Quyết định 2600/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2600/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyền trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bố chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 723/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.779,97 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 8.450,36 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.122,95 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.206,66 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.779,97 |
|
15.779,97 |
|
15.779,97 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.180,99 |
58,18 |
8.450,36 |
|
8.450,36 |
53,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.874,43 |
30,89 |
3.758,88 |
|
3.818,88 |
24,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.778,26 |
23,94 |
3.558,88 |
|
3.618,88 |
22,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.641,47 |
10,40 |
|
1.841,82 |
1.841,82 |
11,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
322,80 |
2,05 |
314,13 |
|
314,13 |
1,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
333,74 |
2,11 |
315,31 |
|
315,31 |
2,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
136,54 |
0,87 |
136,54 |
|
136,54 |
0,87 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
945,02 |
5,99 |
|
822,44 |
822,44 |
5,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
926,99 |
5,87 |
|
1.201,25 |
1.201,25 |
7,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.093,19 |
32,28 |
6.122,95 |
|
6.122,95 |
38,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,21 |
0,22 |
98,97 |
|
98,97 |
0,63 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,20 |
0,01 |
9,10 |
|
9,10 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
0,95 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,00 |
0,12 |
126,50 |
|
126,50 |
0,80 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,82 |
0,02 |
132,84 |
|
132,84 |
0,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27,09 |
0,17 |
100,52 |
|
100,52 |
0,64 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25,39 |
0,16 |
42,46 |
|
42,46 |
0,27 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,76 |
0,04 |
|
6,76 |
6,76 |
0,04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.284,19 |
14,48 |
2.465,96 |
89,65 |
2.555,61 |
16,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.399,17 |
8,87 |
1.450,16 |
|
1.450,16 |
9,19 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
415,75 |
2,63 |
478,56 |
|
478,56 |
3,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
32,20 |
0,20 |
37,21 |
|
37,21 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,59 |
0,06 |
13,81 |
|
13,81 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,66 |
0,41 |
70,45 |
|
70,45 |
0,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
41,86 |
0,27 |
126,57 |
|
126,57 |
0,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,74 |
0,01 |
6,25 |
10,97 |
17,22 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,01 |
5,94 |
|
5,94 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
38,88 |
0,25 |
57,26 |
|
57,26 |
0,36 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,69 |
0,10 |
22,81 |
2,40 |
25,21 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,51 |
0,09 |
14,66 |
|
14,66 |
0,09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
240,15 |
1,52 |
243,23 |
|
243,23 |
1,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
3,00 |
3,00 |
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,76 |
0,07 |
|
12,33 |
12,33 |
0,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
0,50 |
|
0,50 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,76 |
0,02 |
|
62,57 |
62,57 |
0,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.053,05 |
13,01 |
1.922,00 |
|
1.922,00 |
12,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
162,53 |
1,03 |
507,00 |
|
507,00 |
3,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,78 |
0,11 |
16,69 |
4,00 |
20,69 |
0,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
0,01 |
0,95 |
|
0,95 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,01 |
0,04 |
|
7,60 |
7,60 |
0,05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
347,25 |
2,20 |
|
288,48 |
288,48 |
1,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
77,57 |
0,49 |
|
71,38 |
71,38 |
0,45 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
22,86 |
0,14 |
|
19,02 |
19,02 |
0,12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.505,79 |
9,54 |
1.206,66 |
|
1.206,66 |
7,65 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
708,15 |
|
708,15 |
4,49 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
3.853,01 |
|
3.853,01 |
24,42 |
5 |
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
451,85 |
|
451,85 |
2,86 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
276,5 |
|
276,5 |
1,75 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
1.506,88 |
|
1.506,88 |
9,55 |
10 |
Khu đô thị - thương mại |
KTM |
|
|
148,96 |
|
148,96 |
0,94 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
1.655,84 |
1655,84 |
10,49 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
9.542,79 |
|
9.542,79 |
60,47 |
13 |
Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
2.015,13 |
2.015,13 |
12,77 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
303,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
213,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
126,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
24,36 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,15 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
35,87 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
304,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
235,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyền trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bố chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 723/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.779,97 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 8.450,36 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.122,95 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.206,66 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.779,97 |
|
15.779,97 |
|
15.779,97 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.180,99 |
58,18 |
8.450,36 |
|
8.450,36 |
53,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.874,43 |
30,89 |
3.758,88 |
|
3.818,88 |
24,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.778,26 |
23,94 |
3.558,88 |
|
3.618,88 |
22,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.641,47 |
10,40 |
|
1.841,82 |
1.841,82 |
11,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
322,80 |
2,05 |
314,13 |
|
314,13 |
1,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
333,74 |
2,11 |
315,31 |
|
315,31 |
2,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
136,54 |
0,87 |
136,54 |
|
136,54 |
0,87 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
945,02 |
5,99 |
|
822,44 |
822,44 |
5,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
926,99 |
5,87 |
|
1.201,25 |
1.201,25 |
7,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.093,19 |
32,28 |
6.122,95 |
|
6.122,95 |
38,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,21 |
0,22 |
98,97 |
|
98,97 |
0,63 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,20 |
0,01 |
9,10 |
|
9,10 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
0,95 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,00 |
0,12 |
126,50 |
|
126,50 |
0,80 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,82 |
0,02 |
132,84 |
|
132,84 |
0,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27,09 |
0,17 |
100,52 |
|
100,52 |
0,64 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25,39 |
