Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 25/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Thiên Định |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019 (Chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03, 04 và 05 đính kèm).
Điều 2: Hủy bỏ Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh được phê duyệt năm 2015 và 2016 nhưng sau 03 năm không thực hiện (Chi tiết theo Phụ lục 06 đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Hướng dẫn các địa phương hoàn thiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 cấp huyện trình phê duyệt đảm bảo tiến độ theo quy định.
- Tham mưu hủy bỏ và công bố Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được ghi trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2015 và 2016 nhưng sau 03 năm không thực hiện.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.
2. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế:
- Tham mưu hủy bỏ và công bố Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được ghi trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2015 và 2016 mà sau 03 năm không thực hiện.
- Căn cứ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019 để hoàn thiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2019 trình UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo tiến độ theo quy định.
- Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt để xây dựng Kế hoạch thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giải phóng mặt bằng cụ thể cho từng công trình, dự án; hỗ trợ nhà đầu tư trong việc thỏa thuận giải phóng mặt bằng đối với dự án không thuộc trường hợp thu hồi đất.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, giao UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh thống nhất để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019 (Chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03, 04 và 05 đính kèm).
Điều 2: Hủy bỏ Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh được phê duyệt năm 2015 và 2016 nhưng sau 03 năm không thực hiện (Chi tiết theo Phụ lục 06 đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Hướng dẫn các địa phương hoàn thiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 cấp huyện trình phê duyệt đảm bảo tiến độ theo quy định.
- Tham mưu hủy bỏ và công bố Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được ghi trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2015 và 2016 nhưng sau 03 năm không thực hiện.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.
2. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế:
- Tham mưu hủy bỏ và công bố Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được ghi trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2015 và 2016 mà sau 03 năm không thực hiện.
- Căn cứ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019 để hoàn thiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2019 trình UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo tiến độ theo quy định.
- Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt để xây dựng Kế hoạch thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giải phóng mặt bằng cụ thể cho từng công trình, dự án; hỗ trợ nhà đầu tư trong việc thỏa thuận giải phóng mặt bằng đối với dự án không thuộc trường hợp thu hồi đất.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, giao UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh thống nhất để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
105.47 |
|
1 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) |
Phường Thuận Thành, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc |
17.87 |
Thông báo số 431/TB-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại đề án Di dời Khu vực Kinh thành Huế; Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế |
2 |
Dự án HTKT khu nhà biệt thự trục đường QL 1A - Tự Đức |
Phường An Tây |
0.33 |
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 11/12/2017, Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 4247/UBND-ĐC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc giải quyết vướng mắc giải phóng mặt bằng tại dự án quy hoạch phân lô nhà biệt thự trục đường QL 1A - Tự Đức; Công văn số 8854/UBND-ĐC ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh về việc thủ tục xác định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án HTKT khu nhà ở biệt thự trục đường Quốc lộ 1A - Tự Đức. |
3 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 2 |
An Đông |
0.33 |
Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ dự án đầu tư. (Tổng diện tích thuộc địa bàn là 2,70 ha; đã thu hồi 2,37 ha, diện tích cần thu hồi bổ sung thêm theo QHĐC là 0,33 ha) |
4 |
Khu ở - Thương mại OTM3 và khu công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
An Đông |
22.62 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
5 |
Khu quy hoạch LK7,BT1, DV1, DV2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
An Đông, Xuân Phú |
8.70 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
6 |
Khu thương mại kết hợp khu công viên văn hóa đa năng, thuộc khu A khu Đô thị mới An Vân Dương (TM1, CX1, CX2) |
An Đông, Xuân Phú |
17.90 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
7 |
Khu văn hóa đa năng, thuộc khu A Đô thị mới An Vân Dương (CX4) |
An Đông |
12.10 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
8 |
Khu đất có ký hiệu CC1 |
An Đông |
9.25 |
Công văn số 6049/UBND-XDKH ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh v/v bổ sung danh mục dự án KH đầu tư công trung hạn 2016-2020 và chuẩn bị đầu tư năm 2018. Thông báo 2216/TB-SKHĐT ngày 20/8/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v thông báo bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
9 |
Cầu Đông Ba |
Phú Hòa |
0.08 |
Do vướng giải phóng mặt bằng, ngày 21/12/2017 UBND tỉnh có Quyết định số 2989/QĐ-UBND về việc việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư là thời gian thực hiện đến hết quý IV năm 2018. (Tổng quy mô dự án 0,79 ha) |
10 |
Mở rộng khu dân cư Xóm Hành |
An Tây |
0.16 |
Do vướng giải phóng mặt bằng, ngày 29/12/2017 UBND tỉnh có Quyết định số 3097/QĐ-UBND về việc việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư là thời gian thực hiện đến hết quý IV năm 2018 |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Hương Sơ giai đoạn 4, đợt 2 |
An Hòa, Hương Sơ |
6.09 |
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2; Thông báo 3795/TB-SKHĐT ngày 29/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2018 |
12 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu (phần bổ sung) |
Phường Phú Hậu |
0.5 |
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu |
13 |
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực miền Trung |
An Hòa |
1,19 |
Quyết định 7897/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn 1646/UBND-XD ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí. |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
An Tây, An Cựu |
7,6 |
Thông báo 116/TB-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh v/v kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 21/HĐND-TH ngày 7/3/2016 của HĐND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án. |
15 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 8 tờ bản đồ số 19 |
Vỹ Dạ |
0,72 |
Quyết định số 1975A/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố v/v phê duyệt chủ trương dự án |
16 |
Khu tái định cư Phú Hiệp Giai đoạn 2 |
Phú Hiệp |
0,03 |
Quyết định số 4719/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu tái định cư Phú Hiệp giai đoạn 2, phục vụ giải tỏa chỉnh trang bờ sông Hương, phường Phú Cát từ cầu Gia Hội đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Huế. |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường bê tông kiệt 901 Nguyễn Tất Thành nối dài tổ 1 |
Phường Phú Bài |
0,10 |
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/8/2018 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường bê tông kiệt 901 Nguyễn Tất Thành nối dài tổ 1 phường Phú Bài |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường cấp phối Nguyễn Văn Khoa nối đường 02-9 |
Phường Phú Bài |
0,90 |
Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 19/8/2018 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường cấp phối Nguyễn Khoa Văn nối đường 2/9 phường Phú Bài |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường bê tông Nam Cao nối đường 2/9 |
Phường Phú Bài |
0,45 |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 19/8/2018 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp cải tạo nâng cấp đường bê tông Nam Cao nối đường 2/9 phường Phú Bài |
4 |
Cải tạo, nâng cấp Mương thoát nước khu 6A củ tổ 6 |
Phường Phú Bài |
0,50 |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19/8/2018 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp Mương thoát nước khu quy hoạch 6A Tổ 6 phường Phú Bài |
5 |
Cải tạo nâng cấp đường bê tông, cống thoát nước Lê Chân, đường giao thông nội thị |
Phường Phú Bài |
0,80 |
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 19/8/2018 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường bê tông, cống thoát nước đường Lê Chân phường Phú Bài |
6 |
HTKT khu xen ghép tổ 10 (giai đoạn 2) |
Phường Phú Bài |
0,83 |
Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu xen ghép tổ 10 phường Phú Bài |
7 |
Mương thoát nước đường Nguyễn Xuân Ngà - Sóng Hồng |
Phường Phú Bài |
0,02 |
Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mương thoát nước đường Nguyễn Xuân Ngà - Sóng Hồng |
8 |
Nâng cấp đường Đỗ Nam |
Phường Phú Bài |
0,20 |
Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp đường Đỗ Nam phường Phú Bài |
9 |
Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2 |
Phường Phú Bài |
2,00 |
Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Khu tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2 |
10 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án giải tỏa các hộ dân dọc quốc lộ 1 A khu vực trước đường vào sân bay Phú Bài (Phía đối diện cổng vào sân bay tiếp giáp đường sắt) |
Phường Phú Bài |
3,00 |
Thông báo số 162/TB-UBND ngày 26/6/2018 thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Phan Ngọc Thọ tại buổi họp nghe báo cáo công tác hỗ trợ, chuẩn bị giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án mở rộng Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài |
11 |
Khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê |
Xã Thủy Vân |
0,76 |
Quyết định số 2946/QĐ-UBND của ngày 24/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân |
12 |
Các khu văn hóa đa năng - thuộc khu B Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
49,43 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
13 |
Khu trường học - thuộc khu B Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
7,41 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
14 |
Khu công nghệ cao, thuộc khu B Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
39,60 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
15 |
Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Vân |
44,65 |
Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất khu phức hợp Thủy Vân, giai đoạn 2 thuộc khu B - Đô thị An Vân Dương |
16 |
Khu dân cư phía Tây Hói Sai Thượng (OTT4, OTT8, OTT9, CX4 và DV1) - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
9,41 |
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2018 và định hướng đến năm 2020. Công văn số 6049/UBND-XDKH ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
17 |
Khu dân cư mới tại khu đất có ký hiệu OTT10 - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
9,97 |
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2018 và định hướng đến năm 2020. |
18 |
HTKT khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) |
19 |
HTKT khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
1,30 |
Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu quy hoạch Trung tâm xã Thủy Thanh |
20 |
Di dời 4 hộ tại chợ Cầu Ngói Thanh Toàn |
Xã Thủy Thanh |
0,05 |
Công văn số 27/HĐND ngày 14/11/2018 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc thống nhất phân bổ nguồn tăng thu tiền đất năm 2018; Thông báo số 64/TB-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thị xã Hương Thủy thống nhất việc giải phóng mặt bằng 4 hộ tại khu vực cầu Ngói Thanh Toàn |
21 |
HTKT khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) |
Phường Thủy Dương |
3,30 |
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán, thị xã Hương Thủy |
23 |
Đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
0,15 |
Quyết định số 3284a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Khúc Thừa Dụ |
24 |
Kè đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND phường Thủy Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Kè đường Khúc Thừa Dụ - phường Thủy Dương |
25 |
HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 4 |
Phường Thủy Dương |
2,70 |
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4) |
26 |
Sân bóng đá phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
2,40 |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND phường Thủy Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân bóng đá phường Thủy Dương |
27 |
Đường Phùng Lưu (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường vào sân golf) |
Phường Thủy Dương |
0,90 |
Quyết định số 2024/QĐ - UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng Đường Phùng Lưu (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường vào sân golf) |
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 |
Phương Thủy Dương- Thủy Phương |
2,00 |
Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp mở rộng Đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 |
29 |
HTKT khu dân cư và tái định cư Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
1,68 |
Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư và tái định cư Thủy Dương |
30 |
Đường bê tông tổ 4, tổ 12 |
Phường Thủy Phương |
0,24 |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông tổ 4, tổ 12 phường Thủy Phương |
31 |
Đường bê tông hạ tầng tổ 8 và khu dân cư Vùng Lộng giai đoạn 2 |
Phường Thủy Phương |
1,00 |
Thông báo số 92/TB-UBND ngày 14/7/2018 của UBND thị xã Hương Thủy Danh mục công trình xây dựng cơ bản chuẩn bị cho kế hoạch đầu tư công năm 2019 |
32 |
Trường Cao đẳng Giao thông Huế (cơ sở 2) - giai đoạn 2 |
Phường Thủy Phương |
7,22 |
Quyết định 2565/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Giao thông Huế (cơ sở 2) - giai đoạn 2 |
33 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1 |
Phường Thủy Lương |
0,07 |
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND phường Thủy Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1, phường Thủy Lương |
34 |
Bố trí tái định cư đất ở mở rộng Cảng hàng không Phú Bài (hạng mục chuyển đến của đại đội phòng không C594) |
Phường Thủy Lương |
0,26 |
Thông báo số 162/TB-UBND ngày 26/6/2018 về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Phan Ngọc Thọ tại buổi họp nghe báo cáo công tác hỗ trợ, chuẩn bị giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án mở rộng Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài |
35 |
HTKT khu Bầu Được giai đoạn 2 |
Phường Thủy Châu |
1,62 |
Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu Bầu Được, phường Thủy Châu |
36 |
Đường Trung tâm xã giai đoạn 4 |
Xã Thủy Bằng |
1,50 |
Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 4 |
37 |
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo xứ Thiên An |
Xã Thủy Bằng |
0,30 |
Công văn số 4925/UBND-ĐC ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đồng ý chủ trương giao diện tích đất khoảng 0,3 ha tại thôn Cư Chánh cho Giáo xứ Thiên An để xây dựng cơ sở thờ tự |
38 |
Đường trung tâm xã Thủy Tân (giai đoạn 3) |
Xã Thủy Tân |
0,45 |
Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 3 |
39 |
HTKT khu tái định cư Tân Tô |
Xã Thủy Tân |
9,80 |
Công văn số 5015/UBND-ĐC ngày 11/7/2018 về việc tập trung thực hiện công tác giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài. Thông báo số 2455/TB-SKHDT ngày 10/9/2018 của Sở Kế hoạch Đầu tư về thông báo vốn chuẩn bị đầu tư |
40 |
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) |
Xã Thủy Phù |
1,90 |
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới). Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt và điều chỉnh dự án đầu tư kế hoạch đấu thầu công trình Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới), xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Công văn số 740/UBND-KN ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh về việc các hộ bị ảnh hưởng bởi Nghĩa trang Nhân dân phía Nam. Công văn 1337/UBND-HTKT ngày 05/3/2018 và công văn số 5998/UBND-XDHT ngày 15/8/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh dự án Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới). |
41 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường QL1A đoạn Km833+000-Km834+400 (qua cánh đồng Thanh Lam) |
Phường Thủy Phương |
2,13 |
Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ để thực hiện dự án Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường QL1A đoạn Km833+000-Km834+400 (qua cánh đồng Thanh Lam) |
42 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (Khu quy hoạch đất ở thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng: 0,87 ha; Khu quy hoạch mở rộng dân cư trên đường Tre Giáo - Trảng Mè, xã Phú Sơn: 0,45 ha) |
Xã Thủy Bằng; Xã Phú Sơn |
1,32 |
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/08/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao Sở Giao thông vận tải làm Chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
43 |
Đường bê tông khu dân cư mới thôn Thanh Vân (Đường bê tông khu dân cư đối diện nhà văn hóa xã) |
Xã Dương Hòa |
0,40 |
Quyết định số 3840/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông khu dân cư mới thôn Thanh Vân xã Dương Hòa |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0,35 |
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/03/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 thị xã Hương Trà |
2 |
Dự án xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã |
Xã Hương Thọ |
0,4 |
Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm c quy mô nhỏ khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 thị xã Hương Trà |
3 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
Phường Hương Hồ Xã Hương Thọ |
5,78 |
Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế; Thông báo số 3795/TB-SKHĐT ngày 29/12/2017 của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2018 |
4 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà |
Phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn, Hương Văn |
1,76 |
Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà; Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu đợt 1 công trình kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà |
5 |
Dự án sữa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Xuân |
0,25 |
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư Sữa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn; Quyết định số 404/QĐ-SNNPTNT ngày 21/06/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn |
6 |
Nạo vét và kè sông An Hòa (địa phận thị xã Hương Trà) |
Xã Hương Vinh |
0,11 |
Quyết định số 392/QĐ-TTg ngày 10/03/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)", vay vốn Ngân hàng phát triển châu Á; Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế; |
7 |
Nạo vét hói Hà Rột, phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0,05 |
Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo vốn số 1028/TB-UBND ngày 22/5/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc kinh phí từ nguồn thu phí thoát nước |
8 |
Gia cố mương thoát nước đoạn qua phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0,25 |
Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Thông báo vốn số 1028/TB-UBND ngày 22/5/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc kinh phí từ nguồn thu phí thoát nước |
9 |
Hạ tầng khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
1,10 |
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà; Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng khu tái định cư thủy diện |
10 |
Đường nội thị vùng Lai Bai (từ đường Long Hồ vào khu quy hoạch dân cư mới TDP 8) |
Phường Hương Hồ |
0,51 |
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
11 |
Đường nối từ đường Long Hồ đến TDP8, phường Hương Hồ |
Phường Hương Hồ |
0,25 |
Quyết định số 995/QĐ-UBND của UBND thị xã ngày 22/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
12 |
Đường nội thị thị tứ Bình Điền qua sân bóng đá cũ |
Xã Bình Điền |
0,29 |
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Thông báo số 1029/TB-UBND ngày 22/05/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc kinh phí từ nguồn thu các công ty thủy điện |
13 |
Đường bê tông khu dân cư Cồn Đậu, TDP Bồn Trì (giai đoạn 2) |
Phường Hương An |
0,9 |
Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
14 |
Đường nội thị qua chợ, UBND xã Bình Điền và TTVH xã (từ đường trục chính trung tâm vào TTVH xã) |
Xã Bình Điền |
0,27 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND của UBND thị xã ngày 22/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
15 |
Đường Dinh (từ đường Tôn Thất Bách đến xóm Cồn, Lai Thành 1) |
Phường Hương Vân |
0,15 |
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
16 |
Nâng cấp mở rộng đường Dương Bá Nuôi, phường Hương Xuân |
Phường Hương Xuân |
0,67 |
Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
17 |
Đường nội thị số 1, TDP3, phường Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0,35 |
Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
18 |
Đường trục chính xã Hương Phong (Thôn Thanh Phước - Vân Quật Thượng) |
Xã Hương Phong |
2,2 |
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
19 |
Nghĩa trang nhân dân phường Hương Văn (giai đoạn 1) |
Phường Hương Văn |
4,7 |
Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
20 |
Đường bê tông vào di tích lịch sử dốc ông Âm |
Phường Hương Chữ |
0,38 |
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
21 |
Hạ tầng khu Quy hoạch phân lô đất ở tại TDP3, phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0,6 |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Thông báo số 11/TB-UBND ngày 04/01/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2018 (đợt 1) |
22 |
Đường QH số 6, phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0,46 |
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào lăng vua Gia Long, thị xã Hương Trà |
Xã Hương Thọ |
1,12 |
Quyết định số 1863/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt dự án Nâng cấp mở rộng đường vào Lăng Vua Gia Long Đã có thông báo chuyển vốn đầu tư của Công ty CP Kim Long Nam |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường Thuận Thiên, giai đoạn 1 (đoạn Ngô Tất Tố - nhà cộng đồng TDP giáp Tư) (phần bổ sung sau khi điều chỉnh mặt cắt, quy mô đường rộng hơn) |
Phường Hương Văn |
0,8 |
Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
25 |
Đường trung tâm xã Hương Toàn, giai đoạn 2 |
Xã Hương Toàn |
0,33 |
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ kinh phí dự án đường Trung tâm xã Hương Toàn giai đoạn 2 |
26 |
Đường dân sinh ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn từ ĐT16 đến đường tránh phía Tây Huế) |
Phường Hương Văn |
1,24 |
Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 18/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
27 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Trung Lập, đoạn từ Khe Trái đến cầu Kèn phường Hương Vân |
Phường Hương Vân |
0,94 |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Thông báo thu hồi đất số 906/TB-UBND ngày 09/5/2018 của UBND thị xã Hương Trà để thực hiện giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
28 |
Xây dựng kho bạc nhà nước thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn |
0,38 |
Công văn số 8908 /UBND-ĐC ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế v/v giải quyết thủ tục giao đất xây dựng trụ sở Kho bạc NN Hương Trà; Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng của Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 |
29 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) |
Phường Hương An |
29,05 |
Công văn số 6387/UBND-CS ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giãn tiến độ thực hiện dự án Công viên nghĩa trang tại phường Hương An, thị xã Hương Trà; Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Công viên nghĩa trang tại phường Hương An, thị xã Hương Trà. |
30 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Phường Hương Văn; Phường Hương Xuân; Phường Hương Vân; Xã Hương Thọ |
2,0 |
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao Sở Giao thông vận tải làm Chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
31 |
Quy hoạch khu nghĩa trang (do ảnh hưởng GPMB dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn) |
Phường Hương Vân; Phường Hương Xuân; Phường Hương Chữ; Phường Hương An; Phường Hương Hồ; Xã Hương Thọ |
1,0 |
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao Sở Giao thông vận tải làm Chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trọng Nhân, phường Hương Hồ (giai đoạn 2 - phần bổ sung) |
Phường Hương Hồ |
0,47 |
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Thông báo thu hồi đất số 660/TB-UBND ngày 10/4/2018 của UBND thị xã Hương Trà để thực hiện giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng công trình |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn |
Xã Phú Thượng |
1,50 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tây Trì Nhơn, xã Phú Thượng |
2 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ |
Xã Phú Mỹ |
0,95 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ |
3 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
2,50 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phước Linh, xã Phú Mỹ |
4 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn An Truyền (2 vị trí) |
Xã Phú An |
1,90 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1089/QĐ-UBND và Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Truyền, xã Phú Mỹ. |
5 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Diên Đại |
Xã Phú Xuân |
0,70 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại, xã Phú Xuân |
6 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Xuân Ổ |
Xã Phú Xuân |
1,50 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ, xã Phú Xuân |
7 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn |
Xã Phú Xuân |
0,35 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
8 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Di Đông (3 vị trí) |
Xã Phú Hồ |
1,00 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
9 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Lương Lộc |
Xã Phú Lương |
0,40 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
10 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở TDP Hòa Đông |
Thị trấn Phú Đa |
0,35 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
11 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Hà Trữ Thượng |
Xã Vinh Thái |
1,50 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 1 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Trữ Thượng, xã Vinh Thái |
12 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Diêm Tụ |
Xã Vinh Thái |
0,50 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
13 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn 2 |
Xã Vinh Thanh |
0,50 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
14 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Mai Vĩnh |
Xã Vinh Xuân |
0,30 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
15 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Kế Sung |
Xã Phú Diên |
0,40 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
16 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
0,60 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
17 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở TDP Tân Dương |
TT Thuận An |
1,20 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
18 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn Hà Úc 1, Hà Úc 2, Hà Úc 4 |
Xã Vinh An |
0,80 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
19 |
Khu quy hoạch bán đấu giá đất ở thôn 2 |
Xã Vinh Hà |
0,13 |
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
20 |
Khu tái định cư Hòa Đa Tây |
Thị trấn Phú Đa |
1,00 |
Do GPMB dự án Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang theo Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
21 |
Khu tái định cư Phú Mỹ 1 (đợt 2) |
Xã Phú Mỹ |
0,45 |
Công văn 7634/UBND-ĐC ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh quy hoạch để bố trí đất tái định cư phục vụ dự án đường Phú Mỹ - Thuận An. Thông báo số 251/TB-UBND ngày 17/9/2018 thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại buổi nghe báo cáo các công trình dự án giao thông quan trọng. |
22 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
Thị trấn Phú Đa |
1,24 |
Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 |
23 |
Xây dựng tuyến mương tiêu tại thôn Phước Linh (thay thế tuyến mương đã thu hồi để thực hiện dự án quy hoạch đất ở) |
Xã Phú Mỹ |
0,30 |
Do GPMB dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân thôn Phước Linh, xã Phú Mỹ theo Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 |
Xây dựng đường thôn Mong A |
Xã Vinh Thái |
0,05 |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện Phú Vang |
25 |
Mở rộng sông Như Ý đoạn qua cầu ngói Thanh Toàn |
Xã Phú Hồ |
2,00 |
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình mở rộng sông Như Ý đoạn qua cầu ngói Thanh Toàn |
26 |
Đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam); Đường bê tông TDP Đức Thái, TT Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
0,30 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam); Đường bê tông TDP Đức Thái, TT Phú Đa |
27 |
