ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2578/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
31 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA PHÂN LOẠI, THỐNG KÊ ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG VÀ XÁC LẬP HỆ SỐ K VÀO THỰC
TẾ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số
80/2011/TT-BNN&PTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 232/TTr-SNN&PTNT ngày
22 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án điều tra phân loại, thống
kê đối tượng tham gia chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và xác lập hệ
số K vào thực tế chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang cụ
thể như sau:
1. Đối tượng phải chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng:
- Gồm 10 doanh nghiệp sản xuất nước
sạch, kinh doanh du lịch đang hoạt động và 15 doanh nghiệp thuê môi trường rừng
kinh doanh du lịch chưa hoạt động (có danh sách kèm theo).
- Mức chi trả chung đối với các cơ
sở sản xuất nước sạch là 40 đồng/m3 nước thương phẩm. Mức chi trả đối
với các cơ sở kinh doanh du lịch là 1,5%/doanh thu thực hiện trong năm.
- Thời gian bắt đầu thực hiện chi
trả dịch vụ môi trường rừng từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Trường hợp bên sử dụng
dịch vụ môi trường rừng bắt đầu hoạt động sau ngày 01 tháng 01 năm 2011 thì thời
điểm bắt đầu thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng là ngày bắt đầu có hoạt
động sử dụng dịch vụ môi trường rừng.
2. Đối tượng được chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng:
- Đối tượng là chủ rừng: Vườn Quốc
gia Phú Quốc, Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc, Ban Quản lý rừng Hòn Đất -
Kiên Hà. Xác định tiền chi trả cho chủ rừng được thực hiện theo Điều 6 Thông tư
số 80/2011/TT-BNN&PTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng.
- Đối tượng là hộ nhận khoán bảo vệ
rừng và 02 tổ chức: Tiểu khu 55 Bộ đội Biên phòng Phú Quốc; Công an xã Cửa
Dương, Phú Quốc và 12 hộ cá nhân thuộc xã An Sơn huyện Kiên Hải (có danh sách
kèm theo). Xác định tiền chi trả cho hộ nhận khoán bảo vệ rừng được thực hiện
theo Điều 7 Thông tư số 80/2011/TT-BNN&PTNT ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng.
3. Áp dụng hệ số K:
Các hệ số K thành phần trên địa
bàn tỉnh được áp dụng theo Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 80/2011/TT-BNN&PTNT
ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có liên quan tổ chức thực
hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định Nhà nước hiện
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
nguyên và Môi trường, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông,
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc, Ban Quản
lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà, Vườn Quốc gia Phú Quốc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Sa
|
BIỂU 1
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH ĐANG HOẠT ĐỘNG
PHẢI CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
TT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT NƯỚC SẠCH
|
ĐỊA CHỈ CƠ SỞ
|
ƯỚC TÍNH LƯỢNG
NƯỚC THƯƠNG PHẨM/NĂM
|
1
|
Trạm cấp nước Phú Quốc