0,16 |
42,46 |
|
42,46 |
0,27 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,76 |
0,04 |
|
6,76 |
6,76 |
0,04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.284,19 |
14,48 |
2.465,96 |
89,65 |
2.555,61 |
16,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.399,17 |
8,87 |
1.450,16 |
|
1.450,16 |
9,19 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
415,75 |
2,63 |
478,56 |
|
478,56 |
3,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
32,20 |
0,20 |
37,21 |
|
37,21 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,59 |
0,06 |
13,81 |
|
13,81 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,66 |
0,41 |
70,45 |
|
70,45 |
0,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
41,86 |
0,27 |
126,57 |
|
126,57 |
0,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,74 |
0,01 |
6,25 |
10,97 |
17,22 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,01 |
5,94 |
|
5,94 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
38,88 |
0,25 |
57,26 |
|
57,26 |
0,36 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,69 |
0,10 |
22,81 |
2,40 |
25,21 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,51 |
0,09 |
14,66 |
|
14,66 |
0,09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
240,15 |
1,52 |
243,23 |
|
243,23 |
1,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
3,00 |
3,00 |
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,76 |
0,07 |
|
12,33 |
12,33 |
0,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
0,50 |
|
0,50 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,76 |
0,02 |
|
62,57 |
62,57 |
0,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.053,05 |
13,01 |
1.922,00 |
|
1.922,00 |
12,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
162,53 |
1,03 |
507,00 |
|
507,00 |
3,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,78 |
0,11 |
16,69 |
4,00 |
20,69 |
0,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
0,01 |
0,95 |
|
0,95 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,01 |
0,04 |
|
7,60 |
7,60 |
0,05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
347,25 |
2,20 |
|
288,48 |
288,48 |
1,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
77,57 |
0,49 |
|
71,38 |
71,38 |
0,45 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
22,86 |
0,14 |
|
19,02 |
19,02 |
0,12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.505,79 |
9,54 |
1.206,66 |
|
1.206,66 |
7,65 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
708,15 |
|
708,15 |
4,49 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
3.853,01 |
|
3.853,01 |
24,42 |
5 |
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
451,85 |
|
451,85 |
2,86 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
276,5 |
|
276,5 |
1,75 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
1.506,88 |
|
1.506,88 |
9,55 |
10 |
Khu đô thị - thương mại |
KTM |
|
|
148,96 |
|
148,96 |
0,94 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
1.655,84 |
1655,84 |
10,49 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
9.542,79 |
|
9.542,79 |
60,47 |
13 |
Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
2.015,13 |
2.015,13 |
12,77 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
303,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
213,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
126,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
24,36 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,15 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
35,87 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
304,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
235,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
15.779,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.941,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.349,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.489,44 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,75 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
239,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
170,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
129,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
58,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,72 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,99 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
16,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,34 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ đế thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính
cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Nga Sơn |
Ba Đình |
Nga An |
Nga Bạch |
Nga Điền |
Nga Giáp |
Nga Hải |
Nga Liên |
Nga Phú |
Nga Phượng |
Nga Tân |
Nga Thạch |
||||
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,88 |
83,76 |
14,64 |
17,45 |
24,21 |
26,51 |
23,22 |
11,09 |
14,50 |
16,63 |
29,64 |
140,49 |
44,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,67 |
68,33 |
13,06 |
13,61 |
17,44 |
4,33 |
16,62 |
10,81 |
|
12,87 |
21,25 |
|
33,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
303,27 |
52,45 |
13,06 |
13,33 |
0,09 |
4,33 |
11,97 |
10,81 |
|
12,87 |
7,51 |
|
11,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
213,96 |
14,34 |
0,20 |
2,13 |
5,13 |
9,04 |
5,13 |
0,23 |
14,48 |
1,82 |
7,59 |
43,62 |
2,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,39 |
1,00 |
|
|
|
6,14 |
|
|
|
|
0,05 |
6,70 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
126,22 |
0,09 |
0,38 |
0,51 |
0,81 |
|
0,64 |
0,05 |
0,02 |
1,94 |
0,01 |
90,17 |
6,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
24,36 |
|
1,00 |
1,20 |
0,83 |
7,00 |
0,83 |
|
|
|
0,74 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,15 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,15 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
35,87 |
1,70 |
0,26 |
0,06 |
0,52 |
1,40 |
0,12 |
1,21 |
0,77 |
0,13 |
0,36 |
1,90 |
0,50 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Nga Thái |
Nga Thắng |
Nga Thanh |
Nga Thành |
Nga Thiện |
Nga Thủy |
Nga Tiến |
Nga Trung |
Nga Trường |
Nga Văn |
Nga Vịnh |
Nga Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
847,88 |
4,31 |
11,77 |
39,72 |
7,20 |
60,59 |
41,96 |
20,15 |
9,56 |
66,24 |
37,02 |
45,83 |
57,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,67 |
4,05 |
9,38 |
1,18 |
4,97 |
35,18 |
0,45 |
13,77 |
8,02 |
59,75 |
30,93 |
40,04 |
42,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
303,27 |
4,05 |
6,05 |
1,77 |
0,79 |
16,09 |
0,45 |
13,77 |
8,02 |
23,13 |
30,93 |
28,50 |
31,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
213,96 |
0,26 |
|
36,63 |
1,97 |
21,92 |
21,85 |
5,38 |
0,50 |
0,09 |
3,38 |
4,11 |
11,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,39 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,28 |
|
|
|
|
|
4,28 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
126,22 |
|
0,29 |
0,01 |
0,26 |
0,71 |
15,38 |
|
0,04 |
4,11 |
1,02 |
0,68 |
2,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
24,36 |
|
2,10 |
1,90 |
|
2,78 |
|
1,00 |
|
2,29 |
1,69 |
1,00 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ràng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
35,87 |
0,30 |
0,30 |
1,41 |
|
12,72 |
0,40 |
1,04 |
|
1,85 |
0,95 |
|
7,97 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Nga Sơn |
Ba Đình |
Nga An |
Nga Bạch |
Nga Điền |
Nga Giáp |
Nga Hải |
Nga Liên |
Nga Phú |
Nga Phượng |
Nga Tân |
Nga Thạch |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69,69 |
|
|
18,76 |
|
|
|
|
|
|
|
43,27 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
26,94 |
|
|
13,94 |
|
|
|
|
|
|
|
13,00 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
42,75 |
|
|
4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
30,27 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
235,07 |
0,61 |
|
43,34 |
|
31,38 |
13,03 |
0,05 |
0,11 |
0,07 |
7,50 |
46,53 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,24 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK. |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45,40 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,79 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,10 |
|
|
35,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,41 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
17,71 |
|
|
8,00 |
|
|
9,71 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
73,60 |
|
|
0,10 |
|
2,26 |
3,32 |
0,05 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,79 |
|
|
|
|
|
1,32 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,76 |
|
|
|
|
2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
66,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
29,00 |
|
|
|
|
29,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Nga Thái |
Nga Thắng |
Nga Thanh |
Nga Thành |
Nga Thiện |
Nga Thủy |
Nga Tiến |
Nga Trung |
Nga Trường |
Nga Văn |
Nga Vịnh |
Nga Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
69,69 |
|
3,84 |
|
|
|
|
|
|
3,82 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
26,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
42,75 |
|
3,84 |
|
|
|
|
|
|
3,82 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
235,07 |
|
12,00 |
0,25 |
|
78,73 |
0,54 |
|
|
0,14 |
|
0,18 |
0,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,63 |
|
12,00 |
|
|
12,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
17,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
73,60 |
|
|
0,25 |
|
66,60 |
0,54 |
|
|
0,04 |
|
0,18 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,79 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,18 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,76 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
66,61 |
|
|
|
|
66,60 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
29,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Nga Sơn |
Ba Đình |
Nga An |
Nga Bạch |
Nga Điền |
Nga Giáp |
Nga Hải |
Nga Liên |
Nga Phú |
Nga Phượng |
Nga Tân |
Nga Thạch |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.779,97 |
708,15 |
666,62 |
928,51 |
291,93 |
1.104,23 |
691,54 |
432,70 |
450,13 |
777,30 |
852,73 |
1.513,95 |
592,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.941,13 |
297,98 |
494,34 |
507,90 |
146,46 |
471,84 |
388,04 |
279,86 |
231,20 |
433,10 |
561,17 |
798,84 |
367,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.704,31 |
196,70 |
393,57 |
377,71 |
66,32 |
292,25 |
310,52 |
198,11 |
|
345,71 |
289,49 |
|
141,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.648,31 |
65,70 |
393,15 |
319,61 |
0,32 |
274,17 |
100,49 |
194,26 |
|
345,71 |
208,22 |
|
106,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.583,04 |
40,35 |
4,90 |
29,85 |
43,77 |
77,28 |
38,72 |
53,13 |
214,52 |
45,82 |
104,62 |
217,68 |
14,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
322,78 |
16,25 |
0,36 |
30,51 |
|
33,53 |
10,43 |
12,22 |
0,35 |
8,34 |
10,80 |
38,46 |
4,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
333,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278,64 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
136,53 |
|
|
28,63 |
|
20,01 |
|
|
|
|
24,59 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
939,44 |
29,10 |
20,28 |
31,28 |
19,91 |
6,13 |
15,87 |
8,95 |
13,00 |
29,30 |
44,92 |
264,06 |
128,41 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
921,29 |
15,58 |
75,23 |
9,92 |
16,46 |
42,64 |
12,50 |
7,45 |
3,33 |
3,93 |
86,75 |
|
79,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.349,40 |
408,55 |
171,86 |
318,36 |
144,54 |
312,08 |
203,17 |
151,96 |
217,27 |
290,10 |
278,39 |
350,51 |
219,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,21 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
30,57 |
|
0,46 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,16 |
4,32 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
66,83 |
27,36 |
|
|
5,67 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
8,04 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,38 |
1,63 |
0,13 |
0,76 |
0,12 |
|
|
|
0,57 |
0,15 |
0,04 |
|
0,16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,10 |
7,89 |
|
12,31 |
1,66 |
|
0,51 |
1,27 |
0,95 |
1,00 |
2,59 |
|
13,64 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
39,99 |
|
|
25,75 |
|
|
8,60 |
|
|
5,64 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,76 |
|
|
2,63 |
|
|
|
|
0,31 |
|
2,29 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.367,21 |
175,86 |
89,63 |
120,22 |
54,87 |
94,72 |
100,03 |
64,88 |
80,43 |
97,16 |
136,97 |
176,85 |
85,09 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.461,04 |
103,33 |
50,98 |
61,35 |
27,38 |
47,48 |
62,69 |
45,30 |
51,38 |
64,13 |
88,58 |
129,49 |
54,58 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
416,34 |
17,04 |
17,48 |
13,17 |
10,67 |
26,90 |
11,60 |
4,36 |
9,07 |
16,79 |
22,36 |
33,41 |
16,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,66 |
5,63 |
1,07 |
2,31 |
1,16 |
1,42 |
1,22 |
0,74 |
1,44 |
1,59 |
2,39 |
0,98 |
0,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,49 |
2,25 |
0,23 |
0,21 |
0,33 |
0,26 |
0,24 |
0,24 |
0,33 |
0,29 |
0,40 |
0,18 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69,04 |
12,94 |
1,78 |
2,80 |
1,81 |
2,36 |
2,27 |
2,32 |
2,16 |
2,64 |
3,29 |
1,88 |
1,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,12 |
5,18 |
1,12 |
1,46 |
2,02 |
2,15 |
2,09 |
1,20 |
1,63 |
1,41 |
2,81 |
1,46 |
2,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,99 |
0,85 |
0,34 |
|
0,11 |
0,02 |
2,31 |
0,01 |
0,02 |
|
0,08 |
0,57 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,95 |
0,23 |
0,02 |
|
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
0,04 |
0,04 |
0,14 |
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
41,89 |
0,94 |
5,89 |
23,96 |
0,28 |
0,43 |
0,53 |
0,85 |
0,11 |
0,85 |
1,43 |
|
0,47 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,09 |
0,13 |
|
|
0,54 |
|
1,13 |
0,20 |
|
0,01 |
0,82 |
5,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,63 |
1,51 |
|
|
0,63 |
1,83 |
0,99 |
0,22 |
2,78 |
2,43 |
0,05 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
241,88 |
24,60 |
10,48 |
14,96 |
8,88 |
11,26 |
14,45 |
9,42 |
10,18 |
6,98 |
13,92 |
3,88 |
8,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,09 |
1,23 |
0,24 |
|
1,02 |
0,59 |
0,51 |
|
1,29 |
|
0,70 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,25 |
2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.092,04 |
|
62,16 |
155,83 |
71,11 |
151,17 |
74,42 |
81,87 |
130,51 |
124,97 |
108,74 |
121,89 |
60,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
176,34 |
176,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,67 |
4,77 |
0,50 |
0,86 |
0,79 |
0,42 |
1,19 |
0,31 |
0,38 |
0,48 |
1,24 |
0,30 |
0,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,00 |
0,52 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
0,12 |
0,14 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,01 |
0,20 |
0,11 |
|
0,05 |
0,27 |
1,19 |
0,04 |
|
|
0,16 |
|
0,42 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
347,03 |
6,07 |
19,33 |
|
9,47 |
51,64 |
|
2,25 |
3,44 |
20,60 |
24,03 |
47,95 |
48,46 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
78,40 |
0,83 |
|
|
0,80 |
13,63 |
17,23 |
|
0,56 |
9,29 |
2,00 |
2,78 |
2,53 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
19,02 |
|
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
|
0,11 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.489,44 |
1,62 |
0,42 |
102,25 |
0,93 |
320,31 |
100,33 |
0,88 |
1,66 |
54,10 |
13,17 |
364,60 |
5,16 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
708,15 |
708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.971,09 |
81,95 |
393,51 |
350,12 |
0,32 |
307,70 |
110,92 |
206,48 |
0,35 |
354,05 |
219,02 |
38,46 |
110,60 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
470,27 |
|
|
28,63 |
|
20,01 |
|
|
|
|
24,59 |
278,64 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
66,83 |
27,36 |
|
|
5,67 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
8,04 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
708,15 |
708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
9,38 |
1,63 |
0,13 |
0,76 |
0,12 |
|
|
|
0,57 |
0,15 |
0,04 |
|
0,16 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
717,53 |
709,78 |
0,13 |
0,76 |
0,12 |
|
|
|
0,57 |
0,15 |
0,04 |
|
0,16 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.092,04 |
|
62,16 |
155,83 |
71,11 |
151,17 |
74,42 |
81,87 |
130,51 |
124,97 |
108,74 |
121,89 |
60,40 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.161,25 |
|
62,16 |
168,14 |
72,77 |
151,17 |
74,93 |
83,14 |
131,46 |
125,97 |
111,33 |
121,89 |
74,04 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Nga Thái |
Nga Thắng |
Nga Thanh |
Nga Thành |
Nga Thiện |
Nga Thủy |
Nga Tiến |
Nga Trung |
Nga Trường |
Nga Văn |
Nga Vịnh |
Nga Yên |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.779,97 |
757,70 |
690,44 |
347,25 |
353,12 |
1.102,13 |
647,83 |
582,07 |
333,20 |
476,31 |
617,09 |
477,30 |
385,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.941,13 |
462,17 |
426,06 |
172,13 |
237,56 |
541,58 |
309,26 |
342,50 |
214,20 |
312,96 |
404,49 |
341 41 |
198 19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.704,31 |
250,68 |
299,48 |
8,85 |
163,38 |
193,24 |
1,70 |
107,33 |
140,93 |
239,10 |
291,63 |
271,66 |
124,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.648,31 |
250,68 |
271,22 |
8,83 |
81,54 |
121,98 |
1,70 |
107,33 |
139,10 |
132,72 |
290,26 |
164,32 |
70,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.583,04 |
132,10 |
11,79 |
127,07 |
17,73 |
35,24 |
113,13 |
133,70 |
36,96 |
18,02 |
24,55 |
3,51 |
44,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
322,78 |
35,15 |
14,25 |
26,41 |
1,91 |
10,07 |
5,74 |
|
9,95 |
11,23 |
7,22 |
31,72 |
3,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
333,74 |
|
|
|
|
|
55,10 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
136,53 |
|
15,43 |
|
|
47,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
939,44 |
4,68 |
5,38 |
1,09 |
4,90 |
35,66 |
123,01 |
29,72 |
13,02 |
40,52 |
18,40 |
28,21 |
23,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
921,29 |
39,56 |
79,73 |
8,71 |
49,64 |
219,50 |
10,58 |
71,75 |
13,34 |
4,09 |
62,69 |
6,31 |
2,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.349,40 |
280,77 |
214,33 |
173,46 |
114,95 |
202,40 |
254,71 |
239,57 |
118 15 |
158,68 |
206,06 |
133,70 |
186,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,21 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,16 |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
66,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,69 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,38 |
|
2,00 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,07 |
3,01 |
|
|
0,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SK.C |
77,10 |
|
0,05 |
10,32 |
1,81 |
|
2,62 |
|
0,17 |
12,68 |
0,91 |
0,45 |
6,27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
39,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,76 |
|
1,48 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.367,21 |
111,20 |
117,13 |
66,65 |
55,04 |
106,16 |
117,89 |
112,67 |
64,11 |
77,42 |
87,11 |
78,74 |
96,38 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.461,04 |
62,65 |
76,35 |
46,90 |
34,05 |
70,36 |
61,78 |
62,86 |
41,70 |
47,76 |
60,02 |
43,85 |
66,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
416,34 |
35,37 |
14,68 |
6,44 |
7,11 |
17,38 |
37,76 |
39,48 |
9,76 |
9,57 |
9,33 |
22,79 |
7,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,66 |
1,20 |
2,42 |
0,47 |
1,16 |
0,61 |
1,06 |
0,48 |
0,99 |
0,94 |
0,92 |
0,80 |
1,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,49 |
0,07 |
0,58 |
0,27 |
0,15 |
0,17 |
0,46 |
0,46 |
0,29 |
0,34 |
0,17 |
0,08 |
2,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69,04 |
2,78 |
2,00 |
2,12 |
4,15 |
1,26 |
2,24 |
2,42 |
3,51 |
1,66 |
2,30 |
2,47 |
4,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
43,12 |
1,18 |
1,57 |
1,70 |
1,15 |
3,13 |
0,73 |
1,04 |
1,01 |
1,14 |
1,55 |
0,96 |
3,19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,99 |
|
0,03 |
0,16 |
0,01 |
0,01 |
0,11 |
0,02 |
0,06 |
0,78 |
0,12 |
0,26 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,95 |
0,10 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
|
0,04 |
0,01 |
|
|
0,12 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
41,89 |
|
0,33 |
0,41 |
1,19 |
2,42 |
0,11 |
|
|
|
|
0,06 |
1,63 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,09 |
|
|
|
|
|
7,40 |
|
|
|
0,86 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,63 |
1,64 |
0,30 |
0,67 |
|
|
0,13 |
0,50 |
0,01 |
1,90 |
|
0,04 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
241,88 |
6,21 |
18,85 |
7,48 |
6,05 |
10,82 |
5,40 |
5,40 |
6,78 |
12,09 |
8,12 |
7,41 |
9,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,09 |
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
1,24 |
3,60 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,25 |
|
|
0,32 |
|
|
0,09 |
|
|
|
0,50 |
|
1,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.092,04 |
165,09 |
66,45 |
85,38 |
57,44 |
67,16 |
89,69 |
108,67 |
53,28 |
57,61 |
77,90 |
44,81 |
75,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
176,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,67 |
0,39 |
1,16 |
0,42 |
0,58 |
0,30 |
0,54 |
0,28 |
0,43 |
0,24 |
0,47 |
0,51 |
0,80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,00 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,01 |
|
0,33 |
0,25 |
0,02 |
0,26 |
|
|
0,09 |
2,57 |
0,24 |
0,29 |
0,52 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
347,03 |
3,90 |
13,46 |
6,42 |
|
18,97 |
29,90 |
15,11 |
|
1,59 |
11,74 |
7,44 |
5,26 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
78,40 |
|
11,07 |
|
|
9,55 |
|
2,72 |
|
3,56 |
|
1,46 |
0,39 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
19,02 |
|
|
3,59 |
|
|
13,98 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.489,44 |
14,76 |
50,05 |
1 66 |
0,61 |
358,15 |
83,86 |
|
0,85 |
4,67 |
6,54 |
2,19 |
0,67 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.971,09 |
285,83 |
285,47 |
35,24 |
83,45 |
132,05 |
7,44 |
107,33 |
149,05 |
143,95 |
297,48 |
196,04 |
74,28 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
470,27 |
|
15,43 |
|
|
47,87 |
55,10 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
66,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,69 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
708,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
9,38 |
|
2,00 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,07 |
3,01 |
|
|
0,62 |
11 |
Khu đô thị - thương mại-dịch vụ |
KDV |
717,53 |
|
2,00 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,07 |
3,01 |
|
|
0,62 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.092,04 |
165,09 |
66,45 |
85,38 |
57,44 |
67,16 |
89,69 |
108,67 |
53,28 |
57,61 |
77,90 |
44,81 |
75,49 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.161,25 |
165,09 |
66,50 |
95,70 |
59,25 |
67,16 |
92,31 |
108,67 |
53,45 |
70,29 |
78,81 |
45,26 |
81,76 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Nga Sơn |
Ba Đình |
Nga An |
Nga Bạch |
Nga Điền |
Nga Giáp |
Nga Hải |
Nga Liên |
Nga Phú |
Nga Phượng |
Nga Tân |
Nga Thạch |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,33 |
