UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
|
Số: 33/2008/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI,
GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn
2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Trưởng
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hôi ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp huyện và cấp xã (sau đây gọi tắt
là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).
Điều 2. Trách nhiệm
báo cáo và thời gian gửi báo cáo.
1. Uỷ ban nhân dân
các huyện, thành phố (cấp huyện) và Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (cấp
xã) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ
tiêu theo dõi giám sát của cấp mình định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột
xuất theo yêu cầu. Đối với cấp huyện gửi về Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh; đối với cấp xã gửi về UBND huyện (qua Phòng Lao
động- Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo UBND cấp huyện).
2. Thời gian gửi
báo cáo.
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng: Cấp huyện phải báo cáo chậm nhất là ngày 20 tháng
06 hàng năm; cấp xã phải báo cáo chậm nhất là ngày 15 tháng 06 hàng năm.
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo năm: Cấp huyện phải báo cáo chậm nhất là ngày 10 tháng 12
hàng năm; cấp xã phải báo cáo chậm nhất là ngày 05 tháng 12 hàng năm.
Điều 3. Quyết định
có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
triển khai và đôn đốc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Giám đốc các
sở, Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động- TB&XH(B/cáo);
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh ( B/cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VX, KT, TKCT, Công báo, LĐVP;
- Lưu: VT.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
CẤP HUYỆN
THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010.
(Kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
1. Tổng số hộ
gia đình.
|
Theo khái niệm
"hộ gia đình" của Tổng cục Thống kê.
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2. Số hộ nghèo
|
Số hộ có mức thu
nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
3. Số hộ thoát
nghèo
|
Số hộ nghèo năm gốc
nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo)
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
4. Số hộ rơi vào
nghèo.
|
Số hộ không
nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo).
Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo.
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
5. Số xã nghèo
|
Theo khái niệm
xã nghèo (Thông tư LT 102) Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo.
|
Xã
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình.
2.1- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
6. Số lượt hộ
nghèo được vay vốn
|
Số lượt hộ nghèo
được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ
|
Lượt hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
7. Tổng doanh số
cho vay
|
Tổng số vốn cho vay
(giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ
|
Triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
8. Tổng số hộ dư
nợ
|
Tổng số hộ đang
dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
9. Tổng số dư nợ
(cho vay hộ nghèo)
|
Tổng số vốn dư nợ
(cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.2- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu
số.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
10. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
11. Số hộ nghèo
DTTS được hỗ trợ đất sản xuất
|
Số hộ nghèo nhận
được hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất).
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
12. Tổng diện
tích đất hỗ trợ hộ nghèo
|
Tổng diện tích đất
hỗ trợ hộ nghèo DTTS
|
Ha
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.3- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông- lâm và hỗ trợ sản xuất, phát triển
ngành nghề.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
13. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
14. Vốn huy động
khác ngoài ngân sách.
|
Kinh phí ngoài
ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng
đồng, các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
15. Số lượt người
được tập huấn, hội nghị đầu bờ…
|
Tổng số người
nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ…của DA khuyến nông,
lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ CT giảm nghèo (với mục tiêu nâng
cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất).
|
Lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
16. Số mô hình
khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Tổng số các mô
hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Mô hình
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.4- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
17. Tổng vốn ngân
sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
18. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách).
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
19. Số xã được đầu
tư
|
Số xã nghèo nhận
được kinh phí đầu tư xây dựng CSHT từ chương trình.
|
Xã
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
20. Tổng số công
trình được xây dựng và kinh phí
|
Tổng số các công
trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
- Giao thông.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) giao thông (đường, cầu); kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
- Thuỷ lợi.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa…); kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
- Trường học, lớp
học.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trường, phòng học; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
- Trạm y tế.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
- Chợ.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng…; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
- Điện.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) điện ( đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ…);
kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.5- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
21. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
22. Vốn huy động
khác ngoài ngân sách.
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
23. Số người
nghèo được hỗ trợ học nghề.
|
Tổng số người nghèo
được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ DA dạy nghề cho người nghèo.
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.6- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
24. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
25. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách).
|
Kinh phí ngoài
ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng
đồng, các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
26. Số mô hình
giảm nghèo được xây dựng/nhân rộng.
|
Tổng số mô hình
giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn)
trên địa bàn.
|
Mô hình
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
27. Số hộ nghèo
tham gia mô hình
|
Tổng số hộ nghèo
tham gia mô hình giảm nghèo được xây dựng, nhân rộng
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.7- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
28. Tổng kinh
phí.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
29. Số người
nghèo được cấp thẻ BHYT.
|
Tổng số người
nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ.
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
30. Số lượt người
nghèo được KCB miễn phí; kinh phí.
|
Tổng số lượt người
nghèo được KCB miễn phí; kinh phí thực hiện.
|
- Lượt người.
-Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.8- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
31. Tổng kinh
phí.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
32. Số học sinh
nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí.
|
Số học sinh ở tất
cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí
|
-Người.
- Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.9- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt.
a. Về nhà ở.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
33. Tổng vốn
ngân sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
34. Vốn huy động
khác ngoài ngân sách.
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
|
- Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
35. Tổng số hộ
nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ nghèo
trên địa bàn được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
36. Trong đó: số
hộ nghèo DTTS được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ DTTS thuộc
diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
b. Về nước sinh
hoạt.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
37. Tổng vốn
ngân sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
38. Tổng số hộ
nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt.
|
Tổng số hộ nghèo
trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.10- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
39. Tổng vốn
ngân sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
40. Số lượt người
nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí.
|
Tổng số người
nghèo trên địa bàn nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí
từ trợ giúp viên hay cộng tác viên.
|
Lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
41. Số lượt trợ giúp
viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn.
|
Tổng số người là
trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp
pháp lý.
|
Lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
2.11- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
42. Tổng vốn
ngân sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
43. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách).
