Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 2596/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2017
Ngày có hiệu lực 29/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Trung Thảo
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2596/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HÀ QUẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng tại Tờ trình số 1564/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2683/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hà Quảng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 (ha)

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân b (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

42.265,63

93,18

42.371,00

25,33

42.396,33

93,47

1.1

Đất trồng lúa

1.483,47

3,27

1.454,00

7,35

1.461,35

3,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

667,23

1,47

657,00

4,29

661,29

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.163,05

13,59

6.094,00

0,56

6.094,56

13,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

182,60

0,40

156,00

8,93

164,93

0,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

27.116,31

59,78

27.059,00

13,41

27.072,41

59,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.334,07

2,94

1.136,00

249,07

1.385,07

3,05

1.6

Đất rừng sản xuất

5.956,70

13,13

6.441,00

-252,40

6.188,60

13,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

29,40

0,06

29,00

0,38

29,38

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,03

0,00

 

0,03

0,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.467,53

3,24

1.654,00

30,50

1.684,50

3,71

2.1

Đất quốc phòng

65,79

0,15

77,00

 

77,00

0,17

2.2

Đất an ninh

0,44

0,00

5,00

-1,41

3,59

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,31

 

4,00

-1,80

2,20

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,01

 

1,00

5,41

6,41

0,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

783,01

1,73

880,00

33,49

913,49

2,01

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

64,63

0,14

65,00

0,36

65,36

0,14

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,26

 

4,00

0,37

4,37

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

261,06

0,58

293,00

 

293,00

0,65

2.14

Đất ở tại đô thị

33,30

0,07

46,00

 

46,00

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,90

0,02

13,00

0,42

13,42

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

65,00

0,36

65,36

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

36,68

0,08

42,00

 

42,00

0,09

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4,38

0,01

 

4,38

4,38

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,29

0,01

 

4,35

4,35

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,04

0,01

 

4,04

4,04

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

152,69

0,34

 

152,45

152,45

0,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

47,74

0,11

 

47,74

47,74

0,11

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,05

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

1.624,59

3,58

1.333,00

-56,08

1.276,92

2,82

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

4.147,00

-680,19

3.466,81

7,64

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

661,29

661,29

1,46

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

164,93

164,93

0,36

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

27.072,41

27.072,41

59,69

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

1.385,07

1.385,07

3,05

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

6.188,60

6.188,60

13,64

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Khu đô thị thương mại - dịch vụ

 

 

 

54,61

54,61

0,12

8

Khu du lịch

 

 

 

65,36

65,36

0,14

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

301,60

301,60

0,66

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân

Xã Lũng Nm

Xã Kéo Yên

Xã Trường Hà

Xã Vân An

Xã Cải Viên

Xã Nà Sác

Xã Nội Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Sóc Hà

Xã Thượng Thôn

Xã Vần Dính

Xã Hồng Sỹ

Xã Sỹ Hai

Xã Quý Quân

Xã Mã Ba

Xã Phù Ngọc

Xã Đào Ngn

Xã Hạ Thôn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

203,75

36,29

18,17

8,13

7,87

9,20

4,60

3,33

7,78

20,30

36,45

7,19

4,33

7,36

5,96

8,03

3,52

2,38

7,09

5,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,59

17,10

 

1,95

1,16

0,37

0,80

0,21

 

0,80

3,96

 

 

 

 

0,10

 

0,23

0,91

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,94

5,22

 

 

0,56

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

94,36

9,13

4,86

2,90

4,86

5,31

2,13

2,17

4,36

8,61

20,07

4,83

3,24

4,57

3,63

2,62

2,66

1,58

3,68

3,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,67

2,67

1,63

1,09

0,60

0,32

0,21

0,06

0,49

0,02

7,09

0,55

0,09

0,02

0,19

0,02

0,25

0,24

1,29

0,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

49,48

6,04

7,68

2,19

1,25

3,20

1,46

0,84

2,73

6,38

2,93

0,55

1,00

2,77

2,14

4,89

0,61

0,33

0,71

1,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,63

1,35

4,00

 

 

 

 

0,05

0,20

4,49

2,38

1,26

 

 

 

0,40

 

 

0,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,42

 

 

 

 

 

 

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,42

 

 

 

 

 

 