45,28 |
8,89 |
2,38 |
7,02 |
0,27 |
4,11 |
2,42 |
1,65 |
3,04 |
3,84 |
5,84 |
14,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
133,58 |
33,15 |
8,31 |
2,38 |
6,02 |
0,27 |
3,63 |
2,14 |
|
2,19 |
2,64 |
|
12,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
102,95 |
25,86 |
8,73 |
2,38 |
|
0,27 |
3,63 |
2,14 |
|
2,19 |
1,28 |
|
2,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
52,49 |
12,04 |
0,20 |
|
1,00 |
|
|
0,23 |
1,65 |
0,20 |
1,16 |
5,84 |
2,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,15 |
0,09 |
0,38 |
|
|
|
0,48 |
0,05 |
|
0,65 |
0,04 |
|
0,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,75 |
4,32 |
0,41 |
0,06 |
0,31 |
|
1,10 |
0,21 |
0,10 |
0,38 |
0,93 |
0,62 |
1,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,14 |
3,74 |
0,18 |
0,06 |
0,31 |
|
1,10 |
0,21 |
0,10 |
0,38 |
0,08 |
0,18 |
1,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,51 |
1,75 |
0,10 |
0,06 |
0,26 |
|
0,12 |
0,18 |
|
|
0,05 |
0,08 |
1,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,65 |
0,63 |
0,08 |
|
0,05 |
|
|
0,03 |
|
|
0,03 |
0,10 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,85 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,63 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,13 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,07 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
0,44 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Nga Thái |
Nga Thắng |
Nga Thanh |
Nga Thành |
Nga Thiện |
Nga Thủy |
Nga Tiến |
Nga Trung |
Nga Trường |
Nga Văn |
Nga Vịnh |
Nga Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,33 |
0,12 |
4,52 |
11,79 |
3,21 |
4,30 |
6,21 |
4,58 |
3,02 |
5,81 |
22,37 |
6,59 |
18,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
133,58 |
0,12 |
4,23 |
0,84 |
3,09 |
0,80 |
0,10 |
2,70 |
2,98 |
5,72 |
18,88 |
6,16 |
14,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
102,95 |
0,12 |
1,91 |
0,86 |
|
0,80 |
0,10 |
2,70 |
2,98 |
5,48 |
18,88 |
6,16 |
13,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
52,49 |
|
|
10,94 |
0,11 |
3,50 |
5,21 |
1,88 |
|
0,09 |
3,38 |
0,05 |
2,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,15 |
|
0,29 |
0,01 |
0,01 |
|
0,90 |
|
0,04 |
|
|
0,38 |
0,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,75 |
|
0,92 |
1,00 |
|
1,28 |
0,63 |
0,42 |
|
0,49 |
2,53 |
0,79 |
1,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,27 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,14 |
|
0,30 |
0,73 |
|
1,06 |
0,63 |
0,25 |
|
0,26 |
2,47 |
0,52 |
1,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,51 |
|
0,20 |
0,40 |
|
0,38 |
0,28 |
|
|
|
1,15 |
|
0,49 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,65 |
|
0,10 |
0,30 |
|
0,68 |
0,35 |
0,13 |
|
0,25 |
0,68 |
0,48 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao thể thao |
DTT |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,64 |
0,04 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,07 |
|
0,22 |
0,06 |
|
0,22 |
|
0,30 |
|
0,22 |
0,06 |
0,22 |
0,41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,23 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,12 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Nga Sơn |
Ba Đình |
Nga An |
Nga Bạch |
Nga Điền |
Nga Giáp |
Nga Hải |
Nga Liên |
Nga Phú |
Nga Phượng |
Nga Tân |
Nga Thạch |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
239,87 |
46,01 |
8,89 |
12,11 |
7,02 |
0,27 |
4,62 |
2,42 |
2,18 |
3,97 |
3,84 |
5,84 |
25,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
170,13 |
33,88 |
8,31 |
9,60 |
6,02 |
0,27 |
3,63 |
2,14 |
|
2,50 |
2,64 |
|
22,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
129,95 |
26,59 |
8,73 |
9,60 |
|
0,27 |
3,63 |
2,14 |
|
2,50 |
1,28 |
|
6,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
58,42 |
12,04 |
0,20 |
0,80 |
1,00 |
|
|
0,23 |
2,17 |
0,82 |
1,16 |
5,84 |
2,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,60 |
0,09 |
0,38 |
0,51 |
|
|
0,48 |
0,05 |
0,01 |
0,65 |
0,04 |
|
0,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,72 |
|
|
1,20 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,99 |
1,70 |
|
0,06 |
|
|
0,12 |
0,21 |
0,10 |
|
0,06 |
0,08 |
0,50 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Nga Thái |
Nga Thắng |
Nga Thanh |
Nga Thành |
Nga Thiện |
Nga Thủy |
Nga Tiến |
Nga Trung |
Nga Trường |
Nga Văn |
Nga Vịnh |
Nga Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
239,87 |
0,12 |
6,52 |
16,63 |
4,00 |
4,30 |
6,21 |
4,58 |
3,02 |
21,00 |
22,37 |
6,59 |
22,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
170,13 |
0,12 |
4,23 |
0,84 |
3,09 |
0,80 |
0,10 |
2,70 |
2,98 |
20,18 |
18,88 |
6,16 |
18,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
129,95 |
0,12 |
1,91 |
0,86 |
|
0,80 |
0,10 |
2,70 |
2,98 |
17,69 |
18,88 |
6,16 |
16,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
58,42 |
|
|
13,88 |
0,90 |
3,50 |
5,21 |
1,88 |
|
0,09 |
3,38 |
0,05 |
3,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,60 |
|
0,29 |
0,01 |
0,01 |
|
0,90 |
|
0,04 |
0,73 |
|
0,38 |
0,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NK.H/PNN |
5,72 |
|
2,00 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,99 |
|
0,30 |
0,51 |
|
0,68 |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,27 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Nga Sơn |
Ba Đình |
Nga An |
Nga Bạch |
Nga Điền |
Nga Giáp |
Nga Hải |
Nga Liên |
Nga Phú |
Nga Phượng |
Nga Tân |
Nga Thạch |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NÍCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,34 |
0,61 |
|
5,24 |
|
0,12 |
8,60 |
|
|
0,07 |
|
1,12 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,24 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,41 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
13,60 |
|
|
5,00 |
|
|
8,60 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng tượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Nga Thái |
Nga Thắng |
Nga Thanh |
Nga Thanh |
Nga Thiện |
Nga Thủy |
Nga Tiến |
Nga Trung |
Nga Trường |
Nga Văn |
Nga Vịnh |
Nga Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,34 |
|
|
0,25 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,18 |
0,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
13,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,73 |
|
|
0,25 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,18 |
0,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,47 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,18 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an huyện |
2,00 |
|
2,00 |
CAN |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 7166/QĐ-BCA-H02 ngày 14/8/2020 của Bộ Công an phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng, nâng cấp cơ sở làm việc Công an huyện Nga Sơn, Quan Hóa thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa. |
2 |
Trụ sở Công an thị trấn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định 308/QĐ-BCA-H01 ngày 15/01/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng, nâng cấp cơ sở làm việc Công an huyện Nga Sơn |
3 |
Trụ sở Công an xã Nga Phượng |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nga Phượng |
|
4 |
Trụ sở Công an xã Nga Tân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nga Tân |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Nga Tiến |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nga Tiến |
|
6 |
Trụ sở Công an xã Nga Điền |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nga Điền |
|
7 |
Trụ sở Công an xã Nga Phú |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nga Phú |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Nga Thái |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nga Thái |
|
9 |