Đường bà Nghè còn lại; Đường từ ngã ba Tây Sáo đến Đạt Ngắn, Phú Thanh |
Xã Phú Thanh |
0,80 |
Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bà Nghè còn lại; Đường từ ngã ba Tây Sáo đến Đạt Ngắn, Phú Thanh |
28 |
Đường GTNĐ T8 (Đoạn từ cầu mụ Vàng đến đê đập sông thôn 2 và đoạn từ cống số 2 đến cống Lầu) |
Xã Vinh Hà |
0,50 |
Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường GTNĐ T8 (Đọan từ cầu mụ Vàng đến đê đập sông thôn 2 và đoạn từ cống số 2 đến cống Lầu) |
29 |
Đường giao thông thôn 2, 3, 4 xã Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
0,20 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông thôn 2, 3, 4 xã Vinh Hà |
30 |
Đường giao thông từ TL 10A đến dọc sông Như Ý, thôn Mỹ Lam, xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,50 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông từ TL 10A đến dọc sông Như Ý, thôn Mỹ Lam, xã Phú Mỹ |
31 |
Đường giao thông thôn Vọng Trì |
Xã Phú Mậu |
0,20 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông thôn Vọng Trì |
32 |
Đường liên thôn Phương Diên - Thanh Dương xã Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0,20 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường liên thôn Phương Diên - Thanh Dương xã Phú Diên |
33 |
Đường giao thông từ TL10C đến cồn Rang và đường từ thôn Diêm Tụ đến Mong A, xã Vinh Thái |
Xã Vinh Thái |
0,30 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông từ TL10C đến cồn Rang và đường từ thôn Diêm Tụ đến Mong A, xã Vinh Thái |
34 |
Đường Phú Thạnh từ đường Hồ Đắc Trung đến đường Viễn Trình (TL10A) |
Thị trấn Phú Đa |
0,65 |
Thông báo số 892/TB-TCKH ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Phòng Tài chính kế hoạch UBND huyện Phú Vang về việc thông báo kế hoạch vốn tăng thêm Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Phú Thạnh từ đường Hồ Đắc Trung đến đường Viễn Trình (TL10A) |
35 |
Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng |
Thị trấn Phú Đa |
0,70 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng |
36 |
Đường bê tông GTNĐ từ hói Thống Nhất - Đầm Quan kết hợp bờ kênh tưới |
Thị trấn Phú Đa |
0,30 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông GTNĐ từ hói Thống Nhất - Đầm Quan kết hợp bờ kênh tưới |
37 |
Nâng cấp đê phân vùng đoạn sông Thiệu Hóa và đê bao kết hợp giao thông nội đồng tư trạm bơm Hà Trữ - Hói Cà |
Xã Vinh Thái |
0,15 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp đê phân vùng đoạn sông Thiệu Hóa và đê bao kết hợp giao thông nội đồng tư trạm bơm Hà Trữ - Hói Cà |
38 |
Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1 |
Xã Phú Lương |
0,40 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1 |
39 |
Đê Lạch Chèo Thuận An (hai bờ) |
TT Thuận An |
0,30 |
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đê Lạch Chèo Thuận An (hai bờ) |
40 |
Đường từ nhà ông Chí đến chùa Hà Úc, xã Vinh An |
Xã Vinh An |
0,30 |
Thông báo số 425/TB-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường từ nhà ông Chí đến chùa Hà Úc, xã Vinh An |
41 |
Đường từ QL 49B đến nội thị 5 vào khu đấu giá |
Xã Vinh Thanh |
0,50 |
Thông báo số 425/TB-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường từ QL 49B đến nội thị 5 vào khu đấu giá |
42 |
Đường giao thông thôn Dương Nổ Cồn, xã Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0,20 |
Thông báo số 425/TB-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông thôn Dương Nổ Cồn, xã Phú Dương |
43 |
Đường giao thông thôn Tân Phú và Điền Trung, xã Vinh Phú |
Xã Vinh Phú |
0,30 |
Thông báo số 425/TB-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông thôn Tân Phú và Điền Trung, xã Vinh Phú |
44 |
Tuyến đường 3G-Khu Đô thị Mỹ Thượng (mặt cắt 19.5 m) |
Xã Phú Mỹ |
1,06 |
Công văn số 2563/SKHĐT ngày 19/9/2018 của Sở KH&ĐT về việc điều chỉnh chủ trường đầu tư dự án. Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
45 |
Đường Phú Mỹ - Thuận An |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thuận An |
19,60 |
Thông báo số 251/TB-UBND ngày 17/9/2018 thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại buổi nghe báo cáo các công trình dự án giao thông quan trọng. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 1) công trình Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
46 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư thôn Ngọc Anh (giai đoạn 2) xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng |
0,01 |
Thông báo số 892/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư thôn Ngọc Anh (giai đoạn 2) xã Phú Thượng |
47 |
Hệ thống thoát nước từ đường Tỉnh lộ 10A đoạn từ Nguyễn Sinh Cung nối dài đến đường Phạm Văn Đồng |
Xã Phú Thượng |
0,50 |
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Hệ thống thoát nước từ đường Tỉnh lộ 10A đoạn từ Nguyễn Sinh Cung nối dài đến đường Phạm Văn Đồng. |
48 |
Trường Mầm non Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0,10 |
Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường Mầm non Phú Dương |
49 |
Xử lý nước thải làng nghề nước mắm An Dương |
Xã Phú Thuận |
0,80 |
Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xử lý nước thải làng nghề nước mắm An Dương, xã Phú Thuận |
50 |
Khu du lịch Mỹ An (bổ sung) |
Xã Phú An; TT Thuận An; Xã Phú Dương |
70,00 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
51 |
Dự án mở rộng khu nước khoáng nóng Mỹ An, thuộc khu D - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Dương |
3,70 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
52 |
Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc khu C Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Thượng |
3,18 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
53 |
Khu đô thị hai bên đường Chợ Mai - Tân Mỹ, thuộc khuCĐôthịmớiAnVânDương |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Dương |
48,30 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn |
Xã Lộc Bổn |
2,40 |
Quyết định số 4765/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương công trình khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc. (Quyết định này phê duyệt vào thời điểm năm 2015 để thực hiện các dự án đầu tư trung hạn từ 2016 đến năm 2020); Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
2 |
Khu dân cư gần trường trung học cơ sở Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
1,40 |
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Khu dân cư gần trường Trung học cơ sở Lộc Sơn (giai đoạn 1) |
3 |
Đường Trục trung tâm đô thị mới La Sơn |
Xã Lộc Sơn |
19,30 |
Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn |
Xã Lộc Sơn |
11,70 |
Thông báo số 2255/TB-UBND ngày 27/6/2018 của UBND huyện Phú Lộc tại cuộc họp bàn phương án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị mới La Sơn. Dự án này thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án (không đầu tư hạ tầng) |
5 |
Đường Phú Môn - Châu Thành |
Xã Lộc An |
0,80 |
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường Phú Môn - Châu Thành |
6 |
Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Lộc Hòa |
Xã Lộc Hòa |
0,81 |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm C quy mô nhỏ, Khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
7 |
Nhà văn hóa thôn Hòa An |
Xã Lộc Bình |
0,10 |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nhà văn hóa thôn Hòa An, xã Lộc Bình |
8 |
Đường giao thông nông thôn Miếu Xóm |
Xã Lộc Bình |
0,13 |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
9 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Khả đến Phá |
Xã Lộc Bình |
0,23 |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
10 |
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
2,00 |
Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
11 |
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc |
1,80 |
Quyết định số 4764/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc (Quyết định này phê duyệt để thực hiện dự án đầu tư trung hạn từ 2016 - 2020). Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
12 |
Đập Quan, thị trấn Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc |
0,30 |
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Đập Quan, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
13 |
Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc |
1,60 |
Quyết định số 4017/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc |
14 |
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
1,00 |
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 của huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì (giai đoạn 1) |
15 |
Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
2,00 |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc |
16 |
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc, xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
2,00 |
Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
17 |
Cầu thôn Khe Su |
Xã Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc |
0,04 |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
18 |
Mở rộng nghĩa trang Trường Đồng (tổng quy mô là: 16 ha, giai đoạn 1 là: 5 ha) |
Thị trấn Lăng Cô |
5,00 |
Công văn số 7887/UBND-XD ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh về việc thồng nhất mở rộng nghĩa trang Trường Đồng |
19 |
Đường nối từ QL49 đến điểm du lịch dịch vụ Diêm Trường 2 |
Xã Vinh Hưng |
0,65 |
Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường nối quốc lộ 49 với điểm văn hóa - du lịch Diêm Trường, xã Vinh Hưng |
20 |
Đường quy hoạch từ bến xe đến ngã tư Bách Thắng |
Xã Vinh Hưng |
0,35 |
Quyết định số 4678/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương công trình Đường quy hoạch từ bến xe đến ngã tư Bách Thắng, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc. (Quyết định này phê duyệt vào thời điểm năm 2015 để thực hiện các dự án đầu tư trung hạn từ 2016 đến năm 2020). Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
21 |
Khu văn hóa thể thao trung tâm và khu văn hóa vui chơi Diêm Trường xã Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
4,10 |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Vinh Hưng và khu văn hóa dịch vụ Diêm Trường |
22 |
Đập thủy lợi A Chuân, thôn 1 |
Xã Vinh Hải |
0,24 |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
23 |
Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2, 3 xã Vinh Hải (Bến Dừa ông Lễ) |
Xã Vinh Hải |
0,21 |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
24 |
Đường liên thôn 3, 4 (nhà ông Cảnh - ông Liệu nhà văn hóa thôn 4), xã Vinh Hải |
Xã Vinh Hải |
1,00 |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
25 |
Đường liên thôn 1, 2, 3 (giai đoạn 3), Vinh Hải |
Xã Vinh Hải |
0,70 |
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
26 |
Đường liên thôn 1, 2, 3 (giai đoạn 2), Vinh Hải |
Xã Vinh Hải |
0,21 |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
27 |
Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2, 3 đến bến dừa ông Lễ (giai đoạn 2) |
Xã Vinh Hải |
0,14 |
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
28 |
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền |
Xã Vinh Hải |
6,80 |
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 38/HĐND-THKT ngày 22/3/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư Dự án Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền. Thông báo số 870/TB-SKHĐT ngày 13/4/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
29 |
Đường đội 5 - đội 8 (từ QL49 nhà ông Minh đến ông Chái) |
Xã Vinh Giang |
0,25 |
Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường đội 5 - đội 8 (từ QL49 nhà ông Minh đến ông Chái), xã Vinh Giang, huyện Phú Lộc |
30 |
Đường Đình Nghi Giang (từ nhà ông Long đến đê NTTS) |
Xã Vinh Giang |
0,18 |
Quyết định số 4769/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương công trình Đường đình Nghi Giang (Từ nhà ông Long đến đê NTTS), huyện Phú Lộc. (Quyết định này phê duyệt vào thời điểm năm 2015 để thực hiện các dự án đầu tư trung hạn từ 2016 đến năm 2020). Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
31 |
Nâng cấp mở rộng đường vào trường tiểu học Vinh Giang đến đội 8 thôn Nghi Giang |
Xã Vinh Giang |
0,85 |
Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp, mở rộng đường vào trường Tiểu học Vinh Giang đến đội 8 |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Hói Đen |
Quảng Phước |
0,66 |
Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án đo đạc chỉnh lý, lập bản đồ địa chính và cắm mốc phân lô bán đấu giá QSD đất năm 2019 |
2 |
Đường Bến Miệu - Trung Làng |
Quảng Thái |
0,08 |
Quyết định số 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
3 |
Mở rộng trường THCS Lê Xuân |
Quảng Thái |
0,20 |
Quyết định số 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
4 |
Mở rộng trường mầm non Quảng Thái |
Quảng Thái |
0,10 |
Quyết định số 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
5 |
Khu phố chợ vùng Trung tâm xã (cạnh nhà văn hóa) |
Quảng Thái |
1,70 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng nhân dân xã Quảng Thái về việc thống nhất chủ trương bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng các công trình từ nguồn vốn ngân sách xã quản lý. |
6 |
Đường nối xóm 5 - xóm 6 thôn Đức Trọng |
Quảng Vinh |
0,06 |
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 25/8/2018 của UBND xã Quảng Vinh phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Khu dân cư Cồn Dơi |
Quảng Vinh |
1,20 |
Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án phát triển quỹ đất xã Quảng Vinh năm 2019 |
8 |
Kè chống sạt lở sông Bồ, đoạn qua thôn Hạ Lang xã Quảng Phú |
Quảng Phú |
0,80 |
Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Kè chống sạt lỡ bờ sông Bồ đoạn qua thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú. |
9 |
Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài, xã Quảng An |
Quảng An |
1,05 |
Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài, xã Quảng An, huyện Quảng Điền; Thông báo số 2116/TB-SKHĐT của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc bổ sung Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2018 |
10 |
Cầu Phú Lương B, xã Quảng An |
Quảng An |
0,10 |
Công văn số 6049/UBND-XDKH ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và chuẩn bị đầu tư năm 2018 Thông báo số 2116/TB-SKHĐT của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc bổ sung Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2018 |
11 |
Đê bao nội đồng kên, Mẫu ngân, Đạt nhất |
Quảng An |
1,00 |
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
12 |
Đường nội đồng Mụ Ả HTX NN Đông Phú |
Quảng An |
0,20 |
Quyết định số 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
13 |
Kè chống sạt lở sông Bồ, đoạn qua thôn La Vân Thượng xã Quảng Thọ |
Quảng Thọ |
1,20 |
Quyết định số 2512/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Kè chống sạt lỡ bờ sông Bồ đoạn qua thôn La Vân Thượng, xã Quảng Thọ. |
14 |
Đường Tây Hoàng-Lai Hà |
Quảng Thái |
0,50 |
Quyết định số 1672/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
15 |
Xây dựng và nâng cấp bến đò Cồn Tộc |
Thị trấn Sịa |
0,50 |
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
16 |
Điểm dân cư An Xuân Tây |
Quảng An |
0,70 |
Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án phát triển quỹ đất xã Quảng An năm 2019 |
17 |
Đường Tây Thành - Phú Ngạn |
Quảng Thành |
0,70 |
Quyết định số 1741/UBND ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ 2 dự án LRAMP |
18 |
Đường Tân Xuân Lai - Phò Nam A |
Quảng Thọ |
0,70 |
Quyết định 1741/UBND ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ 2 dự án LRAMP |
19 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
Quảng Phú |
1,60 |
Quyết định số 38/QĐ-BQLQDƠĐN ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh TT Huế về việc trích Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh để hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp các công trình nghĩa trang liệt sĩ năm 2018 |
20 |
Nâng cấp, mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền (giai đoạn 3) |
Xã Quảng Phước |
3,16 |
Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 công trình Nâng cấp, mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền; Thông báo 3795/TB-SKHĐT ngày 29/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2018 |
21 |
Mỏ sa khoáng titan - zircon |
Quảng Ngạn, Quảng Công |
30,00 |
Giấy phép khai thác khoáng sản ngày 23/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Quảng Thành |
0,30 |
Công văn số 3596/SKHĐT ngày 26/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị đồng ý chủ trương di dời cơ sở giết mổ gia súc tập trung xã Quảng Thành Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Quảng Điền về đề nghị thông qua danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; Tờ trình số 1148/TTr-SNNPTNT ngày 30/7/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều chỉnh quy hoạch giết mổ gia súc trên địa bàn huyện Quảng Điền |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
1 |
Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
2,80 |
Thông báo số 291/TB-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về việc Kết luận của đồng chí Nguyễn Văn Phương - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe báo cáo tiến độ dự án Nhà máy chế biến cát, bột thạch anh ít sắt chất lượng cao tại huyện Phong Điền; Kế hoạch vốn đã bố trí: Nguồn vốn của Công ty TNHH Premium Silica Huế đã có |
2 |
Mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
2,00 |
Quyết định số 5353/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án Mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền |
3 |
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2) |
Xã Phong Hiền |
2,65 |
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu quy hoạch khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế (Giai đoạn 2: Khu X, V, T, Q, S) |
4 |
Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp |
Xã Phong Hiền |
0,30 |
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án thành phần nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền Trung |
5 |
Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
0,30 |
Quyết định số 6866/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền |
6 |
Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa |
Xã Phong Hiền |
4,95 |
Quyết định số 4984/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
7 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Gia Viên |
Xã Phong Hiền |
0,92 |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
8 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Cao Xá |
Xã Phong Hiền |
0,50 |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 23/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Cao Xá, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
9 |
Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 |
Xã Phong An |
17,70 |
Công văn số 2474/UBND-ĐC ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế (cơ sở 2); Thông báo Kết luận số 128/TB-UBND ngày 22/5/2018 về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo các nội dung liên quan dự án hạ tầng khu quy hoạch dân cư dịch vụ Thượng An - Giai đoạn 2 và kế hoạch mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 tại huyện Phong Điền |
10 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
1,50 |
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
11 |
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền |
Xã Phong Sơn |
1,00 |
Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền |
12 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hiền An - Bến Củi, thôn Xuân Lộc xã Phong Xuân, huyện Phong Điền |
13 |
Công viên khu Trung tâm xã |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND xã Phong Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Công viên khu trung tâm xã Phong Mỹ |
14 |
Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
Quyết định số 5418/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17- Tỉnh lộ 9, thị trấn Phong Điền |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
3,00 |
Quyết định số 4985/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
16 |
Tượng đài Nguyễn Tri Phương |
Thị trấn Phong Điền |
1,00 |
Quyết định số 5256/ QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Tượng đài Nguyễn Tri Phương |
17 |
Hệ thống đê bao nội đồng |
Xã Phong Chương |
1,80 |
Báo cáo số 2065/BC-SKHĐT ngày 03/8/2018 của Sở kế hoạch đầu tư báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư nguồn vốn và khả năng đối vốn đối với danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM 2019, 2020 huyện Phong Điền. |
18 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đức Phú |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình dự án khu dân cư Đức Phú, Đông Thượng xã Phong Hòa |
19 |
Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
Xã Phong Hòa |
3,60 |
Quyết định số 192/QĐ-KKTCN ngày 01/9/2017 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Công nghiệp về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
20 |
Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
60,00 |
Công văn số 8050/VPCP-CN ngày 25/8/2018 của Văn phòng Chính phủ v/v đề nghị bổ sung dự án nhà máy điện mặt trời Phong Hòa vào Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế. Công văn số 3064/UBND-XTĐT ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời tại huyện Phong Điền. |
21 |
Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải |
Xã Phong Hải |
5,00 |
Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt dự án Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải |
22 |
Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở chính) |
Xã Điền Hương |
0,03 |
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND xã Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Tường rào trường mầm non Điền Hương (cơ sở chính) |
23 |
Điện năng lương mặt trời Điền Môn |
Xã Điền Môn |
48,00 |
Công văn số 5407/UBND-XTĐT ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tiếp tục nghiên cứu đầu tư dự án điện mặt trời tại huyện Phong Điền |
24 |
Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn |
Xã Điền Môn |
2,00 |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND xã Điền Môn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án quy hoạch chỉnh trang khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn, xã Điền Môn |
25 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An |
Xã Phong Chương |
1,70 |
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND xã Phong Chương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây quy hoạch phân lô đất ở điểm dân cư nông thôn mới thôn Trung Thạnh, Chính An, xã Phong Chương |
26 |
Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 |
Xã Điền Lộc |
0,25 |
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư thôn Nhì Đông 2, xã Điền Lộc |
27 |
Khu dân cư thôn Nhất Tây |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư thôn Nhất Tây, xã Điền Lộc |
28 |
Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa Xã Điền Hải |
3,00 |
Quyết định 5255/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải |
29 |
Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2 |
Xã Điền Lộc, xã Điền Hòa |
38,50 |
Công văn số 5206/UBND-CT ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu đầu tư dự án nhà máy điện năng lượng mặt trời tại huyện Phong Điền |
30 |
Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông Ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình |
3,00 |
Quyết định số 5254/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông Ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền |
31 |
Đường dây 110Kv và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2 |
Xã Phong Hòa, Xã Phong Chương, Xã Phong Thu, Xã Phong Hiền |
11,80 |
Công văn số 6987/UBND-CT ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thống nhất hướng tuyến đường dây 110 kV nhà máy điện năng lượng mặt trời Phong Điền 2 vào hệ thống điện quốc gia |
32 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
8,70 |
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao Sở Giao thông vận tải làm Chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
1 |
Đường phát triển sản xuất thôn 1 (từ sân bóng đến cao su ông Nghênh) |
Xã Thượng Quảng |
0,90 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh sách các công trình cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ đề xuất Dự án BCC đầu tư tại 10 xã tham gia dự án |
2 |
Đường phát triển sản xuất thôn 7 |
Xã Thượng Quảng |
0,32 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh sách các công trình cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ đề xuất Dự án BCC đầu tư tại 10 xã tham gia dự án |
3 |
Đường phát triển sản xuất thôn 5 |
Xã Thượng Quảng |
0,20 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh sách các công trình cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ đề xuất Dự án BCC đầu tư tại 10 xã tham gia dự án |
4 |
Đường sản xuất thôn 3 |
Xã Thượng Quảng |
0,20 |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh sách các công trình cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ đề xuất Dự án BCC đầu tư tại 10 xã tham gia dự án |
5 |
Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn 2, xã Thượng Long |
Thượng Long |
0,08 |
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn 2, xã Thượng Long |
6 |
Đường sản xuất đi khe Biên thôn 6 - 7 xã Thượng Long |
Thượng Long |
1,30 |
Căn cứ Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
7 |
Nhà văn hóa xã Thượng Long |
Xã Thượng Long |
0,60 |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
8 |
Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật |
Xã Thượng Long |
1,21 |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
9 |
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2 |
Xã Thượng Long |
0,60 |
Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
10 |
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3 |
Xã Thượng Long |
1,80 |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
11 |
Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8 |
Xã Thượng Long |
1,44 |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
12 |
Nhà máy nước Thượng Long |
Xã Thượng Long |
1,01 |
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nhà máy nước Thượng Long |
13 |
Cầu C9 |
Xã Hương Hữu |
0,04 |
Quyết định số 2117/QĐUBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Cầu C9 xã Hương Hữu |
14 |
Đường bê tông thôn 7 |
Xã Hương Hữu |
0,40 |
Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
15 |
Đường dân sinh thôn 2 |
Xã Hương Hữu |
0,30 |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
16 |
Đường phát triển sản xuất thôn 2, 3 |
Xã Hương Hữu |
0,40 |
Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Đường sản xuất thôn 2,3 xã Hương Hữu |
17 |
Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2 phần bổ sung) |
Xã Thượng Nhật |
0,19 |
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Nam Đông |
18 |
Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3 phần bổ sung) |
Xã Thượng Nhật |
0,71 |
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
19 |
Mở rộng đường trục chính trung tâm xã Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
0,40 |
Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Mở rộng đường trục chính trung tâm xã Thượng Nhật |
20 |
Đường giao thông cụm 5, thôn 11 |
Xã Hương Hòa |
1,00 |
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông cụm 5 thôn 11 xã Hương Hòa |
21 |
Đường 14 B đi thôn 8 |
Xã Hương Hòa |
0,85 |
Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ 2, hợp phần khôi phục cải tạo đường địa phương (dự án LRAMP) |
22 |
Quảng trường trước nghĩa trang liệt sỹ huyện Nam Đông |
Xã Hương Hòa |
3,00 |
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Quảng trường trước Nghĩa trang liệt sỹ huyện Nam Đông |
23 |
Kè khắc phục sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua thôn Ba Ha |
Xã Hương Sơn |
0,20 |
Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Kè khắc phục sạt lở sông Tả Trạch đoạn qua Baha, xã Hương Sơn |
24 |
Đường từ khu TĐC đến vùng sản xuất xã Hương Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Hương Sơn |
1,00 |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
25 |
Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn |
Hương Sơn |
2,24 |
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
26 |
Đường sản xuất thôn Dỗi |
Xã Thượng Lộ |
0,10 |
Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
27 |
Nhà văn hóa xã Thượng Lộ |
Xã Thượng Lộ |
0,15 |
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa xã Thượng Lộ |
28 |
Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn Dỗi, xã Thượng Lộ |
Thượng Lộ |
0,04 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND của huyện Nam Đông ngày 30/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn Dỗi, xã Thượng Lộ |
29 |
Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương Lộc |
Hương Lộc |
0,25 |
Căn cứ Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
30 |
Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản xuất thôn 3 xã Hương Lộc |
Hương Lộc |
0,31 |
Căn cứ Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
31 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm y tế huyện Nam Đông |
T.T Khe Tre |
0,80 |
Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm y tế huyện Nam Đông |
32 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh (phần bổ sung) |
TT. Khe Tre |
0,60 |
Quyết định số 2371/QĐUBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
33 |
Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ |
Thượng Lộ |
2,54 |
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 huyện Nam Đông |
34 |
Đường sản xuất vào vùng Mai Rai (giai đoạn 2) |
Thượng Nhật |
2,10 |
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 huyện Nam Đông |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
1 |
Trường THCS Hồng Thủy |
Xã Hồng Thủy |
0,5 |
Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
2 |
Đường vào khu sản xuất thôn Tru - Chaih |
Xã Đông Sơn |
2 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
3 |
Đường giao thông thôn 4 nối thôn 5 |
Xã Hồng Thủy |
0,5 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019,2020 huyện A Lưới |
4 |
Đường giao thông thôn Ba Lạch |
Xã Hương Lâm |
0,35 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
5 |
Đường giao thông thôn liên hiệp (2 tuyến) |
Xã Hương Lâm |
1 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 020 huyện A Lưới |
6 |
Đường vào khu sản xuất Caxing, thôn A So 2 |
Xã Hương Lâm |
0,70 |
Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
7 |
Kênh mương thủy lợi A Rom |
Xã Hồng Kim |
0,3 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
8 |
Đường giao thông thôn 5 |
Xã Hồng Kim |
0,3 |
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia 2018 |
9 |
Đường nội thôn Bình Sơn xã A Ngo |
Xã A Ngo |
0,1 |
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
10 |
Đường vào khu sản xuất phục vụ trồng rau, hoa và du lịch xanh, tổ dân phố 3 |
Thị trấn A Lưới |
0,1 |
Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
11 |
Đường vào khu sản xuất A Pró (giai đoạn 2) |
Xã Hương Nguyên |
0,6 |
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình MTQG năm 2018 |
12 |
Đường sản xuất thôn A Hưa, xã Nhâm |
Xã Nhâm |
1,4 |
Quyết định1825/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ |
13 |
Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm |
Xã Nhâm |
0,7 |
Quyết định 1825/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ |
14 |
Đường sản xuất thôn Nhâm 1, Nhâm 2 |
Xã Nhâm |
4,5 |
Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của UBND huyện A Lưới về việc bổ sung kinh phí thực hiện chương trình MTQG năm 2018 |
15 |
Nhà văn hóa xã Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
0,26 |
QĐ 1825/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ. |
16 |
Đường sản xuất thôn Cân Tôm, Cân Sâm |
Xã Hồng Thượng |
0,3 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
17 |
Đường sản xuất từ đèo mẹ ơi đến khe Plell thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
0,5 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
18 |
Đường sản xuất từ nhà ông Quỳnh Bảy đến khu sản xuất Ta Hùng |
Xã Bắc Sơn |
0,7 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
19 |
Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Lê Văn Thanh |
Xã Hồng Bắc |
0,3 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
20 |
Đường giao thông thôn A So 2 |
Xã Hương Lâm |
0,42 |
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kond Hư và động Tiên Công |
Thị trấn A Lưới |
0,5 |
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Đường dây 220kV đấu nối nhà máy Thủy điện Sông Bồ |
Xã Hương Nguyên, Xã Hồng Hạ |
10,08 |
Công văn số 785/TTg-CN ngày 20/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ v/v bổ sung vào Quy hoạch điện VII điều chỉnh hạng mục lưới điện 220kV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Bồ. Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế V/v Chủ trương đồng ý cho phép Công ty Cổ phần Xây dựng Lũng Lô 9 nghiên cứu đầu tư dự án thủy điện Sông Bồ huyện A Lưới. |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đinh Núp |
Thị trấn A Lưới |
0,61 |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
X |
Công trình liên huyện |
|
|
|
1 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy thoát lũ sông Hương (giai đoạn 1) (tổng quy mô dự án là 8,97 ha, trong đó: thành phố Huế 6,24 ha; thị xã Hương Trà: 2,73 ha) |
Vĩnh Ninh, Phú Hoà, Phú Hậu - TP Huế và thị xã Hương Trà |
8,97 |
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo 870/TB-SKĐT của Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 13/4/2018 về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
2 |
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý, thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 30,54 ha, xã Thủy Thanh 26,34 ha, phường An Đông 4,2 ha ) |
Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế |
30,54 |
Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QH phân khu khu E; Văn bản số 3510/UBND-XDĐT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu đầu tư dự án. (Tổng quy mô dự án là 30,54 ha. Trong đó đất trồng lúa là 29,5 ha) Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2018 và định hướng đến năm 2020. |
3 |
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương). Trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 9,20 ha, phường An Đông thành phố Huế 14,33 ha |
Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh |
23,53 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020. |
4 |
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 |
An Đông - TP Huế và Thị xã Hương Thủy |
13,48 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020. |
5 |
Xây dựng điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (9 điểm, 16 công trình) |
Huyện Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang, Phú Lộc, thị xã Hương Thủy |
0,02 |
Quyết định số 2789/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||||
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
51.06 |
35.14 |
0.00 |
0.00 |
|
1 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC 2 |
An Đông |
0.33 |
0.33 |
|
|
Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ dự án đầu tư. (Tổng diện tích thuộc địa bàn là 2,70 ha; đã thu hồi 2,37 ha, diện tích cần thu hồi bổ sung thêm theo QHĐC là 0,33 ha) |
2 |
Khu quy hoạch LK7,BT1, DV1, DV2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
An Đông |
8.70 |
7.80 |
|
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020; |
3 |
Khu thương mại kết hợp khu công viên văn hóa đa năng, thuộc khu A khu Đô thị mới An Vân Dương (TM1,CX1,CX2) |
An Đông, Xuân Phú |
17.90 |
9.10 |
|
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020; |
4 |
Khu đất có ký hiệu CC1 |
An Đông |
9.25 |
8.94 |
|
|
Công văn số 6049/UBND-XDKH ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh v/v bổ sung danh mục dự án KH đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và chuẩn bị đầu tư năm 2018. Thông báo 2216/TB-SKHĐT ngày 20/8/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v thông báo bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Hương Sơ giai đoạn 4, đợt 2 |
An Hòa, Hương Sơ |
6.09 |
4.88 |
|
|
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 về phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2; Thông báo 3795/TB-SKHĐT ngày 29/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2018 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
An Tây, An Cựu |
7.60 |
2.90 |
|
|
Thông báo số 116/TB-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh v/v kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 21/HĐND-TH ngày 7/3/2016 của HĐND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án. |
7 |
Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực miền Trung |
An Hòa |
1.19 |
1.19 |
|
|
Quyết định số7897/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn 1646/UBND-XD ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí. Đang trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
62.62 |
52.99 |
0.00 |
0.00 |
|
1 |
Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2 |
Phường Phú Bài |
2,00 |
1,90 |
|
|
Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Khu tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2 |
2 |
HTKT khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
1,30 |
1,30 |
|
|
Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu quy hoạch Trung tâm xã Thủy Thanh |
3 |
HTKT khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
3,00 |
|
|
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) |
4 |
Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn |
Xã Thủy Thanh |
1,24 |
0,70 |
|
|
Đất do UBND xã quản lý đã làm thủ tục xong đợi UBND tỉnh thống nhất giá cho thuê đất |
5 |
HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 4 |
Phường Thủy Dương |
2,70 |
2,30 |
|
|
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4) |
6 |
Khu trường học - thuộc khu B Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
7,41 |
3,20 |
|
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
7 |
Khu dân cư phía Tây Hói Sai Thượng (OTT4, OTT8, OTT9, CX4 và DV1) - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
9,41 |
9,10 |
|
|
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020. Công văn số 6049/UBND-XDKH ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 và chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
8 |
Khu dân cư mới tại khu đất có ký hiệu OTT10 - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh |
9,97 |
9,30 |
|
|
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2018 và định hướng đến năm 2020. |
9 |
Sân bóng đá phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
2,40 |
2,40 |
|
|
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND phường Thủy Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân bóng đá phường Thủy Dương |
10 |
HTKT khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) |
Phường Thủy Dương |
3,30 |
3,30 |
|
|
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) |
11 |
HTKT khu dân cư và tái định cư Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
1,68 |
1,59 |
|
|
Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư và tái định cư Thủy Dương |
12 |
Khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê |
Xã Thủy Vân |
0,76 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân |
13 |
Khu xen cư kiệt Vương Thừa Vũ |
Phường Thủy Phương |
0,45 |
0,21 |
|
|
Đất do UBND phường quản lý Công văn số 1241/UBND ngày 25/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc số kiểm tra kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 |
14 |
Khu xen cư Giáp Hải |
Phường Thủy Phương |
0,15 |
0,13 |
|
|
Đất do UBND phường quản lý Công văn số 1241/UBND ngày 25/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc số kiểm tra kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 |
15 |
Xen ghép tổ 8 giai đoạn 2 |
Phường Thủy Phương |
0,35 |
0,30 |
|
|
Đất do UBND phường quản lý Công văn số 1241/UBND ngày 25/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc số kiểm tra kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 |
16 |
Đường bê tông tổ 4, tổ 12 |
Phường Thủy Phương |
0,24 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông tổ 4, tổ 12 phường Thủy Phương |
17 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1 |
Phường Thủy Lương |
0,07 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND phường Thủy Lương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1, phường Thủy Lương |
18 |
Khu đất phân lô đấu giá (sát đường D2) |
Xã Thủy Tân |
1,00 |
0,80 |
|
|
Đất do UBND xã quản lý Công văn số 1241/UBND ngày 25/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc số kiểm tra kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 |
19 |
Khu đất phân lô đấu giá (sát đường D3) |
Xã Thủy Tân |
1,32 |
1,00 |
|
|
Đất do UBND xã quản lý Công văn số 1241/UBND ngày 25/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc số kiểm tra kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 |
20 |
HTKT khu tái định cư Tân Tô |
Xã Thủy Tân |
9,80 |
9,80 |
|
|
Công văn số 5015/UBND-ĐC ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tập trung thực hiện công tác giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài Thông báo số 2455/TB-SKHDT ngày 10/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thông báo vốn chuẩn bị đầu tư |
21 |
Quy hoạch đất ở xen cư tổ 3 (Bến sen 0.08 ha) (đường Võ Khoa 0.09 ha) , tổ 10 đường Võ Trác 0.03 ha, tổ 9 đường Nguyễn Xuân Ngà 0.12 ha |
Phường Thủy Châu |
0,32 |
0,31 |
|
|
Đất do UBND phường quản lý Công văn số 1241/UBND ngày 25/9/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc số kiểm tra kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 |
22 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường QL1A đoạn Km833+000-Km834+400 (qua cánh đồng Thanh Lam) |
Phường Thủy Phương |
2,13 |
0,11 |
|
|
Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ để thực hiện dự án Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường QL1A đoạn Km833+000- Km834+400 (qua cánh đồng Thanh Lam) |
23 |
HTKT khu Bầu Được giai đoạn 2 |
Phường Thủy Châu |
1,62 |
1,54 |
|
|
Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu Bầu Được, phường Thủy Châu |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an phường Hương Xuân (Tổ dân phố 5) |
Phường Hương Xuân |
0,2 |
0,20 |
|
|
Ngày 12/04/2016, Sở Xây dựng đã có văn bản số 645/SXD-QHKT về việc thống nhất vị trí xây dựng trụ sở làm việc của Công an phường Hương Xuân, Hương Chữ, Hương Văn |
2 |
Công an phường Hương Hồ |
Phường Hương Hồ |
0,12 |
0,12 |
|
|
Ngày 20/11/2013, UBND tỉnh đã có công văn số 6197/UBND-ĐC về việc thống nhất vị trí giao đất để xây dựng trụ sở công an phường Hương Hồ. Ngày 15/7/2015 căn cứ biên bản làm việc về việc hoán đổi đất xây dựng trụ sở công an phường và UBND phường Hương Hồ, công an tỉnh đã có công văn số 1987/CAT-PH41 gửi UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển đổi vị trí khu đất xây dựng của công an phường Hương Hồ và UBND phường Hương Hồ |
3 |
Nhà văn hóa xã Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08/03/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 thị xã Hương Trà |
4 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Xuân |
0,25 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn; Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31/01/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 công trình sữa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà; Quyết định số 404/QĐ-SNNPTNT ngày 21/6/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn |
5 |
Gia cố mương thoát nước đoạn qua phường Hương Văn |
Phường Hương Văn |
0,25 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Thông báo vốn số 1028/TB-UBND ngày 22/5/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc kinh phí từ nguồn thu phí thoát nước |
6 |
Hạ tầng khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
1,10 |
1,10 |
|
|
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà; Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng khu tái định cư thủy diện |
7 |
Đường nội thị vùng Lai Bai (từ đường Long Hồ vào khu quy hoạch dân cư mới TDP 8) |
Phường Hương Hồ |
0,51 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
8 |
Đường trục chính xã Hương Phong (Thôn Thanh Phước - Vân Quật Thượng) |
Xã Hương Phong |
2,2 |
0,73 |
|
|
Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
9 |
Hạ tầng khu Quy hoạch phân lô đất ở tại TDP3, phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0,6 |
0,53 |
|
|
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Thông báo số 11/TB-UBND ngày 04/01/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2018 (đợt 1) |
10 |
Đường QH số 6, phường Hương Chữ |
Phường Hương Chữ |
0,46 |
0,12 |
|
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Thông báo số 2386/TB-UBND ngày 8/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào lăng vua Gia Long, thị xã Hương Trà |
Xã Hương Thọ |
1,12 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 1863/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 775/QĐ- UBND ngày 11/09/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt dự án Nâng cấp mở rộng đường vào Lăng Vua Gia Long. Đã có thông báo chuyển vốn đầu tư của Công ty CP Kim Long Nam |
12 |
Đường trung tâm xã Hương Toàn, giai đoạn 2 |
Xã Hương Toàn |
0,33 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phân bổ kinh phí dự án đường Trung tâm xã Hương Toàn giai đoạn 2 |
13 |
Đường dân sinh ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn từ ĐT16 đến đường tránh phía Tây Huế) |
Phường Hương Văn |
1,24 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 18/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCKTKT |
14 |
Mở rộng đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Xã Hương Vinh |
1,00 |
0,90 |
|
|
Công văn số 8534/UBND-ĐC ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; và Báo cáo số 2432/UBND-ĐĐ ngày 15/10/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc báo cáo và đề nghị cho mở rộng mặt bằng của công ty Quang Thiện |
15 |
Xây dựng kho bạc nhà nước thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn |
0,38 |
0,38 |
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng của Kho bạc Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 |
16 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 2 Tứ Hạ |
Phường Tứ Hạ |
0,36 |
0,36 |
|
|
Công văn số 3895/UBND-CT ngày 04/06/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc mở rộng cửa hàng xăng dầu số 2 và cửa hàng xăng dầu số 3 trên quốc lộ 1 |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn |
Xã Phú Thượng |
1,50 |
1,50 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định 31/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tây Trì Nhơn, xã Phú Thượng |
2 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ |
Xã Phú Mỹ |
0,95 |
0,95 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ |
3 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
2,50 |
2,50 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phước Linh, xã Phú Mỹ |
4 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn An Truyền (2 vị trí) |
Xã Phú An |
1,90 |
1,90 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1089/QĐ-UBND và Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Truyền, xã Phú Mỹ |
5 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Diên Đại |
Xã Phú Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại, xã Phú Xuân |
6 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Xuân Ổ |
Xã Phú Xuân |
1,50 |
1,50 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ, xã Phú Xuân |
7 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn |
Xã Phú Xuân |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
8 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Di Đông (3 vị trí) |
Xã Phú Hồ |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
9 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lương Lộc |
Xã Phú Lương |
0,40 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
10 |
Khu QH bán đấu giá đất ở TDP Hòa Đông |
TT Phú Đa |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
11 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hà Trữ Thượng |
Xã Vinh Thái |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Trữ Thượng, xã Vinh Thái |
12 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Diêm Tụ |
Xã Vinh Thái |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
13 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
14 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lê Xá Tây, Lê Xá Đông, Lương Lộc (5 vị trí) |
Xã Phú Lương |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
15 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lại Lộc |
Xã Phú Thanh |
0,50 |
0,50 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lại Lộc, xã Phú Thanh |
16 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Vọng Trì |
Xã Phú Mậu |
0,65 |
0,65 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
17 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn 2 |
Xã Vinh Hà |
0,13 |
0,13 |
|
|
Quyết định số 3884/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường hỗ trợ GPMB các khu đất dự kiến quy hoạch CMĐ sử dụng đất và phân lô bán đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện năm 2019 |
18 |
Khu tái định cư Hòa Đa Tây |
TT Phú Đa |
1,00 |
1,00 |
|
|
Do GPMB dự án Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang theo Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
19 |
Khu tái định cư Phú Mỹ 1 (đợt 2) |
Xã Phú Mỹ |
0,45 |
0,42 |
|
|
Công văn 7634/UBND-ĐC ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh quy hoạch để bố trí đất tái định cư phục vụ dự án đường Phú Mỹ - Thuận An. Thông báo số 251/TB-UBND ngày 17/9/2018 thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại buổi nghe báo cáo các công trình dự án giao thông quan trọng. |
20 |
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Vinh Thanh |
1,12 |
|
0,83 |
|
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Công văn số 38/HĐND-THKT ngày 22/3/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư Dự án Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền Thông báo số 870/TB-SKHĐT ngày 13/4/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
21 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
TT Phú Đa |
1,24 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 dự án Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
22 |
Xây dựng tuyến mương tiêu tại thôn Phước Linh (thay thế tuyến mương đã thu hồi để thực hiện dự án quy hoạch đất ở) |
Xã Phú Mỹ |
0,30 |
0,30 |
|
|
Do GPMB dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân thôn Phước Linh, xã Phú Mỹ theo Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 |
Mở rộng sông Như Ý đoạn qua cầu ngói Thanh Toàn |
Xã Phú Hồ |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình mở rộng sông Như Ý đoạn qua cầu ngói Thanh Toàn |
24 |
Mở rộng Trường THPT Phan Đăng Lưu |
Xã Phú Dương |
0,09 |
0,09 |
|
|
Công văn số 7579/UBND-ĐC ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh; Báo cáo số 2548/BC-SKHĐT ngày 18/9/2018 của Sở KHĐT về kết quả thẩm định chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống và nhà vệ sinh Trường THPT Phan Đăng Lưu |
25 |
Đồn Công an ven biển |
Xã Phú Diên |
0,50 |
|
0,50 |
|
Công văn số 2426/UBND-ĐC ngày 05/5/2016 về việc thống nhất vị trí xây dựng trụ sở đồn Công an ven biển |
26 |
Đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam); Đường bê tông TDP Đức Thái, TT Phú Đa |
TT Phú Đa |
0,30 |
0,05 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam); Đường bê tông TDP Đức Thái, TT Phú Đa |
27 |
Trường Mầm non Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường Mầm non Phú Dương |
28 |
Đường bà Nghè còn lại; Đường từ ngã ba Tây Sáo đến Đạt Ngắn, Phú Thanh |
Xã Phú Thanh |
0,80 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bà Nghè còn lại; Đường từ ngã ba Tây Sáo đến Đạt Ngắn, Phú Thanh |
29 |
Đường GTNĐ T8 (Đọan từ cầu mụ Vàng đến đê đập sông thôn 2 và đoạn từ cống số 2 đến cống Lầu) |
Xã Vinh Hà |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường GTNĐ T8 (Đọan từ cầu mụ Vàng đến đê đập sông thôn 2 và đoạn từ cống số 2 đến cống Lầu) |
30 |
Đường giao thông từ TL 10A đến dọc sông Như Ý, thôn Mỹ Lam, xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0,50 |
0,30 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông từ TL 10A đến dọc sông Như Ý, thôn Mỹ Lam, xã Phú Mỹ |
31 |
Đường giao thông thôn Vọng Trì |
Xã Phú Mậu |
0,20 |
0,20 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông thôn Vọng Trì |
32 |
Đường liên thôn Phương Diên - Thanh Dương xã Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0,20 |
0,10 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường liên thôn Phương Diên -Thanh Dương xã Phú Diên |
33 |
Đường giao thông từ TL10C đến cồn Rang và đường từ thôn Diêm Tụ đến Mong A, xã Vinh Thái |
Xã Vinh Thái |
0,30 |
0,20 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông từ TL10C đến cồn Rang và đường từ thôn Diêm Tụ đến Mong A, xã Vinh Thái |
34 |
Đường Phú Thạnh từ đường Hồ Đắc Trung đến đường Viễn Trình (TL10A) |
TT Phú Đa |
0,65 |
0,40 |
|
|
Thông báo số 892/TB-TCKH ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Phòng Tài chính kế hoạch UBND huyện Phú Vang về việc thông báo kế hoạch vốn tăng thêm. Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Phú Thạnh từ đường Hồ Đắc Trung đến đường Viễn Trình (TL10A) |
35 |
Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng |
TT Phú Đa |
0,70 |
0,10 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 10C đến đường cộng đồng |
36 |
Đường bê tông GTNĐ từ hói Thống Nhất - Đầm Quan kết hợp bờ kênh tưới |
TT Phú Đa |
0,30 |
0,30 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông GTNĐ từ hói Thống Nhất- Đầm Quan kết hợp bờ kênh tưới |
37 |
Nâng cấp đê phân vùng đoạn sông Thiệu Hóa và đê bao kết hợp giao thông nội đồng tư trạm bơm Hà Trữ - Hói Cà |
Xã Vinh Thái |
0,15 |
0,15 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp đê phân vùng đoạn sông Thiệu Hóa và đê bao kết hợp giao thông nội đồng tư trạm bơm Hà Trữ - Hói Cà |
38 |
Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1 |
Xã Phú Lương |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thông báo số 328/TB-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú Lương 1 |
39 |
Đường từ QL 49B đến nội thị 5 vào khu đấu giá |
Xã Vinh Thanh |
0,50 |
0,30 |
|
|
Thông báo số 425/TB-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường từ QL 49B đến nội thị 5 vào khu đấu giá |
40 |
Đường giao thông thôn Dương Nổ Cồn, xã Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0,20 |
0,20 |
|
|
Thông báo số 425/TB-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Phú Vang về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông thôn Dương Nổ Cồn, xã Phú Dương |
41 |
Tuyến đường 3G-Khu Đô thị Mỹ Thượng (mặt cắt 19.5 m) |
Xã Phú Mỹ |
1,06 |
0,80 |
|
|
Công văn số 2563/SKHĐT ngày 19/9/2018 của Sở KH&ĐT về việc điều chỉnh chủ trường đầu tư dự án Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình ; |
42 |
Đường Phú Mỹ - Thuận An (bổ sung) |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thuận An |
5,40 |
5,40 |
|
|
Thông báo số 251/TB-UBND ngày 17/9/2018 thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại buổi nghe báo cáo các công trình dự án giao thông quan trọng. Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
43 |
Dự án mở rộng khu nước khoáng nóng Mỹ An, thuộc khu D - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Dương |
3,70 |
3,20 |
|
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
44 |
Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc khu C Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Thượng |
3,18 |
3,00 |
|
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020 |
45 |
Đường Phú Thượng - Phú Lương 1 |
Huyện Phú Vang |
2,40 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ hai, hợp phần khôi phục cải tạo đường địa phương (dự án LRAMP) |
46 |
Đường Phú Thượng - Phú Lương 2 |
Huyện Phú Vang |
1,60 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ hai, hợp phần khôi phục cải tạo đường địa phương (dự án LRAMP) |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trục Trung tâm đô thị mới La Sơn |
Xã Lộc Sơn |
19,30 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông trục Trung tâm đô thị mới La Sơn |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn |
Xã Lộc Sơn |
11,70 |
1,00 |
|
|
Thông báo số 2255/TB-UBND ngày 27/6/2018 của UBND huyện Phú Lộc tại cuộc họp bàn phương án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị mới La Sơn. Dự án này thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án (không đầu tư hạ tầng) |
3 |
Đường Phú Môn Châu Thành |
Xã Lộc An |
0,80 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1668/QD-UBND ngày 30/07/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
4 |
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã |
Xã Lộc Điền |
4,09 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
5 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Lộc Tiến |
0,15 |
0,15 |
|
|
Công văn số 7575/UBND-XTĐT ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất nghiên cứu đầu tư dự án Văn phòng giao dịch NNPTNT |
6 |
Dự án Kim Long Motor Company |
Xã Lộc Tiến |
193,0 |
9,80 |
|
|
Công văn số 1189/UBND-XTĐT ngày 26/02/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư |
7 |
Đường trục chính đô thị Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh |
7,4 |
6,00 |
|
|
Công văn số 201/HĐND-TH ngày 29/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư. |
8 |
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2) |
Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy |
43,2 |
1,30 |
|
|
Thông báo số 299/TB-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc Thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại cuộc họp tình hình kinh tế xã hội năm 2018 |
9 |
Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc Bổn (Đất do UBND xã quản lý) |
Xã Lộc Bổn |
1,50 |
0,85 |
|
|
Thông báo số 3687/TB-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc rà soát kế hoạch đầu tư hạ tầng các khu quy hoạch phục vụ đấu giá QSDĐ năm 2019. (Đất do UBND xã quản lý) |
10 |
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn |
Xã Lộc Bổn |
2,40 |
2,40 |
|
|
Quyết định số 4765/UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương công trình khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc. (Quyết định này phê duyệt vào thời điểm năm 2015 để thực hiện các dự án đầu tư trung hạn từ 2016 đến năm 2020) Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
11 |
Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý) |
Xã Lộc An |
2,90 |
2,90 |
|
|
Thông báo số 3687/TB-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc rà soát kế hoạch đầu tư hạ tầng các khu quy hoạch phục vụ đấu giá QSDĐ năm 2019. (Đất do UBND xã quản lý) |
12 |
Khu dân cư gần trường trung học cơ sở Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
1,40 |
1,40 |
|
|
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Khu dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn (giai đoạn 1) |
13 |
Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn |
Xã Lộc Sơn |
1,30 |
1,30 |
|
|
Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phân lô khu dân cư xen ghép đội 1,2, thôn An Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
14 |
Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm), Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm), Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm) |
Xã Lộc Điền |
5,00 |
1,80 |
|
|
Thông báo số 3687/TB-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc rà soát kế hoạch đầu tư hạ tầng các khu quy hoạch phục vụ đấu giá QSDĐ năm 2019 |
15 |
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyết báo cáo kinh tế kỹ thuật |
16 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Điền |
17 |
Nhà văn hóa xã Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 1668/QD-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
18 |
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc |
1,80 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 4764/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc (Quyết định này phê duyệt vào thời điểm năm 2015 để thực hiện các dự án đầu tư trung hạn từ 2016 đến năm 2020). Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
19 |
Các khu xen ghép trên địa bàn thị trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý) |
Thị trấn Phú Lộc |
1,53 |
0,45 |
|
|
Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt quy hoạch phân lô xen ghép các tờ bản đồ 16,19,20,21,25.và 26 tại các tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú Lộc. (Đất UBND thị trấn quản lý) |
20 |
Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai thị trấn Phú Lộc |
Thị trấn Phú Lộc |
1,60 |
1,60 |
|
|
Quyết định số 4017/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc |
21 |
Nâng cấp sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc |
22 |
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc, xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc |
23 |
Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền |
Xã Vinh Hiền |
17,54 |
|
10,32 |
|
Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch Hàm Rồng tại huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
24 |
Đập thủy lợi A chuân thôn 1 |
Xã Vinh Hải |
0,24 |
0,24 |
|
|
Quyết định số 1668/QD-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
25 |
Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2, 3 đến bến dừa ông Lễ |
Xã Vinh Hải |
0,21 |
0,21 |
|
|
Quyết định số 1668/QD-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
26 |
Nhà văn hóa xã Vinh Hải |
Xã Vinh Hải |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1668/QD-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
27 |
Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2,3 đến bến dừa ông Lễ (giai đoạn 2) |
Xã Vinh Hải |
0,14 |
0,14 |
|
|
Quyết định số 1669/QD-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 2019, 2020 huyện Phú Lộc |
28 |
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền |
Xã Vinh Hải |
6,80 |
|
1,00 |
|
Công văn số 38/HĐND-THKT ngày 22/3/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư Dự án Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền Thông báo số 870/TB-SKHĐT ngày 13/4/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018 |
29 |
Đường Đình Nghi Giang (từ nhà ông Long đến đê NTTS) |
Xã Vinh Giang |
0,18 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 4769/UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương công trình Đường đình Nghi Giang (Từ nhà ông Long đến đê NTTS), huyện Phú Lộc. (Quyết định này phê duyệt vào thời điểm năm 2015 để thực hiện các dự án đầu tư trung hạn từ 2016 đến năm 2020). Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
30 |
Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai |
Xã Lộc Bổn |
0,80 |
0,23 |
|
|
Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ hai, hợp phần khôi phục cải tạo đường địa phương (dự án LRAMP) |
31 |
Đường Đình Nghi Giang (từ nhà ông Long đến đê NTTS) |
Xã Vinh Giang |
0,18 |
0,05 |
|
|
Thông báo số 713/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Hói Đen |
Quảng Phước |
0,66 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án đo đạc chỉnh lý, lập bản đồ địa chính và cắm mốc phân lô bán đấu giá QSD đất năm 2019 |
2 |
Đường Ruộng Cung - Cầu Giữa |
Quảng Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
3 |
Đường giao thông Thanh Hà, Phú Ngạn, Thủy Điền, Quảng Thành |
Quảng Thành |
0,50 |
0,40 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
4 |
Đường Hậu Phường |
Quảng Thành |
0,25 |
0,05 |
|
|
Quyết định 1672/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
5 |
Đường Đất Cát - Khu Hào |
Quảng Thành |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định 1672/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
6 |
Khu dân cư Đất Cát (Tây Thành) |
Quảng Thành |
0,60 |
0,58 |
|
|
Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án đo đạc chỉnh lý, lập bản đồ địa chính và cắm mốc phân lô bán đấu giá QSD đất năm 2019 |
7 |
Xen ghép trong khu dân cư (Phú Lương A, Quán Hòa) |
Quảng Thành |
0,30 |
0,23 |
|
|
Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án đo đạc chỉnh lý, lập bản đồ địa chính và cắm mốc phân lô bán đấu giá QSD đất năm 2019 |
8 |
Đường Bến Miệu - Trung Làng |
Quảng Thái |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
9 |
Mở rộng trường THCS Lê Xuân |
Quảng Thái |
0,20 |
0,15 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
10 |
Điểm dân cư TDP Vân Căn |
Thị trấn Sịa |
0,67 |
0,67 |
|
|
Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án đo đạc chỉnh lý, lập bản đồ địa chính và cắm mốc phân lô bán đấu giá QSD đất năm 2019 |
11 |
Đường thôn Hà Công |
Quảng Lợi |
0,75 |
0,05 |
|
|
Quyết định 1672/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
12 |
Đường nội đồng Côn Sơn |
Quảng Lợi |
1,00 |
0,15 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
13 |
Đường nhà thờ họ Phạm |
Quảng Lợi |
1,00 |
0,10 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
14 |
Đường ra ông Bê |
Quảng Lợi |
1,00 |
0,50 |
|
|
Quyết định 1672/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
15 |
Đường chùa Cổ Tháp |
Quảng Lợi |
1,00 |
0,10 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
16 |
Đường miếu Ông nối đường Phạm Quang Ái |
Quảng Lợi |
1,50 |
0,30 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
17 |
Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài, xã Quảng An |
Quảng An |
1,05 |
0,95 |
|
|
Thông báo số 2116/TB-SKHĐT của sở Kế hoạch và Đầu tư về việc bổ sung Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2018 |
18 |
GTNĐ từ An Xuân đến Mai Dương |
Quảng An |
0,08 |
0,08 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
19 |
GTNĐ giữa hai bàu HTX An Xuân |
Quảng An |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
20 |
Đê bao nội đồng kên, Mẫu ngân, Đạt nhất |
Quảng An |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
21 |
Đường nội đồng Mụ Ả HTX NN Đông Phú |
Quảng An |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định 1673/UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt các công trình dự án quy mô nhỏ theo chương trình MTQG xây dựng NTM |
22 |
Kè chống sạt lở sông Bồ, đoạn qua thôn La Vân Thượng xã Quảng Thọ |
Quảng Thọ |
1,20 |
0,10 |
|
|
Thông báo số 2116/TB-SKHĐT của sở Kế hoạch và Đầu tư về việc bổ sung Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư 2018 |
23 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Opera Resort, diện tích |
Quảng Công |
25,00 |
|
12,00 |
|
Công văn số 6300/UBND-XRĐT ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương nghiên cứu đầu tư dự án Opera Resort tại xã Quảng Công, huyện Quảng Điền |
24 |
Điểm dân cư An Xuân Tây |
Quảng An |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án phát triển quỹ đất xã Quảng An năm 2019 |
25 |
Đường Tây Thành - Phú Ngạn |
Quảng Thành |
0,70 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1741/UBND ngày 27/08/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ 2 dự án LRAMP |
26 |
Đường Tân Xuân Lai - Phò Nam A |
Quảng Thọ |
0,70 |
0,50 |
|
|
Quyết đinh 1741/UBND ngày 27/08/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục các tuyến đường thuộc kế hoạch năm thứ 2 dự án LRAMP |
27 |
Nâng cấp, mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền (giai đoạn 3) |
Xã Quảng Phước |
3,16 |
2,15 |
|
|
Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 công trình Nâng cấp, mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền. Thông báo 3795/TB-SKHĐT ngày 29/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2018 |
28 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
Quảng Phú |
1,60 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 38/QĐ-BQLQDƠĐN ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh TT Huế về việc trích Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh để hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp các công trình nghĩa trang liệt sĩ năm 2018 |
29 |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Quảng Thành |
0,30 |
0,30 |
|
|
Công văn số 3596/SKHĐT ngày 26/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị đồng ý chủ trương di dời cơ sở giết mổ gia súc tập trung xã Quảng Thành Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Quảng Điền về đề nghị thông qua danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; Tờ trình số 1148/TTr-SNNPTNT ngày 30/7/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều chỉnh quy hoạch giết mổ gia súc trên địa bàn huyện Quảng Điền |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
2,80 |
2,46 |
|
|
Thông báo số 291/TB-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về việc Kết luận của đồng chí Nguyễn Văn Phương - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe báo cáo tiến độ dự án Nhà máy chế biến cát, bột thạch anh ít sắt chất lượng cao tại huyện Phong Điền; Kế hoạch vốn đã bố trí: Nguồn vốn của Công ty TNHH Premium Silica Huế đã có |
2 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Bắc Triều Vịnh |
Xã Phong Hiền |
1,20 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc - Triều - Vịnh, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,92 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn An Lỗ, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
2,00 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
5 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cao Ban - Truông Cầu - La Vần |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày22/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
6 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Sơn Tùng |
Xã Phong Hiền |
0,90 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 |
Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp |
Xã Phong Hiền |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án thành phần nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền Trung |
8 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đông Lâm (4 vị trí) |
Xã Phong An |
1,50 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chỉnh trang khu dân cư thôn Đông Lâm, xã Phong An |
9 |
Hạ tầng khu dân cư đấu giá Thượng An 1 |
Xã Phong An |
3,60 |
2,50 |
|
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 1, xã Phong An, huyện Phong Điền. |
10 |
Đường trục chính thôn Đông Lâm |
Xã Phong An |
0,60 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính thôn Đông Lâm, xã Phong An |
11 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3 |
Xã Phong An |
0,30 |
0,30 |
|
|
Công văn số 3895/UBND-CT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc mở rộng cửa hàng xăng dầu số 2 và cửa hàng xăng dầu số 3 trên Quốc lộ 1 |
12 |
Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 |
Xã Phong An |
17,70 |
1,97 |
|
|
Công văn số 2474/UBND-ĐC ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế (cơ sở 2); Thông báo Kết luận số 128/TB-UBND ngày 22/5/2018 về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo các nội dung liên quan dự án hạ tầng khu quy hoạch dân cư dịch vụ Thượng An - Giai đoạn 2 và kế hoạch mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2 tại huyện Phong Điền |
13 |
Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By 2 |
Xã Phong Sơn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Thông báo 93/TB-UBND ngày 22/06/2018 của UBND huyện Phong Điền về quy hoạch bến bãi tập kết cát, sỏi trên địa bàn huyện. |
14 |
Điểm tinh chế và trưng bày sản phẩm nông sản của xã |
Xã Phong Sơn |
0,30 |
0,26 |
|
|
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Điểm tinh chế và trưng bày sản phẩm nông sản của xã tại thôn Công Thành, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
15 |
Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Xã Phong Sơn |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm tập trung tại thôn Thanh Tân, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
3,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 4985/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
17 |
Tượng đài Nguyễn Tri Phương |
Thị trấn Phong Điền |
1,00 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 5256/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Tượng đài Nguyễn Tri Phương |
18 |
Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả |
Thị trấn Phong Điền |
0,60 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt dự án Đường Trung tâm tổ dân phố Trạch Tả |
19 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An |
Xã Phong Chương |
1,70 |
1,70 |
|
|
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND xã Phong Chương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng quy hoạch phân lô đất ở điểm dân cư nông thôn mới thôn Trung Thạnh, Chính An, xã Phong Chương. |
20 |
Công trình hệ thống trạm bơm tưới tiêu xã Phong Chương (Trạm bơm Ruồng, Tân Lệnh, Ngoại Sang, Cồn Lôi) |
Xã Phong Chương |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND Xã Phong Chương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương. |
21 |
Hệ thống đê bao nội đồng |
Xã Phong Chương |
1,80 |
1,00 |
|
|
Báo cáo số 2065/BC-SKHĐT ngày 03/8/2018 của Sở Kế hoạch Đầu tư báo cáo kết quả thẩm định chủ trương đầu tư nguồn vốn và khả năng đối vốn đối với danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM 2019, 2020 huyện Phong Điền. |
22 |
Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải |
Xã Phong Hải |
5,00 |
|
1,00 |
|
Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt dự án Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải |
23 |
Khu dân cư thôn Nhì Đông 2 |
Xã Điền Lộc |
0,25 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư thôn Nhì Đông 2, xã Điền Lộc |
24 |
Khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án khu tái định cư đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền- Điền Lộc |
25 |
Khu dân cư thôn Nhất Tây |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư thôn Nhất Tây, xã Điền Lộc |
26 |
Khu dân cư xen ghép thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,16 |
0,16 |
|
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư thôn Giáp Nam 2, xã Điền Lộc |
27 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
0,70 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND xã Điền Lộc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư thôn Giáp Nam giai đoạn 2, xã Điền Lộc |
28 |
Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn |
Xã Điền Môn |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND xã Điền Môn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án quy hoạch chỉnh trang khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn, xã Điền Môn. |
29 |
Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2 |
Xã Điền Hải |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sạn tại thôn 2, xã Điền Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
30 |
Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa Xã Điền Hải |
3,00 |
0,20 |
|
|
Quyết định 5255/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Kênh phân lũ Điền Hòa -Điền Hải |
31 |
Đường dây 110Kv và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2 |
Xã Phong Hòa, Xã Phong Chương, Xã Phong Thu, Xã Phong Hiền |
11,80 |
1,50 |
|
|
Công văn số 6987/UBND-CT ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thống nhất hướng tuyến đường dây 110 Kv nhà máy điện năng lượng mặt trời Phong Điền 2 vào hệ thống điện quốc gia |
32 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
8,70 |
5,00 |
|
|
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao Sở Giao thông vận tải làm Chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật |
Xã Thượng Long |
1,21 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
2 |
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2 |
Xã Thượng Long |
0,60 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
3 |
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3 |
Xã Thượng Long |
1,80 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
4 |
Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8 |
Xã Thượng Long |
1,44 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
5 |
Đường bê tông thôn 7 |
Xã Hương Hữu |
0,40 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
6 |
Đường dân sinh thôn 2 |
Xã Hương Hữu |
0,30 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019, 2020 huyện Nam Đông |
7 |
Đường giao thông cụm 5, thôn 11 |
Xã Hương Hòa |
1,00 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông cụm 5 thôn 11 xã Hương Hòa |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường thôn Đụt |
Xã Hồng Trung |
0,1 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 2464/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng các đường giao thông bổ sung ở huyện A Lưới thuộc dự án hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng sông Mê Công mở rộng - Giai đoạn 2 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Đường cộng đồng thôn xã Hồng Vân |
Xã Hồng Vân |
0,3 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 2464/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 29 tháng 10 năm 2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng các đường giao thông bổ sung ở huyện A Lưới thuộc dự án hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng sông Mê Công mở rộng - Giai đoạn 2 tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Lê Văn Thanh |
Xã Hồng Bắc |
0,3 |
0,03 |
|
|
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
4 |
Đường giao thông thôn liên hiệp (2 tuyến) |
Xã Hương Lâm |
1 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2019, 2020 huyện A Lưới |
5 |
Đường giao thông thôn 5 |
Xã Hồng Kim |
0,3 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia 2018 |
6 |
Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm |
Xã Nhâm |
0,7 |
0,02 |
|
|
Quyết định 1825/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ. |
X |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 |
An Đông -TP Huế và Thị xã Hương Thủy |
13,48 |
4,48 |
|
|
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019-2020. |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2015, 2016
CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
A |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2015, 2016 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
||||||
A.1 |
Năm 2015 |
|
85.52 |
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
13.50 |
|
|
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 |
Xuân Phú |
0.06 |
|
|
|
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh (phê duyệt dự án đầu tư). Đã hoàn thành GPMB đất nông nghiệp và nghĩa địa; còn lại 0,06 ha đất ở |
2 |
Văn phòng làm việc một số cơ quan thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh) |
Xuân Phú |
2.00 |
|
|
|
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh (phê duyệt quy hoạch chi tiết). Đã triển khai công tác đền bù giải tỏa phần đất nông nghiệp với diện tích 15,26 ha; còn lại 2,00 ha đất nghĩa địa và tín ngưỡng. |
3 |
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu |
An cựu |
4.64 |
|
|
|
Quyết định số 6156/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế. Công văn số 3838/BGDĐT-KHTC ngày 22/8/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW năm 2016 sang năm 2017. Hiện nay, đã phê duyệt phương án bồi thường với diện tích 2,51 ha, trong năm 2018 sẽ tiếp tục giải phóng mặt bằng phần diện tích còn lại. |
4 |
Khu nhà ở Tam Thai |
An Cựu |
6.80 |
|
|
|
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh; Thông báo 141/TB-UBND ngày 18/6/2015; về việc thu hồi đất thực hiện dự án, đang thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và TĐC. Đã phê duyệt phần nghĩa địa 4,10 ha. Phần diện tích còn lại chuyển tiếp. |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
3.90 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 |
Xã Thủy Thanh |
3.90 |
|
|
|
Công văn số 179/HĐND-THKT ngày 24/10/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 để bổ sung kế hoạch vốn năm 2018 cho dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2, khu đô thị mới An Vân Dương theo đề xuất của UBND tỉnh công văn số 7226/UBND-XDKH ngày 25/9/2018. Tổng diện tích 6,4 ha đã thu hồi với diện tích đất nông nghiệp 2,5 ha còn lại 3,9 ha chủ yếu đất ở, đang tiến hành công tác đền bù |
III |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tây Phá Tam Giang |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hồ, Xã Phú Lương, Thị trấn Phú Đa |
12,00 |
|
|
|
Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đường Tây phá Tam Giang Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ - Phú Đa). Thông báo số 3447/TB-SKHĐT ngày 30/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế |
IV |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (đã thực hiện 1.9 ha) |
Xã Lộc Bổn |
1,60 |
|
|
|
Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn. (Tổng 3,5 ha, đã thực hiện 1,9 ha, nay đang thực hiện xin chuyển tiếp 1,6 ha) |
V |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,50 |
|
|
|
Quyết định số 5414/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền, xã Phong An, huyện Phong Điền. |
2 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
Xã Phong Bình, Xã Phong Chương, Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa |
16,02 |
|
|
|
Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
VI |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
Xã Hồng Trung |
36,00 |
|
|
|
Công văn số 1382/TTg-NN ngày 09/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xem xét, giải quyết đối với đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án, công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Thông báo số 3402/TB-SKHĐT ngày 27/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo vốn đầu tư XDCB năm 2017 Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường từ xã Hồng Trung đến mốc 646, huyện A Lưới |
A.2 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) |
An Hòa |
3,45 |
|
|
|
Thông báo số 1149/TB-SKHĐT ngày 17/6/2015 của Sở Kế hoạch Đầu tư (thông báo vốn). Đang hoàn thiện hồ sơ trình thông báo thu hồi đất |
2 |
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng Tế 3 |
Thủy Xuân |
5,00 |
|
|
|
Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 và Công văn số 3621/UBND-XD ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh. Đang thẩm định hồ sơ; đã có thông báo thu hồi đất. |
3 |
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên |
Thủy Biều |
12,00 |
|
|
|
Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015, có tính đến năm 2020 thuộc chương trình phát triển ngành nước Việt Nam vay vốn ADB. Đang thẩm định hồ sơ; đã có thông báo thu hồi đất. |
4 |
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A- An Vân Dương) |
Xuân Phú |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh (đã thực hiện xong GPMB về đất NN và nghĩa địa, còn lại 0.8 ha đất ở) |
5 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông |
An Đông |
0,34 |
|
|
|
Thông báo số 1303/TB-SKHĐT ngày 06/7/2015 của Sở KHĐT (Thông báo vốn). Đã thi công trên phạm vi mặt bằng diện tích 0,26 ha; còn lại 0,34 ha đất ở, tín ngưỡng và các loại đất khác đang triển khai công tác đền bù |
6 |
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư |
An Đông |
0,68 |
|
|
|
Thông báo số 3055/TB-SKHĐT ngày 18/12/2015 của Sở KHĐT về kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016. Đã thi công phần đất nông nghiệp là 0,64 ha; còn lại 0,68 ha đất ở |
7 |
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 |
Trường An Phường Đúc |
4,60 |
|
|
|
Thông báo số 852/TB-SKHĐT ngày 11/5/2015 của Sở KHĐT. Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư. Đã có thông báo thu hồi đất đang triển khai bồi thường giải phóng mặt bằng |
8 |
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế |
An Tây |
5,14 |
|
|
|
Quyết định số 8703/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND Thành phố (phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Công văn số 4412/UBND-GPMB v/v điều chỉnh diện tích để thực hiện dự án (Diện tích củ 10,83 ha) |
9 |
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu |
Phú Hậu |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Dự kiến lựa chọn nhà thầu xây lắp và khởi công trong quý I năm 2019 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 |
Xuân Phú |
0,46 |
|
|
|
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh. Tổng quy mô 3,66 ha; đã thu hồi 3,2 ha còn lại 0,46 ha đất ở và các loại đất khác, hiện nay đang triển khai công tác đền bù |
11 |
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ |
Trường An |
0,40 |
|
|
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều |
An Đông |
1,44 |
|
|
|
Công văn số 2647/UBND-XD ngày 15/10/2015 của UBND thành phố Huế; Thông báo số 3055/TB-SKHĐT ngày 18/12/2015 của Sở KHĐT. Đang triển khai công tác giải phóng mặt bằng; còn vướng 05 hộ. |
13 |
Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục Thuế tỉnh |
An Đông Xuân Phú |
0,30 |
|
|
|
Thông báo số 87/HĐND-TH ngày 28/7/2016 v/v bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016. Đã phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ đối với phường Xuân Phú |
14 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung |
Thủy Xuân |
0,07 |
|
|
|
Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế. Đang đợi giá đất cụ thể để phê duyệt phương án |
15 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung |
Thủy Xuân |
1,30 |
|
|
|
Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế. Đang đợi giá đất cụ thể để phê duyệt phương án |
16 |
Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 đường Minh Mạng |
Thủy Xuân |
0,01 |
|
|
|
Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương |
0,26 |
|
|
|
Công văn số 179/HĐND-THKT ngày 24/10/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 để bổ sung kế hoạch vốn năm 2018 cho dự án HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương theo đề xuất của UBND tỉnh công văn số 7226/UBND-XDKH ngày 25/9/2018 Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyêt dự án đầu tư. Tổng diện tích thu hồi 11 ha đã thu hồi đền bù 10,74 ha còn 0,26 ha chuyển tiếp |
2 |
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 |
Xã Thủy Vân |
4,80 |
|
|
|
Quyết định phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư số 752/QĐ- UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Tổng diện tích thu hồi 18,73 đã bồi thường giải phóng mặt bằng 13,93 ha còn 4,8 ha chuyển tiếp |
3 |
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
4,70 |
|
|
|
Công văn số 179/HĐND-THKT ngày 24/10/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 để bổ sung kế hoạch vốn năm 2018 cho dự án HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương (bao gồm tuyến đường 36m nối từ đường 100m Khu B vào Khu TĐ 5) theo đề xuất của UBND tỉnh công văn số 7226/UBND-XDKH ngày 25/9/2018 Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - An Vân Dương (bao gồm tuyến đường 36m nối đường 100m) |
4 |
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen (Tổng diện tích thu hồi 5,8 ha đã thu hồi 3,0 ha còn 2,8 ha chuyển tiếp) |
Phường Thủy Dương |
2,80 |
|
|
|
Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
III |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha) |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mỹ |
9,10 |
|
|
|
Thông báo số 1995/TB-SKHĐT ngày 21/9/2015 của Sở KHĐT, Tờ trình số 5714/TTr-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh vè việc phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương đầu tư |
2 |
Tuyến Đường Mỹ An - Thuận An |
Xã Phú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An |
16,16 |
|
|
|
Thông báo số 251/TB-UBND ngày 17/9/2018 thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại buổi nghe báo cáo các công trình dự án giao thông quan trọng. Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án Mỹ An - Thuận An theo hình thức hợp đồng BT |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mậu |
2,00 |
|
|
|
Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ, huyện Phú Vang. Thông báo số 870/TB-SKHĐT về việc thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2018. Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh (Chủ trương đầu tư); Thông báo số 852/TB-SKHĐT ngày 11/5/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
IV |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn |
Xã Lộc An |
4,00 |
|
|
|
Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Cải tạo, sửa chữa đường ven sông Truồi vào khu di tích kháng chiến đình Bàn Môn, huyện Phú Lộc. |
V |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Giang Đông |
Thị trấn Sịa |
0,90 |
|
|
|
Quyết định 3352/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 các điểm dân cư trên địa bàn huyện; Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án GPMB, đầu tư hạ tầng tại các điểm quy hoạch phát triển dân cư tại các xã, thị trấn |
2 |
Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi) |
Quảng Lợi |
2,00 |
|
|
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
VI |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Rào trăng 4 |
Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
160,05 |
|
|
|
Công văn số 1382/TTg-NN ngày 09/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xem xét, giải quyết đối với đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án công trình tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư nhà máy thủy điện Rào Trăng 4 |
2 |
Thủy điện Rào Trăng 3 |
Xã Phong Xuân |
73,22 |
|
|
|
Công văn số 1382/TTg-NN ngày 09/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xem xét, giải quyết đối với đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án công trình tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 |
Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang) |
Thị trấn Phong Điền |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang), huyện Phong Điền. |
4 |
Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 5,0 ha đã thực hiện 4,9 ha) |
Thị trấn Phong Điền |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 4276/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền |
5 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương |
50,00 |
|
|
|
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (giai đoạn 1), tỉnh Thừa Thiên Huế |
VII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
137,00 |
|
|
|
Công văn số 599/UBND-XTĐT ngày 25/01/2018 về việc giãn tiến độ dự án Nhà máy thuỷ điện Thượng Nhật của CTCPĐT thủy điện miền Trung Việt Nam. |
VIII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây) |
Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung |
18,35 |
|
|
|
Công văn số 1382/TTg-NN ngày 09/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xem xét, giải quyết đối với đề nghị chuyển mục đích sử dụng dụng rừng để thực hiện dự án, công trình tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định số 632/QĐ-BCT ngày 22/02/2016 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh |
B |
Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2015, 2016 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
||||||
B.1 |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu |
An Cựu |
4,64 |
1,60 |
|
|
Quyết định số 6156/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế. Công văn số 3838/BGDĐT-KHTC ngày 22/8/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW năm 2016 sang năm 2017. Hiện nay, đã phê duyệt phương án bồi thường với diện tích 2,51 ha, trong năm 2018 sẽ tiếp tục giải phóng mặt bằng phần diện tích còn lại. |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 |
Xã Thủy Thanh |
3,90 |
1,00 |
|
|
Công văn số 179/HĐND-THKT ngày 24/10/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 để bổ sung kế hoạch vốn năm 2018 cho dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2, khu đô thị mới An Vân Dương theo đề xuất của UBND tỉnh công văn số 7226/UBND-XDKH ngày 25/9/2018 |
2 |
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen (Tổng diện tích thu hồi 5,8 ha đã thu hồi 3,0 ha còn 2,8 ha chuyển tiếp) |
Phường Thủy Dương |
2,80 |
2,80 |
|
|
Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Tổng diện tích thu hồi 5,8 ha đã thu hồi 3,3 ha còn lại 2,8 ha vẫn đang thực hiện |
III |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tây Phá Tam Giang |
Xã Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hồ, Xã Phú Lương, |
12,00 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đường Tây phá Tam Giang Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ - Phú Đa). Thông báo số 3447/TB-SKHĐT ngày 30/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế |
IV |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) |
Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh |
111,56 |
9,70 |
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 312033000068 chứng nhận lần đầu ngày 29/6/2015; Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ký kết giữa Ban Quản Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và Công ty CP Quốc tế Minh Viễn |
2 |
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
124,31 |
6,70 |
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 1418588367, chứng nhận lần đầu ngày 11/01/2008, chứng nhận thay đổi lần 3 ngày 03/4/2017 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A |
Xã Vinh Hiền |
40,79 |
3,50 |
|
|
Quyết định số 3114/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2014 của Bộ Giao thông Vận tải (theo hồ sơ đăng ký của Sở Giao thông Vận tải tỉnh). Ghi chú: Diện tích 72,0 ha là tổng của 2 huyện: Phú Vang, Phú Lộc |
4 |
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (Tổng quy mô 3.5 ha đã thực hiện 1.9 ha) |
Xã Lộc Bổn |
1,60 |
1,60 |
|
|
Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn. (Tổng 3,5 ha, đã thực hiện 1,9 ha, nay đang thực hiện xin chuyển tiếp 1,6 ha) |
V |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
Xã Phong Bình, Xã Phong Chương, Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa |
16,02 |
5,00 |
|
|
Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
VI |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
Xã Hồng Trung |
36,00 |
3,00 |
15,00 |
|
Công văn số 1382/TTg-NN ngày 09/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xem xét, giải quyết đối với đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án, công trình tỉnh Thừa Thiên Huế Thông báo số 3402/TB-SKHĐT ngày 27/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo vốn đầu tư XDCB năm 2017 Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường từ xã Hồng Trung đến mốc 646, huyện A Lưới |
B.2 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông |
An Đông |
0,34 |
0,15 |
|
|
Thông báo số 1303/TB-SKHĐT ngày 06/7/2015 của Sở KHĐT (Thông báo vốn). Đã thi công trên phạm vi mặt bằng diện tích 0,26 ha; còn lại 0,34 ha đất ở, tín ngưỡng và các loại đất khác đang triển khai công tác đền bù. |
2 |
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế |
An Tây |
5,14 |
0,78 |
|
|
Quyết định số 8703/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND thành phố (phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Công văn số 4412/UBND-GPMB v/v điều chỉnh diện tích để thực hiện dự án. (Diện tích cũ 10,83 ha) |
3 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung |
Thủy Xuân |
1,30 |
1,30 |
|
|
Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế. Đang đợi giá đất cụ thể để phê duyệt phương án |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Vân |
4,70 |
3,82 |
|
|
Công văn số 179/HĐND-THKT ngày 24/10/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 để bổ sung kế hoạch vốn năm 2018 cho dự án HTKT khu TĐ5 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương (bao gồm tuyến đường 36 m nối từ đường 100 m Khu B vào Khu TĐ 5) theo đề xuất của UBND tỉnh Công văn số 7226/UBND-XDKH ngày 25/9/2018 Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- An Vân Dương (bao gồm tuyến đường 36m nối đường 100m) |
2 |
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương |
0,26 |
0,26 |
|
|
Công văn số 179/HĐND-THKT ngày 24/10/2018 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2019 để bổ sung kế hoạch vốn năm 2018 cho dự án HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương theo đề xuất của UBND tỉnh công văn số 7226/UBND-XDKH ngày 25/9/2018 Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyêt dự án đầu tư. Tổng diện tích thu hồi 11 ha đã thu hồi đền bù 10,74 ha còn 0,26 ha chuyển tiếp |
III |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha) |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mỹ |
9,10 |
4,50 |
|
|
Thông báo số 1995/TB-SKHĐT ngày 21/9/2015 của Sở KHĐT, Tờ trình số 5714/TTr-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh vè việc phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương đầu tư |
2 |
Tuyến Đường Mỹ An - Thuận An |
Xã Phú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An |
16,16 |
5,60 |
|
|
Thông báo số 251/TB-UBND ngày 17/9/2018 thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại buổi nghe báo cáo các công trình dự án giao thông quan trọng. Quyết định số 2601/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ |
Xã Phú Thượng, Xã Phú Mậu |
2,00 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ, huyện Phú Vang. Thông báo số 251/TB-UBND ngày 17/9/2018 thông báo kết luận của đồng chí Phan Ngọc Thọ tại buổi nghe báo cáo các công trình dự án giao thông quan trọng. Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh (Chủ trương đầu tư); Thông báo số 852/TB-SKHĐT ngày 11/5/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
IV |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn |
Xã Lộc An |
4,00 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Cải tạo, sửa chữa đường ven sông Truồi vào khu di tích kháng chiến đình Bàn Môn, huyện Phú Lộc. |
V |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa + Quảng Lợi) |
Quảng Lợi |
2,00 |
1,30 |
|
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
2 |
Đường Ngoại lộ - Tây Quảng Thành |
Quảng Thành |
0,27 |
0,27 |
|
|
Quyết định số 3595/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
VI |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương |
50,00 |
9,10 |
10,00 |
|
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (giai đoạn 1), tỉnh Thừa Thiên Huế |
VII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
137,00 |
|
|
10,0 |
Công văn số 599/UBND-XTĐT ngày 25/01/2018 về việc giãn tiến độ dự án Nhà máy thuỷ điện Thượng Nhật của CTCPĐT thuỷ điện miền Trung Việt Nam. |
VIII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng (Thôn A Năm, Thôn Ta Ây) |
Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung |
18,35 |
1,03 |
3,18 |
|
Công văn số 1382/TTg-NN ngày 09/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xem xét, giải quyết đối với đề nghị chuyển mục đích sử dụng dụng rừng để thực hiện dự án, công trình tỉnh Thừa Thiên Huế; CV số 6761/UBND-XTĐT ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh đập Hồ Hu thành dự án bậc thang nhà máy thủy điện A Lin Thượng |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017,
2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
A |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
523.19 |
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
65.12 |
|
1 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ - An Hòa (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hòa, Hương Sơ |
2.56 |
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1) - Hương Sơ (từ cửa sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hòa, Hương Sơ |
3.60 |
Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Trường THPT Đặng Trần Côn |
Hương Long |
3.10 |
Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 17/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Trường THPT Đặng Trần Cồn. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2 |
Kim Long |
2.90 |
Thông báo số 05/TB-TCKH ngày 5/1/2016 của phòng TCKH về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
5 |
Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long |
Kim Long |
0.20 |
Quyết định số 8882/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND thành phố về việc giao kế hoạch ĐTXD cơ bản năm 2016. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
6 |
Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn) |
Phú Hội |
0.43 |
Công văn số 390/UBND-TH ngày 13/2/2015 của UBND thành phố; Thống báo số 05/TB-TCKH ngày 05/01/2016 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ) |
Phước Vĩnh |
0.37 |
Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
8 |
Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trường An |
0.48 |
Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế của nguồn vốn vay ưu đãi của Chính phủ Ý |
9 |
Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương |
Xuân Phú |
1.90 |
Công văn số 1835/SKHĐT-XDCB ngày 1/8/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trường đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
10 |
Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương) |
An Đông |
1.18 |
Quyết định 1810/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư. (Tổng quy mô 16,4 ha đã hoàn thành GPMB thi công 15,8 ha; còn lại 0,6 ha đất ở và đất nông nghiệp) |
11 |
Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế |
An Cựu |
11,00 |
Quyết định số 6156/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế. Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Huế. |
12 |
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ |
Thủy Biều |
37,40 |
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án đường Tố Hữu nối đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới |
Xã Thủy Phù |
0,89 |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Thủy Phù về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên |
Xã Thủy Phù, Thôn 10 |
0,72 |
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Thủy Phù về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C |
Xã Thủy Phù, Thôn 1B |
0,47 |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Thủy Phù về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
1,00 |
Quyết định số 3367 ngày 30/10/2014 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Công văn số 642/UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư (đã thực hiện 0,5 ha, chuyển tiếp 01 ha) |
5 |
Khu dân cư Khu vực 1 |
Phường Thủy Dương |
9,00 |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư để xây dựng Khu dân cư khu vực 1, phường Thủy Dương |
6 |
Xây dựng đường Quang Trung |
Phường Thủy Lương, phường Phú Bài |
1,00 |
Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Quang Trung (Tổng quy mô của dự án là 3,48 ha đã thực hiện 2,48 ha còn lại 1,0 ha chuyển tiếp) |
7 |
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân |
Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
2,80 |
Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 276/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Đường mặt cắt 36m và đường 19.5m của Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu B đô thị mới An Vân Dương theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao |
8 |
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
0,70 |
Công văn số 2276/UBND-DC ngày 25/04/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh. |
9 |
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Phú Sơn (Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận) |
Xã Phú Sơn |
51,00 |
Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Nhà máy xử lý rác sinh hoạt tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy |
10 |
Đường vào sân Golf Huế |
Phường Thủy Dương |
1,20 |
Công văn số 306/UBND-GT ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng đường vào sân golf Huế; Công văn số 3127/UBND-GT ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất quy mô đầu tư |
11 |
Tuyến đường dây diện 110KV và Trạm Biến áp (Nâng tiết DZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110 KV Huế 1, Phường Thủy Dương: 0,17 ha; phường Thủy Châu: 0,05 ha; phường Phú Bài: 0,17 ha; xã Thủy Phù: 0,14 ha) |
Phường Thủy Dương, Thủy Châu, Phú Bài, xã Thủy Phù |
0,53 |
Công văn số 5664/UBND-CT của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến 110kV, 22kV và vị trí trạm biến áp |
12 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
0,31 |
Quyết định số 932/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 |
Đường gom số 3-4 tại Cụm công nghiệp Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
2,50 |
Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
1 |
Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân cư dài 1140 m) |
Phường Hương Chữ |
0,30 |
Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
1 |
Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám; Từ Cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng |
Xã Vinh Xuân |
0,90 |
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Khu Tái định cư Mỹ An |
Xã Phú Dương |
3,50 |
Thông báo kết luận số 211/UBND ngày 22/7/2016 của đồng chí Nguyễn Văn Cao nghe báo cáo phương án kiến trúc quy mô đầu tư dự án: Khu nghỉ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An. |
3 |
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A |
Xã Vinh Thái |
0,10 |
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông |
Xã Phú Hồ |
0,12 |
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Mở rộng khu dân cư Diên Trường |
Thị trấn Thuận An |
1,00 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Trạm Bơm Thanh Đàm |
Xã Phú Thanh |
0,40 |
Quyết định 3811/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0,30 |
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Đường Chợ Mai - Tân Mỹ (Quy mô 23,72 ha, đã thực hiện 6,1 ha) |
Xã Phú An; Xã Phú Thượng; Xã Phú Dương; TT Thuận An |
17,62 |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Khu du lịch Mỹ An |
Xã Phú An; TT Thuận An; Xã Phú Dương |
60,40 |
Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án Mỹ An - Thuận An theo hình thức hợp đồng BT |
10 |
Trạm biến áp 110KV xã Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0,53 |
Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 04/10/2011 của Bộ Công Thương; Quyết định số 8329/QĐ-EVNCPC ngày 01/12/2015 của Công ty Điện lực Miền Trung |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
1 |
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha) |
Xã Lộc Điền |
26,30 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2409/GP-BTNMT ngày 20/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường; Giấy Chứng nhận đầu tư số 4268788785 do Sở Kế hoạch Đầu tư cấp ngày 19/9/2016 |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi |
Xã Lộc Điền |
4,00 |
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi. |
3 |
Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) đã thực hiện 0,6 ha |
Xã Lộc Sơn |
5,00 |
Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1) |
4 |
TBA 110KV La Sơn và đầu nối |
Xã Lộc Sơn |
0,69 |
Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 04/10/2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020; Quyết định số 3673/QĐ-EVNCPC ngày 10/6//2016 của Tổng Công ty điện lực miền trung về việc giao quản lý dự án TBA La Sơn và đấu nối |
5 |
Khu dân cư Âu Thuyền |
Xã Lộc Trì |
3,24 |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Au Thuyền. |
6 |
Trường Mầm non Bắc Hà |
Thị trấn Phú Lộc |
0,50 |
Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non Bắc Hà |
7 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (đã thực hiện 2,1 ha) |
Thị trấn Phú Lộc |
8,40 |
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã. |
8 |
Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc |
Huyện Phú Lộc |
8,00 |
Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc. |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
1 |
Khu dân cư chợ Phước Yên |
Phước Yên - Quảng Thọ |
0,90 |
Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án phát triển quỹ đất đấu giá đầu tư mở rộng chợ Phước Yên, xã Quảng Thọ |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
1 |
Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,03 |
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ. |
2 |
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
Quyết định số 5353/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền |
3 |
Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ |
Xã Phong An |
1,20 |
Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư nông thôn dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An, huyện Phong Điền |
4 |
Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh |
Xã Phong An |
2,00 |
Quyết định số 192/QĐ-UBND và Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng khu quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Phò Ninh, Đông Lâm, xã Phong An, huyện Phong Điền |
5 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 |
Xã Phong An |
2,00 |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 2, xã Phong An, huyện Phong Điền |
6 |
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương |
Xã Phong An |
3,35 |
Quyết định số 187, 189, 190/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An và Quyết định số 172, 173 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Phường Hóp, Vĩnh Hương Đông An, xã Phong An, huyện Phong Điền |
7 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Sơn Quả, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
8 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Sơn, Xã Phong Mỹ, Xã Phong Thu, Xã Phong An |
0,80 |
Quyết định số 1661/QĐ-EVNNPT ngày 03/08/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế; Công văn số 5214/UBND-CN ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thỏa thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Bình An |
Xã Phong Xuân |
3,95 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Xuân Điền Lộc, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Vinh Phú, xã Phong Xuân,huyện Phong Điền |
10 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập |
Xã Phong Xuân |
2,80 |
Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập, xã Phong Xuân,huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
11 |
Khu dân cư thôn Vĩnh An |
Xã Phong Bình |
0,90 |
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Vĩnh An, xã Phong Bình |
12 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) |
Xã Phong Bình |
0,50 |
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Tả Hữu Tự, xã Phong Bình |
13 |
Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện |
Thị trấn Phong Điền |
0,15 |
Quyết định số 5350/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện |
14 |
Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,05 |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
15 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua Thị trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm |
Thị trấn Phong Điền |
2,60 |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đường tỉnh 9 đoạn qua thị trấn đoạn từ QL 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm |
16 |
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền |
Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An |
0,31 |
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền |
17 |
Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) |
Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương |
0,34 |
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền. |
18 |
Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang |
Thị trấn Phong Điền |
0,10 |
Quyết định số 5351/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của UBND huyện Phong Điền về việc phê chủ trương đầu tư dự án mở rộng đường từ TL 6 đến đường Văn Lang. |
19 |
Khu dân cư Hạ Cảng |
Thị trấn Phong Điền |
1,50 |
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND Thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư Hạ Cảng thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
20 |
Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,08 |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND Thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu đât ở sau Đài phát thanh huyện Phong Điền thuộc tổ dân phố Trạch Thượng 1, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
21 |
Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng |
Thị trấn Phong Điền |
0,66 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND Thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng thuộc tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
22 |
Khu chế biến nông lâm sản tập trung |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tiểu thủ công nghiệp Xạ Biêu |
23 |
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND Thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
24 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc |
Xã Phong Chương |
3,68 |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang xây dựng công trình khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân dân cư xen ghép các thôn Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh và Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền |
25 |
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa - Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa - Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
26 |
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng |
Xã Phong Hòa |
0,26 |
Quyết định số 6482/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các tuyến đường liên thôn xã Phong Hòa hạng mục tuyến Chùa Thiềm Thượng và tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư |
27 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào |
Xã Phong Hòa |
4,39 |
Quyết định số 2306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Hào xã Phong Hòa |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng |
Xã Điền Hương |
0,54 |
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng. |
29 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
3,50 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư trung tâm xã Điền Hương |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,90 |
Quyết định số 117/QĐ-UBND và Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông. |
31 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) |
Xã Điền Hương |
4,00 |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền |
32 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0,70 |
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư trung tâm xã |
33 |
Khu dân cư mới thôn 2 |
Xã Điền Hải |
1,20 |
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư mới thôn 2 (khu dân cư từ Tam Giang đi Phong Hải) xã Điền Hải, huyện Phong Điền |
34 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,12 |
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình đất ở khu trung tâm xã Điền Hải |
35 |
Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây |
Xã Phong Thu |
1,50 |
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư nông thôn mới dọc theo đường tránh phía Tây, xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
1 |
Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông |
TT. Khe Tre |
0,25 |
Công văn số 409/CTHADS-VP ngày 21/9/2015 của Cục thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về thông qua danh mục công trình, dự án. |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh |
TT. Khe Tre |
0,04 |
Quyết định số 2371/QĐUBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về thông qua danh mục công trình, dự án. |
3 |
Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa |
TT. Khe Tre |
0,32 |
Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về thông qua danh mục công trình, dự án. |
4 |
Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng |
Xã Thượng Quảng |
0,06 |
Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 của huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về thông qua danh mục công trình, dự án. |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường Vỗ Át |
Thị trấn A Lưới |
0.20 |
Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Vỗ Át |
2 |
Thủy điện Sông Bồ |
Xã Hồng Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong |
125,00 |
Công văn số 1382/TTg-NN ngày 09/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xem xét, giải quyết đối với đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án, công trình tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế v/v chủ trương đồng ý cho phép Công ty Cổ phần Xây dựng Lũng Lô 9 nghiên cứu đầu tư dự án thủy điện Sông Bồ huyện A Lưới. |
X |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
1 |
Đường Tố Hữu nối sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha; thị xã Hương Thủy 42.0 ha) |
Thành phố Huế, Thị xã Hương Thuỷ |
44,00 |
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
2 |
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 8,00 ha; thị xã Hương Thủy 8.07 ha) |
An Tây, thành phố Huế - xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
16,07 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 4/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu Trung tâm thuộc dự án xây dựng Bảo tàng thiên nhiên duyên hải miền Trung tại Huế |
B |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc Hương Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh thành Huế (Giai đoạn 1, 2) |
Hương Sơ |
9,80 |
Thông báo 207/TB-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh v/v kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh; Thông báo số 2215/TB-SKHĐT ngày 20/8/2018 của Sở KHĐT v/v thông báo kế hoạch bổ sung danh mục đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. |
2 |
Bãi đỗ xe Buýt |
An Đông |
1,50 |
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư. |
3 |
Mở rộng, chỉnh trang khu vực phía Nam dự án Khu văn phòng và Nhà ở tại lô LK2 |
An Đông, Xuân Phú |
1,20 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020; |
4 |
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Đổi tên Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5) |
An Đông |
6,70 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020; Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; Công văn số 3287/UBND-XTĐT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc lập quy hoạch chi tiết các khu đất CHC1, CX11, CC5. Đổi tên Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 |
5 |
Bãi đỗ xe du lịch |
An Đông |
0,80 |
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương, giai đoạn 2016 - 2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
6 |
Giải toả khu đất 42 và 42/2 Lê Lợi |
Phú Hội |
0,25 |
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng hai khu nhà đất số 42 và 2/42 Lê Lợi, phường Phú Hội, thành phố Huế; Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu Trung tâm phía Nam, thành phố Huế. |
7 |
Cầu Vân Dương |
Xuân Phú |
0,70 |
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
8 |
Xây mới điểm quan trắc (QT5) tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
Thuỷ Biều |
0,01 |
Quyết định 2789/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt dự án đầu tư |
9 |
Thu hồi diện tích đất còn lại không đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự án Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế |
An Hoà |
0,01 |
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh |
10 |
Dự án khu văn phòng và nhà ở thương mại Hương Long |
Hương Long |
4,86 |
Công văn số 2042/UBND-TC ngày 06/6/2017 của UBND Thành phố về việc triển khai kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
11 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương |
An Đông |
2,75 |
Công văn số 995/UBND-GPMB ngày 14/4/2016 về việc thực hiện đầu tư xây dựng chỉnh trang khu đất ký hiệu CTR9 và CTR10, phường An Đông và Công văn số 2197/UBND-ĐC ngày 15/6/2017 của Thành phố về việc đề xuất chủ trương cho phép kêu gọi nhà đầu tư |