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
44. Số lượt cán
bộ được đào tạo, tập huấn.
|
Tổng số người là
cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn
nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.
|
Lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
45. Số cán bộ
làm công tác giảm nghèo cấp xã
|
Tổng số người là
cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp huyện
|
Phòng LĐTB&XH
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
CẤP XÃ.
THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010.
(Kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.
|
1. Tổng số hộ
gia đình
|
Theo khái niệm
"hộ gia đình" của Tổng cục Thống kê.
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2. Số hộ nghèo
|
Số hộ có mức thu
nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
3. Số hộ thoát
nghèo
|
Số hộ nghèo năm
gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo)
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
4. Số hộ rơi vào
nghèo.
|
Số hộ không
nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo).
Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo.
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình.
2.1- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.
|
5. Số lượt hộ
nghèo được vay vốn
|
Số lượt hộ nghèo
được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ
|
Lượt hộ
|
3,6,9 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
6. Tổng doanh số
cho vay
|
Tổng số vốn cho
vay (giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ
|
Triệu đồng
|
3,6,9 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
7. Tổng số hộ dư
nợ
|
Tổng số hộ đang
dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Hộ
|
3,6,9 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
8. Tổng số dư nợ
(cho vay hộ nghèo)
|
Tổng số vốn dư nợ
(cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Hộ
|
3,6,9 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.2- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu
số.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện
|
9. Tổng vốn ngân
sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
10. Số hộ nghèo DTTS
được hỗ trợ đất sản xuất
|
Số hộ nghèo nhận
được hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất).
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
11. Tổng diện
tích đất hỗ trợ hộ nghèo
|
Tổng diện tích đất
hỗ trợ hộ nghèo DTTS
|
Ha
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.3- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông- lâm và hỗ trợ sản xuất, phát triển
ngành nghề.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huiyện
|
12. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
13. Vốn huy động
khác ngoài ngân sách.
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
14. Số lượt người
được tập huấn, hội nghị đầu bờ…
|
Tổng số người nghèo
tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ…của DA khuyến nông, lâm, ngư
phát triển sản xuất trong khuôn khổ CT giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến
thức và kỹ năng về sản xuất).
|
Lượt người
|
3, 6, 9 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
15. Số mô hình
khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Tổng số các mô
hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Mô hình
|
3, 6, 9 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.4- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.
|
16. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
17. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách).
|
Kinh phí ngoài
ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng
đồng, các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
18. Tổng số công
trình được xây dựng và kinh phí
|
Tổng số các công
trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
- Giao thông.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) giao thông (đường, cầu); kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
- Thuỷ lợi.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa…); kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
- Trường học, lớp
học.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trường, phòng học; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
- Trạm y tế.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
- Chợ.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng…; kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
- Điện.
- Kinh phí.
|
Tổng số các công
trình (dự án) điện ( đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ…);
kinh phí.
|
- Công trình.
- Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.5- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện
|
19. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
20. Vốn huy động
khác ngoài ngân sách.
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
21. Số người
nghèo được hỗ trợ học nghề.
|
Tổng số người
nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ DA dạy nghề cho người nghèo.
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.6- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.
|
22. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
23. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách).
|
Kinh phí ngoài
ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng
đồng, các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
24. Số mô hình
giảm nghèo được xây dựng/nhân rộng.
|
Tổng số mô hình
giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn)
trên địa bàn.
|
Mô hình
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
25. Số hộ nghèo
tham gia mô hình
|
Tổng số hộ nghèo
tham gia mô hình giảm nghèo được xây dựng, nhân rộng
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.7- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện
|
26. Tổng kinh
phí.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
27. Số người
nghèo được cấp thẻ BHYT.
|
Tổng số người
nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ.
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
28. Số lượt người
nghèo được KCB miễn phí; kinh phí.
|
Tổng số lượt người
nghèo được KCB miễn phí; kinh phí thực hiện.
|
- Lượt người.
-Triệu đồng.
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.8- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện
|
29. Tổng kinh
phí.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
30. Số học sinh nghèo
được miễn, giảm học phí; kinh phí.
|
Số học sinh ở tất
cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí
|
-Người.
- Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.9- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt.
a. Về nhà ở.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.
|
31. Tổng vốn ngân
sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
32. Vốn huy động
khác ngoài ngân sách.
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
|
- Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
33. Tổng số hộ
nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ nghèo
trên địa bàn được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
34. Trong đó: số
hộ nghèo DTTS được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ DTTS
thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa
nhà ở.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
b. Về nước sinh
hoạt.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.
|
35. Tổng vốn
ngân sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn.
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
36. Tổng số hộ
nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt.
|
Tổng số hộ nghèo
trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.10- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện
|
37. Tổng vốn
ngân sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
38. Số lượt người
nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí.
|
Tổng số người
nghèo trên địa bàn nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí
từ trợ giúp viên hay cộng tác viên.
|
Lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
39. Số lượt trợ giúp
viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn.
|
Tổng số người là
trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp
pháp lý.
|
Lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
2.11- Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo.
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện
|
40. Tổng vốn
ngân sách.
|
Tổng kinh phí cấp
từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
41. Vốn huy động
khác (ngoài ngân sách).
|
Kinh phí ngoài
ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng
đồng, các dự án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND cấp xã
|
42. Số lượt cán
bộ được đào tạo, tập huấn.
|
Tổng số người là
cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn
nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.
|
Lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|
43. Số cán bộ giảm
nghèo xã
|
Tổng số người là
cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND cấp xã
|