Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2504/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Huỳnh Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2504/QĐ-UBND |
Tây Ninh , ngày 03 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-CP, ngày 09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND, ngày 02/8/2013 của UBND huyện Trảng Bàng; Tờ trình số 2889/TTr-STNMT, ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định định |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
34.027,30 |
100,00 |
|
|
34.027,30 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26.659,57 |
78,35 |
24.810,00 |
-660,32 |
24.149,68 |
70,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17.090,60 |
50,23 |
16.734,00 |
- |
16.734,00 |
49,18 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
14.124,29 |
41,51 |
14.491,00 |
- |
14.491,00 |
42,59 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7715,23 |
22,67 |
6.764,00 |
-920,75 |
5.843,25 |
17,17 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
281,03 |
0,83 |
389,00 |
- |
389,00 |
1,14 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7345,85 |
21,59 |
9.217,00 |
660,62 |
9.877,62 |
29,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
16,34 |
0,05 |
30,00 |
- |
30,00 |
0,09 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,76 |
0,06 |
24,00 |
0,83 |
24,83 |
0,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,25 |
0,01 |
7,00 |
- |
7,00 |
0,02 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
0,09 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3.271,02 |
9,61 |
2.797,30 |
|
2.797,30 |
8,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
90,83 |
0,27 |
- |
1.118,68 |
1.118,68 |
3,29 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
65,94 |
0,19 |
- |
161,10 |
161,10 |
0,47 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,58 |
0,01 |
23,00 |
- |
23,00 |
0,07 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
158,73 |
0,47 |
158,73 |
- |
158,73 |
0,47 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
33,01 |
0,10 |
31,03 |
- |
31,03 |
0,09 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
170,06 |
0,50 |
190,16 |
- |
190,16 |
0,56 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
822,16 |
2,42 |
|
754,64 |
754,64 |
2,22 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.610,05 |
4,73 |
2.081,00 |
250,62 |
2.331,62 |
6,85 |
|
Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,94 |
0,04 |
17,00 |
13,84 |
30,84 |
0,09 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,98 |
0,01 |
4,00 |
3,27 |
7,27 |
0,02 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
38,01 |
0,11 |
96,00 |
- |
96,00 |
0,28 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,97 |
0,05 |
33,00 |
4,80 |
37,80 |
0,11 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
50,81 |
0,15 |
487,00 |
- |
487,00 |
1,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
21,88 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
CSD |
21,88 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
-21,88 |
-21,88 |
-0,06 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
367,00 |
1,08 |
3.900,00 |
- |
3.900,00 |
11,46 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
130,00 |
- |
130,00 |
0,38 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
12.891,88 |
37,89 |
- |
9.358,88 |
9.358,88 |
27,50 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
2.554,05 |
1.494,93 |
1.059,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
356,11 |
260,38 |
95,73 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.831,86 |
964,67 |
867,19 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDDPNN |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
45,82 |
25,60 |
20,22 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
237,88 |
236,88 |
1,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,42 |
0,42 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
41,07 |
41,07 |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18,98 |
13,14 |
5,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,33 |
0,33 |
- |
1.2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
4,11 |
- |
4,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,90 |
1,73 |
1,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
1,73 |
1,73 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,17 |
- |
1,17 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
- |
- |
- |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 – 2015) huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
34.027,30 |
34.027,30 |
34.027,30 |
34.027,30 |
34.027,30 |
34.027,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26.659,57 |
26.515,76 |
26.209,78 |
25.955,36 |
25.640,26 |
25.195,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17.090,60 |
17.074,64 |
17.037,56 |
16.978,91 |
16.908,24 |
16.814,73 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
14.124,29 |
14.123,76 |
14.124,21 |
14.171,59 |
14.241,63 |
14.289,65 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.715,23 |
7.649,39 |
7.417,30 |
7.271,67 |
7.000,17 |
6.710,44 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
NTS |
281,03 |
289,15 |
283,49 |
291,70 |
399,80 |
396,92 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.345,85 |
7.489,66 |
7.795,97 |
8.050,39 |
8.378,30 |
8.824,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
16,34 |
15,99 |
16,52 |
16,82 |
17,14 |
18,29 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,76 |
20,76 |
20,76 |
20,76 |
24,32 |
24,59 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,25 |
2,25 |
2,97 |
3,97 |
7,00 |
7,00 |
2.4 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
0,09 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
3.271,02 |
2.397,30 |
2.422,30 |
2.469,75 |
2.565,07 |
2.636,25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
90,83 |
858,93 |
897,93 |
908,67 |
919,34 |
935,61 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
65,94 |
65,94 |
62,28 |
70,18 |
85,98 |
116,65 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,58 |
2,58 |
2,58 |
2,58 |
2,58 |
23,00 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
158,73 |
158,73 |
158,73 |
158,73 |
158,73 |
158,73 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
33,01 |
33,01 |
33,01 |
31,08 |
31,03 |
31,03 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
170,06 |
169,83 |
169,68 |
169,35 |
180,60 |
187,60 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
822,16 |
822,11 |
817,11 |
812,91 |
798,91 |
797,91 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.610,05 |
1.677,52 |
1.853,56 |
1.911,51 |
1.964,32 |
2.091,80 |
|
Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,94 |
16,94 |
17,98 |
18,68 |
23,58 |
29,21 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,98 |
3,13 |
4,11 |
4,11 |
5,27 |
6,27 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
38,01 |
39,44 |
41,78 |
46,64 |
49,50 |
77,86 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,97 |
18,97 |
27,43 |
33,39 |
34,89 |
35,89 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
50,81 |
50,74 |
81,26 |
173,73 |
210,34 |
299,12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
21,88 |
21,88 |
21,55 |
21,55 |
8,74 |
7,01 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
367,00 |
367,00 |
367,00 |
367,00 |
367,00 |
367,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
12.891,88 |
12.891,88 |
12.891,88 |
12.891,88 |
12.891,88 |
12.891,88 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
1.494,93 |
143,81 |
309,97 |
256,44 |
340,21 |
444,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
260,38 |
8,78 |
36,13 |
61,64 |
51,49 |
102,34 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
964,67 |
98,90 |
217,42 |
140,11 |
218,51 |
289,73 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDDPNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
25,60 |
6,16 |
6,61 |
3,74 |
6,03 |
3,06 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
236,88 |
47,34 |
25,95 |
28,58 |
134,84 |
0,17 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,42 |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
41,07 |
7,18 |
0,95 |
7,59 |
25,18 |
0,17 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |