Quyết định 2553/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2553/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2553/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 706/TTr-STNMT ngày 30/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.367,08 ha.
- Đất nông nghiệp: 8.503,56 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.850,53 ha.
- Đất chưa sử dụng: 12,99 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
14.367,08 |
100 |
14.367,08 |
|
14.367,08 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.480,18 |
65,99 |
8.503,56 |
|
8.503,56 |
59,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.910,98 |
34,18 |
4.356,89 |
|
4.396,89 |
30,60 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.479,31 |
31,18 |
4.356,88 |
|
4.396,88 |
30,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
638,33 |
4,44 |
|
404,63 |
404,63 |
2,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
725,73 |
5,05 |
616,60 |
77,69 |
694,29 |
4,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
483,87 |
3,37 |
601,82 |
|
601,82 |
4,19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
399,44 |
2,78 |
356,99 |
28,53 |
385,52 |
2,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
602,56 |
4,19 |
581,89 |
|
581,89 |
4,05 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
602,56 |
4,19 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
772,50 |
5,38 |
|
644,81 |
644,81 |
4,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
111,20 |
0,77 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
835,58 |
5,82 |
|
793,72 |
793,72 |
5,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.616,32 |
32,13 |
5.850,53 |
|
5.850,53 |
40,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
25,46 |
0,18 |
134,89 |
|
134,89 |
0,94 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,52 |
0,004 |
9,78 |
|
9,78 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
0,70 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
137,88 |
0,96 |
285,71 |
|
285,71 |
1,99 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
12,98 |
0,09 |
167,76 |
|
167,76 |
1,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
77,19 |
0,54 |
218,41 |
12,07 |
230,48 |
1,60 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
5,53 |
0,04 |
43,89 |
|
43,89 |
0,31 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
23,13 |
0,16 |
|
23,13 |
23,13 |
0,16 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.123,31 |
14,78 |
2.223,05 |
62,24 |
2.285,29 |
15,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.294,81 |
9,01 |
1.330,79 |
49,06 |
1.379,85 |
9,60 |
- |
Đất thủy lợi |
433,70 |
3,02 |
418,22 |
|
418,22 |
2,91 |
- |
Đất văn hoá |
34,31 |
0,24 |
39,85 |
|
39,85 |
0,28 |
- |
Đất y tế |
8,87 |
0,06 |
14,63 |
|
14,63 |
0,10 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
63,50 |
0,44 |
70,00 |
|
70,00 |
0,49 |
- |
Đất thể dục thể thao |
40,54 |
0,28 |
46,48 |
|
46,48 |
0,32 |
- |
Đất năng lượng |
2,06 |
0,01 |
13,65 |
|
13,65 |
0,10 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,83 |
0,01 |
0,88 |
|
0,88 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
1,50 |
|
1,50 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
14,31 |
0,10 |
41,53 |
|
41,53 |
0,29 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13,21 |
0,09 |
24,27 |
|
24,27 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,46 |
0,06 |
9,19 |
|
9,19 |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
199,36 |
1,39 |
202,61 |
10,94 |
213,55 |
1,49 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
9,34 |
0,06 |
|
11,70 |
11,70 |
0,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4,59 |
0,03 |
|
49,84 |
49,84 |
0,35 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.401,23 |
9,75 |
1.366,00 |
|
1.366,00 |
9,51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
140,29 |
0,98 |
604,94 |
|
604,94 |
4,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,94 |
0,12 |
22,66 |
0,16 |
22,82 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
5,09 |
0,04 |
3,79 |
1,30 |
5,09 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
8,13 |
0,06 |
|
9,31 |
9,31 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
534,64 |
3,72 |
|
510,92 |
510,92 |
3,56 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
98,15 |
0,68 |
|
0,39 |
0,39 |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,27 |
0,002 |
|
0,27 |
0,27 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
270,57 |
1,88 |
12,99 |
|
12,99 |
0,09 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
989,98 |
|
989,98 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
4.953,48 |
|
4.953,48 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất |
|
|
1.183,71 |
|
1.183,71 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
136,00 |
|
136,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
356,99 |
|
356,99 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
385,71 |
|
385,71 |
|
9 |
Khu đô thị trong đó có đô thị mới |
|
|
689,92 |
|
689,92 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
178,32 |
|
178,32 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
|
868,24 |
868,24 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
6.482,95 |
|
6.482,95 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
253,61 |
253,61 |
|
*Ghi chú: Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.230,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
528,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
465,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
328,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
13,92 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,82 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
72,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
147,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
57,56 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
45,46 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
117,66 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
257,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
229,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,11 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2553/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 706/TTr-STNMT ngày 30/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.367,08 ha.
- Đất nông nghiệp: 8.503,56 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.850,53 ha.
- Đất chưa sử dụng: 12,99 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
14.367,08 |
100 |
14.367,08 |
|
14.367,08 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.480,18 |
65,99 |
8.503,56 |
|
8.503,56 |
59,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.910,98 |
34,18 |
4.356,89 |
|
4.396,89 |
30,60 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.479,31 |
31,18 |
4.356,88 |
|
4.396,88 |
30,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
638,33 |
4,44 |
|
404,63 |
404,63 |
2,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
725,73 |
5,05 |
616,60 |
77,69 |
694,29 |
4,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
483,87 |
3,37 |
601,82 |
|
601,82 |
4,19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
399,44 |
2,78 |
356,99 |
28,53 |
385,52 |
2,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
602,56 |
4,19 |
581,89 |
|
581,89 |
4,05 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
602,56 |
4,19 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
772,50 |
5,38 |
|
644,81 |
644,81 |
4,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
111,20 |
0,77 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
835,58 |
5,82 |
|
793,72 |
793,72 |
5,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.616,32 |
32,13 |
5.850,53 |
|
5.850,53 |
40,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
25,46 |
0,18 |
134,89 |
|
134,89 |
0,94 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,52 |
0,004 |
9,78 |
|
9,78 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
0,70 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
137,88 |
0,96 |
285,71 |
|
285,71 |
1,99 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
12,98 |
0,09 |
167,76 |
|
167,76 |
1,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
77,19 |
0,54 |
218,41 |
12,07 |
230,48 |
1,60 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
5,53 |
0,04 |
43,89 |
|
43,89 |
0,31 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
23,13 |
0,16 |
|
23,13 |
23,13 |
0,16 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.123,31 |
14,78 |
2.223,05 |
62,24 |
2.285,29 |
15,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.294,81 |
9,01 |
1.330,79 |
49,06 |
1.379,85 |
9,60 |
- |
Đất thủy lợi |
433,70 |
3,02 |
418,22 |
|
418,22 |
2,91 |
- |
Đất văn hoá |
34,31 |
0,24 |
39,85 |
|
39,85 |
0,28 |
- |
Đất y tế |
8,87 |
0,06 |
14,63 |
|
14,63 |
0,10 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
63,50 |
0,44 |
70,00 |
|
70,00 |
0,49 |
- |
Đất thể dục thể thao |
40,54 |
0,28 |
46,48 |
|
46,48 |
0,32 |
- |
Đất năng lượng |
2,06 |
0,01 |
13,65 |
|
13,65 |
0,10 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,83 |
0,01 |
0,88 |
|
0,88 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
1,50 |
|
1,50 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
14,31 |
0,10 |
41,53 |
|
41,53 |
0,29 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13,21 |
0,09 |
24,27 |
|
24,27 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,46 |
0,06 |
9,19 |
|
9,19 |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
199,36 |
1,39 |
202,61 |
10,94 |
213,55 |
1,49 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
9,34 |
0,06 |
|
11,70 |
11,70 |
0,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4,59 |
0,03 |
|
49,84 |
49,84 |
0,35 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.401,23 |
9,75 |
1.366,00 |
|
1.366,00 |
9,51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
140,29 |
0,98 |
604,94 |
|
604,94 |
4,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,94 |
0,12 |
22,66 |
0,16 |
22,82 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
5,09 |
0,04 |
3,79 |
1,30 |
5,09 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
8,13 |
0,06 |
|
9,31 |
9,31 |
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
534,64 |
3,72 |
|
510,92 |
510,92 |
3,56 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
98,15 |
0,68 |
|
0,39 |
0,39 |
0,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,27 |
0,002 |
|
0,27 |
0,27 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
270,57 |
1,88 |
12,99 |
|
12,99 |
0,09 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
989,98 |
|
989,98 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
4.953,48 |
|
4.953,48 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất |
|
|
1.183,71 |
|
1.183,71 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
136,00 |
|
136,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
356,99 |
|
356,99 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
385,71 |
|
385,71 |
|
9 |
Khu đô thị trong đó có đô thị mới |
|
|
689,92 |
|