12 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại tổ 19, khu vực 7 |
An Đông |
1,59 |
Công văn số 280/UBND-QH ngày 07/6/2017 về việc khai thác quỹ đất xen ghép và Công văn số 2246/UBND-ĐC ngày 19/6/2017 của Thành phố về việc đề xuất chủ trương cho phép kêu gọi nhà đầu tư |
13 |
Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương- Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi 3 |
Phường Đúc; Thủy Xuân |
8,34 |
Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương. Quyết định 1662/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
14 |
Dự án chỉnh trang vỉa hè đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Lê Lai đến đường Hai Bà Trưng) |
Vĩnh Ninh |
0,25 |
Quyết định số 19899/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Chỉnh trang vỉa hè đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Lê Lai đến đường Hai Bà Trưng). Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
15 |
Dự án di dời giải tỏa các hộ dân tại số 01 Lê Trực, phường Thuận Thành, thành phố Huế |
Phường Thuận Thành |
0,30 |
Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Di dời giải tỏa các hộ dân tại số 01 Lê Trực, số 02 Đoàn Thị Điểm và số 15A Đinh Tiên Hoàng, phường Thuận Thành, thành phố Huế; Thông báo vốn số 3795/TB-SKHĐT ngày 29/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định 1662/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
16 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại khu đất có ký hiệu OTM1, OTM5, OTM6 |
An Đông, Xuân Phú |
9,80 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020; |
17 |
Dự án nghiên cứu đầu tư tại các lô CTR11, CTR12 |
An Đông - TP Huế và Thị xã Hương Thủy |
2,80 |
Quyết định 380/QĐ-UBND ngày 8/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế. Quyết định 865/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án. (tổng quy mô dự án 7,62 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn là 2,8 ha) |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
1 |
Đường vào trụ sở BCH Quân sự thị xã |
Phường Thủy Châu |
0,65 |
Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường vào trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Thủy. |
2 |
Đường Hoàng Hữu Thường |
Phường Thủy Châu |
0,50 |
Quyết định số 3184/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường Hoàng Hữu Thường. |
3 |
Mở rộng khuôn viên trường Trung học cơ sở Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
0,09 |
Quyết định số 2909/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà xe, mái vòm, cầu nối, tường rào, san nền Trường THCS Thủy Châu. Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy |
4 |
Đường hạ tầng Tổ 5 (Thửa 237 tờ BĐ 14) |
Phường Thủy Châu |
0,01 |
Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy |
5 |
Mở rộng đường Nguyễn Thượng Phương |
Phường Thủy Châu, Phú Bài |
0,01 |
Quyết định số 3181c/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối công trình nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thượng Phương. Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy |
6 |
HTKT Khu dân cư, tái định cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2 |
Phường Thủy Châu - Phú Bài |
3,16 |
Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư đường Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 2. |
7 |
Đường Tôn Thất Sơn (QL1A - Trưng Nữ Vương) |
Phường Thủy Phương |
1,00 |
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Tôn Thất Sơn (QL1A-Trưng Nữ Vương) |
8 |
Đường đến nhà văn hóa tổ 3, tổ 5 phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
0,30 |
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường đến nhà văn hóa tổ 3, tổ 5 phường Thủy Phương |
9 |
Cụm công nghiệp Thủy Phường |
Phường Thủy Phương |
17,90 |
Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy |
10 |
HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 |
Phường Thủy Dương |
3,00 |
Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu dô thị mới CIC8 giai đoạn 3 |
11 |
Bãi đỗ xe tải |
Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1,00 |
Văn bản số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thống nhất phương án phân bỗ quỹ đất làm bãi đỗ xe tại khu E - Khu An Vân Dương. |
12 |
HTKT khu dân cư và tái định cư hói Sai Thượng giai đoạn 1 |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy. Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng, xã Thủy Thanh. |
13 |
Mở rộng chợ Trung Tâm Dạ Lê |
Xã Thủy Vân |
0,06 |
Quyết định số 3433 ngày 20/11/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt phương án bồi thường mở rộng chợ Dạ Lê |
14 |
Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế. (Hồ Phú Bài 2 thuộc xã Thủy Phù 1,32 ha, hồ Ba Cửa thuộc phường Phú Bài 0.08 ha, hồ Năm Lăng thuộc phường Thủy Phương 0.40 ha) |
Phường Phú Bài Phường Thủy Phương Xã Thủy Phù |
1,80 |
Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
15 |
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 |
Xã Thủy Bằng |
1,28 |
Thông báo thu hồi đất số 142/TB-UBND ngày 18/9/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thực hiện dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở tại thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng |
16 |
Mở rộng đường Lê Trọng Bật |
Phường Phú Bài |
0,09 |
Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cải tạo nâng cấp đường Lê Trọng Bật, phường Phú Bài |
17 |
Đường bê tông nối Sóng Hồng đến Vân Dương |
Phường Phú Bài |
0,03 |
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường bê tông nối Sóng Hồng đến Vân Dương (Đã thực hiện 0,07 ha chuyển tiếp 0,03 ha) |
18 |
HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Phương |
0,10 |
Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
19 |
Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương |
Phường Thủy Phương, Thủy Dương |
1,00 |
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND thị xã việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương |
20 |
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2) - khu vực thị xã Hương Thủy. |
Thị xã Hương Thủy |
0,10 |
Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 4/10/2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 8329/QĐ-EVNCPC ngày 01/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
21 |
Dự án mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài |
Phường Phú Bài Xã Thủy Tân, Thủy Phù |
47,22 |
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Bồi thường, hổ trợ và tái định cư công trình Mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài; Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài |
22 |
Dự án mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài (hạng mục kho xăng dầu hàng không và đường nội bộ) |
Phường Phú Bài, xã Thủy Phù và xã Thủy Tân. |
4,70 |
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy. Công văn số 14486/BGTVT-KCHT ngày 25/12/2017 của Bộ Giao thông Vận tải. Công văn số 1140/CHK-QLC ngày 13/3/2017 của Cục Hàng Không. Công văn số 54/NLHK-KHĐT ngày 08/01/2018 của Công ty TNHH MTV Nhiên liệu hàng không Việt Nam (Skypec). |
23 |
Quy hoạch khu nghĩa trang |
Xã Thủy Phù |
10,00 |
Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 1) |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng phường Hương Văn |
Phường Hương Văn; Phường Tứ Hạ |
0,84 |
Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển nguồn ngân sách năm sau tiếp tục sử dụng theo quy định (lần 2) |
2 |
Quy hoạch hạ tầng tạo quỹ đất đấu giá tại TDP Giáp Tư giai đoạn 1 (Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) |
Phường Hương Văn |
0,40 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP Giáp Tư, phường Hương Văn |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Trung Lập |
Phường Hương Vân |
0,34 |
Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
4 |
Đấu giá đất ở vùng Lai Bai tổ dân phố 8 |
Phường Hương Hồ |
0,45 |
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố 7, phường Hương Hồ |
5 |
Khu quy hoạch phân lô đất ở tại tổ dân phố 3 |
Phường Hương Chữ |
0,98 |
Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP 3, phường Hương Chữ |
6 |
Khu quy hoạch phân lô TDP Thanh Chữ |
Phường Hương An |
2,60 |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Thanh Chữ (TDP 1 cũ), phường Hương An |
7 |
Mở rộng đường Trà Kệ |
Phường Hương Xuân |
0,89 |
Quyết định 2302/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư (đường 19/5 đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân - thị xã Hương Trà) |
8 |
Quy hoạch phân lô dân cư tại TDP Trung Thôn |
Phường Hương Xuân |
0,41 |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Trung Thôn, phường Hương Xuân |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kha Vạng Cân |
Phường Hương Chữ |
0,30 |
Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Kha Vạng Cân |
10 |
Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù |
Xã Hương Toàn |
0,80 |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù, xã Hương Toàn |
11 |
Nâng cấp đường nối từ ngã tư đường Đặng Vinh vào khu dân cư TDP 1 (giáp Nghĩa trang nhân dân phường Tứ Hạ) |
Phường Tứ Hạ |
0,39 |
Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường nối ngã tư đường Đặng Vinh |
12 |
Dự án đầu tư hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại TDP Bồn Phổ |
Phường Hương An |
0,58 |
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND phường Hương An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch đất ở xen ghép tại Bồn Phổ, phường Hương An |
13 |
Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại thôn Thuận Hòa |
Xã Hương Phong |
1,23 |
Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật khu quy hoạch đất ở tại thôn Thuận Hòa, xã Hương Phong |
14 |
Nâng cấp đường từ Tứ Hạ đi trung tâm phường Hương Vân (giai đoạn 1) |
Phường Tứ Hạ |
1,06 |
Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 29/08/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình Nâng cấp đường từ Tứ Hạ đi trung tâm phường Hương Vân; Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển nguồn ngân sách năm sau tiếp tục sử dụng theo quy định (lần 2) |
15 |
Đường nội thị tổ dân phố 4 |
Phường Tứ Hạ |
0,91 |
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường nội thị tổ dân phố 4, phường Tứ Hạ; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
16 |
Đường nội thị số 1, TDP 4 (giai đoạn 2) |
Phường Hương Văn |
0,55 |
Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường nội thị, tổ dân phố 4, phường Hương Văn (giai đoạn 2); Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển nguồn ngân sách năm sau tiếp tục sử dụng theo quy định (lần 2) |
17 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Hương Trà (phần nút giao 2 đầu) |
Phường Hương Văn |
0,50 |
Thông báo số 3795/TB-SKHĐT ngày 29/12/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
18 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Triều Sơn Trung |
Xã Hương Toàn |
2,60 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình Hạ tầng khu dân cư thôn Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn |
19 |
Công trình hồ Khe Rưng và hồ Cừa thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Hương Thọ, xã Hương Vân |
1,50 |
Thông báo số 180/TB-SKHĐT ngày 19/01/2018 của Sở Kế hoạch và đầu tư "Điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm 2018 từ ngân sách Trung ương (vốn ODA và vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)" |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
1 |
HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
2,00 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
2 |
Đất ở đấu giá thôn Xuân An, Trung An, An Dương 3 |
Xã Phú Thuận |
1,85 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
3 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
1,88 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
4 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn (4 vị trí), (Quy mô 3,83 ha, đã thực hiện 2,63 ha) |
Xã Phú Thượng |
1,20 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
5 |
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5 |
Xã Vinh Hà |
3,50 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
6 |
Đất ở đấu giá thôn Vinh Vệ (2 vị trí) |
Xã Phú Mỹ |
2,70 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
7 |
Đất ở đấu giá thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
1,30 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
8 |
Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định |
Thị trấn Phú Đa |
0,23 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
9 |
Cụm công nghiệp Thuận An |
Xã Phú Thanh; Thị trấn Thuận An |
14,50 |
Quyết định 143/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Thuận An |
10 |
Quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn 2, thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0,88 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
11 |
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
2,50 |
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
12 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,30 |
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
13 |
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu |
Xã Phú Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu |
2,50 |
Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 |
14 |
Đường thôn Vinh Vệ từ đường TL 10A đến sông Như Ý |
Xã Phú Mỹ |
0,06 |
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường thôn Vinh Vệ từ đường TL 10A đến sông Như Ý, xã Phú Mỹ |
15 |
Tuyến đường KQH Bàu Sen (Đoạn từ đường Thai Dương đến đường Tư Vinh) |
Thị trấn Thuận An |
0,05 |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường KQH Bàu Sen (Đoạn từ đường Thai Dương đến đường Tư Vinh) |
16 |
Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,50 |
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
17 |
Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
0,05 |
Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân |
18 |
Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2 |
Xã Phú Mỹ |
0,05 |
Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2 |
19 |
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị trí) |
Xã Vinh Xuân Xã Phú Xuân |
0,02 |
Quyết định số 2789/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
20 |
Đường liên xã Phú Hồ - Phú Lương |
Xã Phú Hồ Xã Phú Lương |
0,10 |
Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương |
21 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huyện Phú Vang |
0,05 |
Quyết định số 3677/QĐ-BCT ngày 25/9/2017 về thiết kế thi công công trình tiểu dự án "Cải tạo và phát triển lưới điện trung áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế" |
22 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở đê Tây Phá Cầu Hai - Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
0,13 |
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý khẩn cấp sạt lở đê Tây Phá Cầu Hai - Vinh Hà |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
0,40 |
Quyết định số 4604/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường giao thông thôn Xuân Sơn, Xã Lộc Sơn |
2 |
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ) |
Thị Trấn Phú Lộc |
0,50 |
Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc |
3 |
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49B và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) |
Xã Lộc Trì |
1,63 |
Quyết định số 90/QĐ-PTPG.BOT ngày 04/5/2017 phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công Nút giao giữa Quốc lộ 1A với Quốc lộ 49B. Công văn số 10257/BGTVT-CQLXD ngày 01/9/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về thi công tuyến nhánh QL49B, nút giao tuyến nhánh QL49B với QL1 mới. |
4 |
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộc 49 B |
Xã Vinh Hiền |
1,20 |
Quyết định số 2134/QĐ- UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ chủ trương đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật khu Tái định cư QL49B qua xã Vinh Hiền |
5 |
Trường THCS Vinh Giang - Hạng mục 4 phòng bộ môn |
Xã Vinh Giang |
0,10 |
Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình đầu tư năm 2018 |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang |
Thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú |
1,13 |
Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án Giải phóng mặt bằng, lập bản đồ địa chính, cắm mốc phân lô khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang (giai đoạn 1) |
2 |
Khu dân cư Phú Lương B, Đông Quảng An |
Xã Quảng An |
3,00 |
Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất Đông Quảng An |
3 |
Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa huyện |
Thị trấn Sịa |
3,10 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Theo Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND tỉnh) |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
1 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
1,80 |
Quyết định 2411/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chống sạc lở hói Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
2 |
Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0,20 |
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
3 |
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án Khu dân cư Cồn Khoai - An Lỗ |
4 |
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2,67 |
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm tiểu thủ công nghiệp, xã Phong Hiền |
5 |
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
4,10 |
Công văn số 5747/UBND-ĐC ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương giao đất để xây dựng các thiết chế văn hóa tại Khu công nghiệp Phong Điền; Công văn số 62/BCSĐ ngày 23/11/2017 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh về việc xin ý kiến về chủ trương giao đất cho Tổng Liên đoàn LĐVN để đầu tư dự án thiết chế Công đoàn tại Khu công nghiệp Phong Điền |
6 |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A |
Xã Phong An |
2,20 |
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A, xã Phong An |
7 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
Quyết định số 266a/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng kênh tưới nước kết hợp đường giao thông thôn Bồ Điền, xã Phong An |
8 |
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,16 |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền, xã Phong An |
9 |
Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua thôn Thượng An, xã Phong An |
Xã Phong An |
0,63 |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
10 |
Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phong An, Xã Phong Xuân |
1,00 |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
11 |
Khu dân cư thôn Thanh Tân |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
Quyết định 110/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Thanh Tân, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
12 |
Khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
1,26 |
Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Sơn Quả, Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
13 |
Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân |
Xã Phong Sơn |
3,50 |
Quyết định số 5251/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào khu nước khoáng nóng Thanh Tân |
14 |
Khu dân cư thôn Đồng Dạ |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Đồng Dạ, Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
15 |
Đường lâm sinh Khe Mạ |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
16 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ |
Xã Phong Mỹ |
38,76 |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
17 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ |
Xã Phong Mỹ |
31,90 |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
18 |
Khu dân cư thôn Hòa Viện |
Xã Phong Bình |
0,30 |
Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Hòa Viện |
19 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
6,06 |
Quyết định 6867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền; Quyết định số 4325/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1,40 |
Quyết định số 6254/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư sau trường THPT Phong Điền |
21 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 |
Thị trấn Phong Điền |
3,50 |
Quyết định số 6252/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6, thị trấn Phong Điền |
22 |
Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
3,30 |
Quyết định số 6253/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ; Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ, thị trấn Phong Điền |
23 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1,94 |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
24 |
Khu dân cư tiểu khu 82 - 93 tổ dân phố Khánh Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
0,95 |
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư phía sau Lâm trường (tiểu khu 82 - 93) |
25 |
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
Quyết định số 117QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
26 |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
60,00 |
Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
27 |
Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
1,59 |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND xã Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, xã Điền Hương |
28 |
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
29 |
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
Xã Điền Lộc |
0,10 |
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
30 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
Quyết định 4223/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
31 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
32 |
Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6 |
Xã Điền Hải |
0,75 |
Quyết định số 90a/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường vào nghĩa trang nhân dân thôn 1, 3, 6 xã Điền Hải |
33 |
Đường vào trang trại thôn 4 |
Xã Điền Hải |
0,18 |
Quyết định 107a/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường vào trang trại thôn 4 xã Điền Hải |
34 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải (phần bổ sung) |
Xã Điền Hải |
0,35 |
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
35 |
Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3) |
Xã Phong Thu |
1,50 |
Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3) |
36 |
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu |
Xã Phong Thu |
1,00 |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
1 |
Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2) |
Xã Thượng Nhật |
1,60 |
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Nam Đông |
2 |
Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3) |
Xã Thượng Nhật |
1,70 |
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UB Tỉnh Thừa Thiên Huế v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh |
Xã Thượng Nhật |
3,00 |
Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Tiểu dự án sửa chửa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án sửa chửa an toàn đập (WB8) |
4 |
Vĩa hè mương thoát nước Hương Lộc giai đoạn 2 |
Xã Hương Lộc |
0,38 |
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 (Kèm theo thông báo số 73/TB-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện Nam Đông) |
5 |
Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Ka Tư |
Hương Phú |
3,00 |
Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Tiểu dự án sửa chửa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án sửa chửa an toàn đập (WB8) |
6 |
Nâng cấp mở rộng mương thoát nước thị trấn Khe Tre |
Thị trấn Khe Tre |
0,06 |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nâng cấp, cải tạo mương thoát nước Tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre |
7 |
Đấu nối đường dây 35kv thủy điện Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia (TT Khe Tre 0,06 ha, xã Hương Hòa 0,03 ha, Thượng Nhật 0,02 ha) |
Thị trấn Khe Tre, xã Thượng Nhật, Hương Hòa |
0,11 |
Theo Thông báo số 36-2017/MCV của Công ty cổ phần Thủy điện miền Trung (Tổng quy mô diện tích là 13,5 ha điều chỉnh xuống 0,11 ha do trả lại phần diện tích thu hồi tạm thời) |
8 |
Nhà làm việc của Liên Đoàn Lao động huyện tại thị trấn Khe Tre |
TT. Khe Tre |
0,11 |
Quyết định số 1383 QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Đông |
9 |
Khu quy hoạch tổ dân phố 1 |
TT. Khe Tre |
4,70 |
Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Đông |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
1 |
Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A Ngo |
Xã A Ngo |
0,60 |
Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi xã A Ngo; Thông báo số 91/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND Huyện A Lưới: Danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018 thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn ngân sách huyện quản lý |
2 |
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho |
Xã A Roàng |
0,25 |
Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện A Lưới |
3 |
Trường mầm non Sơn Ca |
Xã Hồng Kim |
0,58 |
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca; Thông báo số 937/TB-SKHĐT ngày 20/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
4 |
Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới |
Xã Hồng Thượng |
0,50 |
Thông báo số 91/TB-UBND ngày 13/9/2017 về danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018 thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, nguồn ngân sách huyện quản lý |
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1) (đã giao 2,2 ha) |
Xã Hồng Thượng |
28,04 |
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1), huyện A Lưới; Thông báo số 2225/TB-SKHĐT ngày 22/8/2017 của Sở kế hoạch và đầu tư về việc điều chỉnh bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
6 |
Trường mầm non Hồng Thủy thôn 2,4,6 (3 điểm) |
Xã Hồng Thủy |
0,21 |
Thông báo số 2645/TB-SKHĐT ngày 20/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2017 (đợt 3) và vốn TPCP năm 2017 (đợt 2) |
7 |
Làm mới kênh mương Điền Sơn |
Xã Sơn Thủy |
0,03 |
Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện A Lưới v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp, sữa chữa trạm bơm điện xã Sơn Thủy; Hạng mục: Tuyến kênh. |
8 |
Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn) |
Xã Nhâm |
28,00 |
Công văn số 8239/UBND-XDKH ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đề nghị hỗ trợ vốn ngân sách Trung ương thực hiện dự án Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới Việt Lào xã Nhâm, huyện A Lưới |
9 |
Đường vào khu sản xuất thôn Lê Lộc 2 - Tân Hối |
Xã Hồng Bắc |
1.80 |
Thông báo 1355/TB-SKHĐT ngày 10/7/2015 thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn lập, thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư) |
10 |
Đường vào khu sản xuất thôn A Sốc |
Xã Hồng Bắc |
2,50 |
Thông báo 1355/TB-SKHĐT ngày 10/7/2015 thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn lập, thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư) |
11 |
Nâng cấp nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Kim Đồng, đường Konh Khoai, thị trấn A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
0,40 |
Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng Công trình: Nâng cấp nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Kim Đồng, đường Konh Khoai, thị trấn A Lưới; Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Kim Đồng, đường Konh Khoai, thị trấn A Lưới; Thông báo số 572/TB-STC ngày 16/3/2018 của Sở Tài chính về việc bổ sung kinh phí nâng cấp hệ thống đường trên địa bàn thị trấn A Lưới. |
12 |
Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Ăm Mật |
Thị trấn A Lưới |
0,30 |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND huyện A Lưới về việc ứng trước kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư công trình: Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Ăm Mật; Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Ăm Mật. |
13 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Quảng |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện A Lưới về việc ứng trước kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư công trình: Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Quảng |
14 |
Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ |
Xã Hương Lâm |
0,02 |
Công văn số 304/CV-ĐLAL ngày 15/11/2017 của Điện lực A Lưới về việc xác nhận thiệt hại do bão số 12 gây ra tại ĐZ 35 KV đi thủy điện A Roàng và ĐZ 22KV đi xã A Roàng - A Đớt; Quyết định số 10063/QĐ-EVNCPC ngày 29/11/2017 của Tổng công ty điện lực Miền trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 2296/CV-TTHPC ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế (Tổng Công ty điện lực Miền trung) về việc đăng ký bổ sung dự án: Khắc phục thiệt hại tuyến đường dây 35 KV A Roàng - Bốt Đỏ. |
X |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Thủy Thanh (Tổng quy mô 17,0 ha, trong đó trong đó TP Huế 12,0ha; thị xã Hương Thủy 5,0 ha) |
Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
17,00 |
Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. |
2 |
Bãi đỗ xe taxi (Tổng quy mô 1 ha, trong đó: thành phố Huế là 0,33 ha; thị xã Hương Thủy 0,67 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế và thị xã Hương Thủy |
1,00 |
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư giai đoạn 2016 - 2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương. Dự án có tổng diện tích 1,0ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha, địa bàn thị xã Hương Thủy 0.67 ha |
3 |
Chợ du lịch (Khu vực Đài phát sóng Thủy Dương). Tổng quy mô 19,8 ha trong đó: phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy 16,9 ha; phường An Đông thành phố Huế 2,9 ha |
Phường An Đông, thành phố Huế và thị xã Hương Thủy |
