Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 2594/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2017
Ngày có hiệu lực 29/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Trung Thảo
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2594/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HẠ LANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2666/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Lang với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân b (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định b sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

42.992,16

94,17

42922,00

-291,18

42.630,82

 

1.1

Đất trng lúa

2.295,89

5,03

2262,00

-15,59

2 246,41

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

281,92

3,38

263,00

15,27

278,27

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.816,67

8,36

3761,00

-106,22

3.654,78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

156,15

0,34

132,00

15,07

147,07

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

36.444,46

79,83

23671,00

1113,69

24.784,69

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

254,81

0,56

13072,00

-1298,31

11.773,69

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

24,18

0,05

24,00

0,18

24,18

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

1.969,55

4,31

2242,00

101,27

2,343,27

 

2.1

Đất quốc phòng

38,64

0,08

92,00

0,19

92,19

 

2.2

Đất an ninh

0,61

0,00

5,00

 

5,00

 

23

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

25

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

109

-0,23

108,77

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,22

0,00

2

0,22

2,22

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

15,65

0,03

16

-0,35

15,65

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.221,50

2,68

1332

76,86

1.408,86

 

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

0,58

0,00

 

0,58

0,58

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

5,27

0,01

3

2,27

5,27

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,26

0,00

4

2,26

6,26

 

2.13

Đất tại nông thôn

249,15

0,55

253

-0,95

252,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

25,00

0,05

27

0,03

27,03

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6,12

0,01

13

1,60

14,60

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

1,46

0,00

6

-4,54

1,46

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

32,18

0,07

37

-4,82

32,18

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

9,40

0,02

 

9,40

9,40

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,78

0,00

 

4,02

4,02

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

223

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,34

0,01

 

3,34

3,34

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

346,63

0,76

 

346,63

346,63

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

7,76

0,02

 

7,76

7,76

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

689,83

1,51

488

189,45

677,45

 

4

Đất khu công ngh cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

 

 

1588

 

1.587,72

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

278,27

278,27

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công

 

 

 

147,22

147,22

 

3

Khu vực rừng phòng h

 

 

 

24784,69

24784,69

 

4

Khu vc rừng đc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

11773,69

11773,69

 

6

Khu vực công nghiệp, cum công

 

 

 

 

 

 

7

Khu đô th - thương mi - dch vụ

 

 

 

108,77

108,77

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Đức

Xã Kim Loan

Xã Đức Quang

Xã Minh Long

Xã Vinh Quý

Xã Việt Chu

Xã Quang Long

Xã Thắng Li

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Thị trấn Thanh Nhật

Xã An Lạc

Xã Thị Hoa

Xã Cô Ngân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

348,34

5,58

2,75

4,89

14,87

8,89

22,56

7,06

25,86

126,35

23,80

37,74

35,58

4,93

27,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47,08

1,26

0,30

2,10

5,90

2,59

1,80

1,00

2,41

7,46

3,80

12,57

3,46

0,43

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,65

0,02

 

 

0,25

0,22

0,16

 

0,50

0,40

0,55

1,45

 

0,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

158,14

1,83

1,54

1,98

2,38

1,26

11,25

2,75

1,54

110,23

8,77

6,86

4,81

2,08

0,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,93

 

 

 

0,30

0,05

 

 

 

3,90

2,29

1,39

1,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

134,17

2,49

0,91

0,81

6,29

4,99

9,51

3,31

21,91

4,76

8,94

16,90

26,31

2,42

24,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thusản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Các loại đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng

RSH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp, không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

RKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thái Đức

Xã Kim Loan

Xã Đức Quang

Xã Minh Long

Xã Vinh Quý

Xã Việt Chu

Xã Quang Long

Xã Thắng Li

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Thị trấn Thanh Nhật

Xã An Lạc

Xã Thị Hoa

Xã Cô Ngân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,18

1,38

 

 

0,10

2,74

0,00

0,70

 

1,56

2,69

0,41

2,60

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

10,64

1,38

 

 

0,10

2,74

 

0,70

 

0,02

2,69

0,41

2,60

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000.

Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

[...]