Sơn |
|
3 |
Công an xã Trung Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trung Sơn |
|
4 |
Công an xã Nam Tiến |
0,13 |
|
0,13 |
CAN |
Xã Nam Tiến |
|
5 |
Công an xã Nam Động |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Nam Động |
|
6 |
Công an xã Phú Nghiêm |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Phú Nghiêm |
|
7 |
Công an xã Phú Lệ |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Phú Lệ |
|
8 |
Công an xã Phú Sơn |
0,17 |
|
0,17 |
CAN |
Xã Phú Sơn |
|
9 |
Công an xã Phú Thanh |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Phú Thanh |
|
10 |
Công an xã Trung Thành |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Trung Thành |
|
11 |
Công an xã Nam Xuân |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Nam Xuân |
|
12 |
Công an xã Thiên Phủ |
0,11 |
|
0,11 |
CAN |
Xã Thiên Phủ |
|
13 |
Công an xã Hiền Chung |
0,05 |
|
0,05 |
CAN |
Xã Hiền Chung |
|
1.2 |
Đất quốc phòng |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
1 |
Tiểu đội dân quân thường trực |
10,00 |
|
10,00 |
CQP |
Xã Hiền Kiệt |
Văn bản 3714/BCH-TM ngày 25/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 |
Thao trường bắn súng bộ binh cấp huyện tại xã Phú Nghiêm |
5,00 |
|
5,00 |
CQP |
Xã Phú Nghiêm |
Quyết ánh số 921/QĐ-BQP ngày 28/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất giao thông |
62,54 |
5,90 |
56,64 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa đi huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình |
12,24 |
|
12,24 |
DGT |
Xã Thành Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
2 |
Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7, huyện Quan Hóa |
9,21 |
|
9,21 |
DGT |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
3 |
Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa |
11,00 |
|
11,00 |
DGT |
Các xã: Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Sơn |
|
4 |
Đường giao thông bản Khương đi bản Bất xã Nam Động, huyện Quan Hóa |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Nam Động |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
5 |
Dự án xây dựng đường tới Hang Dùn, bản En, xã Phú Thanh |
5,00 |
|
5,00 |
DGT |
Xã Phú Thanh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
6 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ bản Sài đi bản Dôi xã Thiên Phủ |
1,55 |
0,90 |
0,65 |
DGT |
Xã Thiên Phủ |
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường từ QL 15c đi bản Bút xã Nam Xuân |
2,00 |
1,10 |
0,90 |
DGT |
Xã Nam Xuân |
|
8 |
Đường giao thông từ bản Bâu xã Nam Động đi bản Sửa xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn |
4,50 |
0,20 |
4,30 |
DGT |
Xã Nam Động |
|
9 |
Đường giao thông từ bản Tang đi bản Sậy xã Trung Thành |
4,00 |
1,60 |
2,40 |
DGT |
Xã Trung Thành |
|
10 |
Cầu và đường từ bản Uôn đi bản Páng xã Phú Thanh |
5,20 |
2,00 |
3,20 |
DGT |
Xã Phú Thanh |
|
11 |
Dự án xây dựng Bãi đỗ xe tại bản du lịch cộng đồng (Vinh Quang; Bàn Bút) |
0,07 |
|
0,07 |
DGT |
Xã Phú Nghiêm |
|
12 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ cầu cứng bản Páng đi nhà văn hóa bản Pang xã Phú Thanh |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
DGT |
Xã Phú Thanh |
|
13 |
Dự án nâng cấp đường giao thông bản Pượn, xã Trung Sơn (chương trình 30) |
5,47 |
|
5,47 |
DGT |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
1.2 |
Đất công trình năng lượng |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mạch vòng trung áp CQT, nâng cao độ tin cậy lưới điện Quan sơn, Quan Hóa |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Xã Nam Động |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
2 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hoá, Mường Lát |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Xã Trung Thành |
|
1.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa bản Thu Đông |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Xã Phú Xuân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
2 |
Nhà văn hóa bản Chiềng xã Trung Thành |
0,38 |
|
0,38 |
DVH |
Xã Trung Thành |
|
3 |
Xây mới Nhà văn hóa bản Bai, xã Thành Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Thành Sơn |
|
4 |
Nhà văn hóa bản sại xã Phú Lệ |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
Xã phú Lệ |
|
5 |
Nhà văn hóa bản Pọng 1, xã Hiền Kiệt |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Hiền Kiệt |
|
1.4 |
Đất cơ sở y tế |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Phú Lệ |
0,30 |
|
0,30 |
DYT |
Xã Phú Lệ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
1.5 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
1 |
Sân thể thao xã Phú Nghiêm |
0,80 |
|
0,80 |
DTT |
Xã Phú Nghiêm |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
1.6 |
Đất chợ |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
Dự án xây mới chợ Trung Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DCH |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
1.7 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
1 |
Cải thiện hạ tầng môi trường xử lý rác thải sinh hoạt tại bản Bút (xã Nam Xuân), huyện Quan Hóa |
0,80 |
|
0,80 |
DRA |
Xã Nam Xuân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
1.8 |