689,92 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
178,32 |
|
178,32 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
|
868,24 |
868,24 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
6.482,95 |
|
6.482,95 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
253,61 |
253,61 |
|
*Ghi chú: Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.230,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
528,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
465,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
328,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
13,92 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,82 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
72,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
147,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
57,56 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
45,46 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
117,66 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
257,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
229,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,11 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
14.367,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.293,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.803,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
270,05 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
166,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,60 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
186,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
106,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
79,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,89 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
2,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
14,49 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,90 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,65 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo d}i, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hàng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kê ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.230,20 |
74,52 |
50,38 |
94,62 |
119,19 |
19,16 |
55,55 |
62,00 |
74,42 |
40,17 |
64,21 |
25,80 |
68,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
528,74 |
52,35 |
18,24 |
49,34 |
26,67 |
13,81 |
5,55 |
25,20 |
20,96 |
12,63 |
37,43 |
17,41 |
14,92 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
465,39 |
48,95 |
17,68 |
48,44 |
25,81 |
12,95 |
5,55 |
19,60 |
19,03 |
11,15 |
14,02 |
17,20 |
14,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
328,12 |
7,93 |
13,81 |
29,48 |
2,35 |
3,85 |
1,37 |
9,73 |
39,79 |
18,32 |
23,27 |
6,78 |
45,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,34 |
1,15 |
1,30 |
7,92 |
1,05 |
0,80 |
|
1,00 |
0,84 |
1,29 |
1,85 |
1,00 |
1,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
13,92 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,82 |
|
16,24 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
72,82 |
|
16,24 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
147,12 |
12,05 |
0,78 |
4,92 |
79,66 |
0,69 |
4,90 |
10,20 |
2,91 |
2,75 |
1,59 |
0,60 |
2,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
57,56 |
|
|
|
|
|
42,98 |
14,58 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
45,46 |
1,04 |
0,01 |
2,10 |
9,46 |
0,00 |
0,75 |
1,29 |
9,92 |
5,17 |
0,06 |
0,01 |
1,19 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
117,66 |
13,14 |
1,48 |
5,27 |
1,86 |
1,43 |
1,10 |
28,41 |
1,43 |
2,15 |
2,90 |
1,70 |
2,20 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.230,20 |
53,64 |
0,00 |
11,97 |
28,19 |
61,03 |
33,17 |
23,95 |
22,61 |
164,68 |
69,56 |
13,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
528,74 |
37,10 |
|
8,53 |
19,28 |
17,51 |
30,00 |
8,10 |
19,23 |
41,46 |
42,43 |
10,59 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
465,39 |
35,83 |
|
7,71 |
9,50 |
15,36 |
27,68 |
6,47 |
16,96 |
38,67 |
42,37 |
9,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
328,12 |
12,74 |
|
2,75 |
6,22 |
32,41 |
0,70 |
13,67 |
0,94 |
40,46 |
15,93 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,34 |
1,00 |
|
0,20 |
0,50 |
0,70 |
1,80 |
0,80 |
0,53 |
6,70 |
1,04 |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
13,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,36 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,82 |
|
|
|
|
7,54 |
|
|
|
48,76 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
72,82 |
|
|
|
|
7,54 |
|
|
|
48,76 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
147,12 |
0,83 |
|
0,46 |
0,93 |
0,58 |
0,20 |
0,54 |
1,17 |
11,03 |
7,15 |
0,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
57,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
45,46 |
1,97 |
|
0,03 |
1,26 |
2,29 |
0,47 |
0,84 |
0,74 |
2,92 |
3,01 |
0,91 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
117,66 |
5,61 |
|
0,12 |
3,57 |
2,65 |
1,78 |
2,87 |
2,58 |
20,22 |
14,72 |
0,45 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
229,47 |
17,46 |
0,15 |
4,80 |
7,22 |
17,16 |
0,20 |
6,19 |
3,04 |
1,98 |
4,03 |
3,08 |
30,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
112,66 |
17,46 |
0,15 |
|
2,22 |
|
0,20 |
2,12 |
3,04 |
1,98 |
2,13 |
3,08 |
2,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
58,68 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
28,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,16 |
|
|
4,80 |
|
17,16 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,07 |
|
|
|
|
|
|
4,07 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,11 |
0,68 |
10,81 |
0,03 |
|
0,06 |
|
4,15 |
0,04 |
1,01 |
2,08 |
0,02 |
1,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,52 |
|
9,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
1,70 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,40 |
0,62 |
1,17 |
0,03 |
|
|
|
4,15 |
0,04 |
0,10 |
|
0,02 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,81 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,38 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,68 |
0,27 |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,35 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,35 |
|
0,02 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
0,05 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
229,47 |
4,27 |
25,48 |
12,63 |
6,17 |
10,30 |
10,20 |
4,61 |
4,35 |
9,71 |
17,91 |
28,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
112,66 |
4,27 |
0,00 |
12,63 |
6,17 |
|
|
4,61 |
4,35 |
|
17,91 |
28,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
58,68 |
|
25,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,16 |
|
|
|
|
10,30 |
10,20 |
|
|
9,71 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,11 |
0,61 |
1,40 |
1,67 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
0,53 |
0,16 |
2,29 |
0,32 |
0,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,68 |
|
|
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,40 |
0,39 |
1,40 |
|
|
0,06 |
|
0,03 |
0,16 |
0,03 |
0,20 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,81 |
0,08 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,08 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,16 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,38 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,68 |
0,18 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,35 |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,03 |
0,17 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
14.367,08 |
989,98 |
657,99 |
571,53 |
1.401,37 |
353,30 |
336,29 |
717,73 |
379,34 |
540,24 |
495,29 |
468,44 |
468,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.293,85 |
556,83 |
497,25 |
352,47 |
1.008,57 |
211,56 |
207,50 |
368,70 |
210,27 |
292,35 |
308,18 |
339,78 |
240,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.804,64 |
367,81 |
344,16 |
159,20 |
218,32 |
156,43 |
30,00 |
181,87 |
62,94 |
160,44 |
176,93 |
243,58 |
103,06 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.399,94 |
364,07 |
317,54 |
151,50 |
199,40 |
148,22 |
30,00 |
174,90 |
57,77 |
151,70 |
118,60 |
226,44 |
103,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
594,03 |
9,71 |
16,26 |
29,93 |
17,50 |
16,47 |
2,59 |
14,15 |
58,80 |
36,36 |
46,21 |
11,97 |
61,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
716,86 |
47,42 |
75,79 |
37,17 |
95,18 |
23,57 |
|
7,41 |
10,33 |
23,43 |
15,25 |
32,70 |
9,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
483,87 |
|
|
|
414,91 |
|
63,96 |
|
|
|
|
|
5,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
398,42 |
|
|
83,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
599,67 |
|
36,63 |
32,94 |
|
12,77 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
599,67 |
|
36,63 |
32,94 |
|
12,77 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
765,97 |
20,70 |
6,65 |
5,42 |
238,50 |
1,30 |
33,81 |
54,17 |
19,50 |
29,02 |
37,14 |
1,59 |
38,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
96,71 |
|
|
|
|
|
70,65 |
26,07 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
833,68 |
111,20 |
17,76 |
4,56 |
24,16 |
1,02 |
6,48 |
85,03 |
58,70 |
43,09 |
32,65 |
49,95 |
22,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.803,18 |
414,09 |
149,78 |
214,26 |
384,58 |
124,52 |
128,59 |
337,69 |
165,00 |
244,90 |
180,00 |
125,56 |
195,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,46 |
0,56 |
|
2,54 |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
150,20 |
|
|
48,71 |
|
|
|
19,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,13 |
2,00 |
|
1,11 |
0,13 |
0,20 |
|
1,09 |
1,18 |
1,00 |
3,64 |
0,19 |
1,52 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,36 |
17,81 |
1,19 |
1,76 |
0,45 |
0,94 |
|
7,34 |
16,33 |
1,52 |
4,18 |
3,04 |
8,96 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.224,58 |
209,28 |
76,08 |
86,71 |
145,61 |
63,51 |
59,16 |
141,39 |
84,75 |
99,32 |
84,23 |
78,50 |
82,16 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.370,09 |
135,55 |
43,11 |
58,54 |
78,28 |
37,98 |
27,30 |
83,03 |
56,19 |
62,71 |
54,65 |
48,24 |
47,94 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
435,57 |
21,26 |
20,54 |
13,58 |
42,73 |
14,90 |
16,57 |
36,93 |
11,73 |
18,59 |
14,48 |
13,37 |
14,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
37,58 |
3,65 |
0,83 |
1,11 |
1,12 |
0,40 |
1,05 |
2,72 |
1,76 |
0,99 |
1,05 |
1,14 |
2,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,07 |
3,20 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
0,31 |
0,15 |
0,46 |
0,22 |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,88 |
7,69 |
2,00 |
3,87 |
2,34 |
1,75 |
3,02 |
2,62 |
2,66 |
5,89 |
1,36 |
1,25 |
3,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,39 |
7,71 |
2,35 |
1,24 |
2,71 |
0,38 |
1,55 |
1,92 |
3,23 |
1,70 |
2,51 |
0,20 |
2,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,79 |
1,03 |
0,42 |
0,63 |
0,53 |
0,07 |
0,01 |
0,02 |
0,60 |
0,04 |
0,92 |
4,20 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,83 |
0,10 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,19 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,38 |
1,01 |
0,30 |
|
0,80 |
0,11 |
1,97 |
0,79 |
2,45 |
0,58 |
0,17 |
0,20 |
0,24 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,33 |
1,88 |
|
1,47 |
|
|
|
0,23 |
0,51 |
0,37 |
0,03 |
0,44 |
3,70 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,46 |
0,36 |
0,15 |
2,49 |
0,77 |
|
0,38 |
0,11 |
|
0,06 |
0,94 |
|
0,72 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
200,75 |
23,60 |
5,95 |
3,54 |
15,92 |
7,77 |
7,05 |
11,31 |
4,53 |
7,65 |
7,60 |
9,07 |
6,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,48 |
2,22 |
0,36 |
|
0,19 |
|
0,11 |
1,37 |
0,79 |
0,59 |
|
0,18 |
1,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,83 |
3,01 |
|
|
0,14 |
|
0,06 |
1,63 |
0,42 |
1,59 |
0,76 |
|
0,77 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.445,86 |
|
43,53 |
45,13 |
145,96 |
37,17 |
50,24 |
103,56 |
58,36 |
102,73 |
60,77 |
41,39 |
92,43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
149,18 |
149,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,49 |
3,59 |
1,04 |
0,81 |
0,45 |
0,82 |
0,27 |
0,63 |
1,17 |
1,00 |
0,97 |
0,55 |
1,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,09 |
2,37 |
0,21 |
|
0,40 |
|
0,06 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,06 |
0,48 |
0,65 |
0,55 |
0,47 |
0,44 |
0,37 |
0,41 |
0,21 |
1,12 |
0,48 |
0,10 |
0,82 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
534,64 |
18,73 |
22,58 |
17,62 |
84,45 |
19,64 |
18,43 |
40,06 |
2,13 |
35,33 |
21,58 |
1,40 |
7,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
97,86 |
6,57 |
2,78 |
9,31 |
5,33 |
1,80 |
|
22,59 |
0,16 |
1,30 |
3,11 |
0,40 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
270,05 |
19,06 |
10,96 |
4,80 |
8,22 |
17,22 |
0,20 |
11,34 |
4,07 |
2,99 |
7,11 |
3,10 |
33,18 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
989,98 |
989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
4.974,62 |
402,09 |
378,30 |
181,29 |
275,71 |
167,12 |
30,00 |
180,84 |
66,05 |
170,49 |
130,83 |
252,65 |
110,93 |
5 |
Khu lâm nghiệp khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất |
KLN |
1.083,54 |
|
36,63 |
32,94 |
414,91 |
12,77 |
63,96 |
|
|
|
|
|
5,00 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
126,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
287,03 |
|
|
|
246,12 |
|
37,94 |
|
|
|
|
|
2,96 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
KPC |
150,20 |
|
|
48,71 |
|
|
|
19,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị trong đó có khu đô thị mới |
DTC |
177,00 |
177,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
26,30 |
3,11 |
|
1,59 |
0,77 |
0,51 |
|
1,77 |
1,64 |
1,51 |
4,08 |
0,58 |
1,91 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
203,30 |
180,10 |
|
1,59 |
0,77 |
0,51 |
|
1,77 |
1,64 |
1,51 |
4,08 |
0,58 |
1,91 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.585,52 |
|
230,28 |
255,27 |
648,41 |
149,01 |
152,50 |
383,40 |
189,11 |
288,85 |
221,51 |
159,38 |
232,04 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
110,49 |
17,81 |
2,92 |
1,76 |
0,45 |
0,94 |
|
7,34 |
16,33 |
1,52 |
4,44 |
3,04 |
8,96 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Cơ cấu (%) |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
|||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
14.367,08 |
380,96 |
93,65 |
445,49 |
634,87 |
540,18 |
588,61 |
764,11 |
592,40 |
1.591,49 |
653,27 |
701,85 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.293,85 |
233,99 |
|
281,48 |
401,49 |
329,00 |
448,57 |
583,14 |
400,72 |
1.164,95 |
394,63 |
462,25 |
64,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.804,64 |
176,24 |
|
167,63 |
246,10 |
189,94 |
315,60 |
363,40 |
270,94 |
374,10 |
285,26 |
210,68 |
33,44 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.399,94 |
176,05 |
|
166,21 |
132,26 |
177,36 |
288,37 |
334,07 |
240,13 |
351,63 |
284,94 |
205,71 |
30,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
594,03 |
19,18 |
|
52,28 |
32,48 |
67,22 |
6,66 |
6,97 |
29,31 |
41,08 |
13,44 |
4,17 |
4,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
716,86 |
9,90 |
|
39,28 |
11,65 |
7,48 |
21,01 |
23,92 |
36,51 |
131,77 |
13,55 |
43,74 |
4,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
483,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
398,42 |
|
|
|
|
|
62,71 |
152,32 |
|
100,15 |
|
|
2,77 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
599,67 |
|
|
|
|
16,55 |
20,12 |
|
|
480,66 |
|
|
4,17 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
599,67 |
|
|
|
|
16,55 |
20,12 |
|
|
480,66 |
|
|
4,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
765,97 |
7,53 |
|
1,26 |
14,13 |
18,76 |
1,85 |
2,20 |
9,89 |
32,61 |
44,02 |
147,90 |
5,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
96,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
833,68 |
21,14 |
|
21,03 |
97,12 |
29,05 |
20,63 |
34,34 |
54,07 |
4,59 |
38,36 |
55,77 |
5,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.803,18 |
141,36 |
66,76 |
148,71 |
226,22 |
200,83 |
129,84 |
174,83 |
186,16 |
414,58 |
239,50 |
210,08 |
33,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,46 |
|
17,83 |
|
|
|
|
|
|
3,28 |
|
|
0,18 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
150,20 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
76,49 |
|
|
1,05 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,13 |
0,38 |
|
|
1,77 |
0,20 |
0,92 |
|
0,11 |
1,57 |
|
0,14 |
0,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,36 |
1,87 |
0,02 |
|
3,00 |
|
6,77 |
3,96 |
0,20 |
5,89 |
1,39 |
0,76 |
0,61 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,53 |
|
|
0,04 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
|
|
0,20 |
|
4,19 |
|
|
|
16,74 |
|
|
0,16 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.224,58 |
78,22 |
10,65 |
64,93 |
128,30 |
96,14 |
71,41 |
90,10 |
102,68 |
137,56 |
121,86 |
112,04 |
15,48 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.370,09 |
55,80 |
6,80 |
35,22 |
81,97 |
51,28 |
48,96 |
59,94 |
64,94 |
88,85 |
75,31 |
67,50 |
9,54 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
435,57 |
3,23 |
1,35 |
19,03 |
27,82 |
31,03 |
11,71 |
12,67 |
18,18 |
28,71 |
18,25 |
24,55 |
3,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
37,58 |
2,85 |
0,15 |
0,82 |
1,95 |
3,61 |
1,54 |
0,88 |
1,88 |
1,49 |
2,27 |
2,08 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,07 |
0,09 |
0,45 |
0,15 |
0,23 |
0,20 |
0,37 |
0,20 |
0,66 |
0,40 |
0,34 |
0,43 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,88 |
3,89 |
1,42 |
1,30 |
3,83 |
1,30 |
1,86 |
2,43 |
2,40 |
2,58 |
5,16 |
2,03 |
0,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,39 |
1,37 |
0,21 |
1,06 |
3,03 |
1,03 |
0,93 |
1,83 |
2,24 |
2,16 |
1,82 |
1,23 |
0,31 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,79 |
0,02 |
|
0,08 |
0,57 |
0,57 |
0,31 |
0,07 |
0,03 |
1,43 |
0,09 |
0,08 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,83 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,38 |
0,01 |
0,06 |
|
2,13 |
|
0,10 |
1,94 |
0,06 |
3,86 |
0,56 |
0,06 |
0,12 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,33 |
0,93 |
|
|
0,65 |
|
0,90 |
0,78 |
|
0,24 |
0,54 |
0,67 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,46 |
0,01 |
|
|
|
0,49 |
0,05 |
|
1,34 |
|
0,60 |
|
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
200,75 |
9,95 |
0,01 |
7,06 |
6,09 |
6,29 |
4,41 |
8,76 |
10,33 |
7,78 |
16,50 |
13,35 |
1,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,48 |
|
0,20 |
0,14 |
|
0,32 |
0,20 |
0,58 |
0,60 |
0,05 |
0,42 |
0,03 |
0,07 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,83 |
0,86 |
|
|
0,12 |
0,17 |
0,23 |
|
|
|
0,07 |
|
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.445,86 |
48,21 |
37,35 |
40,63 |
86,28 |
51,86 |
49,70 |
68,36 |
70,90 |
92,62 |
64,82 |
53,85 |
10,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
149,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,49 |
0,31 |
0,15 |
1,08 |
0,43 |
0,60 |
0,55 |
0,40 |
0,33 |
1,01 |
0,67 |
0,67 |
0,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,09 |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,06 |
0,03 |
0,76 |
0,44 |
0,03 |
0,03 |
0,26 |
0,04 |
|
0,33 |
0,06 |
|
0,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
534,64 |
9,47 |
|
39,95 |
3,90 |
47,26 |
|
3,91 |
8,32 |
50,20 |
39,45 |
42,62 |
3,72 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
97,86 |
0,09 |
|
1,49 |
2,39 |
0,38 |
|
2,07 |
3,63 |
23,36 |
11,11 |
|
0,68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
270,05 |
5,61 |
26,88 |
15,30 |
7,17 |
10,36 |
10,20 |
6,14 |
5,51 |
11,97 |
19,14 |
29,52 |
1,88 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
4.974,62 |
183,99 |
|
197,70 |
141,60 |
183,36 |
305,22 |
353,24 |
269,40 |
457,27 |
295,80 |
240,78 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất |
KLN |
1.083,54 |
|
|
|
|
16,55 |
20,12 |
|
|
480,66 |
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
126,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
126,31 |
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
287,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
KPC |
150,20 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
76,49 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị trong đó có khu đô thị mới |
DTC |
177,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
26,30 |
0,83 |
|
|
2,44 |
0,62 |
1,32 |
|
0,64 |
2,29 |
|
0,69 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
203,30 |
0,83 |
|
|
2,44 |
0,62 |
1,32 |
|
0,64 |
2,29 |
|
0,69 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.585,52 |
156,58 |
66,76 |
188,88 |
247,86 |
221,57 |
152,16 |
200,30 |
229,66 |
569,40 |
284,17 |
358,40 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
110,49 |
1,87 |
0,02 |
0,20 |
3,00 |
4,19 |
6,77 |
3,96 |
0,20 |
22,63 |
1,39 |
0,76 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
166,03 |
22,67 |
3,47 |
3,06 |
0,80 |
1,74 |
2,50 |
24,99 |
22,04 |
8,94 |
6,08 |
4,20 |
8,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
96,21 |
20,18 |
3,13 |
0,37 |
0,73 |
1,56 |
1,20 |
9,31 |
13,68 |
2,77 |
2,85 |
4,20 |
1,07 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70,99 |
10,65 |
3,13 |
0,37 |
0,56 |
1,56 |
1,20 |
9,31 |
12,46 |
2,77 |
2,68 |
4,20 |
1,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,20 |
1,98 |
0,34 |
1,78 |
0,05 |
|
|
0,99 |
6,81 |
4,75 |
2,95 |
|
6,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,97 |
|
|
0,34 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,02 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,36 |
0,33 |
|
0,00 |
|
0,18 |
1,30 |
0,21 |
0,74 |
1,42 |
0,22 |
|
1,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
14,49 |
|
|
|
|
|
|
14,49 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,90 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,81 |
|
0,06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,60 |
1,11 |
0,64 |
0,16 |
0,34 |
0,26 |
0,30 |
2,28 |
1,24 |
0,64 |
0,05 |
|
0,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,26 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,50 |
1,11 |
0,35 |
0,01 |
|
0,26 |
0,10 |
2,08 |
1,24 |
0,44 |
0,05 |
|
0,42 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,98 |
0,91 |
0,20 |
|
|
0,20 |
0,10 |
1,86 |
1,10 |
0,44 |
0,02 |
|
0,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,30 |
0,20 |
0,15 |
0,01 |
|
0,06 |
|
|
0,14 |
|
0,03 |
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,48 |
|
|
0,07 |
0,34 |
|
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
0,25 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
166,03 |
15,35 |
|
2,89 |
10,25 |
5,48 |
2,99 |
7,15 |
0,02 |
5,73 |
6,75 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
96,21 |
14,37 |
|
1,69 |
5,72 |
2,39 |
2,99 |
1,75 |
0,02 |
1,04 |
5,20 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70,99 |
6,51 |
|
1,07 |
3,04 |
2,16 |
0,25 |
1,75 |
0,02 |
1,04 |
5,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,20 |
0,98 |
|
1,00 |
3,30 |
3,03 |
|
5,40 |
|
0,99 |
1,55 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,97 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,36 |
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
14,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,90 |
|
|
|
0,78 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,60 |
0,71 |
|
|
0,25 |
0,13 |
1,48 |
0,75 |
|
0,16 |
1,42 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,26 |
|
|
|
|
|
1,17 |
|
|
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,50 |
0,71 |
|
|
0,10 |
0,13 |
0,31 |
0,75 |
|
0,01 |
1,42 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,98 |
0,71 |
|
|
|
0,10 |
0,21 |
0,62 |
|
|
0,09 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,30 |
|
|
|
0,10 |
0,03 |
0,10 |
0,12 |
|
0,01 |
1,33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,48 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
186,34 |
24,75 |
3,49 |
3,18 |
2,70 |
1,74 |
2,50 |
24,99 |
23,16 |
9,27 |
8,72 |
5,69 |
9,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
106,34 |
21,18 |
3,13 |
0,37 |
0,86 |
1,56 |
1,20 |
9,31 |
13,68 |
2,77 |
4,61 |
5,55 |
1,44 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
79,37 |
11,65 |
3,13 |
0,37 |
0,69 |
1,56 |
1,20 |
9,31 |
12,46 |
2,77 |
2,68 |
5,55 |
1,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,31 |
2,33 |
0,34 |
1,78 |
0,05 |
|
|
0,99 |
7,69 |
4,75 |
3,83 |
|
6,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,87 |
0,73 |
0,02 |
0,46 |
1,79 |
|
|
|
0,13 |
0,29 |
|
0,14 |
0,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,52 |
0,33 |
|
|
|
0,18 |
1,30 |
0,21 |
0,84 |
1,46 |
0,22 |
|
1,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
14,49 |
|
|
|
|
|
|
14,49 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,90 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,81 |
|
0,06 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,65 |
0,96 |
0,34 |
|
|
0,26 |
|
1,77 |
0,65 |
0,44 |
|
|
0,37 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
186,34 |
15,42 |
|
2,95 |
10,38 |
5,48 |
7,82 |
7,79 |
0,38 |
7,17 |
7,83 |
1,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
106,34 |
14,37 |
|
1,69 |
5,72 |
2,39 |
7,82 |
1,75 |
0,02 |
1,04 |
5,20 |
0,70 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
79,37 |
6,51 |
|
1,07 |
3,04 |
2,16 |
5,08 |
1,75 |
0,02 |
1,04 |
5,20 |
0,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,31 |
0,98 |
|
1,00 |
3,30 |
3,03 |
|
5,40 |
|
0,99 |
1,55 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,87 |
0,07 |
|
0,26 |
0,13 |
|
0,00 |
0,64 |
0,34 |
1,78 |
1,08 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,52 |
|
|
|
0,43 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
14,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,90 |
|
|
|
0,78 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,65 |
0,62 |
|
|
0,10 |
0,11 |
1,48 |
0,45 |
|
|
0,09 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,49 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,31 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,09 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,49 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,08 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,31 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,08 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 2553/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích Kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thủy lợi Sông Lèn- Dự án KEXIM1 đập ngăn nước mặn |
8,69 |
8,19 |
0,50 |
DTL |
Các xã: Đa Lộc, Minh Lộc, Phú Lộc |
Quyết định số 2032/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc |
6,00 |
|
6,00 |
SKN |
Xã Tiến Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2022 của HĐND; Các Quyết định: số 255/QĐ-UBND ngày 20/01/2020; số 1521/QĐ- UBND ngày 20/5/2020; số 2817/QĐ-UBND ngày 20/8/2020; số 1000/QĐ-UBND ngày 06/4/2020; số 1620/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc về thu hồi đất |
2 |
Cụm công nghiệp Hòa Lộc |
19,00 |
12,68 |
6,32 |
SKN |
Xã Hòa Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Hậu Lộc |
1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoàng Hóa |
32,00 |
31,00 |
1,00 |
DGT |
Các xã: Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
2 |
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 tại Km218+245 với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc tại Km0+235 , huyện Hậu Lộc |
13,50 |
|
13,50 |
DGT |
Thị trấn Hậu Lộc, các xã: Thuần Lộc, Mỹ Lộc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; |
3 |
Đường giao thông nối tỉnh lộ 526 Tại Km11+870 với QL10 tại KM209+200 , xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động |
2,82 |
|
2,82 |
DGT |
Xã Phong Lộc |
|
5 |
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc , huyện Hậu Lộc |
11,73 |
|
11,73 |
DGT |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 |
6 |
Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh Phong Mục |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Triệu Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 |
7 |
Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi thôn 2 |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Xã Liên Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc |
5,29 |
|
5,29 |
DGT |
Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh |
5,92 |
|
5,92 |
DGT |
Các xã: Đại Lộc, Triệu Lộc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
10 |
Đầu tư xây dựng kiên cố rãnh thoát nước đường cứu hộ, cứu nạn đường Quan quận xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
Xã Đa Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022của HĐND tỉnh |
11 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc |
0,75 |
|
0,75 |
DGT |
Xã Liên Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc |
3,70 |
|
3,70 |
DTL |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
1.4 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa |
2,15 |
|
2,15 |
DNL |
Các xã: Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trạm biến áp 220kV Hậu Lộc |
4,20 |
|
4,20 |
DNL |
Xã Lộc Sơn |
|
3 |
Đường dây trạm biến áp 110kV Hậu Lộc 2 |
2,65 |
|
2,65 |
DNL |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, Thị trấn Hậu Lộc |
|
4 |
Trạm biến áp 110kV Nga Sơn |
0,71 |
|
0,71 |
DNL |
Các xã: Đa Lộc, Liên Lộc |
|
5 |
Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Hậu Lộc - trạm 110kV Nga Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bỉm Sơn, Hậu Lộc, Hà Trung, Thanh Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Liên Lộc |
|
1.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thӑ |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Xã Cầu Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Đa Lộc |
|
3 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải |
0,17 |
|
0,17 |
DVH |
Xã Đa Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Quang Lộc |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Lạch Trường |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Hải Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Nhà văn hóa thôn Đa Phạn |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Hải Lộc |
|
10 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5 |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Liên Lộc |
|
11 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,03 |
|
0,03 |
DVH |
Xã Liên Lộc |
|
12 |
Xây dựng nhà bia tưởng niệm liệt sỹ |
0,29 |
|
0,29 |
DVH |
Xã Cầu Lộc |
|
1.6 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
DYT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
San nền Trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc |
0,25 |
|
0,25 |
DGD |
Xã Đại Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Trường tiểu học II Minh Lộc |
0,26 |
|
0,26 |
DGD |
Xã Minh Lộc |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở xã Hải Lộc |
1,30 |
|
1,30 |
DGD |
Xã Hải Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Cầu Thọ |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Cầu Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Thiều Xá 2 |
0,29 |
|
0,29 |
DTT |
Xã Cầu Lộc |
|
3 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Yên Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Đa Lộc |
|
4 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DTT |
Xã Tiến Lộc |
|
5 |
Sân thể thao thôn Đông Phú |
0,31 |
|
0,31 |
DTT |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Sân thể thao xã Minh Lộc |
1,04 |
|
1,04 |
DTT |
Xã Minh Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Sân thể thao thôn 1 |
0,21 |
|
0,21 |
DTT |
Xã Liên Lộc |
|
1.9 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Cầu Lộc |
0,36 |
|
0,36 |
DCH |
Xã Cầu Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.10 |
Đất có di tích lịch sử -văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử Trận địa Đông Ngàn và tượng đài Trung đội dân quân Gái xã Hoa Lộc |
1,66 |
|
1,66 |
DDT |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời Lê xã Hoa Lộc |
0,10 |
|
0,10 |
DDT |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích |
1,30 |
|
1,30 |
DDT |
Xã Hải Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương |
0,30 |
0,05 |
0,25 |
TON |
Xã Quang Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã 5 Mã Đa, xã Liên Lộc |
0,54 |
|
0,54 |
DKV |
Xã Liên Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
1.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Diêm Phố |
25,74 |
20,37 |
4,03 |
ONT |
Các xã: Minh Lộc, Hưng Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,34 |
DGT |
Các xã: Minh Lộc, Hưng Lộc |
|||||
2 |
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1) |
1,50 |
|
0,51 |
ONT |
Xã Quang Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,17 |
DKV |
Xã Quang Lộc |
|||||
0,82 |
DGT |
Xã Quang Lộc |
|||||
3 |
Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa |
1,30 |
|
0,73 |
ONT |
Xã Phú Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,04 |
DKV |
Xã Phú Lộc |
|||||
0,04 |
DVH |
Xã Phú Lộc |
|||||
0,49 |
DGT |
Xã Phú Lộc |
|||||
4 |
Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước |
2,68 |
|
1,51 |
ONT |
