Quyết định 2600/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu | 2600/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 16/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Phúc |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành";
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (kèm theo).
Điều 2. Trường hợp tách, nhập, thêm, bớt các cơ quan, đơn vị sẽ hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với Cục Công nghệ thông tin trong việc khai báo việc thay đổi thông tin của cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc cấp mới, điều chỉnh mã định danh.
2. Cục Công nghệ thông tin thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung mã định danh vào danh mục mã định danh của Bộ để phù hợp với tình hình thực tế triển khai hệ thống văn bản quản lý và chỉ đạo điều hành của Bộ, trình Bộ trưởng ban hành.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị cấp 1: Bộ Giáo dục và Đào tạo mã định danh: 000.00.00.G03
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Mã định danh |
I. Các đơn vị giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước |
|||
1 |
Vụ Giáo dục Mầm non |
|
000.00.01.G03 |
2 |
Vụ Giáo dục Tiểu học |
|
000.00.02.G03 |
3 |
Vụ Giáo dục Trung học |
|
000.00.03.G03 |
4 |
Vụ Giáo dục Đại học |
|
000.00.04.G03 |
5 |
Vụ Giáo dục dân tộc |
|
000.00.05.G03 |
6 |
Vụ Giáo dục thường xuyên |
|
000.00 06 G03 |
7 |
Vụ Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
000.00.07.G03 |
8 |
Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
|
000.00.08.G03 |
9 |
Vụ Giáo dục thể chất |
|
000.00.09.G03 |
10 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
000.00.10.G03 |
11 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
000.00.11.G03 |
12 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
000.00.12.G03 |
13 |
Vụ Pháp chế |
|
000.00.13.G03 |
14 |
Vụ Thi đua - Khen thưởng |
|
000.00.14.G03 |
15 |
Văn phòng |
|
000.00.15.G03 |
|
|
Trung tâm Phát triển giáo dục và đào tạo phía Nam |
000.01.15.G03 |
|
|
Trung tâm Hội nghị giáo dục |
000.02.15.G03 |
|
|
Xưởng in |
000.03.15.G03 |
|
|
Trung tâm truyền thông giáo dục |
000.04.15.G03 |
16 |
Thanh tra |
|
000.00.16.G03 |
17 |
Cục Quản lý chất lượng |
|
000.00.17.G03 |
|
|
Trung tâm Đánh giá chất lượng giáo dục |
000.01.17.G03 |
|
|
Trung tâm Khảo thí Quốc Gia |
000.02.17.G03 |
|
|
Trung tâm Công nhận văn bằng |
000.03.17.G03 |
18 |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
|
000.00.18.G03 |
|
|
Trung tâm bồi dưỡng nghề nghiệp nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
000.01.18.G03 |
19 |
Cục Công nghệ thông tin |
|
000.00.19.G03 |
|
|
Trung tâm Giải pháp công nghệ thông tin giáo dục |
000.01.19.G03 |
|
|
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin |
000.02.19.G03 |
20 |
Cục Hợp tác quốc tế |
|
000.00.20.G03 |
|
|
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế |
000.01.20.G03 |
|
|
Trung tâm Tư vấn giáo dục Quốc tế |
000.02.20.G03 |
|
|
Phân viện Puskin |
000.03.20.G03 |
21 |
Cục Cơ sở vật chất |
|
000.00.21.G03 |
II. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc phục vụ chức năng quản lý nhà nước của bộ |
|||
22 |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
|
000.00.30.G03 |
23 |
Học viện Quản lý giáo dục |
|
000.00.31.G03 |
24 |
Trường Cán bộ quản lý giáo dục thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.32.G03 |
25 |
Báo Giáo dục và Thời đại |
|
000.00.33.G03 |
26 |
Tạp chí Giáo dục |
|
000.00.34.G03 |
III. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
1 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
000.00.40.G03 |
2 |
Trường Đại học Xây dựng |
|
000.00.41.G03 |
3 |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
|
000.00.42.G03 |
4 |
Trường Đại học Hà Nội |
|
000.00.43.G03 |
5 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
000.00.44.G03 |
6 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
000.00.45.G03 |
7 |
Trường Đại học Ngoại thương |
|
000.00.46.G03 |
8 |
Trường Đại học Thương mại |
|
000.00.47.G03 |
9 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
000.00.48.G03 |
10 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
|
000.00.49.G03 |
11 |
Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp |
|
000.00.50.G03 |
12 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
|
000.00.51.G03 |
13 |
Viện đại học Mở Hà Nội |
|
000.00.52.G03 |
14 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
|
000.00.53.G03 |
15 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
000.00.54.G03 |
16 |
Trường Đại học Tây Bắc |
|
000.00.55.G03 |
17 |
Trường Đại học Vinh |
|
000.00.56.G03 |
18 |
Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.57.G03 |
19 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.58.G03 |
20 |
Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.59.G03 |
21 |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.60.G03 |
22 |
Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.61.G03 |
23 |
Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.62.G03 |
24 |
Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.63.G03 |
25 |
Trường Đại học Việt Đức |
|
000.00.64.G03 |
26 |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
000.00.65.G03 |
27 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
000.00.66.G03 |
28 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
000.00.67.G03 |
29 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
000.00.68.G03 |
30 |
Trường Đại học Nha Trang |
|
000.00.69.G03 |
31 |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
000.00.70.G03 |
32 |
Trường Đại học Kiên Giang |
|
000.00.71.G03 |
33 |
Đại học Thái Nguyên |
|
000.00.72.G03 |
34 |
Đại học Huế |
|
000.00.73.G03 |
35 |
Đại học Đà Nẵng |
|
000.00.74.G03 |
36 |
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương |
|
000.00.75.G03 |
37 |
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn |
|
000.00.76.G03 |
38 |
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang |
|
000.00.77.G03 |
39 |
Trường Dự bị Đại học thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.78.G03 |
40 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
|
000.00.79.G03 |
41 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
|
000.00.80.G03 |
42 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương thành phố Hồ Chí Minh |
|
000.00.81.G03 |
43 |
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc |
|
000.00.82.G03 |
44 |
Trường Hữu nghị T78 |
|
000.00.83.G03 |
45 |
Trường Hữu nghị 80 |
|
000.00.84.G03 |
46 |
Viện Nghiên cứu Thiết kế trường học |
|
000.00.85.G03 |
48 |
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Cung ứng nhân lực |
|
000.00.86.G03 |
48 |
Trung tâm Đào tạo khu vực của SEAMEO tại Việt Nam |
|
000.00.87.G03 |
49 |
Viện Nghiên cứu cao cấp về Toán |
|
000.00.88.G03 |
50 |
Trung tâm khu vực về học tập suốt đời của SEAMEO tại Việt Nam |
|
000.00.89.G03 |
51 |
Ban quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
000.00.90.G03 |