Trụ sở Công an xã Nga Liên |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Nga Liên |
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Dự án công trình giao thông |
1,18 |
|
1,18 |
|
|
|
1 |
Đường bộ ven biển Nga Sơn - Hoằng Hóa |
1,18 |
|
1,18 |
DGT |
Xã Nga Tiến |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,8831 |
|
1,1331 |
ONT |
Xã Ba Đình |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,76 |
DGT |
Xã Ba Đình |
||||
2 |
Khu dân cư đường Làn Dài đi xóm 8 |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Nga An |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
3 |
Khu dân cư tây sông Hoài |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Nga An |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Khu dân cư B12 đi sông Ngang |
0,4416 |
|
0,2616 |
ONT |
Xã Nga An |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,19 |
DGT |
|||||
5 |
Khu dân cư Bái Hồ |
2,6922 |
|
1,3422 |
ONT |
Xã Nga Bạch |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
1,35 |
DGT |
Xã Nga Bạch |
||||
6 |
Đất ở tái định cư cho 7 hộ xóm Trèo |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Nga Điền |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư cầu Đá) |
1,92 |
|
1,25 |
ONT |
Xã Nga Giáp |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,67 |
DGT |
|||||
9 |
Khu dân cư sông Voi |
1,04 |
|
0,82 |
ONT |
Xã Nga Phú |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,22 |
DGT |
|||||
10 |
Khu dân cư áp sân văn hóa xã, khu dân cư mới Tân Thịnh xã Nga Phú |
0,4946 |
|
0,3046 |
ONT |
Xã Nga Phú |
|
|
0,19 |
DGT |
Xã Nga Phú |
||||
11 |
Khu dân cư nông thôn xã Nga Phượng (điểm dân cư Rọc Tròm, điểm dân cư sau ông Huề) |
1,73 |
|
1,16 |
ONT |
Xã Nga Phượng |
|
|
0,57 |
DGT |
Xã Nga Phượng |
||||
12 |
Khu dân cư sau ông Bé |
0,53 |
|
0,53 |
ONT |
Xã Nga Phượng |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
13 |
Khu dân cư nông thôn |
3,79 |
|
2,84 |
ONT |
Xã Nga Tân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,95 |
DGT |
Xã Nga Tân |
||||
14 |
Khu dân cư nông thôn |
1,3337 |
|
0,9737 |
ONT |
Xã Nga Thạch |
|
|
0,36 |
DGT |
|||||
15 |
Khu dân cư Mỹ Hưng |
6,48 |
|
3,24 |
ONT |
Xã Nga Thanh |
Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 11 dự án trên địa bàn thành phố Thanh Hóa và các huyện. |
|
0,21 |
DKV |
Xã Nga Thanh |
||||
|
3,02 |
DGT |
Xã Nga Thanh |
||||
16 |
Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng |
3,20 |
|
2,05 |
ONT |
Xã Nga Thành |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
1,15 |
DGT |
|||||
17 |
Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức, (Nga Trường đi Nga Văn) |
2,11 |
1,37 |
|
ONT |
Xã Nga Trường |
Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
0,74 |
|
DGT |
Xã Nga Trường |
||||
18 |
Khu dân cư Bắc nhà máy nước |
0,50 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,25 |
DGT |
Xã Nga Yên |
||||
19 |
Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao) |
1,27 |
|
0,90 |
ONT |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,37 |
DGT |
Xã Nga Yên |
||||
20 |
Đất ở nông thôn |
1,00 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,35 |
DGT |
|||||
21 |
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự) |
2,00 |
|
1,27 |
ONT |
Xã Nga Hải |
|
|
0,73 |
DGT |
|||||
22 |
Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài |
0,63 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Nga Hải |
|
23 |
Khu dân cư đường từ thức kéo dài (phần đã thu hồi) |
5,32 |
5,32 |
|
ONT |
Xã Nga Hải |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất |
24 |
Khu dân cư nông thôn (Nga Trung) |
0,12 |
0,10 |
|
ONT |
Xã Nga Trung |
Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
0,02 |
|
DGT |
Xã Nga Trung |
||||
26 |
Khu dân cư đông quốc lộ 10 |
3,96 |
2,03 |
|
ONT |
Xã Nga Trung |
Quyết định 2245/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
1,93 |
|
DGT |
Xã Nga Trung |
||||
27 |
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung) |
0,7549 |
|
0,6849 |
ONT |
Xã Nga Trung |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,07 |
DGT |
Xã Nga Trung |
||||
28 |
Khu dân cư đông quốc lộ 10 xã Nga Trung đợt 2 |
1,96 |
|
1,08 |
ONT |
Xã Nga Trung |
|
|
0,88 |
DGT |
Xã Nga Trung |
||||
29 |
Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn |
3,81 |
|
2,30 |
ONT |
Xã Nga Văn |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
1,51 |
DGT |
Xã Nga Văn |
||||
30 |
Đất ở khu dân cư nông thôn (đất tồn đọng) |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Nga Giáp |
Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
31 |
Khu dân cư (Tây nhà máy may WINNERS VINA) |
0,65 |
0,65 |
|
ONT |
Xã Nga Văn |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về việc thu hồi, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu đất Kl; K2; K3; K12, (Tây nhà máy may WNNES VINA) |
32 |
Xen khu dân cư xã Nga Văn |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Nga Văn |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
33 |
Khu dân cư xã Nga Văn |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Nga Văn |
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
34 |
Điểm dân cư nông thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến) |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã Nga Hải |
Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
35 |
Điểm dân cư nông thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số 1: đường quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm Hải Bình) |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Nga Hải |
Nghị Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
36 |
Khu dân cư 2 bên tuyến đường Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) (4 lô 8, 10, 47, 48) |
0,07 |
0,07 |
|
ONT |
Xã Nga Yên |
Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
37 |
Khu dân cư Bắc làng nghề |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Nga Yên |
|
38 |
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (khu dân cư phía đông trạm y tế) |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã Nga Yên |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất |
39 |
Khu dân cư nông thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô) |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Nga Thanh |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
40 |
Khu dân cư Nga Thạch MBQHCT số 09/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 (Đông ông Ất) |
0,15 |
0,15 |
|
ONT |
Xã Nga Thạch |
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
41 |
Khu Dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1810/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 (MBQH Điểm số 3) |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã Nga Thạch |
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất |
42 |
Khu Dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1024/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 (Điểm 02: khu dân cư cồn thần 4 thôn Hậu Trạch) |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Nga Thạch |
Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất |
43 |
Điểm dân cư sau Hiển thôn Bạch Hùng (lô 65, 66, 67) |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Nga Bạch |
Quyết định số số 959/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
44 |
Khu dân cư đồng Cán Cờ thôn Đông Thái |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã Nga Bạch |
Quyết định số số 1086/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
45 |
Tái định cư lô 5, lô 7, lô 10 (dự án Đường bộ ven biền đoạn qua huyện Nga Sơn) |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã Nga Thủy |
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND Nga Sơn về việc thu hồi đất |
46 |
Khu dân cư Đồng Giáp |
2,62 |
|
2,62 |
ONT |
Xã Nga Thắng |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
