Quyết định 2506/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 chỉ định Phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 2506/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 28/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2013 |
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 04 năm 2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 81
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu lĩnh vực thuốc Thú y và Thức ăn chăn nuôi tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT)
STT |
Tên phép thử |
Đối tượng phép thử |
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo (nếu có) |
Phương pháp thử |
1. |
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Quinolone (Flumequine, Enrofloxacin, Norfloxacin, Difloxacin, Ciprofloxacin, Ofloxacin) |
Thuốc thú y |
0,25 ppm |
TCVN 8686-3 |
Thức ăn chăn nuôi |
0,5 ppm |
Ref. Journal of Chromatography A, 1088 (2005) 32-39 Ref FDA .USA |
||
2. |
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Sulfamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin, Sulfamethoxazol, Sulfaquinoxalin, Sulfaclozin, Sulfamethoxin, Trimethoprim) |
Thuốc thú y |
0,2 ppm |
TCCS |
Thức ăn chăn nuôi |
0,5 ppm |
AOAC 993.32 |
||
3. |
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Fenicol (Chloramphenicol, Florfenicol, Thiamphenicol) |
Thuốc thú y |
0,25 ppm |
TCVN 8686-05 |
Thức ăn chăn nuôi |
0,3 ppm |
ISO 13493 FDA LIB # 4306, 2003 |
||
4. |
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Tetracycline (Chlotetracylin, Doxycyclin, Tetracyclin, Oxytetracyclin) |
Thuốc thú y |
0,25 ppm |
TCCS |
Thức ăn chăn nuôi |
0,5 ppm |
AOAC 995.09 TCVN 8349:2010 |
||
5. |
Kiểm nghiệm hàm lượng Tylosin |
Thuốc thú y |
0,5 ppm |
TCCS |
Thức ăn chăn nuôi |
1 ppm |
AOAC 962.26 |
||
6. |
Xác định hàm lượng Tiamuline Hydro fumarate trong thuốc thú y bằng phương pháp HPLC |
Thuốc thú y |
1 ppm |
TCVN 8686-7 |
7. |
Xác định dư lượng Salinomycin bằng phương pháp HPLC |
Thức ăn chăn nuôi |
1 ppm |
ISO 14183:2005 |
8. |
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin A |
Thuốc thú y |
0,3 ppm |
TCVN 8674:2011 (HPLC) |
Thức ăn chăn nuôi |
10 ppm |
AOAC 992.06 |
||
9. |
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin nhóm B tan trong nước (Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin PP, Vitamin C) |
Thuốc thú y |
0,3 ppm |
TCVN 8686-1,2,6 TCVN 8975:2011 HPLC TCVN 8976:2011 |
Thức ăn chăn nuôi |
AOAC 2000 (970.65) |
|||
10. |
Kiểm nghiệm hàm lượng roxasone |
Thức ăn chăn nuôi |
0,1 ppm |
AOAC 971.47 |
11. |
Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí |
Thức ăn chăn nuôi |
Dạng lỏng 1 CFU/ml Dạng rắn 10 CFU/g |
TCVN 5165-90 |
Thuốc thú y |
||||
12. |
Xác định tổng số nấm men, nấm mốc |
Thức ăn chăn nuôi |
Dạng lỏng 1 CFU/ml Dạng rắn 10 CFU/g |
TCVN 7137-2002 TCVN 8275-1:2010 |
|
|
Thuốc thú y |
||
13. |
Xác định tổng số vi khuẩn Bacillus sp Bacillus cereus.. |
Thức ăn chăn nuôi |
Dạng lỏng 1 CFU/ml Dạng rắn 10 CFU/g |
TCVN 8736:2011 TCVN 4992:2005 |
Thuốc thú y |
||||
14. |
Xác định vi khuẩn Salmonella |
Thức ăn chăn nuôi |
Dạng lỏng 1 CFU/25ml Dạng rắn 10 CFU/25g |
TCVN 4829-05 |
Thuốc thú y |
||||
15. |
Xác định vi khuẩn E.coli |
Thức ăn chăn nuôi |
Dạng lỏng 1 CFU/ml Dạng rắn 10 CFU/g |
TCVN 6848-07 TCVN 7686:2007 |
Thuốc thú y |
||||
16. |
Xác định vi khuẩn Staphyloccocus aureus |
Thức ăn chăn nuôi |
Dạng lỏng 1 CFU/ml Dạng rắn 10 CFU/g |
TCVN 4830-1:2005 |
Thuốc thú y |