|
Bến Tràm, Cửa Dương, Phú Quốc
|
1.200.000m3
|
2
|
Trạm cấp nước Hòn Chông
|
Xã Bình An, huyện Kiên Lương
|
584.000m3
|
3
|
Trạm cấp nước Bình Trị
|
Xã Bình Trị, huyện Kiên Lương
|
8.000m3
|
4
|
Trạm cấp nước An Sơn
|
Xã An Sơn, huyện Kiên Hải
|
34.000m3
|
5
|
Trạm cấp nước Hòn Tre
|
Xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải
|
21.000m3
|
6
|
Trạm cấp nước Lại Sơn
|
Xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải
|
7.000m3
|
BIỂU 2
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ
DU LỊCH ĐANG HOẠT ĐỘNG PHẢI CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
TT
|
TÊN CƠ SỞ KINH
DOANH DU LỊCH
|
ĐỊA CHỈ CƠ SỞ
|
LOẠI HÌNH DU LỊCH
|
1
|
Công ty Cổ phần Du lịch Phú Quốc (Điểm du lịch Suối
Đá Bàn)
|
Bến Tràm, Cửa Dương, Phú Quốc
|
Du lịch lữ hành
|
2
|
Công ty TNHH Tín Nghĩa (Điểm du lịch Suối Tranh)
|
Ấp Suối Mây, xã Dương Tơ, Phú Quốc
|
Du lịch lữ hành
|
3
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ du lịch Mũi Nai (Điểm du
lịch máng trượt)
|
Phường Pháo Đài, thị xã Hà Tiên
|
Du lịch lưu trú
|
4
|
Công ty TNHH Đồi Nai Vàng (Điểm du lịch Đồi rừng)
|
Phường Pháo Đài, thị xã Hà Tiên
|
Du lịch lưu trú
|
BIỂU 3
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ THUÊ MÔI TRƯỜNG RỪNG
ĐỂ KINH DOANH DU LỊCH NHƯNG CHƯA HOẠT ĐỘNG
TT
|
TÊN CƠ SỞ
|
ĐỊA CHỈ CƠ SỞ
|
DIỆN TÍCH RỪNG SỬ
DỤNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Thế
Kỷ Xanh (Khu du lịch Vũng Trâu Nằm)
|
Xã Bãi Thơm, Phú Quốc
|
82
|
Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
2
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ thương mại Đại Cát Hoàng Long
(Khu du lịch Bãi Dương, Hòn Một)
|
Xã Bãi Thơm, Phú Quốc
|
130
|
Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
3
|
Công ty Lan Anh (Khu du lịch sinh thái bãi Vũng Bầu)
|
Xã Cửa Cạn, Phú Quốc
|
130
|
Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
4
|
Công ty Cổ phần Khuyến nông
|
Xã Gành Dầu, Phú Quốc
|
117,9
|
Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
5
|
Công ty Việt Ngọc
|
|
|
Thuê môi trường rừng Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
6
|
Công ty TNHH Một thành viên Veranda (Khu nghỉ dưỡng
Gầm Ghì)
|
Xã Hòn Thơm, Phú Quốc
|
14,58
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Quốc
|
7
|
Công ty TNHH Ngân Hà
|
Xã Hòn Thơm, Phú Quốc
|
22,6
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Quốc
|
8
|
Công ty TNHH Một thành viên Du lịch Phú Quốc (Khu
du lịch sinh thái Văn Hóa)
|
Xã Dương Tơ, Phú Quốc
|
110
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Quốc
|
9
|
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Khu du
lịch Hòn Dừa)
|
Xã Hòn Thơm, Phú Quốc
|
65,54
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Quốc
|
10
|
Công ty TNHH Trần Thái
|
Thị trấn Dương Đông, Phú Quốc
|
6,4
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Quốc
|
11
|
Công ty TT-C (Hòn Rỏi)
|
Thị trấn Dương Đông, Phú Quốc
|
110
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng phòng hộ
Phú Quốc
|
12
|
Công ty TNHH Hoa Biển (Hòn Rễ Lớn)
|
Xã Bình An, Kiên Lương
|
34,1
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất -
Kiên Hà
|
13
|
