Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 109/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình.
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, bao gồm các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 62 dự án, với tổng diện tích thu hồi 230,26 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha, đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 188,43 ha. Phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 07 dự án, với diện tích 3,13 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 1,65 ha; đất khác 1,48 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 37 dự án, với diện tích 124,92 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng phòng hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha đất khác 110,94 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 12 dự án, với diện tích 77,22 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 7,86 ha; đất khác 69,36 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 5 dự án, với diện tích 24,99 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng phòng hộ 3,50 ha; đất khác 6,65ha).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (không bao gồm các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm)
Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 41 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 41,83 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha). Phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 05 dự án, với diện tích 1,65 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 24 dự án, với diện tích 13,98 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng phòng hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 07 dự án, với diện tích 7,86 ha đất trồng lúa.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 05 dự án, với diện tích 18,34 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng phòng hộ 3,50 ha).
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án: Khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Tổng số 4 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 13,1 ha (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết).
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình.
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, bao gồm các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 62 dự án, với tổng diện tích thu hồi 230,26 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha, đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...) 188,43 ha. Phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 07 dự án, với diện tích 3,13 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 1,65 ha; đất khác 1,48 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 37 dự án, với diện tích 124,92 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng phòng hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha đất khác 110,94 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 12 dự án, với diện tích 77,22 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 7,86 ha; đất khác 69,36 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 5 dự án, với diện tích 24,99 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng phòng hộ 3,50 ha; đất khác 6,65ha).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (không bao gồm các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm)
Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 41 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 41,83 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha). Phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 05 dự án, với diện tích 1,65 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 24 dự án, với diện tích 13,98 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng phòng hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 07 dự án, với diện tích 7,86 ha đất trồng lúa.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 05 dự án, với diện tích 18,34 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng phòng hộ 3,50 ha).
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án: Khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
Tổng số 4 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 13,1 ha (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ 6 tháng báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 62 DỰ ÁN |
62 |
|
232.01 |
37.70 |
5.45 |
0.01 |
188.85 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
13 |
|
30.96 |
7.12 |
0.00 |
0.00 |
23.84 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu Trắng |
Phường Đồng Tiến |
Sở Giao thông vận tải |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
|
2 |
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6 |
Xã Sủ Ngòi |
Sở Giao thông vận tải |
3.33 |
3.33 |
|
|
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
|
3 |
Dự án xây dựng cầu Hòa Bình 2 |
Phường Đồng Tiến và phường Thịnh Lang |
Sở Giao thông vận tải |
0.43 |
|
|
|
0.43 |