Xã Phú Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,08 |
DKV |
Xã Phú Lộc |
|||||
0,06 |
DVH |
Xã Phú Lộc |
|||||
1,03 |
DGT |
Xã Phú Lộc |
|||||
5 |
Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc |
8,02 |
|
3,75 |
ONT |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3,52 |
DGT |
Xã Hoa Lộc |
|||||
0,42 |
DKV |
Xã Hoa Lộc |
|||||
0,24 |
DTT |
Xã Hoa Lộc |
|||||
0,08 |
DVH |
Xã Hoa Lộc |
|||||
6 |
Khu dân cư thôn Minh Thanh |
3,90 |
|
1,58 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
|
2,00 |
DGT |
Xã Minh Lộc |
|||||
0,32 |
DKV |
Xã Minh Lộc |
|||||
7 |
Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc |
9,68 |
|
3,74 |
ONT |
Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc |
|
4,68 |
DGT |
Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc |
|||||
0,95 |
DTT |
Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc |
|||||
0,24 |
DGD |
Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc |
|||||
0,06 |
DVH |
Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc |
|||||
8 |
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc |
1,70 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
1,07 |
DGT |
Xã Cầu Lộc |
|||||
9 |
Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc |
1,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Khu dân cư thôn Yên Thường |
3,77 |
|
1,37 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,07 |
DKV |
Xã Thuần Lộc |
|||||
2,33 |
DGT |
Xã Thuần Lộc |
|||||
11 |
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn giai đoạn 1 |
1,60 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,80 |
DGT |
Xã Tiến Lộc |
|||||
12 |
Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc |
4,22 |
|
2,96 |
ONT |
Xã Thành Lộc |
|
1,03 |
DGT |
Xã Thành Lộc |
|||||
0,23 |
DKV |
Xã Thành Lộc |
|||||
13 |
Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc |
2,00 |
|
1,12 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
|
0,20 |
TMD |
Xã Đồng Lộc |
|||||
0,68 |
DGT |
Xã Đồng Lộc |
|||||
14 |
Khu dân cư mới xã Hòa Lộc |
11,09 |
|
4,20 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,66 |
DKV |
||||||
5,68 |
DGT |
||||||
0,11 |
DVH |
||||||
0,19 |
TMD |
||||||
0,26 |
DGD |
||||||
15 |
Khu dân cư mới phía Nam đường Quốc lộ 10 |
11,30 |
|
4,24 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
|
5,40 |
DGT |
||||||
0,86 |
DKV |
||||||
0,31 |
DGD |
||||||
0,38 |
TMD |
||||||
0,12 |
DVH |
||||||
16 |
Khu dân cư Nam Đồng Chanh |
3,30 |
|
1,01 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,08 |
DVH |
||||||
0,17 |
DKV |
||||||
0,01 |
DRA |
||||||
0,03 |
DTL |
||||||
2,00 |
DGT |
||||||
17 |
Khu dân cư Kiến Long điểm dân cư xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc |
4,18 |
0,02 |
1,71 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
|
0,43 |
DKV |
||||||
2,02 |
DGT |
||||||
18 |
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát |
12,63 |
2,91 |
0,10 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
|
4,19 |
ONT |
||||||
0,51 |
DKV |
||||||
0,52 |
DTT |
||||||
4,40 |
DGT |
||||||
1.14 |
Đất ở tại đô thị |
19,51 |
1,69 |
17,82 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu Minh Hòa |
3,38 |
1,69 |
0,76 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 |
0,93 |
DGT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
2 |
Khu tái định cư Yên Nội |
2,30 |
|
1,11 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1,11 |
DGT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
0,06 |
DVH |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
0,03 |
DKV |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
3 |
Khu dân cư xen cư Trung Thắng |
3,30 |
|
1,71 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|
0,22 |
DKV |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
0,09 |
DVH |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
1,28 |
DGT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
4 |
Khu dân cư Lộc Tân - TT Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc giai đoạn 1 |
10,53 |
|
4,58 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
0,50 |
DKV |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
0,51 |
DVH |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
4,93 |
DGT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|||||
1.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
1 |
Mở rộng công sở xã Đa Lộc |
0,05 |
|
0,05 |
TSC |
Xã Đa Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng công sở xã Hoa Lộc |
0,50 |
|
0,50 |
TSC |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
1.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,39 |
|
1,39 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2 |
0,34 |
|
0,34 |
NTD |
Xã Cầu Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn Ông Kia |
0,27 |
|
0,27 |
NTD |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú |
0,48 |
|
0,48 |
NTD |
Xã Mỹ Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Mỹ Lộc |
|
1.17 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt |
0,10 |
|
0,10 |
DRA |
Xã Mỹ Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,04 |
|
5,04 |
|
|
|
1 |
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Thị trấn Hậu Lộc |
|
2 |
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Thị trấn Hậu Lộc |
|
3 |
Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xã Liên Lộc |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc |
0,13 |
|
0,13 |
TMD |
Xã Đa Lộc |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ xã Liên Lộc |
0,48 |
|
0,48 |
TMD |
Xã Liên Lộc |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ xã Thành Lộc |
0,85 |
|
0,85 |
TMD |
Xã Thành Lộc |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ xã Minh Lộc |
0,38 |
|
0,38 |
TMD |
Xã Minh Lộc |
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ xã Hoa Lộc |
1,30 |
|
1,30 |
TMD |
Xã Hoa Lộc |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12,73 |
|
12,73 |
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất nhôm kính và đồ nội thất gia dụng |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Xã Lộc Sơn |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất khẩu |
1,71 |
|
1,71 |
SKC |
Xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc |
0,15 |
|
0,15 |
SKC |
Xã Hoa Lộc |
|
4 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ |
0,70 |
|
0,70 |
SKC |
Xã Xuân Lộc |
|
5 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Thành Lộc |
|
6 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc |
0,95 |
|
0,95 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
|
7 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc |
0,96 |
|
0,96 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
|
8 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc |
1,77 |
|
1,77 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
|
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủͯ tục giao đất, cho thuê đất |
11,77 |
11,77 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Đồng cồn ve, đồng Nganh |
4,99 |
4,99 |
|
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hậu Lộc; Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện Hậu Lộc; Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Hậu Lộc |
2 |
Khu dân cư Thị trấn Hậu Lộc |
0,10 |
0,10 |
|
ONT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
3 |
Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1 |
1,33 |
1,33 |
|
ONT |
Xã Đa Lộc |
Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 26/12/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
4 |
Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc |
0,81 |
0,81 |
|
ONT |
Xã Hải Lộc |
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
5 |
Khu dân cư nông thôn xã Mỹ Lộc |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
Quyết định số 4360/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
6 |
Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc |
0,11 |
0,11 |
|
ONT |
Xã Hoa Lộc |
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
7 |
Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc |
1,68 |
1,68 |
|
ONT |
Xã Triệu Lộc |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
8 |
Khu dân cư nông thôn xã Lộc Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
9 |
Khu dân cư nông thôn xã Thuần Lộc |
0,23 |
0,23 |
|
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
10 |
Khu dân cư nông thôn xã Tiến Lộc |
0,08 |
0,08 |
|
ONT |
Xã Tiến Lộc |
Quyết định số 4893/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
11 |
Khu dân cư nông thôn xã Phong Lộc |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Phong Lộc |
Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
12 |
Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc |
0,15 |
0,15 |
|
ONT |
Xã Cầu Lộc |
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
13 |
Khu dân cư nông thôn xã Hòa Lộc |
0,29 |
0,29 |
|
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Quyết định số 7282/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
14 |
Khu dân cư nông thôn xã Minh Lộc |
0,05 |
0,05 |
|
ONT |
Xã Minh Lộc |
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
15 |
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc |
0,16 |
0,16 |
|
ONT |
Xã Phú Lộc |
Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
16 |
Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây |
0,99 |
0,99 |
|
ONT |
Xã Thành Lộc |
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc |
17 |
Khu Tái định cư xã Minh Lộc |
0,59 |
0,59 |
|
ONT |
Xã Minh Lộc |
Quyết định 197/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND huyện Hậu Lộc |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
15,12 |
5,21 |
7,96 |
|
|
|
|
1 |
Lê Sỹ Thởn, Phạm Thị Dọng |
0,064 |
0,020 |
0,044 |
ONT |
Xã Đại Lộc |
BO882488 |
2 |
Nguyễn Văn Thành, Trịnh Thị Ngần |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ONT |
Xã Đại Lộc |
BS695291 |
3 |
Nguyễn Tiễn Phát, Cao Thị Hạt |
0,009 |
0,007 |
0,003 |
ONT |
Xã Đại Lộc |
BM058233 |
4 |
Lê Viết Hảo |
0,086 |
0,027 |
0,060 |
ONT |
Xã Đại Lộc |
DE639662 |
5 |
Vũ Nguyễn Khanh, Hoàng Thị Thao |
0,020 |
0,014 |
0,006 |
ONT |
Xã Đại Lộc |
N911401 |
6 |
Vũ Nguyên Khanh |
0,026 |
0,020 |
0,006 |
ONT |
Xã Đại Lộc |
N011401 |
7 |
Phạm Văn Hợp |
0,076 |
0,007 |
0,020 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
CR086758 |
8 |
Phạm Thế An |
0,058 |
0,020 |
0,038 |
ONT |
Xã Hoa Lộc |
M 913320 |
9 |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ONT |
Xã Hoa Lộc |
DL 047143 |
10 |
Đồng Xuân Hùng |
0,069 |
0,020 |
0,049 |
ONT |
Xã Hoa Lộc |
M 918110 |
11 |
Lưu Minh Hoàng |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ONT |
Xã Hoa Lộc |
M 913691 |
12 |
Đặng Danh Lịch |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CM 185201 |
13 |
Đặng Văn Thỏa |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CV 185025 |
14 |
Nguyễn Thị Tuyết |
0,026 |
0,013 |
0,013 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR 093076 |
15 |
Đặng Thị Tươi |
0,070 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CI 521426 |
16 |
Nguyễn Văn Lân |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 837775 |
17 |
Nguyễn Văn Vinh |
0,068 |
0,041 |
0,027 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 837789 |
18 |
Đặng Ngӑc Đổng |
0,015 |
0,008 |
0,007 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
DD 955761 |
19 |
Nguyễn Văn Dinh |
0,060 |
0,030 |
0,030 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893650 |
20 |
Lưu Văn Mười |
0,020 |
0,009 |
0,011 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
DD 955762 |
21 |
Nguyễn Thị Quý |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR093050 |
22 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR093051 |
23 |
Nguyễn Văn Phú |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR093052 |
24 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CP129359 |
25 |
Trịnh Văn Quyên |
0,033 |
0,016 |
0,018 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CV 199290 |
26 |
Nguyễn Quang Cảnh |
0,047 |
0,037 |
0,010 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 650409 |
27 |
Lưu Hồ Lý |
0,028 |
0,015 |
0,013 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
DA 157808 |
28 |
Nguyễn Văn Chung |
0,035 |
0,010 |
0,025 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR 131873 |
29 |
Vũ Thị Liên |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893931 |
30 |
Phan Văn Minh |
0,080 |
0,020 |
0,060 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CV 504152 |
31 |
Phan Văn Lâm |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BN 576633 |
32 |
Phan Văn Lâm |
0,063 |
0,030 |
0,033 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893901 |
33 |
Nguyễn Văn Hậu |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BN 576632 |
34 |
Nguyễn Minh Đức |
0,055 |
0,015 |
0,040 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CP 171218 |
35 |
Nguyễn Văn Sáng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893890 |
36 |
Nguyễn Văn Bình |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 837756 |
37 |
Lê Văn Cường |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CL 695186 |
38 |
Lê Văn Tâm |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CL 695187 |
39 |
Lê Văn Sinh |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CL 695188 |
40 |
Nguyễn Văn Hiệp |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR 131702 |
41 |
Nguyễn Văn Cạy |
0,055 |
0,045 |
0,011 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AN560711 |
42 |
Nguyễn Thị Là |
0,055 |
0,028 |
0,027 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
AP 422882 |
43 |
Ngô Xuân Toàn |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 477730 |
44 |
Ngô Xuân Thế |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 477731 |
45 |
Vũ Đức Huy |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 018192 |
46 |
Vũ Huy Quang |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 018193 |
47 |
Nguyễn Thái Bình |
0,049 |
0,032 |
0,016 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
AP 422856 |
48 |
Hoàng Văn Ký |
0,061 |
0,020 |
0,041 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
N 996668 |
49 |
Vũ Đình Sỹ |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
K 188331 |
50 |
Nguyễn Thị Tấn |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
M 757108 |
51 |
Trương Thị Khánh |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
K 188337 |
52 |
Nguyễn Thị Lan |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
K 188298 |
53 |
Lê Thị Muôn |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
M 757107 |
54 |
Dương Anh Dũng |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
CM 932832 |
55 |
Lê Ngӑc Thực |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
AM 359289 |
56 |
Vũ Thị Huyền |
0,042 |
0,010 |
0,032 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639508 |
57 |
Vũ Tuấn Ái |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639509 |
58 |
Nguyễn Huy Tập |
0,090 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
CP 171924 |
59 |
Nguyễn Phú Cường |
0,035 |
0,007 |
0,028 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639342 |
60 |
Lê Công Hiến |
0,035 |
0,007 |
0,028 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639548 |
61 |
Nguyễn Tuấn Sơn |
0,035 |
0,007 |
0,028 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639344 |
62 |
Vũ Đình Thưởng |
0,043 |
0,007 |
0,036 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
CR 086039 |
63 |
Nguyễn Xuân Linh |
0,027 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DH 018724 |
64 |
Nguyễn Hồng Mến |
0,025 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DH 018723 |
65 |
Đinh Cao Tâm |
0,069 |
0,015 |
0,054 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DH 018199 |
66 |
Đinh Cao Nguyên |
0,029 |
0,005 |
0,024 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DH 018198 |
67 |
Nguyễn Xuân Linh |
0,054 |
0,010 |
0,044 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
CI 521683 |
68 |
Hoàng Văn Tĩnh |
0,026 |
0,005 |
0,021 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DD 843993 |
69 |
Lê Văn Kim |
0,109 |
0,020 |
0,089 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
CP 171389 |
70 |
Nguyễn Minh Hiếu |
0,064 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DE 214028 |
71 |
Hoàng Anh Tuấn |
0,049 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DL598412 |
72 |
Hoàng Anh Tuấn |
0,033 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DL598410 |
73 |
Hoàng Hải Yến |
0,030 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DL598457 |
74 |
Hoàng Đình Tắc |
0,032 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DL598409 |
75 |
Hoàng Văn Mai |
0,105 |
0,020 |
0,085 |
ONT |
Xã Phú Lộc |
BS 695818 |
76 |
Nguyễn Văn Trӑng |
0,066 |
0,020 |
0,046 |
ONT |
Xã Phú Lộc |
BN 498697 |
77 |
Vũ Đại Úy |
0,042 |
0,025 |
0,017 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437582 |
78 |
Hà Viết Hai |
0,043 |
0,020 |
0,023 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437583 |
79 |
Nguyễn Văn Ùi |
0,030 |
0,005 |
0,025 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437584 |
80 |
Trần Ngọc Hà |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639569 |
81 |
Nguyễn Xuân Đức |
0,064 |
0,010 |
0,054 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639529 |
82 |
Hồ Quang Lực |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639531 |
83 |
Nguyễn Thị Thu |
0,027 |
0,010 |
0,017 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639532 |
84 |
Phạm Văn Lập |
0,028 |
0,010 |
0,018 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639530 |
85 |
Lê Đăng Trung |
0,031 |
0,010 |
0,021 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018005 |
86 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,028 |
0,010 |
0,018 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 477320 |
87 |
Trần Văn Lê |
0,051 |
0,005 |
0,046 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639750 |
88 |
Trịnh Thị Khánh Huyền |
0,019 |
0,010 |
0,009 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018864 |
89 |
Phạm Ngọc Ngôn |
0,046 |
0,009 |
0,037 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018833 |
90 |
Nguyễn Phú Hào |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437620 |
91 |
Trần Xuân Lâm |
0,086 |
0,022 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
BV 837091 |
92 |
Đinh Tiến Đài |
0,044 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
BV 837986 |
93 |
Vũ Duy Hiển |
0,162 |
0,065 |
0,050 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DB 628763 |
94 |
Đào Văn Lực |
0,115 |
0,020 |
0,060 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CO 060849 |
95 |
Vũ Văn Linh |
0,019 |
0,007 |
0,012 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DB 628707 |
96 |
Trần Văn Dũng |
0,117 |
0,013 |
0,050 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CV 504254 |
97 |
Trần Văn Dũng |
0,059 |
0,013 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214945 |
98 |
Lê Văn Yên |
0,029 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214944 |
99 |
Đỗ Văn Ngư |
0,025 |
0,012 |
0,013 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214943 |
100 |
Đỗ Thị Thủy |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214942 |
101 |
Đỗ Văn Thắng |
0,036 |
0,005 |
0,031 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018479 |
102 |
Đỗ Văn Thành |
0,035 |
0,005 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018481 |
103 |
Bùi Văn Dương |
0,035 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437826 |
104 |
Bùi Văn Tuyên |
0,035 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018481 |
105 |
Dương Anh Tuấn |
0,061 |
0,005 |
0,056 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437826 |
106 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,036 |
0,015 |
0,015 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639718 |
107 |
Đinh Văn Tươi |
0,043 |
0,010 |
0,033 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437828 |
108 |
Vũ Văn Hậu |
0,037 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DD 843988 |
109 |
Lê Văn Nam |
0,023 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018002 |
110 |
Nguyễn Huy Anh |
0,015 |
0,005 |
0,005 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018004 |
111 |
Đỗ Thành Công |
0,015 |
0,005 |
0,005 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018003 |
112 |
Trương Văn Thiệu |
0,047 |
0,007 |
0,013 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214568 |
113 |
Bách Văn Quân |
0,047 |
0,002 |
0,002 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DD 955458 |
114 |
Nguyễn Hữu Minh |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214968 |
115 |
Hoàng Văn Bé |
0,053 |
0,005 |
0,025 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214969 |
116 |
Nguyễn Văn Anh |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CM 185907 |
117 |
Phạm Văn Lập |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639411 |
118 |
Trương Đình Ngư |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639412 |
119 |
Nguyễn Tiến Hùng |
0,033 |
0,010 |
0,023 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214582 |
120 |
Đoàn Văn Thái |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DD 955798 |
121 |
Đỗ Công Đại |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639497 |
122 |
Nguyễn Văn Tới |
0,078 |
0,005 |
0,073 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639743 |
123 |
Nguyễn Văn Thống |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639037 |
124 |
Lê Văn Thành |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639038 |
125 |
Đinh Sỹ Tâm |
0,018 |
0,005 |
0,013 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437202 |
126 |
Chu Quang Duy |
0,026 |
0,005 |
0,021 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639702 |
127 |
Lê Đức Mạnh |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639039 |
128 |
Phạm Văn Tuấn |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214713 |
129 |
Đỗ Văn Nga |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CV 734813 |
130 |
Vũ Văn Đỉnh |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CP 171955 |
131 |
Phạm Văn Thuận |
0,029 |
0,014 |
0,015 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DD 955227 |
132 |
Ngô Hữu Tùng |
0,059 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639450 |
133 |
Đỗ Trӑng Lợi |
0,034 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 214941 |
134 |
Vũ Đức Huy |
0,097 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CE 749086 |
135 |
Vũ Văn Chuẩn |
0,145 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
M 496850 |
136 |
Vũ Kim Ngân |
0,078 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018354 |
137 |
Bùi Đức Lương |
0,042 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DL 047416 |
138 |
Hoàng Hà |
0,026 |
0,010 |
0,016 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 477871 |
139 |
Phạm Xuân Quyết |
0,023 |
0,015 |
0,008 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639728 |
140 |
Lê Viết Phương |
0,022 |
0,005 |
0,017 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639491 |
141 |
Nguyễn Thị Lâm |
0,047 |
0,029 |
0,018 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639416 |
142 |
Cao Công Chức |
0,015 |
0,007 |
0,008 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437835 |
143 |
Nguyễn Hữu Đại |
0,015 |
0,007 |
0,008 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 437834 |
144 |
Lê Viết Phương |
0,014 |
0,007 |
0,007 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DE 639729 |
145 |
Đỗ Văn Hưng |
0,075 |
0,008 |
0,031 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CB 349196 |
146 |
Vũ Xuân Hướng |
0,079 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
CB 353753 |
147 |
Vũ Xuân Hướng |
0,054 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DD 104844 |
148 |
Nguyễn Bá Sơn |
0,163 |
0,025 |
0,050 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DB 628990 |
149 |
Trương Thị Lài |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018352 |
150 |
Trương Văn Thiệu |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 018353 |
151 |
Trần Văn Thái |
0,054 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DL 047560 |
152 |
Bùi Đình Đào |
0,063 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DL 047561 |
153 |
Mai Văn Tuấn |
0,015 |
0,007 |
0,008 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DA 157414 |
154 |
Mai Văn Tuấn |
0,026 |
0,008 |
0,018 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DD 955459 |
155 |
Vũ Văn Trung |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DH 477008 |
156 |
Hoàng Thị Hà |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
DL598439 |
157 |
Đỗ Xuân Thành |
0,094 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
CB353931 |
158 |
Lê Văn Long |
0,049 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
DE437994 |
159 |
Lê Văn Long |
0,051 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
DE437993 |
160 |
Chung Đức Khanh |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
DH477190 |
161 |
Chung Đức Khải |
0,019 |
0,010 |
0,009 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
DH 477189 |
162 |
Nguyễn Văn Tiến |
0,034 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
DE 214064 |
163 |
Nguyễn Thị Lương |
0,050 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
DE 437120 |
164 |
Mai Xuân Thuyên |
0,080 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
CX 685037 |
165 |
Đỗ Văn Lâm |
0,041 |
0,010 |
0,015 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
DA 157350 |
166 |
Lưu Văn Minh |
0,032 |
0,009 |
0,023 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
DL 047018 |
167 |
Lưu Đức Anh |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
DL 047021 |
168 |
Lưu Đức Anh |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
DL 047023 |
169 |
Lưu Thị Thanh Hà |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
DL 047020 |
170 |
Lưu Thị Thanh Hà |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
DL 047024 |
171 |
Lưu Đức Anh |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
DL 047022 |
172 |
Lưu Đức Anh |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
DL 047019 |
173 |
Lê Công Hiến |
0,139 |
0,020 |
0,060 |
ONT |
Xã Phong Lộc |
DE 214066 |
174 |
Trương Văn Ngọc |
0,032 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CX 486624 |
175 |
Trương Văn Thực |
0,047 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CX486623 |
176 |
Hoàng Thị Hợi |
0,044 |
0,010 |
0,034 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DH477786 |
177 |
Nông Quốc Tuấn |
0,034 |
0,007 |
0,027 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CI 568265 |
178 |
Trần Thị Túc |
0,092 |
0,041 |
0,051 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
BN 498565 |
179 |
Hoàng Văn Quí |
0,066 |
0,010 |
0,056 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DE 639198 |
180 |
Lương Thanh Thủy |
0,062 |
0,021 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DE 639696 |
181 |
Nguyễn Thanh Tùng |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CV 798869 |
182 |
Nguyễn Văn Thái |
0,084 |
0,020 |
0,064 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CB 345889 |
183 |
Nguyễn Văn Thu |
0,088 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DE639234 |
184 |
Vũ Công Mạnh |
0,031 |
0,020 |
0,011 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DH 018386 |
185 |
Lê Thị Thủy |
0,028 |
0,020 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
D D 955884 |
186 |
Trương Bá Thận |
0,072 |
0,020 |
0,052 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
N 930823 |
187 |
Trịnh Nguyên Nhân |
0,017 |
0,010 |
0,003 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DE 437594 |
188 |
Hoàng Ngọc Toàn |
0,067 |
0,020 |
0,047 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
D D 843212 |
189 |
Trương Nho Tần |
0,110 |
0,040 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CE 749135 |
190 |
Nguyễn Kim Kiều |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
BV 650897 |
191 |
Trần Tiến Dũng |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
BV 650061 |
192 |
Hoàng Thị Yến |
0,050 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DH 477442 |
193 |
Phạm Thu Hiền |
0,104 |
0,020 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DE 639346 |
194 |
Lê Văn Oanh |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
DI 128363 |
195 |
Trương Thành Trưởng |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CR 131366 |
196 |
Trương Thị Mai |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
D D 955320 |
197 |
Trần Văn Quang |
0,051 |
0,020 |
0,031 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
N 930583 |
198 |
Vũ Song Toàn |
0,019 |
0,005 |
0,014 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CU 513424 |
199 |
Lê Như Tiến |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
N 930942 |
200 |
Trương Thị Thảo |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
CĐ 107612 |
201 |
Nguyễn Thị Là |
0,055 |
0,028 |
0,027 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
AP 422882 |
202 |
Ngô Xuân Toàn |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 477730 |
203 |
Ngô Xuân Thế |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 477731 |
204 |
Vũ Đức Huy |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 018192 |
205 |
Vũ Huy Quang |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DH 018193 |
206 |
Nguyễn Thái Bình |
0,049 |
0,032 |
0,016 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
AP 422856 |
207 |
Hoàng Văn Ký |
0,061 |
0,020 |
0,041 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
N 996668 |
208 |
Vũ Đình Sỹ |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
K 188331 |
209 |
Nguyễn Thị Tấn |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
M 757108 |
210 |
Trương Thị Khánh |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
K 188337 |
211 |
Nguyễn Thị Lan |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
K 188298 |
212 |
Lê Thị Muôn |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
M 757107 |
213 |
Dương Anh Dũng |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
CM 932832 |
214 |
Lê Ngӑc Thực |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
AM 359289 |
215 |
Vũ Thị Huyền |
0,042 |
0,010 |
0,032 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639508 |
216 |
Vũ Tuấn Ái |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639509 |
217 |
Nguyễn Huy Tập |
0,090 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
CP 171924 |
218 |
Nguyễn Phú Cường |
0,035 |
0,007 |
0,028 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639342 |
219 |
Lê Công Hiến |
0,035 |
0,007 |
0,028 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639548 |
220 |
Nguyễn Tuấn Sơn |
0,035 |
0,007 |
0,028 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
DE 639344 |
221 |
Vũ Đình Thưởng |
0,043 |
0,007 |
0,036 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
CR 086039 |
222 |
Ngọ Thị Xuyên |
0,059 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DI 128178 |
223 |
Hoàng Thị Quyên |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DI 128176 |
224 |
La Thị Minh |
0,076 |
0,040 |
0,036 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DD 955793 |
225 |
Ngọ Viết Trọng |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DD 955658 |
226 |
Cao Ngọc Minh |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DL 047029 |
227 |
Cao Ngọc Huynh |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DL 047028 |
228 |
Hoàng Văn Thanh |
0,033 |
0,005 |
0,028 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DH 018151 |
229 |
Hoàng Thị Lê |
0,110 |
0,020 |
0,060 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
BU 709446 |
230 |
Phạm Văn Bình |
0,009 |
0,007 |
0,002 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
CX 685016 |
231 |
Vũ Văn Nhất |
0,025 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DL 047074 |
232 |
Cao Thái Sơn |
0,094 |
0,025 |
0,069 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
CB 353208 |
233 |
La Văn Chung |
0,047 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
CI 521869 |
234 |
Hoàng Văn Tư |
0,074 |
0,025 |
0,049 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
CB 345400 |
235 |
Hoàng Thị Luyện |
0,100 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
BU 709449 |
236 |
Hoàng Văn Lực |
0,064 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
CI 574633 |
237 |
Trịnh Văn Bộ |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
BB 277453 |
238 |
Hoàng Thị Mùi |
0,071 |
0,020 |
0,051 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
BU 709469 |
239 |
Hoàng Văn Tiến |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DH 477486 |
240 |
Cao Thị Dung |
0,037 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DH 018939 |
241 |
Cao Ngọc Thao |
0,053 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DH 018940 |
242 |
Hoàng Văn Tân |
0,028 |
0,010 |
0,018 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DH 477487 |
243 |
Phạm Chinh Xuyên |
0,025 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DL 047086 |
244 |
La Văn Hoàng |
0,026 |
0,010 |
0,016 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DH 477483 |