Công ty TNHH Hải Vân (Hòn Rễ Nhỏ)
|
Xã Bình An, Kiên Lương
|
6,32
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất -
Kiên Hà
|
14
|
Công ty TNHH Phú Hải
|
Xã Bình An, Kiên Lương
|
6,37
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất -
Kiên Hà
|
15
|
Công ty TNHH T&T
|
Xã Tiên Hải, thị xã Hà Tiên
|
25ha
|
Thuê môi trường rừng Ban Quản lý rừng Hòn Đất -
Kiên Hà
|
BIỂU 4
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC CUNG CẤP NƯỚC CHO
SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH
TT
|
TÊN LƯU VỰC
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
TRONG LƯU VỰC (ha)
|
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
RỪNG
|
GHI CHÚ
|
Tổng số (ha)
|
Đã giao khoán
|
Chưa giao khoán
|
1
|
Lưu vực hồ chứa nước Dương Đông - Phú Quốc
|
1.768
|
695
|
1.073
|
Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
|
2
|
Lưu vực hồ chứa nước Hòn Chông - Kiên Lương
|
99
|
-
|
99
|
Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà
|
|
3
|
Lưu vực hồ chứa nước An Sơn - Kiên Hải
|
44,45
|
44,45
|
-
|
Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà
|
|
BIỂU 5
DANH SÁCH CÁC HỘ NHẬN KHOÁN BẢO VỆ RỪNG THUỘC LƯU VỰC HỒ
NƯỚC DƯƠNG ĐÔNG, PHÚ QUỐC
TT
|
TÊN HỘ NHẬN
KHOÁN
|
ĐỊA CHỈ
|
DIỆN TÍCH BẢO VỆ
(ha)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Tiểu khu 55 (Bộ đội Biên Phòng)
|
Xã Cửa Dương, Phú Quốc
|
560
|
Hồ nước Dương Đông
|
2
|
Công an xã Cửa Dương
|
Xã Cửa Dương, Phú Quốc
|
135
|
Hồ nước Dương Đông
|
|
Tổng
|
|
695
|
|
BIỂU 6
DANH SÁCH CÁC HỘ NHẬN KHOÁN BẢO VỆ RỪNG
THUỘC LƯU VỰC HỒ NƯỚC AN SƠN, KIÊN HẢI
TT
|
TÊN HỘ NHẬN
KHOÁN
|
ĐỊA CHỈ
|
DIỆN TÍCH BẢO VỆ
(ha)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Trần Chí Nhỏ
|
Hòn Tre - Kiên Hải
|
1,64
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hồi
|
Hòn Tre - Kiên Hải
|
2,67
|
|
3
|
Huỳnh Thanh Liêm
|
An Sơn - Kiên Hải
|
2,62
|
|
4
|
Huỳnh Thanh Tuấn
|
An Sơn - Kiên Hải
|
4,05
|
|
5
|
Vương Phước Khương
|
An Sơn - Kiên Hải
|
2,23
|
|
6
|
Nguyễn Công Tâm
|
An Sơn - Kiên Hải
|
1,62
|
|
7
|
Nguyễn Văn Đượm
|
An Sơn - Kiên Hải
|
2,05
|
|
8
|
Nguyễn Hồng Điềm
|
An Sơn - Kiên Hải
|
5,1
|
|
9
|
Hoàng Đinh Mẫn
|
An Sơn - Kiên Hải
|
6,8
|
|
10
|
Nguyễn Văn Thơi
|
An Sơn - Kiên Hải
|
6,12
|
|
11
|
Hồ Minh Hậu
|
An Sơn - Kiên Hải
|
5
|
|
12
|
Phạm Thành Đông
|
An Sơn - Kiên Hải
|
4,5
|
|
|
Tổng
|
|
44,4
|
|
BIỂU 7
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG CUNG CẤP DỊCH
VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHO CÁC CƠ SỞ DU LỊCH ĐANG HOẠT ĐỘNG
TT
|
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
RỪNG
|
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ
ĐẤT RỪNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO DU LỊCH (ha)
|
ĐIỂM DU LỊCH
|
GHI CHÚ
|
Tổng số (ha)
|
Đã giao khoán
|
Chưa giao khoán
|
1
|
Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
25
|
-
|
25
|
Suối Đá Bàn
|
Phục vụ cho 2 cơ sở kinh doanh du lịch
|
2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc
|
14
|
-
|
14
|
Suối Tranh
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà
|
4,95
|
-
|
4,95
|
Mũi Nai và Đồi Nai
Vàng
|
Trong đó 4,03 ha máng trượt Mũi Nai và 0,56 ha Đồi
Nai Vàng
|
BIỂU 8
THỐNG KÊ HỆ SỐ K CỦA CÁC CHỦ RỪNG TRONG DIỆN TÍCH RỪNG
CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Vườn Quốc gia Phú Quốc
TT
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
DT (ha)
|
Trạng thái và trữ
lượng
|
Mục đích sử dụng
|
Nguồn gốc
|
Mức độ khó khăn
|
Hệ số
K
|
Ghi chú
|
Rừng giàu
|
Rừng trung bình
|
Rừng nghèo
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
Tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rất khó khăn
|
Khó khăn
|
Ít khó khăn
|
1
|
70, 71
|
|
|
560
|
|
0,95
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0,95
|
|
0,903
|
Tiểu khu 55
|
2
|
69
|
|
|
135
|
|
0,95
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0,95
|
|
0,903
|
CA Cửa Dương
|
3
|
73
|
|
|
25
|
|
0,95
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0,9
|
0,855
|
Suối Đá Bàn
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc
TT
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
DT (ha)
|
Trạng thái và trữ
lượng
|
Mục đích sử dụng
|
Nguồn gốc
|
Mức độ khó khăn
|
Hệ số
K
|
Ghi chú
|
Rừng giàu
|
Rừng trung bình
|
Rừng nghèo
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
Tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rất khó khăn
|
Khó khăn
|
Ít khó khăn
|
1
|
78
|
|
|
14
|
|
0,95
|
|
|
0,95
|
|
1
|
|
|
|
0,9
|
0,81
|
|
Ban Quản lý rừng Hòn Đất – Kiên Hà
TT
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
DT (ha)
|
Trạng thái và trữ
lượng
|
Mục đích sử dụng
|
Nguồn gốc
|
Mức độ khó khăn
|
Hệ số
K
|
Ghi chú
|
Rừng giàu
|
Rừng trung bình
|
Rừng nghèo
|
ĐD
|
PH
|
SX
|
Tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rất khó khăn
|
Khó khăn
|
Ít khó khăn
|
1
|
Bình An
|
|
|
116
|
|
|
0,9
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0,9
|
0,81
|
|
2
|
An Sơn
|
|
|
44,45
|
|
|
0,9
|
|
0,95
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0,85
|
|
3
|
Mũi Nai
|
|
|
4,03
|
|
|
0,9
|
|
0,95
|
|
|
0,9
|
|
|
0,9
|
0,69
|
|
4
|
Đồi Nai
|
|
|
0,56
|
|
|
0,9
|
|
0,95
|
|
|
0,9
|
|
|
0,9
|
0,69
|
|
BIỂU 9
ƯỚC TÍNH SỐ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
CHI TRẢ CHO HỘ NHẬN KHOÁN
(Chủ rừng chi trả cho hộ nhận khoán)
TT
|
Đơn vị/Hộ nhận
khoán
|
Diện tích (ha)
|
Số tiền chi trả/năm
|
Ghi chú
|
I
|
Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
695
|
34.347.595
|
Diện tích rừng giao khoán thuộc lưu vực hồ nước
Dương Đông
|
1
|
Tiểu khu 55
|
560
|
27.675.760
|
|
2
|
Công an xã Cửa Dương
|
135
|
6.671.835
|
|
II
|
Ban Quản lý rừng Hòn Đất - Kiên Hà
|
44,45
|
2.196.763
|
Diện tích rừng giao khoán thuộc lưu vực hồ nước
An Sơn, xã Kiên Hải
|
1
|
Trần Chí Nhỏ
|
1,64
|
81.050
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hồi
|
2,67
|
131.954
|
|
3
|
Huỳnh Thanh Liêm
|
2,62
|
129.483
|
|
4
|
Huỳnh Thanh Tuấn
|
4,05
|
200.155
|
|
5
|
Vương Phước Khương
|
2,23
|
110.208
|
|
6
|
Nguyễn Công Tâm
|
1,62
|
80.062
|
|
7
|
Nguyễn Văn Đượm
|
2,05
|
101.313
|
|
8
|
Nguyễn Hồng Điềm
|
5,1
|
252.047
|
|
9
|
Hoàng Đinh Mẫn
|
6,8
|
336.062
|
|
10
|
Nguyễn Văn Thơi
|
6,12
|
302.456
|
|
11
|
Hồ Minh Hậu
|
5
|
247.105
|
|
12
|
Phạm Thành Đông
|
4,5
|
222.394
|
|
|
Tổng (I + II)
|
739,45
|
36.544.358
|
|