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
Phường Đồng Tiến 0,25 ha; phường Thịnh Lang 0,25 ha. |
4 |
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
Xã Thái Thịnh |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. |
|
5 |
Khắc phục sạt lở tại khu vực tổ 26 phường Đồng Tiến và kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình |
Xã Trung Minh |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
4.00 |
|
|
|
4.00 |
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
|
6 |
Xây dựng hệ thống chống tràn bảo vệ bờ trái sông Đà |
Phường Hữu Nghị |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
2.52 |
|
|
|
2.52 |
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình. |
|
Phường Tân Thịnh |
3.22 |
|
|
|
3.22 |
|
||||
Phường Thịnh Lang |
3.76 |
|
|
|
3.76 |
|
||||
7 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực Thành phố Hòa Bình năm 2019 |
Phường Tân Hòa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Phường Tân Thịnh |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Phường Hữu Nghị |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Phường Đồng Tiến |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Phường Phương Lâm |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
8 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Trung Minh |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
9 |
Mở rộng công trình Khu văn hóa tâm linh Chùa Hòa Bình Phật Quang Tự |
Phường Tân Thịnh |
Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hòa Bình |
3.20 |
|
|
|
3.20 |
Công văn số 306/UBND-CNXD ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh v/v mở rộng khu văn hóa tâm linh Chùa Hòa Bình tại khu vực đồi Ba Vành, thành phố Hòa Bình. |
NQ 16/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 đã có 4,0 ha. Do chưa triển khai, nay đưa vào tổng công trình mở rộng là 7,2 ha. |
10 |
Dự án Nâng cấp cải tạo đường Hoàng Văn Thụ tại phường Tân Thịnh, phường Hữu Nghị |
Phường Tân Thịnh, phường Hữu Nghị |
UBND thành phố Hòa Bình |
3.22 |
|
|
|
3.22 |
Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình nâng cấp cải tạo đường Hoàng Văn Thụ |
107,5m2(SKC); 296,7m2(TSC); 18,4m2 (DCH); 9,4m2 (DSH); 422,8m2 (NTS); 10,3 (DTL); 39,8m2 (BHK) |
11 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách xã Dân Chủ |
Xã Dân Chủ |
UBND thành phố Hòa Bình |
1.00 |
0.08 |
|
|
0.92 |
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình. |
|
12 |
Dự án khu nhà ở tại khu Quỳnh Lâm |
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi |
Tổ chức kinh tế |
2.36 |
2.36 |
|
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày 05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy. |
Tập đoàn FLC là nhà đầu tư đề xuất |
13 |
Dự án Khu dân cư số 4 phường Thịnh Lang |
Phường Thịnh Lang |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
1.75 |
1.33 |
|
|
0.42 |
- Công văn số 959/UBND-NNTN ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình; - Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CAO PHONG |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐÀ BẮC (5 dự án) |
5 |
|
3.37 |
0.68 |
0.04 |
0.01 |
2.64 |
|
Tổng 5 dự án |
1 |
Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc (Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW). |
Xã Tân Pheo |
Tổng công ty ĐL Miền Bắc |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
- Quyết định số 2185/QĐ-EVN NPC, ngày 24/9/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc. |
|
Xã Tu Lý |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Tân Minh |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Đồng Ruộng |
0.08 |
|
0.04 |
0.01 |
0.03 |
|
||||
Xã Đồng Chum |
0.07 |
0.01 |
|
|
0.06 |
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Đà Bắc năm 2019 |
Xã Yên Hòa |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Thị Trấn Đà Bắc |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
||||
Xã Cao Sơn |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Hào Lý |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Xã Hiền Lương |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Mường Chiềng |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Xã Đồng Chum |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
Xã Đồng Nghê |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
||||
3 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực bờ trái Sông Đà, thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc năm 2018 |
Xã Giáp Đắt |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.07 |
0.05 |
|
|
0.02 |
Quyết định số 1438/QĐ-EVN NPC, ngày 14/05/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
Xã Vầy Nưa |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Thị trấn Đà Bắc |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
4 |
Công trình cắt cua mở rộng đường liên xã từ ngã ba Ênh đi xã Đoàn kết (từ Km+200-Km4+200) |
Xã Đoàn Kết |
Công ty Cổ phần Đầu tư TH-Max thành phố Hà Nội |
1.21 |
|
|
|
1.21 |
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND huyện Đà Bắc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
|
5 |
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
Xã Vầy Nưa |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
1.60 |
0.60 |
|
|
1.00 |
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. |
- Dự án thứ 6 tại H Đà Bắc. - DA này không cộng vào số DA toàn tỉnh mà chỉ tính DT, do là 1 phần của DA thuộc 2 địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KIM BÔI |
2 |
|
0.59 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
0.06 |
|
|
1 |
Chi trường mầm non xóm Trang và Trường Mầm non trung tâm |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học mầm non thuộc đề án Kiên cố hóa trường lớp học huyện Kim Bôi |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi năm 2018 |
Thị trấn Bo |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Hạ Bì |
0.04 |
0.03 |
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Đông Bắc |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Hùng Tiến |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
||||
Xã Cuối Hạ |
0.04 |
0.03 |
|
|
0.01 |
|
||||
Xã Kim Đức |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
KỲ SƠN |
10 |
|
154.90 |
7.46 |
0.00 |
0.00 |
147.44 |
|
|
1 |
Sửa chữa đột xuất đảm bảo an toàn giao thông đường tỉnh 445 |
Xã Dân Hạ |
Sở Giao thông vận tải |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
Văn bản số 5532/VPUBND-CNXD ngày 04/8/2018 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
Dự án mở rộng Công viên nghĩa trang Kỳ Sơn |
Xã Dân Hòa |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Toàn Cầu |
65.00 |
|
|
|
65.00 |
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 10/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Công viên nghĩa trang Kỳ Sơn tại xóm Tân Lập, xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
3 |
Sân vận động - Nhà văn hóa trung tâm tại xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn |
1.17 |
1.17 |
|
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình sân vận động và nhà văn hóa trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
4 |
Dự án Đấu giá đất xóm Mỏ |
Xã Dân Hạ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3.30 |
1.50 |
|
|
1.80 |
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hạ tầng khu đấu giá đất xóm Mỏ, xã Dân Hạ. |
|
5 |
Dự án Khu đấu giá đất xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xã Dân Hòa |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.97 |
0.97 |
|
|
|
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu đấu giá đất xã Dân Hòa. |
|
6 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước |
Thị trấn Kỳ Sơn |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính v/v phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Kho bạc nhà nước giai đoạn 2016-2020. |
|
7 |
Dự án khắc phục sạt lở khu vực xóm Máy Giấy, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn |
Xã Dân Hạ |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình; thực hiện các dự án công trình khắc phục sạt lở, xây dựng khu tái định cư và hệ thống chống tràn phía bờ trái sông Đà |
|
8 |
Dự án đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ |
Thị trấn Kỳ Sơn |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3.00 |
|
|
|
3.00 |
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình. |
|
Xã Dân Hạ |
7.00 |
0.50 |
|
|
6.50 |
|
||||
Xã Hợp Thành |
7.00 |
0.50 |
|
|
6.50 |
|
||||
Xã Hợp Thịnh |
15.00 |
0.50 |
|
|
14.50 |
|
||||
9 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Phúc Tiến |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.04 |
0.03 |
|
|
0.01 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Yên Quang |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
||||
Xã Dân Hạ |
0.08 |
0.05 |
|
|
0.03 |
|
||||
10 |
Công trình Nhà máy xử lý nước thuộc dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình |
Xã Mông Hóa |
Công ty Cổ phần Nước Aqua One |
45.51 |
1.91 |
|
|
43.60 |
- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình năm 2019; - Tờ trình số 216/TTr-SKHĐT ngày 13/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình. |
Công trình xây dựng ngoài KCN Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
LẠC SƠN |
2 |
|
0.71 |
0.63 |
0.00 |
0.00 |
0.08 |
|
|
1 |
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
UBND huyện Lạc Sơn |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Lạc Sơn v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trường mầm non Tân Lập. |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Sơn năm 2019 |
Xã Văn Nghĩa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
Xã Văn Sơn |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|||
Xã Xuất Hóa |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|||
Xã Nhân Nghĩa |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
|||
Xã Thượng Cốc |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Ngọc Sơn |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Vũ lâm |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