47 |
Khu dân cư mới- đường đi động Từ Thức xã Nga Thiện (đợt 2) |
4,566 |
|
2,686 |
ONT |
Xã Nga Thiện |
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
1,88 |
DGT |
Xã Nga Thiện |
||||
48 |
Khu dân cư nông thôn (phía tây kênh 19) |
4,67 |
|
3,00 |
ONT |
Xã Nga Thạch |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
1,67 |
DGT |
Xã Nga Thạch |
||||
49 |
Khu dân cư phía Tây đê Ngự hàm 1 xã Nga thủy, huyện Nga Sơn |
3,6 |
|
2,40 |
ONT |
Xã Nga Thủy |
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
0,09 |
DKV |
Xã Nga Thủy |
||||
|
0,28 |
DTL |
Xã Nga Thủy |
||||
|
0,83 |
DGT |
Xã Nga Thủy |
||||
50 |
Khu dân cư giáp Nga Thắng |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Nga Phượng |
|
51 |
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Yên) |
1,51 |
|
0,61 |
ONT |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
0,04 |
DKV |
Xã Nga Yên |
||||
|
0,86 |
DGT |
Xã Nga Yên |
||||
52 |
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 1) |
2,63 |
|
1,05 |
ONT |
Xã Nga Thanh |
|
|
1,47 |
DGT |
Xã Nga Thanh |
||||
|
0,11 |
DKV |
Xã Nga Thanh |
||||
53 |
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Thanh - Khu 2) |
0,212 |
|
0,11 |
ONT |
Xã Nga Thanh |
|
|
0,102 |
DGT |
Xã Nga Thanh |
||||
54 |
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã Nga Tân) |
0,861 |
|
0,261 |
ONT |
Xã Nga Tân |
|
|
0,16 |
DTL |
Xã Nga Tân |
||||
|
0,05 |
DKV |
Xã Nga Tân |
||||
|
0,39 |
DGT |
Xã Nga Tân |
||||
2.1.2 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đông đường chi nhánh điện (giai đoạn 3) |
5,80 |
|
3,17 |
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
2,62 |
DGT |
|||||
2 |
Khu dân cư phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ) |
2,90 |
|
2,90 |
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,90 |
|
0,90 |
DGT |
||||
3 |
Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3 |
3,30 |
|
1,08 |
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; |
|
2,22 |
DGT |
|||||
4 |
Khu dân cư Mỹ Hưng |
19,22 |
|
5,95 |
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh. |
|
0,89 |
DKV |
|||||
|
5,92 |
DGT |
|||||
|
0,40 |
DTT |
|||||
|
0,18 |
DVH |
|||||
|
0,83 |
MNC |
|||||
|
0,75 |
DGD |
|||||
0,07 |
2,65 |
ONT |
Xã Nga Yên |
||||
|
0,10 |
DKV |
|||||
|
1,47 |
DGT |
|||||
5 |
Khu dân cư mới bắc sông Hưng Long, trị trấn Nga Sơn (4 lô tồn đọng) |
0,05 |
0,05 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 1272/ QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
6 |
Khu dân cư Tây đường Tuấn Phương |
2,49 |
2,49 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi |
7 |
Khu dân cư Đông Chu Văn An |
1,00 |
1,00 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 5/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
8 |
Khu dân cư đông đường chi nhánh điện |
0,87 |
0,87 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 11/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
9 |
Các khu xen cư thị trấn (thuộc MBQH số 1068, ngày 25/11/2021 |
0,12 |
0,12 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất. |
10 |
Dự án đất tái định cư thực hiện dự khu dân cư đồng bầu (thuộc mặt bằng Khu dân cư đông quốc lộ 10) |
0,03 |
0,03 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi |
11 |
Khu dân cư ao ông Dũng thôn 1 (thuộc MBQHCT số 13, ngày 04/8/2014) |
0,02 |
0,02 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
12 |
Khu dân cư ao ông Khải (Thuộc MBQHCT số 17, ngày 10/10/2013) |
0,01 |
0,01 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
|
13 |
Khu dân cư dượng thông tiểu khu 1 (Thuộc MBQHCT số 651, ngày 25/5/2014) |
0,01 |
0,01 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định thu hồi số 794/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
14 |
Khu dân cư tây đường tuấn phương (Thuộc MBQHCT số 1217/QĐ - UBND, ngày 29/5/2018) |
0,02 |
0,02 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định thu hồi số 706/QĐ-UBND, ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
15 |
Khu dân cư vườn son xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQHCT số 2796, ngày 13/8/2019) |
0,05 |
0,05 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định thu hồi số 940/QĐ-UBND, ngày 12/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
16 |
Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 2 |
0,02 |
0,02 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
17 |
Khu dân cư phía tây hành chính huyện |
0,05 |
0,05 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
18 |
Khu dân cư Đồng Bầu |
1,98 |
1,98 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
19 |
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 |
2,85 |
2,85 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
20 |
Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 1 |
0,35 |
0,35 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
21 |
Khu dân cư Trường Trung cấp nghề |
0,72 |
0,72 |
|
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Trường Trung cấp nghề Nga Sơn tại thị trấn Nga Sơn |
2.1.3 |
Dự án đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nga Sơn |
0,30 |
0,30 |
|
TSC |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
2 |
Mở rộng Công sở thị trấn Nga Sơn |
0,53 |
0,53 |
|
TSC |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
2.1.3 |
Dự án công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Xã Nga Thắng |
Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển |
36,56 |
|
36,56 |
DGT |
Các Xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn |
13,86 |
11,61 |
2,25 |
DGT |
Các Xã Nga Phượng, Nga Bạch, Nga Thúy, Nga Thanh, Nga Liên |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường giao thông nội bộ trục Đông Tây và nạo vét sông Voi, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi sân đền |
1,63 |
|
1,63 |
DGT |
Xã Nga Phú |
Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Thu hồi 3 lô đất ở để đầu tư hạ tầng thực hiện dự án khu dân cư Đồng Bầu thuộc mặt bằng QHCT Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 10 |
0,03 |
0,03 |
|
DGT |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
2.1.4 |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tam Linh |
35,40 |
|
16,29 |
SKN |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
|
19,11 |
SKN |
Xã Nga Văn |
||||
2 |
Cụm công nghiệp Tư Sy |
4,31 |
|
4,31 |
SKN |
Xã Nga Bạch |
Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,07 |
|
0,07 |
SKN |
Xã Nga Phượng |
|||
8,04 |
|
8,04 |
SKN |
Xã Nga Thạch |
|||
2.1.5 |
Dự án công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn |
5,10 |
|
5,10 |
DTL |
Các Xã Nga Thắng, Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê của sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2) |
0,60 |
|
0,60 |
DTL |
Xã Nga Tân |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Dự án công trình cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
0,23 |
|
0,23 |
DVH |
Xã Nga Bạch |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1 |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Nga Trung |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn |
0,03 |
|
0,03 |
DVH |
Xã Nga Vịnh |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đài tưởng niệm xã Nga Yên |
0,70 |
|
0,70 |
DVH |
Xã Nga Yên |
|
2.1.7 |
Dự án công trình cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa |
0,98 |
|
0,98 |
DYT |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 |
Dự án công trình cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm non xã |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Xã Nga Trung |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trường Mầm non Nga Vịnh |
0,63 |
|
0,63 |
DGD |
Xã Nga Vịnh |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,40 |
|
0,40 |