19,80 |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 về việc phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019 - 2020; Ngày 28/7/2017, UBND tỉnh đã có Công văn số 5408/UBND-XTĐT cho phép Công ty Cổ phần Đất Xanh miền Trung nghiên cứu và hoàn thiện ý tưởng quy hoạch dự án tại khu vực Đài phát sóng Thủy Dương theo đề xuất của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh. (Tổng quy mô 19,8 ha trong đó 16,9 ha thuộc phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy còn lại 2,9 ha thuộc phường An Đông, thành phố Huế) |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017,
2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
A |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
354.54 |
53.26 |
29.64 |
16.07 |
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
43.95 |
6.03 |
0.00 |
0.00 |
|
1 |
Trường THPT Đặng Trần Côn |
Hương Long |
3.10 |
1.36 |
|
|
Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 17/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Trường THPT Đặng Trần Côn |
2 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) |
An Hòa |
3.45 |
2.97 |
|
|
Thông báo số 1149/TB-SKHĐT ngày 17/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (thông báo vốn). |
3 |
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ |
Thủy Biều |
37.40 |
1.70 |
|
|
Quyết định 3155/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án đường Tố Hữu nối đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
9.36 |
5.27 |
0.00 |
0.00 |
|
1 |
Đất kinh doanh dịch vụ |
Phường Thủy Châu |
1.00 |
0.55 |
|
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy |
2 |
Quy hoạch đất khu dân cư tổ 6 |
Phường Thủy Châu, Tổ 6 |
0.47 |
0.47 |
|
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy |
3 |
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
0.70 |
0.70 |
|
|
Công văn số 2276/UBND-DC ngày 25/4/2016 của UBND tỉnhThừa Thiên Huế về việc thống nhất vị trí xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh. |
4 |
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới |
Xã Thủy Phù |
0.89 |
0.10 |
|
|
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Thủy Phù về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên |
Xã Thủy Phù, Thôn 10 |
0.72 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Thủy Phù về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 |
Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C |
Xã Thủy Phù, Thôn 1B |
0.47 |
0.09 |
|
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Thủy Phù về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Nhà văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng |
Thủy Bằng, Bằng Lãng |
1,00 |
0,95 |
|
|
Quyết định số 3367 ngày 30/10/2014 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Công văn số 642/UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư (nhà văn hóa đã thực hiện 0.5 ha, khu thể thao chuyển tiếp 1ha) |
8 |
Xây dựng đường Quang Trung |
Phường Thủy Lương, Phú Bài |
1,00 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy |
9 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
0,31 |
0,31 |
|
|
Quyết định số 932/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 |
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân |
Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
2,80 |
1,70 |
|
|
Quyết định 1434/QĐ-UBND ngày 17/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Đường mặt cắt 36m và đường 19,5m của Khu B đô thị mới An Vân Dương theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân cư dài 1140 m) |
Phường Hương Chữ |
0,30 |
0,24 |
|
|
Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
0,49 |
0,49 |
|
|
- |
2 |
Khu Tái định cư Mỹ An |
Xã Phú Dương |
3,50 |
3,50 |
|
|
Thông báo kết luận số 211/UBND ngày 22/7/2016 của đồng chí Nguyễn Văn Cao nghe báo cáo phương án kiến trúc quy mô đầu tư dự án: Khu nghỉ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An. |
3 |
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A |
Xã Vinh Thái |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông |
Xã Phú Hồ |
0,12 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 957/QĐ -UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Mở rộng khu dân cư Diên Trường |
Thị trấn Thuận An |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Trạm Bơm Thanh Đàm |
Xã Phú Thanh |
0,40 |
0,40 |
|
|
Quyết định 3811/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0,30 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Trạm biến áp 110KV xã Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0,53 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 5061/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 của Bộ Công Thương; Quyết định số 8329/QĐ-EVNCPC ngày 01/12/2015 của Công ty Điện lực Miền Trung |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm du lịch sinh thái Phúc Nguyên Phương (phần bổ sung) |
Xã Lộc An |
0,34 |
0,34 |
|
|
Công văn số 1064/UBND-ĐĐ ngày 24/5/2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc đề nghị chấp thuận chủ trương cho thuê đất thương mại, dịch vụ để thực hiện dự án Điểm dịch vụ - du lịch sinh thái của hộ gia đình cá nhân. |
2 |
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha, xin chuyển tiếp 26,3 ha) |
Xã Lộc Điền |
26,30 |
1,20 |
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2409/GP-BTNMT ngày 20/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường; Giấy Chứng nhận đầu tư số 4268788785 do Sở Kế hoạch Đầu tư cấp ngày 19/9/2016 |
3 |
Hồ lắng để phục vụ dự án Mỏ đá Gabrô (nhằm giảm thiểu tác động môi trường) |
Xã Lộc Điền |
0,55 |
0,55 |
|
|
Công văn số 26/HĐND-THKT ngày 02/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc xử lý một số vướng mắc phát sinh liên quan đến việc khai thác các mỏ khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
4 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (đã thực hiện 2,1 ha) |
Thị trấn Phú Lộc |
6,30 |
3,00 |
|
|
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã. |
5 |
Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo |
Xã Lộc Tiến |
0,20 |
|
0,20 |
|
Quyết định số 1939/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống thông tin và truyền thông các vùng biên giới biển, vùng biển, đảo Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 1514/QĐ-THVN ngày 28/8/2015 của Giám đốc Đài THVN về việc phê duyệt dự án phủ sóng truyền hình biển đảo. |
6 |
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh |
16,00 |
4,00 |
|
|
Công văn số 3676/UBND-XTĐT ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải |
Xã Vinh Hải |
12,50 |
|
7,60 |
|
Công văn số 249/HĐND-TH ngày 31/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân cư xen ghép các thôn |
Thôn Hà Đồ - Phước Lập, Lâm Lý - Quảng Phước |
0,12 |
0,04 |
|
|
Quyết định 590/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền |
2 |
Đất ở xen ghép trong các khu dân cư |
Các thôn - Quảng Thọ |
1,31 |
0,30 |
|
|
Quyết định 596/QĐ-UBND ngày 30/4/2012 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền |
3 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Hữu Đà |
Quảng Vinh |
0,70 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Quảng Vinh về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hạng mục tường rào, san lấp mặt bằng |
4 |
Điểm dân cư thôn 3, 4 |
Quảng Công |
1,34 |
1,34 |
|
|
Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án GPMB, đầu tư hạ tầng tại các điểm quy hoạch phát triển dân cư tại các xã, thị trấn |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 5353/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền |
2 |
Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1-5) |
Xã Phong An |
32,50 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư Trang trại tổng hợp Hoàng Bằng |
3 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 |
Xã Phong An |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 2, xã Phong An, huyện Phong Điền |
4 |
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương |
Xã Phong An |
3,35 |
0,36 |
|
|
Quyết định số 187, 189, 190/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An và Quyết định số 172,173 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Phường Hóp, Vĩnh Hương Đông An, xã Phong An, huyện Phong Điền |
5 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
0,96 |
|
|
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn Sơn Quả, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
6 |
Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
3,11 |
0,18 |
|
|
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoach sử dụng đất năm 2017 huyện Phong Điền |
7 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Sơn, Xã Phong Mỹ, Xã Phong Thu, Xã Phong An |
0,80 |
0,08 |
|
|
Quyết định số 1661/QĐ-EVNNPT ngày 03/8/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà-Huế; Công văn số 5214/UBND-CN ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thỏa thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
8 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Bình An |
Xã Phong Xuân |
3,95 |
0,68 |
|
|
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Ngạn,Xuân Điền Lộc, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Vinh Phú, xã Phong Xuân,huyện Phong Điền |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập |
Xã Phong Xuân |
2,80 |
1,80 |
|
|
Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập, xã Phong Xuân,huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 |
Khu dân cư thôn Vĩnh An |
Xã Phong Bình |
0,90 |
0,90 |
|
|
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Vĩnh An, xã Phong Bình |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) |
Xã Phong Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Tả Hữu Tự, xã Phong Bình |
12 |
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền |
Xã Phong Thu, Thị trấn Phong Điền, Xã Phong An |
0,31 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 16/6//2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền |
13 |
Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) |
Thị trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, |
0,34 |
0,04 |
|
|
Quyết định 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền. |
14 |
Khu chế biến nông lâm sản tập trung |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
0,72 |
|
|
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND thị trấn phong điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tiểu thủ công nghiệp Xạ Biêu |
15 |
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
2,50 |
|
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND thị trấn phong điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
16 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc |
Xã Phong Chương |
3,68 |
2,96 |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang xây dựng công trình khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân dân cư xen ghép các thôn Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh và Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền |
17 |
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa - Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
0,27 |
|
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
18 |
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng |
Xã Phong Hòa |
0,26 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 6482/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các tuyến đường liên thôn xã Phong Hòa hạng mục tuyến Chùa Thiềm Thượng và tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư |
19 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào |
Xã Phong Hòa |
4,39 |
1,15 |
|
|
Quyết định 2306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Hào xã Phong Hòa |
20 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,90 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND và Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông. |
21 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) |
Xã Điền Hương |
4,00 |
|
4,00 |
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền |
22 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0,70 |
0,70 |
|
|
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư trung tâm xã |
23 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,12 |
0,95 |
|
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình đất ở khu trung tâm xã Điền Hải |
VIII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Sông Bồ |
Xã Hồng Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong |
125,00 |
|
17,84 |
|
Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế V/v Chủ trương đồng ý cho phép Công ty Cổ phần Xây dựng Lũng Lô 9 nghiên cứu đầu tư dự án thủy điện Sông Bồ huyện A Lưới. |
IX |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó thành phố là 2,83 ha; thị xã Hương Thủy 1.67 ha) |
Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
4,50 |
1,05 |
|
|
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế |
2 |
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô 16,07 ha, trong đó thành phố Huế: 8,0 ha; thị xã Hương Thủy 8.07 ha) |
Phường An Tây, thành phố Huế - phường Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
16,07 |
|
|
16,07 |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 4/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu Trung tâm thuộc dự án xây dựng Bảo tàng thiên nhiên duyên hải miền Trung tại Huế |
3 |
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 4,95 ha; trong đó TP Huế là 4,05 ha; thị xã Hương Thủy 0,9 ha) |
Phường An Đông - TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy |
4,95 |
4,95 |
|
|
Thông báo số 37/TB-UBND ngày 5/2/2016 của UBND tỉnh về kết luận của Đ/c Nguyễn Văn Cao về vị trí trụ sở cảnh sát PCCC trên địa bàn tỉnh; Công văn số 1056/UBND-XDKH ngày 05/3/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác GPMB và san nền dự án Trụ sở Cảnh sát PCCC tỉnh; Báo cáo số 2035/BC-H43-P4 ngày 15/7/2016 của Cục Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công an về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án.Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế (Tổng quy mô công trình là 4,95 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha) |
B |
Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bắc Hương Sơ phục vụ tái định cư KVI di tích kinh thành Huế |
Hương Sơ |
9,80 |
9,80 |
|
|
Thông báo 207/TB-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh v/v kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh; Thông báo số 2215/TB-SKHĐT ngày 20/8/2018 của Sở KHĐT v/v thông báo kế hoạch bổ sung danh mục đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. |
2 |
Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương) |
An Đông |
1,18 |
0,46 |
|
|
Quyết định 1810/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư. (Đã được phê duyệt tại Quyết định 91/QĐ-UBND ngày 17/01/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2017 với diện tích 1.18ha, nay bổ sung trình HĐND tỉnh xin chuyển mục đích 0.46ha đất trồng lúa) |
3 |
Bãi đỗ xe Buýt |
An Đông |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư |
4 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ - An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hòa, Hương Sơ |
2,56 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt dự án đầu tư |
5 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1) - Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) |
An Hòa, Hương Sơ |
3,60 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt dự án đầu tư |
6 |
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương (Đổi tên Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thành Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11và CC5) |
An Đông |
6,70 |
3,70 |
|
|
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; Công văn số 3287/UBND-XTĐT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc lập quy hoạch chi tiết các khu đất CHC1, CX11, CC5. |
7 |
Bãi đỗ xe du lịch |
An Đông |
0,80 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương, giai đoạn 2016 - 2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương. (UBND Thành phố đã có Công văn số 1993/UBND-ĐC ngày 05/6/2017 đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và Sở TNMT đã có Công văn số 916/STNMT-QLĐĐ ngày 23/6/2017 đề nghị UBND tỉnh bổ sung kế hoạch 2017) |
8 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương |
An Đông |
2,75 |
2,75 |
|
|
Công văn số 995/UBND-GPMB ngày 14/4/2016 về việc thực hiện đầu tư xây dựng chỉnh trang khu đất ký hiệu CTR9 và CTR10, phường An Đông và Công văn số 2197/UBND-ĐC ngày 15/6/2017 của Thành phố về việc đề xuất chủ trương cho phép kêu gọi nhà đầu tư |
9 |
Dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi 3 |
Phường Đúc; Thủy Xuân |
8,34 |
0,65 |
|
|
Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương. Quyết định 1662/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018. |
10 |
Dự án mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên |
Phường Thủy Biều |
11,86 |
|
|
0,44 |
Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp nước Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015, có tính đến năm 2020 thuộc chương trình phát triển ngành nước Việt Nam vay vốn ADB. Quyết định 1662/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
11 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại khu đất có ký hiệu OTM1, OTM5, OTM6 |
An Đông, Xuân Phú |
9,80 |
5,29 |
|
|
Quyết định 380/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi đỗ xe tải |
Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1,00 |
1,00 |
|
|
Văn bản số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm bãi đỗ xe tại khu E - Khu An Vân Dương |
2 |
Đất xen ghép tổ 3(Hạ Sào), tổ 6 (Trước đình làng Trung Thượng), tổ 8 (sau lưng đường Quang Trung) |
Phường Thủy Châu |
1,40 |
1,33 |
|
|
Đất do UBND phường quản lý, nằm trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 của thị xã |
3 |
Khu xen cư tổ 8, 10, 11, 12 |
Phường Thủy Phương |
1,60 |
1,23 |
|
|
Đất do UBND phường quản lý, nằm trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2019 của thị xã |
4 |
HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 |
Phường Thủy Dương |
3,00 |
2,35 |
|
|
Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 3 |
5 |
HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Phương |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
6 |
Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương |
Phường Thủy Phương, Thủy Dương |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND thị xã việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương |
7 |
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2) - khu vực thị xã Hương Thủy. |
Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
0,10 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 04/10/2011 của bộ công thương về việc phê duyệt phát triển điện lực Điện lực miền Trung |
8 |
HTKT khu dân cư và tái định cư hói Sai Thượng giai đoạn 1 |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
2,90 |
|
|
Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy. Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng, xã Thủy Thanh. Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
9 |
Dự án mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài |
Phường Phú Bài Xã Thủy Tân, Thủy Phù |
47,22 |
0,93 |
|
|
Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Bài |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng phường Hương Văn |
Phường Hương Văn; Phường Tứ Hạ |
0,84 |
0,12 |
|
|
Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
2 |
Quy hoạch hạ tầng tạo quỹ đất đấu giá tại TDP Giáp Tư giai đoạn 1 (Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) |
Phường Hương Văn |
0,40 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP Giáp Tư, phường Hương Văn |
3 |
Khu quy hoạch phân lô đất ở tại tổ dân phố 3 |
Phường Hương Chữ |
0,98 |
0,98 |
|
|
Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP 3, phường Hương Chữ |
4 |
Khu quy hoạch phân lô TDP Thanh Chữ |
Phường Hương An |
2,60 |
2,60 |
|
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Thanh Chữ (TDP 1 cũ), phường Hương An |
5 |
Mở rộng đường Trà Kệ |
Phường Hương Xuân |
0,89 |
0,20 |
|
|
Quyết định 2302/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư (đường 19/5 đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân - thị xã Hương Trà) |
6 |
Quy hoạch phân lô dân cư tại TDP Trung Thôn |
Phường Hương Xuân |
0,41 |
0,21 |
|
|
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Trung Thôn, phường Hương Xuân |
7 |
Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù |
Xã Hương Toàn |
0,80 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù, xã Hương Toàn |
8 |
Quy hoạch đất ở TDP Giáp Ba (dọc QL1) |
Phường Hương Văn |
0,07 |
0,07 |
|
|
Đất Ủy ban nhân xã quản lý, xin chuyển mục đích |
9 |
Đất ở xen ghép thôn Triều Sơn Nam (cạnh cây xăng) |
Xã Hương Vinh |
0,10 |
0,10 |
|
|
Đất Ủy ban nhân xã quản lý, xin chuyển mục đích |
10 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Kiền và Giáp Đông |
Xã Hương Toàn |
0,63 |
0,58 |
|
|
Đất Ủy ban xã quản lý, xin chuyển mục đích; Công văn số 2654/UBND-TCKH ngày 31/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc đồng ý chủ trương quy hoạch phân lô đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Kiền và thôn Giáp Đông, xã Hương Toàn |
11 |
Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà |
Phường Hương Văn |
2,40 |
0,94 |
|
|
Công văn số 920/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương giao đất xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà |
12 |
Dự án đầu tư hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại TDP Bồn Phổ |
Phường Hương An |
0,58 |
0,57 |
|
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND phường Hương An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỷ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch đất ở xen ghép tại Bồn Phổ, phường Hương An |
13 |
Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch đất ở tại thôn Thuận Hòa |
Xã Hương Phong |
1,23 |
1,13 |
|
|
Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật khu khu quy hoạch đất ở tại thôn Thuận Hòa, xã Hương Phong |
14 |
Nâng cấp đường từ Tứ Hạ đi trung tâm phường Hương Vân (giai đoạn 1) |
Phường Tứ Hạ |
1,06 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình Nâng cấp đường từ Tứ Hạ đi trung tâm phường Hương Vân; Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển nguồn ngân sách năm sau tiếp tục sử dụng theo quy định (lần 2) |
15 |
Đường nội thị tổ dân phố 4 |
Phường Tứ Hạ |
0,91 |
0,67 |
|
|
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường nội thị tổ dân phố 4, phường Tứ Hạ; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
16 |
Đường nội thị số 1, TDP 4 (giai đoạn 2) |
Phường Hương Văn |
0,55 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 14/08/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường nội thị, tổ dân phố 4, phường Hương Văn (giai đoạn 2); Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND thị xã Hương Trà về việc chuyển nguồn ngân sách năm sau tiếp tục sử dụng theo quy định (lần 2) |
17 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Triều Sơn Trung |
Xã Hương Toàn |
2,60 |
2,07 |
|
|
Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình Hạ tầng khu dân cư thôn Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
1 |
HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
2 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
1,88 |
1,88 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
3 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn (4 vị trí), (Quy mô 3,83 ha, đã thực hiện 2,63 ha) |
Xã Phú Thượng |
1,20 |
1,20 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
4 |
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5 |
Xã Vinh Hà |
3,50 |
3,50 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
5 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư giao cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách thôn 1, 2, 3, 5 |
Xã Vinh Hà |
1,00 |
1,00 |
|
|
- |
6 |
Đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ (2 vị trí) |
Xã Phú Mỹ |
2,70 |
2,70 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
7 |
Đấu giá đất ở thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
1,30 |
1,30 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
8 |
Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình chính sách thôn Mỹ Lam |
Xã Phú Mỹ |
0,35 |
0,35 |
|
|
- |
9 |
Xây dựng trụ sở Hơp tác xã Phú Mỹ 1 |
Xã Phú Mỹ |
0,10 |
0,10 |
|
|
Do GPMB dự án Nhà hàng Duyên Anh mở rộng theo Công văn số 5151/UBND-XTĐT ngày 20/7/2017 về việc đầu tư dự án Duyên Anh mở rộng tại Phú Vang |
10 |
Cụm công nghiệp Thuận An |
Xã Phú Thanh Thị trấn Thuận An |
14,50 |
5,00 |
|
|
Quyết định 143/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Thuận An |
11 |
Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông |
Xã Phú Lương |
2,25 |
1,78 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
12 |
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
2,50 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
13 |
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0,08 |
0,08 |
|
|
- |
14 |
Khu đất ở thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0,10 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
15 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,30 |
3,60 |
|
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
16 |
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu |
Xã Phú Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu |
2,50 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 |
17 |
Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
4,50 |
4,00 |
|
|
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
18 |
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị trí) |
Xã Vinh Xuân Xã Phú Xuân |
0,02 |
0,01 |
|
|
Quyết định số 2789/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
19 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung áp |
Huyện Phú Vang |
0,16 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 3677/QĐ-BCT ngày25/9/2017 về thiết kế thi công công trình tiểu dự án "Cải tạo và phát triển lưới điện trung áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế". |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49 B |
Xã Vinh Hiền |
1,20 |
1,20 |
|
|
Quyết định số 2134/QĐ- UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ chủ trương đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật khu Tái định cư QL49B qua xã Vinh Hiền |
2 |
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49b và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) |
Xã Lộc Trì |
1,63 |
0,47 |
|
|
Quyết định số 90/QĐ-PTPG.BOT ngày 04/5/2017 phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công Nút giao giữa Quốc lộ 1A với Quốc lộ 49B. Công văn số 10257/BGTVT-CQLXD ngày 01/9/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về thi công tuyến nhánh QL49B, nút giao tuyến nhánh QL49B với QL1 mới. |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang |
Thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú |
1,13 |
0,22 |
|
|
Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án Giải phóng mặt bằng, lập bản đồ địa chính, cắm mốc phân lô khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang (giai đoạn 1) |
2 |
Khu dân cư Phú Lương B, Đông Quảng An |
Xã Quảng An |
3,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất Đông Quảng An |
3 |
Nâng cấp, mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền (giai đoạn 2) |
Xã Quảng Phước |
3,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
4 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS Trần Thúc Nhẫn |
Quảng Thọ |
0,90 |
0,90 |
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Theo Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND tỉnh) |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
2 |
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
1,22 |
|
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án Khu dân cư Cồn Khoai - An Lỗ |
3 |
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2,67 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm tiểu thủ công nghiệp, xã Phong Hiền |
4 |
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
4,10 |
0,50 |
|
|
Công văn số 5747/UBND-ĐC ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương giao đất để xây dựng các thiết chế văn hóa tại Khu công nghiệp Phong Điền; Công văn số 62/BCSĐ ngày 23/11/2017 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về việc xin ý kiến về chủ trương giao đất cho Tổng Liên đoàn LĐVN để đầu tư dự án thiết chế Công đoàn tại Khu công nghiệp Phong Điền |
5 |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A |
Xã Phong An |
2,20 |
2,20 |
|
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A, xã Phong An |
6 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 266a/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng kênh tưới nước kết hợp đường giao thông thôn Bồ Điền, xã Phong An |
7 |
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,16 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền, xã Phong An |
8 |
Hạ tầng khu D - Khu dân cư dịch vụ Thượng An |
Xã Phong An |
0,32 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
9 |
Khu dân cư thôn Đồng Dạ |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Đồng Dạ, Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
10 |
Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ |
Xã Phong Mỹ |
31,90 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
11 |
Đường dây 110kV đấu nối cụm dự án A Lin |
Xã Phong An, Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ |
0,87 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
12 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
6,06 |
0,72 |
|
|
Quyết định 6867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền; Quyết định số 4325/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
13 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 |
Thị trấn Phong Điền |