||||
Xã Liên Vũ |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Yên nghiệp |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LẠC THỦY |
2 |
|
1.50 |
0.83 |
0.00 |
0.00 |
0.67 |
|
|
1 |
Xây dựng đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín |
Xã Yên Bồng |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
0.25 |
0.05 |
|
|
0.20 |
|
|
Xã Khoan Dụ |
0.30 |
0.30 |
|
|
0.00 |
Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT ngày 16/08/2018 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán xây dựng công trình đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín. |
|
|||
Xã Lạc Long |
0.20 |
0.20 |
|
|
0.00 |
|
||||
Xã Đồng Tâm |
0.15 |
0.05 |
|
|
0.10 |
|
||||
TT Chi Nê |
0.40 |
0.20 |
|
|
0.20 |
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy năm 2019 |
Xã An Bình |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Yên Bồng |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
||||
Xã Phú Thành |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
||||
Xã Phú Lão |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
||||
Xã Hưng Thi |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
10 |
|
8.69 |
8.11 |
0.00 |
0.00 |
0.58 |
|
|
1 |
Đường xóm Thanh Cù đi Xóm Nước Lạnh |
Tân Vinh, Nhuận Trạch |
UBND huyện |
1.15 |
1.00 |
|
|
0.15 |
Quyết định số 1980 ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Đường giao thông nông thôn. |
Xã Tân Vinh 0,15 ha đất khác; xã Nhuận Trạch 1,00 ha đất lúa |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 431 (Chợ bến-Quán Sơn) |
Xã Cao Thắng |
Sở Giao thông vận tải |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
3 |
Nhà Văn hóa trung tâm xã |
Xã Cư Yên |
UBND huyện Lương Sơn |
0.40 |
0.40 |
|
|
0.00 |
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
4 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt báo cáo kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
|
5 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
1.20 |
1.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
6 |
Sân vận động trung tâm xã |
Tiến Sơn, xã Trường Sơn, xã Hợp Hòa |
BQL đầu tư xây dựng Lương Sơn |
2.90 |
2.90 |
|
|
0.00 |
Quyết định số 1007 ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn về việc phân bổ công trình xây dựng Sân vận động |
Toàn bộ là đất lúa, xã Tiến Sơn 0,9 ha, xã Trường Sơn 0,8 ha, xã Hợp Hòa 1,2 ha. |
7 |
Xây dựng trạm Y tế xã Tiến Sơn |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương xây dựng công trình trạm y tế xã Tiến Sơn. |
|
8 |
Trạm Y Tế Xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
9 |
Xây dựng, mở rộng đình Quèn Thị |
Xã Cao Dương |
UBND huyện Lương Sơn |
1.30 |
1.30 |
|
|
|
Văn bản số 469/UBND-KGVX ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương phục dựng, mở rộng đình Quèn Thị, xã Cao Dương |
|
10 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn năm 2019 |
Xã Hợp Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Hòa Sơn |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Tân Vinh |
0.06 |
0.03 |
|
|
0.03 |
|
||||
Thị trấn Lương Sơn |
0.06 |
0.02 |
|
|
0.04 |
|
||||
Xã Lâm Sơn |
0.05 |
0.03 |
|
|
0.02 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
MAI CHÂU |
8 |
|
13.14 |
2.22 |
5.41 |
0.00 |
5.51 |
|
|
1 |
Đường từ xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
0.90 |
0.03 |
|
|
0.87 |
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai - Tân Dân, huyện Mai Châu; Hạng mục: Bổ sung đoạn tuyến từ Ủy ban nhân dân xã Tân Dân - xóm Diềm 2, bổ sung đoạn tuyến vào cụm dân cư Bưa Trê - Xóm Diềm 1 và bổ sung xử lý sạt lở mái taluy. |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
1.03 |
0.01 |
|
|
1.02 |
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
3 |
Đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đến xã Ba Khan huyện Mai Châu (Đoạn qua xã Tân Mai, xã Ba Khan huyện Mai Châu |
Xã Tân Mai, Xã Ba Khan |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
5.30 |
|
1.90 |
|
3.40 |
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Xã Tân Mai 3,1 ha; Xã Ba Khan 2,2 ha (RPH 1,9 ha). |
4 |
Đường từ Điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyện Mai Châu |
2.16 |
2.07 |
|
|
0.09 |
Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
5 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực các huyện Mai Châu, Kỳ Sơn, Lạc Thủy năm 2018 (Phần xây lắp trên địa bàn huyện Mai Châu) |
Các xã Vạn Mai, Bao La, Piềng Về và thị trấn Mai Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
Quyết định số 502/QĐ-PCHB ngày 20/4/2018 của Công ty Điện lực Hòa Bình v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
6 |
Dự án Khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
UBND huyện Mai Châu |
3.60 |
0.10 |
3.50 |
|
|
Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
7 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Mai Châu năm 2019 |
Thị trấn Mai Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Pà Cò |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
||||
Xã Tòng Đậu |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
||||
Xã Mai Hịch |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||||
8 |
Xây dựng mới lưới điện trung áp, TBA và lưới điện hạ áp khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
|
0.01 |
|
|
Quyết định số 2468/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc. |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
X |
TÂN LẠC |
9 |
|
17.99 |
10.08 |
0.00 |
0.00 |
7.91 |
|
|
1 |
Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường |
Xã Địch Giáo |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tôn tạo di sản văn hóa Mường. |
|
2 |
Hỗ trợ nâng cấp trường mầm non xã Mỹ Hòa |
Xã Mỹ Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hỗ trợ nâng cấp trường Mầm non xã Mỹ Hòa, huyện Tân Lạc. |
|
3 |
Nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa tỉnh Hòa Bình |
Xã Phú Cường, Xã Trung Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc |
1.40 |
|
|
|
1.40 |
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán dự án đầu tư xây dựng Nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa huyện Tân Lạc. |
Xã Phú Cường 1,1 ha; xã Trung Hòa 03 ha. |
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng Nhà văn hóa xã Đông Lai, huyện Tân Lạc. |
|
5 |
Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc |
Xã Quy Hậu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc. |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp ngầm Hói Đai, xã Ngọc Mỹ |
Xã Ngọc Mỹ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.42 |
|
|
|
0.42 |
Quyết định số 967a/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp Ngầm Hói Đai, xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc. |
|
7 |
Sân vận động xã Gia Mô, huyện Tân Lạc |
Xã Gia Mô |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
1.06 |
|
|
|
1.06 |
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Sân vận động xã Gia Mô, huyện Tân Lạc. |
|
8 |
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà bia ghi tên Liệt sỹ, xã Đông Lai, huyện Tân Lạc. |
|
9 |
Dự án Khu dân cư thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc tại khu 2 và khu 4, thị trấn Mường Khến. |
Thị trấn Mường Khến |
Công ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại Hoàng Sơn |
14.76 |
9.91 |
|
|
4.85 |
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Mường Khến, Tân Lạc |
NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 chuyển tiếp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
YÊN THỦY |
2 |
|
0.16 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
0.12 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa Bình năm 2018 |
Xã Đoàn Kết - Yên Thủy |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Yên Lạc - Yên Thủy. |
0.03 |
0.01 |
|
|
0.02 |
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Yên Thủy năm 2019 |
Thị trấn Hàng Trạm |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.04 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Lạc Lương |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 42 DỰ ÁN |
42 |
|
43.16 |
37.70 |
5.45 |
0.01 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
5 |
|
7.12 |
7.12 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6 |
Xã Sủ Ngòi |
Sở Giao thông vận tải |
3.33 |
3.33 |
|
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh; - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; - Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày 11/9/2018 của Sở KH&ĐT; |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Trung Minh |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
3 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách xã Dân Chủ |
Xã Dân Chủ |
UBND thành phố Hòa Bình |
0.08 |
0.08 |
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình. |
|
4 |
Dự án khu nhà ở tại khu Quỳnh Lâm |
Xã Dân Chủ và Sủ Ngòi |
Tập đoàn FLC |
2.36 |
2.36 |
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày 05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy. |
Tập đoàn FLC là nhà đầu tư đề xuất |
5 |
Dự án Khu dân cư số 4 phường Thịnh Lang |
Phường Thịnh Lang |
Công ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng |
1.33 |
1.33 |
|
|
- Công văn số 959/UBND-NNTN ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình; - Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình. |
|
II |
CAO PHONG |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
III |
ĐÀ BẮC |
3 |
|
0.73 |
0.68 |
0.04 |
0.01 |
|
|
1 |
Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc (Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW). |
Xã Tu Lý |
|
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-EVN NPC, ngày 24/9/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc. |
|
Xã Đồng Ruộng |
0.05 |
|
0.04 |
0.01 |
|
||||
Xã Đồng Chum |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực bờ trái Sông Đà, thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc năm 2018 |
