ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1531/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31
tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số: 76/TTr-SYT ngày 27 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Y tế (Có danh mục kèm theo).
Điều 2.
Giao trách nhiệm công khai danh mục và nội dung thủ tục
hành chính; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính:
1. Giao Sở Y tế công khai đầy đủ
Danh mục và nội dung 09 thủ tục hành chính nêu trên tại Trung tâm Giám định Y
khoa tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng thông tin giao tiếp điện tử của tỉnh; xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định
này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành, trình chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh có
trách nhiệm nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính đã
công bố tại phần II số thứ tự từ 4 đến 14 Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày
03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở
Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA TỈNH VĨNH
PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-CT ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y
khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 01, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày
31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
2. Hồ sơ
khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 02, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày
31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
2. Hồ sơ
khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày
31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 03, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày
31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
4. Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi
sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng
11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 04, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày
31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
5. Hồ sơ
khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 05, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022
của Bộ Y tế.
|
6. Hồ sơ
khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 06, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày
31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
7. Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 07, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày
31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
8. Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 08, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày
31/12/2022 của Bộ Y tế.
|
9. Khám
giám định tổng hợp
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
(Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25
tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động.
- Luật 58/2014/QH13 ngày 20
tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
- Thông tư 18/2022/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật
bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
- Thông tư số 01/2023/TT-BYT
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối
quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 09, phần II Quyết định số
2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022
của Bộ Y tế.
|
BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA BAN HÀNH KÈM
THEO THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-CT ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Khám lâm sàng phục vụ giám
định y khoa
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
1.150.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
1.368.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.513.000
|
2
|
Khám cận lâm sàng phục vụ
giám định y khoa
|
|
2.1
|
Ghi điện não đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
155.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
238.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
253.000
|
2.2
|
Siêu âm 2D
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
150.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
173.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
188.000
|
2.3
|
Siêu âm 3D, 4D
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
250.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
288.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
313.000
|
2.4
|
Ghi điện tâm đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.5
|
Chụp phim X-quang
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
165.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
188.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
203.000
|
2.6
|
Chụp CT Scanner
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
1.102.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
1.147.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.177.000
|
2.7
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
1.702.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
1.747.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
1.777.000
|
2.8
|
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
2.772.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
2.838.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
2.882.000
|
2.9
|
Đo thông khí phổi
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.10
|
Đo điện cơ
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
185.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
208.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
314.000
|
2.11
|
Các xét nghiệm thường quy:
Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu;
các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin,
axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
173.000
|
2.12
|
Các xét nghiệm khác: Bao gồm
làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin,
Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV
(test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro
BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng
đường huyết, xét nghiệm tim BK
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
153.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc quyết
|
176.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
282.000
|
2.13
|
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu:
Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu,
Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch
chẩn đoán tế bào:
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
200.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc khuyết
|
250.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
300.000
|
2.14
|
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng,
đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai
(OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững
|
|
|
thính giác (ABSR):
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường (lần đầu)
|
500.000
|
|
Trường hợp khám giám định
phúc khuyết
|
550.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc
biệt
|
600.000
|
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm
từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này
được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn
đoán bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định
thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong
Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám
ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi
trả chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.