Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1437/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/11/2024
Ngày có hiệu lực 15/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Phước Hiền
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1437/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Kế hoạch số 160/KH-UBND ngày 26/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Triển khai thực hiện Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5280/TTr-SNNPTNT ngày 13/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi”.

Điều 2. UBND cấp huyện, cấp xã: Căn cứ định hướng phát triển một số cây trồng chủ lực được quy định tại Kế hoạch số 160/KH-UBND ngày 26/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh, lựa chọn các loại cây lâu năm phù hợp với điều kiện thực tế sản xuất của địa phương để đưa vào chuyển đổi; xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa, đảm bảo đúng nguyên tắc được quy định tại khoản 1, Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ.

Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2025; báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 của địa phương trước ngày 20 tháng 12 năm 2025.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.ph476

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Huyện

Diện tích đất lúa được chuyển đổi

Tổng diện tích

Đất chuyên trồng lúa

Đất trồng lúa còn lại

Đất lúa 01 vụ

Đất lúa nương

 

Tổng số

372,15

359,56

12,59

0

 

Trồng cây hàng năm

371,95

359,56

12,39

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0,2

0

0,2

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Huyện Bình Sơn

14,2

14

0,2

0

 

Trồng cây hàng năm

14

14

0

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0,2

0

0,2

0

2

Thành phố Quảng Ngãi

2,5

1,5

01

0

 

Trồng cây hàng năm

2,5

1,5

01

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0

0

0

0

3

Tư Nghĩa

48,41

48,41

0

0

 

Trồng cây hàng năm

48,41

48,41

0

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0

0

0

0

4

Mộ Đức

180

180

0

0

 

Trồng cây hàng năm

180

180

0

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0

0

0

0

5

Nghĩa Hành

69,07

65,38

3,69

0

 

Trồng cây hàng năm

69,07

65,38

3,69

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0

0

0

0

6

Ba Tơ

40,75

40,75

0

0

 

Trồng cây hàng năm

40,75

40,75

0

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0

0

0

0

7

Sơn Hà

7,7

0

7,7

0

 

Trồng cây hàng năm

7,7

0

7,7

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0

0

0

0

8

Sơn Tây

9,52

9,52

0

0

 

Trồng cây hàng năm

9,52

9,52

0

0

 

Trồng cây lâu năm

0

0

0

0

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

0

0

0

0