DGD |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Trường Trung học cơ sở |
1,00 |
|
1,00 |
DGD |
Xã Nga Tiến |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 |
5 |
Xây dựng mới nhà hiệu bộ và mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Nga Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Thị trần 1 và Trường THCS thị trấn Nga Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
DGD |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn 2 |
0,09 |
0,09 |
|
DGD |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất |
2.1.9 |
Dự án công trình cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động xã |
1,50 |
|
1,50 |
DTT |
Xã Nga Yên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 |
Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
DNL |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Nhà điều hành điện lực và trạm trung gian Nga Sơn |
0,23 |
|
0,23 |
DNL |
Thị trấn Nga Sơn |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng Trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện trên địa bàn huyện Nga Sơn |
0,48 |
|
0,48 |
DNL |
Xã Nga Tân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Nga Trung |
|
6 |
Xây dựng Trạm điện Nga Văn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Nga Văn |
|
7 |
Đường dây và TBA 110 kV Nga Sơn |
0,72 |
|
0,72 |
DNL |
Các xã: Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
DNL |
Các xã: Ba Đình, Nga Trường, Nga Vịnh |
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Trạm biến áp 110KV Nga Sơn |
0,54 |
|
0,54 |
DNL |
Xã Nga Trường |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Các xã: Nga Trường, Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Xây dựng 1 phần lộ 971 trung gian Nga Sơn từ lưới 10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV |
0,10 |
|
0,10 |
DNL |
Xã Nga Vịnh, Xã Nga Văn, Xã Ba Đình |
|
2.1.11 |
Dự án công trình có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình |
4,00 |
|
4,00 |
DDT |
Xã Ba Đình |
Nghị quyết 399/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.12 |
Dự án công trình bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi đổ thải |
7,40 |
7,00 |
0,40 |
DRA |
Xã Nga Thủy |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Bãi đổ thải |
5,00 |
5,00 |
|
DRA |
Xã Nga Tân |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.13 |
Dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà thờ Nhật Hải-Tiến Giáo |
0,25 |
|
0,25 |
TON |
Xã Nga Thanh |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Giáo xứ Tam Linh |
0,30 |
|
0,30 |
TON |
Xã Nga Thắng |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện |
0,71 |
0,42 |
0,29 |
TON |
Xã Nga Liên |
|
4 |
Mở rộng Nhà thờ Phúc Lạc |
0,24 |
0,24 |
|
TON |
Xã Nga Liên |
Nghị quyết 329/NQHĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
5 |
Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải) |
0,14 |
|
0,14 |
TON |
Xã Nga Phú |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.14 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa C5 |
1,20 |
|
1,20 |
NTD |
Xã Nga Tiến |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nghĩa địa thôn Trung Thành |
0,55 |
|
0,55 |
NTD |
Xã Nga Thạch |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Nghĩa địa thôn Thanh Lãng |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Xã Nga Thạch |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Nghĩa địa thôn Phương Phú |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Xã Nga Thạch |
|
5 |
Nghĩa địa thôn Hậu Trạch |
0,60 |
|
0,60 |
NTD |
Xã Nga Thạch |
|
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,51 |
|
0,51 |
TMD |
Thị trấn Nga Sơn |
Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 07 /9/ 2022 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất: Khu đất dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Nga Liên, huyện Nga Sơn (Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh). |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Xã Nga An |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,38 |
|
2,38 |
TMD |
Xã Nga Trường |
|
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Xã Nga Thắng |
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,29 |
|
0,29 |
TMD |
Xã Nga Liên |
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,63 |
|
0,63 |
TMD |
Xã Nga Trường |
|
7 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,14 |
|
0,14 |
TMD |
Xã Nga Liên |
|
2.2.2 |
Dự án cơ Sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Nga Thủy |
|
3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,73 |
|
0,73 |
SKC |
Thị trấn Nga Sơn |
|
4 |
Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và phụ kiện ngành may tại xã Nga An |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Nga An |
|
5 |
Khu sản xuất kinh doanh (Đông đường chùa) |
1,91 |
|
1,91 |
SKC |
Xã Nga An |
|
6 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Nga An |
|
7 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,28 |
|
1,28 |
SKC |
Xã Nga An |
|
8 |
Xưởng sản xuất, chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu từ gỗ |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Nga An, Xã Nga Giáp |
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Thương mại - Xây dựng Tuấn Trường Phát nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Nga An, huyện Nga Sơn |
9 |
Nhà máy sản xuất gạch bi |
0,25 |
|
0,25 |
SKC |
Xã Nga An |
|
10 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
10,35 |
|
10,35 |
SKC |
Xã Nga Trường |
|
11 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,20 |
|
1,20 |
SKC |
Xã Nga Trường |
|
13 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,13 |
|
1,13 |
SKC |
Xã Nga Trường |
|
14 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,97 |
|
1,97 |
SKC |
Xã Nga Yên |
|
15 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,60 |
|
1,60 |
SKC |
Xã Nga Yên |
|
16 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Nga Yên |
Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty cổ phần Xây dựng Phú Thanh nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Nga Yên, huyện Nga Sơn |
17 |
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,30 |
|
1,30 |
SKC |
Xã Nga Giáp, Xã Nga Thành |
|
18 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,10 |
|
0,10 |
SKC |
Xã Nga Liên |
|
19 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,30 |
|
1,30 |
SKC |
Xã Nga Thanh |
|
20 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
4,48 |
|
4,48 |
SKC |
Xã Nga Thanh |
|
21 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Nga Thanh |
|
22 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
8,50 |
|
8,50 |
SKC |
Xã Nga Thạch |
|
23 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,15 |
|
0,15 |
SKC |
Xã Nga Thạch |
|
24 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Nga Phú |
|
2.2.3 |
Dự án đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng vật liệu thông thường tại núi Hào xã Nga An |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Xã Nga An |
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 |
2 |
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng vật liệu thông thường tại xã Nga Giáp |
8,60 |
|
8,60 |
SKS |
Xã Nga Giáp |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 |
2.2.4 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp cùng thửa đất ở có nhà ở trong khu dân cư sang mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Sỹ Diến |
0,0299 |
0,0120 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Nga Sơn |
CM 888048 |
2 |
Mai Văn Quế |
0,0148 |
0,0067 |
0,0081 |
ONT |
Xã Nga Vịnh |
CH 284129 |
3 |
Nguyễn Văn Quang |
0,0147 |
0,0066 |
0,0081 |
ONT |
Xã Nga Vịnh |
CH 284130 |
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nga Sơn chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).