245 |
Trần Hoàn Thành |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DL 047083 |
246 |
Trần Văn Thắng |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DL 047542 |
247 |
Ngọ Thị Yêm |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
DL 047085 |
248 |
Nguyễn Ngọc Hưng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BS 695874 |
249 |
Nguyễn Tiến Long |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BS 695875 |
250 |
Đặng Văn Dũng |
0,060 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BB 277502 |
251 |
Đặng Danh Lịch |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CM 185201 |
252 |
Đặng Văn Thỏa |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CV 185025 |
253 |
Nguyễn Thị Tuyết |
0,026 |
0,013 |
0,013 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR 093076 |
254 |
Đặng Thị Tươi |
0,070 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CI 521426 |
255 |
Nguyễn Văn Lân |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 837775 |
256 |
Nguyễn Văn Vinh |
0,068 |
0,041 |
0,027 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 837789 |
257 |
Đặng Ngọc Đổng |
0,015 |
0,008 |
0,007 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
DD 955761 |
258 |
Nguyễn Văn Dinh |
0,060 |
0,030 |
0,030 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893650 |
259 |
Lưu Văn Mười |
0,020 |
0,009 |
0,011 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
DD 955762 |
260 |
Nguyễn Thị Quý |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR093050 |
261 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR093051 |
262 |
Nguyễn Văn Phú |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR093052 |
263 |
Nguyễn Đình Tuấn |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CP129359 |
264 |
Nguyễn Xuân Tịnh |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893566 |
265 |
Trịnh Văn Quyên |
0,033 |
0,016 |
0,018 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CV 199290 |
266 |
Nguyễn Quang Cảnh |
0,047 |
0,037 |
0,010 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 650409 |
267 |
Trương Tiến Dũng |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 837591 |
268 |
Lê Ánh Hồng |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893583 |
269 |
Đặng Văn Minh |
0,060 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893519 |
270 |
Lê Vưn Tuyên |
0,060 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893754 |
271 |
Lưu Hồ Lý |
0,028 |
0,015 |
0,013 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
DA 157808 |
272 |
Nguyễn Văn Chung |
0,035 |
0,010 |
0,025 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR 131873 |
273 |
Vũ Thị Liên |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893931 |
274 |
Phan Văn Minh |
0,080 |
0,020 |
0,060 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CV 504152 |
275 |
Phan Văn Lâm |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BN 576633 |
276 |
Phan Văn Lâm |
0,063 |
0,030 |
0,033 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893901 |
277 |
Nguyễn Văn Hậu |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BN 576632 |
278 |
Nguyễn Minh Đức |
0,055 |
0,015 |
0,040 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CP 171218 |
279 |
Nguyễn Văn Sáng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AL 893890 |
280 |
Nguyễn Văn Bình |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
BV 837756 |
281 |
Lê Văn Cường |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CL 695186 |
282 |
Lê Văn Tâm |
0,035 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CL 695187 |
283 |
Lê Văn Sinh |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CL 695188 |
284 |
Nguyễn Văn Hiệp |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
CR 131702 |
285 |
Nguyễn Văn Cạy |
0,055 |
0,045 |
0,011 |
ONT |
Xã Triệu Lộc |
AN560711 |
286 |
Phạm Ngọc Núi |
0,033 |
0,007 |
0,013 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 477718 |
287 |
Phạm Ngọc Đà |
0,048 |
0,007 |
0,014 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 477720 |
288 |
Nguyễn Thị Hàng |
0,040 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 477170 |
289 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,041 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 018839 |
290 |
Lê Văn Bắc |
0,046 |
0,010 |
0,036 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 018165 |
291 |
Lê Xuân Thành |
0,026 |
0,005 |
0,021 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 477221 |
292 |
Lê Duy Thông |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 477218 |
293 |
Trần Văn Cảnh |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 477219 |
294 |
Hồ Quang Lực |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 477220 |
295 |
Bách Văn Quân |
0,092 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
DH 018837 |
296 |
Vũ Đức Tuấn |
0,124 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
CI 574316 |
297 |
Nguyễn Văn Thảnh |
0,118 |
0,020 |
0,098 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
N 926822 |
298 |
Mai Quang Đạo |
0,067 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
CI 574663 |
299 |
Hoàng Thị Thắm |
0,044 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
CP 129511 |
300 |
Nguyễn Xuân Đình |
0,074 |
0,020 |
0,054 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
N 903616 |
301 |
Cao Thị Phơ |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
CE 880154 |
302 |
Bùi Duy Hưng |
0,025 |
0,015 |
0,010 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 437645 |
303 |
Vũ Văn Chơng |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 437644 |
304 |
Nguyễn Văn Huân |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
CE 880173 |
305 |
Nguyễn Thị Biền |
0,080 |
0,067 |
0,012 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 437149 |
306 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
BV 650658 |
307 |
Nguyễn Văn Cường |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
BV837560 |
308 |
Nguyễn Thị Mơ |
0,028 |
0,020 |
0,008 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
N 9036943 |
309 |
Nguyễn Văn Tỉnh |
0,017 |
0,009 |
0,008 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
CX 685381 |
310 |
Hoàng Anh Nhường |
0,021 |
0,006 |
0,015 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DH 018156 |
311 |
Kiều Văn Hạnh |
0,034 |
0,015 |
0,019 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DH 018157 |
312 |
Trần Thị Hằng |
0,065 |
0,028 |
0,036 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
BV 920773 |
313 |
Lê Hồng Phong |
0,036 |
0,010 |
0,016 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DD 104757 |
314 |
Lê Văn Dũng |
0,061 |
0,014 |
0,047 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DH 477916 |
315 |
Đinh Văn Bích |
0,057 |
0,020 |
0,037 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
N 903646 |
316 |
Nguyễn Văn Châu |
0,014 |
0,010 |
0,004 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
CM 185932 |
317 |
Hoàng Văn Thủy |
0,036 |
0,020 |
0,016 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
BH 784949 |
318 |
Hoàng Văn Ngọc |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 639374 |
319 |
Hoàng Minh Nhâm |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 639372 |
320 |
Hoàng Xuân Quý |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 639373 |
321 |
Lê Văn Toàn |
0,018 |
0,007 |
0,011 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 437785 |
322 |
Vũ Trung Miêng |
0,020 |
0,008 |
0,011 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DH 01655 |
323 |
Nguyễn Song Hào |
0,047 |
0,040 |
0,007 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DD 843241 |
324 |
Hoàng Văn Ngọc |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 839374 |
325 |
Hoàng Văn Nhâm |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
DE 639372 |
326 |
Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thị Loan |
0,017 |
0,010 |
0,007 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
CE 925621 |
327 |
Lê Đình Tú, Hoàng Thị Hiền |
0,069 |
0,020 |
0,049 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
B0 882454 |
328 |
Nguyễn Thị Bách |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
C0 060539 |
329 |
Vũ Huy Thường |
0,060 |
0,032 |
0,028 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
AP 410638 |
330 |
Vũ Văn Yết |
0,041 |
0,020 |
0,021 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
N 903904 |
331 |
Nguyễn Văn Chung |
0,048 |
0,011 |
0,020 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
CU 513716 |
332 |
Nguyễn Trần Lý |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
BH 602614 |
333 |
Nguyễn Văn Hòa |
0,009 |
0,007 |
0,002 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DD 955826 |
334 |
Lê Văn Nin |
0,120 |
0,031 |
0,089 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
AP 410604 |
335 |
Phan Xuân Đảng |
0,055 |
0,020 |
0,035 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DD 843649 |
336 |
Nguyễn Văn Việt |
0,012 |
0,008 |
0,005 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
CB 353832 |
337 |
Đinh Văn Huy |
0,025 |
0,006 |
0,019 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 437926 |
338 |
Hoàng Duy Tự |
0,009 |
0,006 |
0,003 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 437348 |
339 |
Nguyễn Ngọc Đan |
0,017 |
0,005 |
0,012 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 639307 |
340 |
Nguyễn Thị Loan |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 639310 |
341 |
Nguyễn Văn Duy |
0,021 |
0,013 |
0,008 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 437954 |
342 |
Nguyễn Văn Thủy |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 639308 |
343 |
Vũ Văn Khánh |
0,018 |
0,011 |
0,007 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 437122 |
344 |
Vũ Văn Thệ |
0,041 |
0,019 |
0,021 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 437120 |
345 |
Vũ Văn Trường |
0,018 |
0,011 |
0,007 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 437121 |
346 |
Đinh Phương Duy |
0,025 |
0,007 |
0,018 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 437925 |
347 |
Nguyễn Ngọc Phượng |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
DE 639309 |
348 |
Đinh Văn Khuyến |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
BL 417347 |
349 |
Nguyễn Anh Túy, Hoàng Thị Chữ |
0,038 |
0,006 |
0,014 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DL 047630 |
350 |
Nguyễn Đình Ánh, Bùi Thị Loan |
0,028 |
0,007 |
0,013 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DL 047632 |
351 |
Nguyễn Đình Ánh, Bùi Thị Loan |
0,028 |
0,007 |
0,013 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DL 047629 |
352 |
Nguyễn Hồng Mến |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DH018723 |
353 |
Nguyễn Xuân Linh |
0,027 |
0,005 |
0,022 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DH018724 |
354 |
Đinh Cao Tâm |
0,069 |
0,015 |
0,054 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
DH018199 |
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Hậu Lộc chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).