Đất ở tại nông thôn |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư các hộ bản Sậy xã Trung Thành |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
1.9 |
Đất trụ sở cơ quan sự nghiệp |
0,54 |
|
0,54 |
|
|
|
1 |
Trạm kiểm lâm Trung Sơn thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
0,16 |
|
0,16 |
DTS |
Xã Trung Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
2 |
Trụ sở kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa |
0,38 |
|
0,38 |
DTS |
Xã Phú Nghiêm |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất |
2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,70 |
0,25 |
5,45 |
|
|
|
1 |
Trạm bán xăng dầu tại xã Phú Thanh |
0,18 |
|
0,18 |
TMD |
Xã Phú Thanh |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023 |
2 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân |
0,53 |
|
0,53 |
TMD |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân |
0,36 |
|
0,36 |
TMD |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân |
0,97 |
|
0,97 |
TMD |
Xã Nam Xuân |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân |
1,85 |
|
1,85 |
TMD |
Xã Nam Xuân |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ xã Phú Lệ |
1,16 |
|
1,16 |
TMD |
Xã Phú Lệ |
|
8 |
Đấu giá khu đất thương mại |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Xã Phú Nghiêm |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
10,20 |
|
10,20 |
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Thành Sơn |
|
2 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Nghiêm |
10,00 |
|
10,00 |
SKC |
Xã Phú Nghiêm |
|
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
19,57 |
|
19,57 |
|
|
|
1 |
Mỏ đá Quarzit bản Khuông |
4,50 |
|
4,50 |
SKS |
Xã Nam Xuân |
Giấy phép số 10/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
13,26 |
|
13,26 |
SKS |
Thị trấn Hồi Xuân |
Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 10/2/2020; Văn bản số 6299/UBND-CN ngày 24/5/2019; Quyết định số 4942/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
1,35 |
|
1,35 |
SKS |
Xã Phú Nghiêm |
Quyết định 1016/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá; Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ cát số 160a, xã Phú Nghiêm |
4 |
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
0,46 |
|
0,46 |
SKS |
Xã Nam Tiến |
Văn bản số 4009/UBND-CN ngày 16/4/2018; Văn bản số 1753/UBND-CN ngày 12/2/2018 và Giấy phép thăm dò số 150/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh cho Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Khai thác khoáng sản Trường An |
2.4 |
Đất nông nghiệp khác |
10,41 |
|
10,41 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác thị trấn Hồi Xuân |
8,31 |
|
8,31 |
NKH |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
2 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác xã Phú Nghiêm |
2,10 |
|
2,10 |
NKH |
Xã Phú Nghiêm |
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm xã Trung Sơn |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Xã Trung Sơn |
|
3 |
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất |
4,28 |
4,28 |
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư bản Tang, xã Trung Thành |
4,21 |
4,21 |
|
ONT |
Xã Trung Thành |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện về việc thu hồi thực hiện dự án |
2 |
Đấu giá khu dân cư xã Nam Tiến |
0,01 |
0,01 |
|
ONT |
Xã Nam Tiến |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023 |
3 |
Đấu giá khu dân xã Phú Nghiêm |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
|
4 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
0,5497 |
|
0,5497 |
|
|
|
1 |
Nguyễn Công Sơn |
0,0040 |
0,0336 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Hồi Xuân |
Số CY 593113 |
2 |
Tống Văn Huệ |
0,0090 |
0,0150 |
0,0090 |
ODT |
Thị hấn Hồi Xuân |
Số Y 233900 |
3 |
Phạm Thị Kỳ |
0,0305 |
0,0197 |
0,0305 |
ODT |
Thị trấn Hồi Xuân |
Số Đ 343511 |
4 |
Lê Bá Hoàn |
0,0040 |
0,0424 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Hồi Xuân |
Số CY 593360 |
5 |
Cao Ngọc Nhay |
0,0060 |
0,1676 |
0,0060 |
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
Số BK 135763 |
6 |
Ngân Thanh Đường |
0,0080 |
0,1495 |
0,0080 |
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
Số BK 135550 |
7 |
Nguyễn Xuân Hùng |
0,0140 |
0,2469 |
0,0140 |
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
BK 135555 |
8 |
Nguyễn Văn Xuân |
0,0180 |
0,0200 |
0,0180 |
ODT |
Thị trấn Hồi Xuân |
S68 8364980 |
9 |
Nguyễn Thị Kim |
0,3000 |
0,0200 |
0,3000 |
ONT |
Xã Phú Nghiêm |
CP 704914 |
10 |
Nguyễn Thanh Bình |
0,0283 |
0,0393 |
0,0283 |
ONT |
Xã Trung Sơn |
CY 593613 |
11 |
Nông Thị Liên |
0,0400 |
0,0258 |
0,0400 |
ONT |
Xã Nam Xuân |
CY 593694 |
12 |
Hà Văn Trỗi |
0,0100 |
0,0594 |
0,0100 |
ONT |
Xã Nam Xuân |
CD 065028 |
13 |
Lê Thế Việt |
0,0150 |
0,0399 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Hồi Xuân |
AA 263121 |
14 |
Hà Văn Ngữ |
0,0100 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hồi Xuân |
AA 477595 |
15 |
Đỗ Thị Côi |
0,0079 |
0,0075 |
0,0079 |
ODT |
Thị trấn Hồi Xuân |
Y233875 |
16 |
Hà Văn Náo |
0,0450 |
0,0150 |
0,0450 |
ONT |
Xã Nam Động |
Số BL 244865 |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Quan Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy đỊnh của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy đỊnh).