3,50 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 6252/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6, thị trấn Phong Điền |
14 |
Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
3,30 |
0,04 |
|
|
Quyết định số 6253/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ; Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ, thị trấn Phong Điền |
15 |
Mở rộng đường Tỉnh lộ 6 qua thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1,94 |
0,07 |
|
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
16 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Phong Chương |
0,40 |
0,40 |
|
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của UBND xã Phong Chương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình san lấp mặt bằng trụ sở UBMT TQVN xã |
17 |
Bộ Tư lệnh Hải quân (Trạm Rada cảnh giới biển tầm xa) |
Xã Phong Hải |
19,50 |
|
4,30 |
|
Công văn số 259/UBND-ĐC ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương giao đất cho Bộ Tư lệnh Hải quân |
18 |
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
0,52 |
|
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
19 |
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
Xã Điền Lộc |
0,10 |
0,10 |
|
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
20 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định 4223/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
21 |
Khu dân cư thôn Nhì Đông |
Xã Điền Lộc |
0,15 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của UBND xã Điền Lộc, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Nhì Tây, Giáp Nam, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
22 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
0,52 |
|
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
23 |
Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam |
Xã Điền Môn |
1,10 |
|
1,10 |
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 31122000051 do UBND tỉnh chứng nhận ngày 30/6/2014 |
24 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải (phần bổ sung) |
Xã Điền Hải |
0,35 |
0,35 |
|
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền |
VIII |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho |
Xã A Roàng |
0,25 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện A Lưới |
2 |
Trường mầm non Sơn Ca |
Xã Hồng Kim |
0,58 |
0,15 |
|
|
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca; Thông báo số 937/TB-SKHĐT ngày 20/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
3 |
Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ |
Xã Hương Lâm |
0,02 |
0,01 |
|
|
Công văn số 304/CV-ĐLAL ngày 15/11/2017 của Điện lực A Lưới về việc xác nhận thiệt hại do bão số 12 gây ra tại ĐZ 35 KV đi thủy điện A Roàng và ĐZ 22KV đi xã A Roàng - A Đớt; Quyết định số 10063/QĐ-EVNCPC ngày 29/11/2017 của Tổng công ty điện lực Miền trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 2296/CV-TTHPC ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế (Tổng Công ty điện lực Miền trung) về việc đăng ký bổ sung dự án: Khắc phục thiệt hại tuyến đường dây 35 KV A Roàng - Bốt Đỏ. |
IX |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,00 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha; Thị xã Hương Thủy 0.67 ha) |
Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1,00 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư giai đoạn 2016 - 2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương. |
2 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
1,30 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 3677/QĐ-BCT ngày 25/9/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng công trình "Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế" thuộc dự án Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (Dự án thành phần 2 - giai đoạn 1) |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TỪ NĂM
2015, 2016, 2017, 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
A |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
328.88 |
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
9.32 |
|
|
|
|
1.1 |
Năm 2015 |
|
7.46 |
|
|
|
|
1 |
Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ |
Phước Vĩnh |
0.70 |
|
|
|
- |
2 |
Khu biệt thự Thủy Trường |
Trường An |
6.76 |
|
|
|
- |
1.2 |
Năm 2016 |
|
0.86 |
|
|
|
|
1 |
Khu chung cư Đào Tấn |
Trường An |
0.84 |
|
|
|
Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế |
2 |
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải toả nhà số 126, đường Xuân 68) |
Thuận Lộc |
0.02 |
|
|
|
Công văn số 4343/UBND-XDCB ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh. |
1.3 |
Năm 2018 |
|
1.00 |
|
|
|
|
1 |
Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xuân Phú |
1.00 |
|
|
|
Công văn số 129a/HĐND-THKT ngày 28/8/2015 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế. Công văn 7673/UBND-XDKH ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện dự án Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
35.48 |
|
|
|
|
2.1 |
Năm 2016 |
|
15.00 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B) |
Xã Thủy Phù |
1.00 |
|
|
|
Công văn số 2135 ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất địa điểm xây dựng tại thị xã Hương Thủy |
2 |
Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất |
Xã Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng |
14.00 |
|
|
|
Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương |
2.2 |
Năm 2017 |
|
3.78 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông khu 7C nối đường 2-9 |
Phú Bài Tổ 7 |
0,38 |
|
|
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường giao thông khu 7C nối đường 2-9 |
2 |
Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô 1,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0.5 ha) |
Phường An Đông, TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư. (Đã xác định lại vị trí Bãi đỗ xe Buýt chỉ ở trên địa bàn phường An Đông thành phố Huế) |
3 |
Cụm Công nghiệp Thủy Phương (Dự án di dời trạm nghiền xi măng Long Thọ) |
Thủy Phương |
2,90 |
|
|
|
Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. (phần diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất là 1,4 ha) |
2.3 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường vành đai 3 |
Thị xã Hương Thủy - Thành phố Huế |
16,70 |
|
|
|
Đề nghị hủy bỏ vì dự án nay chỉ đi qua thành phố Huế và thị xã Hương Trà không có địa bàn thị xã Hương Thủy |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa tại Cồn Xoài (TDP Giáp Thượng 2) |
Phường Hương Văn |
5,40 |
|
|
|
Trùng dự án, đã điều chỉnh |
2 |
Đường quy hoạch khu dân cư tại thôn Thọ Bình |
Xã Bình Thành |
0,15 |
|
|
|
Quá 3 năm chưa thực hiện, đến nay chưa có vốn để thực hiện. |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá (Liễu Cốc Hạ) |
Xã Hương Toàn |
0,45 |
|
|
|
Quá 3 năm chưa thực hiện, đến nay chưa có vốn để thực hiện. |
3.2 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung phía Bắc tại phường Hương An |
Phường Hương An |
3,00 |
|
|
|
Vị trí dự án không phù hợp đã chuyển sang vị trí khác. |
3.3 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp đường Lê Thuyết |
Hương Xuân |
0,95 |
|
|
|
Chưa có thông báo vốn thực hiện trong năm 2019 |
2 |
Quy hoạch Vùng Thẩm Cháy, TDP Giáp Thượng 2 |
Phường Hương Văn |
0,8 |
|
|
|
Không phù hợp với quy hoạch chung thị trấn Tứ Hạ mở rộng, chưa thực hiện được |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở tuyến thủy đạo chạy thuyền du lịch |
Thị trấn Thuận An |
0,80 |
|
|
|
Công văn 3624/UBND-GT ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh |
2 |
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến nội thị số 1 (giai đoạn 2) |
Xã Vinh Thanh |
0,69 |
|
|
|
Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
3 |
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 (tuyến số 3 nối dài) |
Xã Vinh Thanh |
0,65 |
|
|
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn An Lưu |
Xã Phú Mỹ |
0,82 |
|
|
|
Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
5 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình |
Xã Phú Thanh |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh (Chủ trương đầu tư) |
6 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung |
Xã Phú Xuân |
26,28 |
|
|
|
Công văn số 9552/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án |
4.2 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam) |
Thị trấn Phú Đa |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Tuyến đường bê tông từ TL10C đến giáp TL 10B (TDP Đức Thái, Viễn Trình) |
Thị trấn Phú Đa |
0,1 |
|
|
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4.3 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết Bi (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
0,66 |
|
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
2 |
Xây dựng cây Xăng dầu Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh cách ly) |
Xã Vinh Hải |
2,00 |
|
|
|
Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Kênh cách ly xã Vĩnh Hải |
2 |
Nâng cấp, sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp sửa chữa đập kênh, xã Lộc Trì. Công trình này phục vụ lũ lụt. |
5.2 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc |
Xã Lộc Tiến |
3,00 |
|
|
|
Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc. |
2 |
Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến. |
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) |
Xã Vinh Hưng |
3,00 |
|
|
|
Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) |
5.3 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) |
Xã Lộc Sơn |
3,00 |
|
|
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo. |
2 |
Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô (khu phố chợ) |
Thị Trấn Lăng Cô |
2,60 |
|
|
|
Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô. |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư An Gia |
Thị trấn Sịa |
2,00 |
|
|
|
Quyết định 3352/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1: 500 các điểm dân cư trên địa bàn huyện; Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án GPMB, đầu tư hạ tầng tại các điểm quy hoạch phát triển dân cư tại các xã, thị trấn |
2 |
Đường liên xã Thọ - Thành nối tỉnh lộ 19 |
Quảng Thọ |
1,50 |
|
|
|
Quyết định 1716/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Khu dân cư Giang Đông |
Thị trấn Sịa |
0,90 |
|
|
|
Quyết định 3352/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1: 500 các điểm dân cư trên địa bàn huyện; Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án GPMB, đầu tư hạ tầng tại các điểm quy hoạch phát triển dân cư tại các xã, thị trấn |
4 |
Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi) |
Quảng Lợi |
2,00 |
|
|
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1653/QĐ- UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
5 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
Quảng Vinh, Quảng Phú |
1,60 |
|
|
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 UBND tỉnh phê duyệt phân bổ kinh phí công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ năm 2015; Quyết định số 3636/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
6.2 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ Họ Hoàng - Trường MN Sao Mai 2 |
Xã Quảng Phú |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường GTNĐ từ Họ Hoàng đến trường Sao Mai 2, xã Quảng Phú |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,55 |
|
|
|
Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 5 tháng 10 năm 2012 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ Thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ, huyện Phong Điền. |
2 |
Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn |
Huyện Phong Điền |
2,50 |
|
|
|
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) |
Xã Phong Chương |
0,90 |
|
|
|
Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc |
7.2 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 6457/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Giáp Nam, Hòa Xuân, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
|
|
|
Quyết định số 6460/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2, và khu dân cư nông thôn các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 |
Xây dựng cầu Trung Thạnh |
Xã Phong Bình |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 6448/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cầu Trung Thạnh |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa |
4,62 |
|
|
|
Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
Xã Phong An |
7,90 |
|
|
|
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn, Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
6 |
Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
3,75 |
|
|
|
Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường từ quốc lộ 1a nối khu dân cư phía tây thị trấn Phong Điền |
7 |
Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận |
Thị trấn Phong Điền |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh một số nội dung quy hoạch cấp nước toàn tỉnh |
8 |
Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
Thị trấn Phong Điền |
1,56 |
|
|
|
Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 10/10/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường trục chính trong kcn Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
9 |
Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,25 |
|
|
|
Quyết định số 6466/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 |
Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở |
Xã Phong Hiền |
10,00 |
|
|
|
Quyết định số 6452/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
|
|
|
Quyết định số 6460/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2, và khu dân cư nông thôn các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
12 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư |
Xã Phong Hòa |
3,40 |
|
|
|
Quyết định số 6463/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư |
13 |
Xây dựng cầu Trung Thạnh |
Xã Phong Bình |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 6448/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cầu Trung Thạnh |
14 |
Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh) |
Xã Phong Sơn |
0,80 |
|
|
|
Công văn số 237/UBND-TCKH ngày 14/4/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc thống nhất chủ trương đầu tư trạm bơm hói chu, xã Điền Lộc và trạm bơm Cổ By, xã Phong Sơn |
15 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An |
Xã Phong Sơn |
2,5 |
|
|
|
Quyết định số 6461/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Sơn Quả, thôn Công Thành và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các xã Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
16 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú |
Xã Phong Hải |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 6453/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thuộc các thôn Hải Phú, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Thành, xã Phong Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân, Xã Phong An |
25,0 |
|
|
|
Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
18 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
7,70 |
|
|
|
Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường liên xã Phong Xuân - Phong Sơn (giai đoạn 1), huyện Phong Điền |
19 |
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện |
Xã Phong Xuân, Xã Phong Mỹ |
33,99 |
|
|
|
Công văn số 5773/UBND-GT ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương cho nghiên cứu dựa án sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện |
20 |
Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương |
Xã Phong Bình, Phong Chương |
6,21 |
|
|
|
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường liên xã Phong Chương - Phong Bình, huyện Phong Điền |
7.3 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
1,90 |
|
|
|
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 thuộc tổ dân phố Trạch Thượng 2, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
2 |
Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên |
Thị trấn Phong Điền |
0,25 |
|
|
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: đường thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền. |
3 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
6,30 |
|
|
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận |
Xã Phong Hải |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận, xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
5 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành |
Xã Phong Hải |
1,10 |
|
|
|
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành, xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
7.4 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 7002/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương. |
2 |
Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
3,60 |
|
|
|
Quyết định số 6256/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 |
3 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản |
Xã Phong Hòa |
2,60 |
|
|
|
Đất lúa kém hiệu quả nhu cầu của hộ gia đình cá nhân |
4 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
1,34 |
|
|
|
Quyết định 1418/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học Phong Điền |
5 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
|
|
|
Quyết định số 266a/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng kênh tưới nước kết hợp đường giao thông thôn Bồ Điền, xã Phong An |
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
Xã Thượng Lộ. Thượng Nhật. Thượng Long. Thượng Quảng. Hương Hữu. Hương Lộc Hương Sơn. Hương Phú |
10,00 |
|
|
|
- |
8.2 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu TĐC Thượng Nhật |
Thượng Nhật |
2,30 |
|
|
|
Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Hạ tầng khu tái định cư Thượng Nhật. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh TTHuế về thông qua danh mục công trình, dự án. |
2 |
Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang |
Hương Hữu |
0,1 |
|
|
|
Quyết định số 2179/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang. Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh TTHuế về thông qua danh mục công trình, dự án. |
IX |
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
Xã Hương Lâm, Xã Hồng Hạ, Xã Hồng Bắc |
6,00 |
|
|
|
Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (phê duyệt chủ trương đầu tư) |
9.2 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Quảng Ngạn đi Quảng Lộc |
Xã Sơn Thủy |
0,07 |
|
|
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông thôn Quảng Ngạn đi thôn Quảng Lộc, xã Sơn Thủy |
2 |
Mầm non xã Bắc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 04/05/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường Mầm non Bắc Sơn; Thông báo số 547/TB-SKHĐT ngày 22/3/2016 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc thông báo bổ sung Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn lập, thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư) |
X |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Hương An |
Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. |
45,00 |
|
|
|
Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. Tổng quy mô công trình là 45,00 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 20,00 ha, phần diện tích thuộc địa bàn thị xã là 25,00 ha. |
2 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) |
Phường An Hòa-TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. |
16,60 |
|
|
|
Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 về phê duyệt đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 21/08/2017 về phê duyệt điều chỉnh Đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. |
B |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới ) |
Hương Sơ |
0,39 |
0,39 |
|
|
Tạm dừng sau khi có phê duyệt dự án thì đăng ký mới. Đất cần thu hồi |
1.2 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75,76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16 |
An Đông |
0,43 |
0,37 |
|
|
Công văn 2380/UBND-NĐ ngày 10/8/2016 của UBND Thành phố về việc đồng ý chủ trương khai thác đất xen ghép năm 2017 và Công văn số 2183/UBND-ĐC ngày 26/7/2016 của UBND Thành phố về việc lập thủ tục bán đấu giá đất xen ghép. |
1.3 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xuân Phú |
1,00 |
1,00 |
|
|
Loại do điều chỉnh vị trí xây dựng từ khu đất SN1 sang khu B - khu đô thị hành chính tỉnh |
II |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 |
Xã Thủy Bằng |
1,28 |
0,60 |
|
|
Quyết định số: 185/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/01 /2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy (Đăng ký bị trùng nên loại bỏ) |
2 |
Đất kinh doanh, dịch vụ. |
Phường Thủy Châu |
0,44 |
0,44 |
|
|
Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Khu dân cư thôn Cư Chánh 2 |
Xã Thủy Bằng |
1,30 |
1,30 |
|
|
Thông báo thu hồi đất số 142/TB-UBND ngày 18/9/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thực hiện dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở tại thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng |
4 |
Cửa hàng xăng dầu (Công ty xăng dầu TT Huế) |
Xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy |
1,20 |
1,20 |
|
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã Hương Thủy |
2.2 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất ở xen ghép |
Thủy Tân, Thôn Chiếc Bi |
0,36 |
0,36 |
|
|
Quyết định số: 96/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Hương Thủy |
2 |
Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô 1,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0.5 ha) |
Phường An Đông, TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
0,50 |
0,5 |
|
|
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư. (Đã xác định lại vị trí Bãi đỗ xe Buýt chỉ ở trên địa bàn phường An Đông thành phố Huế) |
2.3 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 |
Xã Thủy Bằng |
1,28 |
1,28 |
|
|
Thông báo thu hồi đất số 142/TB-UBND ngày 18/9/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thực hiện dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở tại thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng (Xác định lại ở hiện trang không có đất lúa nên bỏ ở chuyển mục đích) |
III |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá (Liễu Cốc Hạ) |
Xã Hương Toàn |
0,45 |
0,41 |
|
|
Quá 3 năm chưa thực hiện, đến nay chưa có vốn để thực hiện |
3.2 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung phía Bắc tại phường Hương An |
Phường Hương An |
3,00 |
2,0 |
|
|
Vị trí dự án không phù hợp đã chuyển sang vị trí khác |
3.3 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp đường Lê Thuyết |
Hương Xuân |
0,95 |
0,20 |
|
|
Chưa có thông báo vốn thực hiện trong năm 2019 |
IV |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết Bi (2 vị trí) |
Xã Phú Thượng |
0,66 |
0,66 |
|
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
2 |
Xây dựng cây Xăng dầu Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
0,05 |
0,05 |
|
|
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh |
V |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
0,60 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 2244/QĐUBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc, xã Lộc Tiến |
2 |
Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh |
Lộc An |
0,91 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc An, huyện Phú Lộc; Thuộc Dự án Luxembourg |
5.2 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) đã thực hiện 0.1 ha |
Xã Lộc An |
0,50 |
0,50 |
|
|
Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc An, huyện Phú Lộc (thuộc quỹ đất 5% do UBND xã quản lý) |
2 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư) |
Xã Lộc An |
0,17 |
0,17 |
|
|
Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, thôn Hai Hà, xã Lộc An (thuộc quỹ đất 5% do UBND xã quản lý) |
3 |
Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) |
Xã Lộc An |
1,50 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn |
4 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư) |
Xã Lộc Điền |
1,20 |
1,20 |
|
|
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc Điền đến năm 2020 (thuộc quỹ đất 5% do UBND xã quản lý) |
5 |
Đường giao thông chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
0,04 |
0,02 |
|
|
Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường giao thông chống ngập lụt vào trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền |
6 |
Trung tâm dạy nghề huyện |
Thị trấn Phú Lộc |
0,80 |
0,80 |
|
|
Quyết định số 4759/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trung tâm dạy nghề huyện |
7 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư) |
Xã Vinh Hiền |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vinh Hiền đến năm 2020 (thuộc quỹ đất 5% do UBND xã quản lý) |
8 |
Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An |
Xã Lộc Bổn |
0,45 |
0,45 |
|
|
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc (thuộc quỹ đất 5% do UBND xã Lộc Bổn quản lý) |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) |
Xã Lộc Bổn |
0,56 |
0,56 |
|
|
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
10 |
Khu Dịch vụ Đồng thôn |
Thị trấn Phú Lộc |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc (nhu cầu của một số cá nhân xin đăng ký chuyển mục đích sử dụng) |
11 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) đã thực hiện thôn 3, 4 diện tích 0.3 ha |
Xã Vinh Mỹ |
0,20 |
0,20 |
|
|
Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (thuộc quỹ đất 5% do UBND xã quản lý) |
5.3 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) |
Lộc Điền |
1,50 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm), xã Lộc Điền |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư An Gia |
TT Sịa |
2,00 |
2,00 |
|
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền |
2 |
Dân cư xen ghép các thôn |
Quảng Phú |
1,50 |
1,20 |
|
|
- |
3 |
Đường liên xã Thọ - Thành nối tỉnh lộ 19 |
Quảng Thọ |
1,50 |
1,30 |
|
|
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường GTNĐ từ Họ Hoàng đến trường Sao Mai 2, xã Quảng Phú |
4 |
Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý |
Quảng Phước |
0,04 |
0,04 |
|
|
- |
5 |
Dân cư xen ghép các thôn |
Quảng An |
1,50 |
1,50 |
|
|
- |
6 |
Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi) |
Quảng Lợi |
2,00 |
1,30 |
|
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
7 |
Đường Ngoại lộ - Tây Quảng Thành |
Quảng Thành |
0,27 |
0,27 |
|
|
Quyết định số 3595/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
8 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
Quảng Vinh, Quảng Phú |
1,60 |
1,50 |
|
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 UBND tỉnh phê duyệt phân bổ kinh phí công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ năm 2015; Quyết định số 3636/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT |
6.2 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ Họ Hoàng-Trường MN Sao Mai 2 |
xã Quảng Phú |
0,1 |
0,1 |
|
|
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường GTNĐ từ Họ Hoàng đến trường Sao Mai 2, xã Quảng Phú |
VII |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) |
Xã Phong Chương |
0,90 |
0,25 |
|
|
Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc |
7.2 |
Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa |
4,62 |
2,92 |
|
|
Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Sửa chửa, nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải, huyện Phong Điền |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
Xã Phong An |
7,90 |
0,63 |
|
|
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn, Phong Xuân, huyện Phong Điền |
3 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
1,00 |
|
|
Quyết định số 6460/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2, và khu dân cư nông thôn các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
1,05 |
|
|
Quyết định số 6461/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn quả, thôn công thành và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các xã Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
5 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
7,70 |
2,70 |
|
|
Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường liên xã Phong Xuân - Phong Sơn (giai đoạn 1), huyện Phong Điền |
7.3 |
Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
6,30 |
3,70 |
|
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban -Truông Cầu-La Vần, Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
7.4 |
Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
1,34 |
|
0,63 |
|
Quyết định 1418/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học Phong Điền |
2 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
0,60 |
|
|
Quyết định số 266a/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng kênh tưới nước kết hợp đường giao thông thôn Bồ Điền, xã Phong An |
VIII |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) |
Phường An Hòa-TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. |
16,60 |
5,16 |
|
|
Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 18/07/2016 về phê duyệt đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 về phê duyệt điều chỉnh Đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. |
2 |
Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Điều chỉnh ký hiệu OTT11 đến OTT17 và CX5 và XH2) (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) |
Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế |
20,60 |
7,70 |
|
|
Ngày 30/10/2017, UBND tỉnh đã có Công văn số 7926/UBND-XTĐT thống nhất cho phép Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Vinaconex nghiên cứu đầu tư các dự án DV2, LK5 thuộc khu E đô thị mới An Vân Dương theo đề xuất của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh và đã có ý kiến chỉ đạo: (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường an Đông thành phố Huế 12,9 ha) (Công trình liên huyên đất lúa ở TP Huế và Hương Thủy vượt quá 10ha đề nghị trình Thủ tướng) |