Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2556/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
18 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022
của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 2987/TTr-SYT ngày 13/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (kèm theo Quyết định số: 2556/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC tại
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí , lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Giám định y khoa
1.
Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (1.002706.000. 00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Phí
thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám
định y khoa, cụ thể như sau:
STT
Nộidung
Mứcthu (đồng/trường hợp)
1
Khám lâm sàng
phục vụ giámđịnhy
khoa
Trường hợp khám giám
địnhthôngthường
1.150.000
2
Khám cậnlâmsàngphục vụgiámđịnhykhoa
2.1
Ghiđiệnnãođồ
Trường hợp khám giám định thông thường
155.000
2.2
Siêu âm 2D
Trường hợp khám giám định thông thường
150.000
2.3
Siêu âm 3D, 4D
Trường hợp khám giám định thông thường
250.000
2.4
Ghi điện tâm đồ
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
2.5
Chụp phim X-quang
Trường hợp khám giám định thông thường
165.000
2.6
Chụp CT Scanner
Trường hợp khám giám định thông thường
1.102.000
2.7
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Trường hợp khám giám định thông thường
1.702.000
2.8
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
Trường hợp khám giám định thông thường
2.772.000
2.9
Đo thông khí phổi
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
2.10
Đo điện cơ
Trường hợp khám giám định thông thường
185.000
2.11
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ
bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số
sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện
giải đồ, nước tiểu 10 thông số
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
135.000
2.12
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh
hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần,
Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho,
αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg,
Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
153.000
2.13
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu,
phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu,
Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế
bào:
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
200.000
2.14
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo
điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái
bền vững thính giác (ABSR):
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
500.000
-
Luật vệ sinh an toàn lao động năm 2015.
-
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 18/2022/ TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo
hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
-
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế
quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định
y khoa các cấp.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2556/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
18 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022
của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 2987/TTr-SYT ngày 13/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (kèm theo Quyết định số: 2556/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC tại
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí , lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Giám định y khoa
1.
Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (1.002706.000. 00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Phí
thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám
định y khoa, cụ thể như sau:
STT
Nộidung
Mứcthu (đồng/trường hợp)
1
Khám lâm sàng
phục vụ giámđịnhy
khoa
Trường hợp khám giám
địnhthôngthường
1.150.000
2
Khám cậnlâmsàngphục vụgiámđịnhykhoa
2.1
Ghiđiệnnãođồ
Trường hợp khám giám định thông thường
155.000
2.2
Siêu âm 2D
Trường hợp khám giám định thông thường
150.000
2.3
Siêu âm 3D, 4D
Trường hợp khám giám định thông thường
250.000
2.4
Ghi điện tâm đồ
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
2.5
Chụp phim X-quang
Trường hợp khám giám định thông thường
165.000
2.6
Chụp CT Scanner
Trường hợp khám giám định thông thường
1.102.000
2.7
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Trường hợp khám giám định thông thường
1.702.000
2.8
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
Trường hợp khám giám định thông thường
2.772.000
2.9
Đo thông khí phổi
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
2.10
Đo điện cơ
Trường hợp khám giám định thông thường
185.000
2.11
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ
bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số
sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện
giải đồ, nước tiểu 10 thông số
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
135.000
2.12
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh
hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần,
Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho,
αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg,
Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
153.000
2.13
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu,
phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu,
Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế
bào:
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
200.000
2.14
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo
điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái
bền vững thính giác (ABSR):
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
500.000
-
Luật vệ sinh an toàn lao động năm 2015.
-
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 18/2022/ TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo
hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
-
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế
quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định
y khoa các cấp.
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
2
Hồ
sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
(1.002671.
000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
3
Hồ
sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (1.002208. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
4
Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi
sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng
thai (1.002190. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
5
Hồ
sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
(1.002168.
000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần
hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai;
Căn cứ pháp lý
6
Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (1.002136. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
7
Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (1.002694. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
8
Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
(1.002146. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
9
Khám
giám định tổng hợp (1.002118. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
[1] Tra cứu toàn bộ nội
dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn
Toàn văn Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2556/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
18 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022
của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 2987/TTr-SYT ngày 13/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA (kèm theo Quyết định số: 2556/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC tại
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí , lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Giám định y khoa
1.
Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (1.002706.000. 00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Phí
thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám
định y khoa, cụ thể như sau:
STT
Nộidung
Mứcthu (đồng/trường hợp)
1
Khám lâm sàng
phục vụ giámđịnhy
khoa
Trường hợp khám giám
địnhthôngthường
1.150.000
2
Khám cậnlâmsàngphục vụgiámđịnhykhoa
2.1
Ghiđiệnnãođồ
Trường hợp khám giám định thông thường
155.000
2.2
Siêu âm 2D
Trường hợp khám giám định thông thường
150.000
2.3
Siêu âm 3D, 4D
Trường hợp khám giám định thông thường
250.000
2.4
Ghi điện tâm đồ
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
2.5
Chụp phim X-quang
Trường hợp khám giám định thông thường
165.000
2.6
Chụp CT Scanner
Trường hợp khám giám định thông thường
1.102.000
2.7
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
Trường hợp khám giám định thông thường
1.702.000
2.8
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
Trường hợp khám giám định thông thường
2.772.000
2.9
Đo thông khí phổi
Trường hợp khám giám định thông thường
135.000
2.10
Đo điện cơ
Trường hợp khám giám định thông thường
185.000
2.11
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ
bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số
sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện
giải đồ, nước tiểu 10 thông số
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
135.000
2.12
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh
hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần,
Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho,
αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg,
Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
153.000
2.13
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu,
phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu,
Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế
bào:
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
200.000
2.14
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo
điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái
bền vững thính giác (ABSR):
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)
500.000
-
Luật vệ sinh an toàn lao động năm 2015.
-
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014.
-
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 18/2022/ TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo
hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
-
Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
-
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế
quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định
y khoa các cấp.
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
2
Hồ
sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
(1.002671.
000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
3
Hồ
sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (1.002208. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
4
Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi
sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng
thai (1.002190. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
5
Hồ
sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
(1.002168.
000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần
hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai;
Căn cứ pháp lý
6
Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (1.002136. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
7
Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (1.002694. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
8
Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
(1.002146. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
9
Khám
giám định tổng hợp (1.002118. 000.00.00.H56)
60 ngày
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải
Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ;
Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý
[1] Tra cứu toàn bộ nội
dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn