UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2595/2007/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
16 tháng 11 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 CỦA CẤP HUYỆN
VÀ CẤP XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
20/2007/QĐ–TTg ngày 5 tháng 2 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê
duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010;
Căn cứ Quyết định số
23/2007/QĐ–BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Sở
Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 179/TTr- LĐTBXH, ngày 07/11/2007
về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã
thuộc tỉnh Thái Nguyên (sau đây gọi là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).
Điều 2. Trách
nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:
1. Uỷ ban nhân dân
các huyện, thành phố, thị xã (sau đây gọi là Uỷ ban nhân dân cấp huyện) có
trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ tiêu
theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu
cầu gửi sở Lao động Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
2. Thời gian gửi báo
cáo:
- Đối với các chỉ tiêu
yêu cầu báo cáo 6 tháng, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 15
tháng 6 hàng năm.
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo năm, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 10
tháng 12 hàng năm (ước thực hiện tháng 12).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh xã hội, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Thị Cúc
|
HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
GIAI ĐOẠN 2006-2010 CẤP HUYỆN.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2595/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp
|
1. Tổng số hộ gia đình
|
Theo khái niệm
"hộ gia đình" của tổng cục thống kê
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Phòng
TK
|
2. Số hộ nghèo
|
Số hộ có mức thu
nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
3. Số hộ thoát
nghèo
|
Số hộ nghèo năm gốc
nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
4. Số hộ rơi vào
nghèo
|
Số hộ không nghèo
năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý
tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
5. Số xã nghèo
|
Theo Khái niệm xã
nghèo (TTLT 102) Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
6. Số xã đặc biệt
khó khăn
|
Số xã được công
nhận là xã bãi ngang đặc biệt khó khăn (theo Quyết định của Thủ tướng)
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
2.
Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình
2.1. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp
|
7. Số lượt hộ nghèo
được vay vốn
|
Số lượt hộ nghèo được
vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ
|
Kết quả
|
12 tháng
|
UBND huyện
|
VP UBND huyện,
Phòng NV-LĐXH
|
NHCSXH huyện, UBND
xã
|
8. Tổng số hộ dư nợ
|
Tổng số hộ đang dư
nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Kết quả
|
31/12
|
UBND huyện
|
VP UBND huyện,
Phòng NV-LĐXH
|
NHCSXH huyện, UBND
xã
|
2.2. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất
cho hộ nghèo dân tộc thiểu số
[...]
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2595/2007/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
16 tháng 11 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 CỦA CẤP HUYỆN
VÀ CẤP XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
20/2007/QĐ–TTg ngày 5 tháng 2 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê
duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010;
Căn cứ Quyết định số
23/2007/QĐ–BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Sở
Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 179/TTr- LĐTBXH, ngày 07/11/2007
về việc Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 của cấp huyện và cấp xã
thuộc tỉnh Thái Nguyên (sau đây gọi là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).
Điều 2. Trách
nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:
1. Uỷ ban nhân dân
các huyện, thành phố, thị xã (sau đây gọi là Uỷ ban nhân dân cấp huyện) có
trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ tiêu
theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu
cầu gửi sở Lao động Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
2. Thời gian gửi báo
cáo:
- Đối với các chỉ tiêu
yêu cầu báo cáo 6 tháng, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 15
tháng 6 hàng năm.
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo năm, các địa phương phải báo cáo chậm nhất trước ngày 10
tháng 12 hàng năm (ước thực hiện tháng 12).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh xã hội, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Thị Cúc
|
HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
GIAI ĐOẠN 2006-2010 CẤP HUYỆN.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2595/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp
|
1. Tổng số hộ gia đình
|
Theo khái niệm
"hộ gia đình" của tổng cục thống kê
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Phòng
TK
|
2. Số hộ nghèo
|
Số hộ có mức thu
nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
3. Số hộ thoát
nghèo
|
Số hộ nghèo năm gốc
nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
4. Số hộ rơi vào
nghèo
|
Số hộ không nghèo
năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý
tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
5. Số xã nghèo
|
Theo Khái niệm xã
nghèo (TTLT 102) Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
6. Số xã đặc biệt
khó khăn
|
Số xã được công
nhận là xã bãi ngang đặc biệt khó khăn (theo Quyết định của Thủ tướng)
|
31/12
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã
|
2.
Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình
2.1. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp
|
7. Số lượt hộ nghèo
được vay vốn
|
Số lượt hộ nghèo được
vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ
|
Kết quả
|
12 tháng
|
UBND huyện
|
VP UBND huyện,
Phòng NV-LĐXH
|
NHCSXH huyện, UBND
xã
|
8. Tổng số hộ dư nợ
|
Tổng số hộ đang dư
nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Kết quả
|
31/12
|
UBND huyện
|
VP UBND huyện,
Phòng NV-LĐXH
|
NHCSXH huyện, UBND
xã
|
2.2. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất
cho hộ nghèo dân tộc thiểu số
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
9. Số hộ nghèo DTTS
được hỗ trợ đất sản xuất
|
Số hộ nghèo nhận được
hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất)
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, Phòng chức năng huyện
|
10. Tổng diện tích đất
hỗ trợ hộ nghèo
|
Tổng diện tích đất
hỗ trợ hộ nghèo DTTS
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, Phòng chức năng huyện
|
2.3. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông-lâm và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát
triển ngành nghề
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
11. Số lượt người được
tập huấn, hội nghị đầu bờ,....
|
Tổng số người nghèo
tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông,
lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục
tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất)
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Trung
tâm khuyến nông, lâm, ngư, UBND xã
|
12. Số mô hình
khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Tổng số các mô hình
khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Trung
tâm khuyến nông, lâm, ngư, UBND xã
|
2.4. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
13. Tổng vốn ngân
sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa
bàn
|
Đầu
vào
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
dự án, Phòng Tài chính
|
14. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách,...
|
Đầu
vào
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
dự án, Phòng Tài chính, UBND xã
|
15. Số xã được hỗ
trợ đầu tư
|
số xã ĐBKK vùng bãi
ngang, hải đảo nhận được kinh phí đầu tư xây dựng CSHT từ chương trình.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
|
16. Tổng số công
trình được xây dựng
|
Tổng số các công
trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn
|
Kết
quả. Trong đó
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
đầu tư, UBND xã
|
* Giao thông
|
Tổng số các công
trình (dự án) giao thông (đường, cầu)
|
công
trình
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
đầu tư, UBND xã
|
* Thủy lợi
|
Tổng số các công
trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa,...)
|
công
trình
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
đầu tư, UBND xã
|
* Trường học, lớp
học
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trường, phòng học
|
công
trình
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
đầu tư, UBND xã
|
* Trạm y tế
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám.
|
công
trình
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
đầu tư, UBND xã
|
* Chợ
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng,...
|
công
trình
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
đầu tư, UBND xã
|
* Điện
|
Tổng số các công
trình (dự án) điện (đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ,...).
|
công
trình
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Chủ
đầu tư, UBND xã
|
2.5. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
17. Số người nghèo được
hỗ trợ học nghề
|
Tổng số người nghèo
được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Phòng
NV – LĐXH, UBND xã
|
2.6. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm
nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
18. Số mô hình giảm
nghèo được xây dựng/nhân rộng
|
Tổng số mô hình
giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình
diễn) trên địa bàn.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Phòng
NV – LĐXH, UBND xã
|
2.7. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ về y tế cho
người nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
19. Số người nghèo được
cấp thẻ BHYT
|
Tổng số người nghèo
được cấp thẻ BHYT trong kỳ.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Phòng
NV – LĐXH
|
20. Số người nghèo được
cấp thẻ KCB miễn phí
|
Tổng số người nghèo
được cấp thẻ KCB miễn phí.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Phòng
NV – LĐXH
|
2.8. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
21. Số học sinh
nghèo được miễn học phí
|
Số học sinh ở tất
cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí (so với học sinh
không nghèo).
|
Kết
quả
|
Năm
học
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
Phòng
giáo dục, các cơ sở giáo dục
|
2.9. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt a. Về
nhà ở
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
22. Tổng vốn ngân
sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa
bàn
|
Đầu
vào
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, các cơ quan liên quan cấp huyện
|
23. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách,...
|
Đầu
vào
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, các cơ quan liên quan cấp huyện
|
24. Tổng số hộ
nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ nghèo
trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, các cơ quan liên quan cấp huyện
|
25. Trong đó: Số hộ
nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ dân tộc
thiểu số thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng,
sửa chữa nhà ở.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, các cơ quan liên quan cấp huyện
|
b. Về nước sinh hoạt
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
26. Tổng số hộ
nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt
|
Tổng số hộ nghèo nhận
hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ
nước sinh hoạt cho hộ nghèo
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, phòng chức năng (nông nghiệp, D.tộc)
|
2.10. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho
người nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
27. Số lượt người
nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí
|
Tổng số người nghèo
nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên
hay cộng tác viên.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, phòng Tư pháp
|
28. Số lượt trợ
giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn
|
Tổng số người là
trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp
pháp lý.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, phòng Tư pháp
|
2.11. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện dự án Đào tạo cán bộ giảm nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa
|
Loại
chỉ tiêu
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ
quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ
quan cung cấp thông tin
|
29. Số báo cáo
viên/người trình bày được đào tạo, tập huấn.
|
Số giảng viên cơ sở
(báo cáo viên, trình bày viên) được đào tạo, tập huấn trong khuôn khổ dự án đào
tạo cán bộ giảm nghèo.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBND
huyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, phòng NV - LĐXH
|
30. Số lượt cán bộ được
đào tạo tập huấn
|
Tổng số người là
cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn
nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.
|
Kết
quả
|
12
tháng
|
UBNDhuyện
|
VP
UBND huyện, Phòng NV-LĐXH
|
UBND
xã, phòng NV - LĐXH
|
HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP XÃ
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo
|
1. Tổng số hộ nghèo
tại thời điểm
|
Số hộ có mức thu
nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn).
|
Hộ
|
31/12
|
UBND
xã
|
2. Số hộ thoát
nghèo trong kỳ
|
Số hộ nghèo năm gốc
nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)
|
Hộ
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
3. Số hộ rơi vào
nghèo trong kỳ
|
Số hộ không nghèo
năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý
tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo
|
Hộ
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
2.
Nhóm chỉ tiêu kết quả thực hiện chương trình
Tên
chỉ tiêu
|
Định
nghĩa/Hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Tần
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo
|
4. Số lượt hộ nghèo
được vay vốn tín dụng trong kỳ
|
Số lượt hộ nghèo được
vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ
|
Hộ
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
5. Tổng số hộ nghèo
đang dư nợ vốn tín dụng
|
Tổng số hộ đang dư
nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Hộ
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
6. Số hộ nghèo DTTS
được hỗ trợ đất sản xuất
|
Tổng số hộ nghèo là
DTTS nhận được hỗ trợ đất sản xuất trong kỳ (kể cả chuộc đất)
|
Hộ
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
7. Tổng diện tích đất
hỗ trợ hộ nghèo DTTS
|
Tổng diện tích đất
hỗ trợ hộ nghèo DTTS trong kỳ
|
Ha
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
8. Số lượt người được
tập huấn, hội nghị đầu bờ,....
|
Tổng số người nghèo
tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông,
lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục
tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất)
|
Lượt
người
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
9. Số mô hình
khuyến nông, lâm, ngư được xây dựng
|
Tổng số các mô hình
khuyến nông, lâm, ngư được xây dựng, trình diễn trên địa bàn trong kỳ
|
Mô
hình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
10. Số người nghèo được
hỗ trợ học nghề
|
Tổng số người nghèo
nhận được hỗ trợ học nghề (đào tạo nghề miễn phí, hỗ trợ kinh phí…..) trong
kỳ
|
Người
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
11. Tổng số công
trình được đầu tư, xây dựng
|
Tổng số các công
trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn trong kỳ
|
Công
trình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
* Giao thông
|
|
Công
trình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
* Thủy lợi
|
|
Công
trình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
* Trường học, lớp
học
|
|
Công
trình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
* Trạm y tế
|
|
Công
trình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
* Chợ
|
|
Công
trình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
* Điện
|
|
Công
trình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|
12. Số mô hình giảm
nghèo được xây dựng
|
Tổng số mô hình
giảm nghèo được đầu tư xây dựng trong kỳ
|
Mô
hình
|
12
tháng
|
UBND
xã
|