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Xã Lũng Nm

Xã Kéo Yên

Trường Hà

Xã Vân An

Xã Cải Viên

Xã Nà Sác

Xã Nội Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Sóc Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

334,45

41,98

2,40

14,25

2,50

 

9,38

3,59

1,20

126,05

2,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,47

 

 

 

 

 

1,77

 

1,20

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,45

 

2,40

2,60

2,50

 

 

 

 

13,45

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,00

 

 

 

 

 

 

 

 

58,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

246,53

41,98

 

11,65

 

 

7,61

3,59

 

54,60

2,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,22

0,05

0,40

1,14

1,77

1,10

0,20

 

0,45

0,07

1,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,43

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,06

 

0,10

1,14

1,34

0,10

0,20

 

0,45

0,07

1,25

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,32

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thượng Thôn

Xã Vần Dính

Xã Hồng Sỹ

Xã Sỹ Hai

Xã Quý Quân

Xã Mã Ba

Xã Phù Ngọc

Xã Đào Ngạn

Xã Hạ Thôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...+(23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

334,45

46,40

 

2,50

 

25,50

 

43,86

12,20

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,47

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,45

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

246,53

42,90

 

 

 

25,50

 

43,86

12,20

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,22

1,41

1,05

0,10

0,28

1,47

0,48

 

0,12

1,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,06

0,10

0,05

0,10

0,28

 

0,33

 

 

0,55

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

 

 

 

0,46

0,15

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,32

1,31

1,00

 

 

1,01

 

 

 

1,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Xã Lũng Nm

Xã Kéo Yên

Trường Hà

Xã Vân An

Xã Cải Viên

Xã Nà Sác

Xã Nội Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Sóc Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(
6)+...(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.146,59

3.226,20

2.519,25

1.856,25

2.666,85

1.748,55

1.356,88

1.835,16

3.402,99

2.782,21

3.042,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.471,97

270,18

52,18

89,24

153,22

20,45

1,55

99,35

2,71

18,14

186,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

661,23

175,07

 

 

153,46

 

 

72,63

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.112,38

93,98

374,46

294,25

88,70

242,63

352,68

194,59

692,23

524,38

227,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

174,13

21,99

12,88

18,16

2,49

1,24

1,86

7,83

1,85

2,79

38,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.075,96

575,08

1.943,65

1.310,85

1.085,23

1.438,92

931,35

1.279,10

2.293,97

2.010,77

2.042,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.334,07

 

 

 

1.334,07

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.947,35

2.260,09

136,08

143,57

 

45,31

69,25

251,83

412,23

226,02

544,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,38

4,89

 

0,19

3,15

 

0,20

1,03

 

0,11

337

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,45

 

 

 

 

 

 

1,42

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.589,75

185,76

78,93

66,35

229,49

41,47

25,17

62,34

55,59

86,30

162,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

73,51

9,80

4,00

2,30

42,51

0,15

0,08

0,11

0,03

5,14

9,37

2.2

Đất an ninh

CAN

3,09

2,44

 

 

0,50

 

 

 

 

0,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,59

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,31

0,86

0,01

0,18

0,06

 

 

 

 

0,07

4,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

841,59

99,21

44,99

45,36

61,85

31,93

16,35

38,67

38,01

40,35

64,54

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

64,71

 

 

 

64,63

 

 

0,08

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,14

0,41

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

304,56

 

26,05

8,80

21,70

6,79

7,34

18,17

13,28

33,96

28,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

35,03

35,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,61

334

0,10

0,27

0,16

0,19

0,21

0,26

0,14

0,10

3,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,68

2,58

1,80

0,74

0,53

0,16

0,58

1,01

2,01

4,42

10,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,38

0,21

 

 

 

 

 

0,63

0,14

0,40

2,69

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,29

0,15

0,04

0,14

0,39

0,08

0,08

0,28

0,06

0,09

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,04

0,11

0,13

0,22

 

1,73

0,04

0,08

0,27

0,25

0,43

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

152,49

31,01

0,42

8,28

37,11

 

 

2,53

 

 

16,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,74

 

1,39

0,06

0,03

0,44

0,49

0,50

1,46

1,37

22,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

1.621,41

54,85

99,07

123,52

17,84

131,36

33,64

72,44

60,08

320,37

33,16

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

3.466,81

3.466,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]