Xã Giáp Đắt |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.05 |
0.05 |
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-EVN NPC, ngày 14/05/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
3 |
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc |
Xã Vầy Nưa |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
0.60 |
0.60 |
|
|
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KIM BÔI |
2 |
|
0.53 |
0.53 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Chi trường mầm non xóm Trang và Trường Mầm non trung tâm |
Xã Đông Bắc |
UBND huyện Kim Bôi |
0.45 |
0.45 |
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học mầm non thuộc đề án Kiên cố hóa trường lớp học huyện Kim Bôi |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kim Bôi năm 2018 |
Xã Hạ Bì |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Hùng Tiến |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Cuối Hạ |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
KỲ SƠN |
7 |
|
7.46 |
7.46 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Sân vận động - Nhà văn hóa trung tâm tại xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn |
1.17 |
1.17 |
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình sân vận động và nhà văn hóa trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn. |
|
2 |
Dự án Đấu giá đất xóm Mỏ |
Xã Dân Hạ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.50 |
1.50 |
|
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hạ tầng khu đấu giá đất xóm Mỏ, xã Dân Hạ. |
|
3 |
Dự án Khu đấu giá đất xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
Xã Dân Hòa |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0.97 |
0.97 |
|
|
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu đấu giá đất xã Dân Hòa. |
|
4 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước |
Thị trấn Kỳ Sơn |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
0.30 |
0.30 |
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính v/v phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Kho bạc nhà nước giai đoạn 2016-2020. |
|
5 |
Dự án đê ngăn lũ kết hợp giao thông Pheo - Chẹ |
Xã Dân Hạ |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
0.50 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình. |
|
Xã Hợp Thành |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
||||
Xã Hợp Thịnh |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
||||
6 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Kỳ Sơn năm 2019 |
Xã Phúc Tiến |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Yên Quang |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
Xã Dân Hạ |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
||||
7 |
Công trình Nhà máy xử lý nước thuộc dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình |
Xã Mông Hóa |
Công ty Cổ phần Nước Aqua One |
1.91 |
1.91 |
|
|
- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hòa Bình năm 2019; - Tờ trình số 216/TTr-SKHĐT ngày 13/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình. |
Công trình xây dựng ngoài KCN Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
LẠC SƠN |
2 |
|
0.63 |
0.63 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
UBND huyện Lạc Sơn |
0.50 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Lạc Sơn v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trường mầm non Tân Lập. |
|
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Sơn năm 2019 |
Xã Văn Nghĩa |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Xuất Hóa |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Nhân Nghĩa |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
Xã Thượng Cốc |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Vũ lâm |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Liên Vũ |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
Xã Yên Nghiệp |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LẠC THỦY |
2 |
|
0.83 |
0.83 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Xây dựng đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín |
Xã Yên Bồng |
Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc |
0.05 |
0.05 |
|
|
Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT ngày 16/08/2018 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán xây dựng công trình đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín. |
|
Xã Khoan Dụ |
0.30 |
0.30 |
|
|
|||||
Xã Lạc Long |
0.20 |
0.20 |
|
|
|||||
Xã Đồng Tâm |
0.05 |
0.05 |
|
|
|||||
TT Chi Nê |
0.20 |
0.20 |
|
|
|||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lạc Thủy năm 2019 |
Xã Yên Bồng |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
9 |
|
8.11 |
8.11 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường xóm Thanh Cù đi Xóm Nước Lạnh |
Tân Vinh, Nhuận Trạch |
UBND huyện |
1.00 |
1.00 |
|
|
Quyết định số 1980 ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Đường giao thông nông thôn. |
Xã Tân Vinh 0,15 ha đất khác; xã Nhuận Trạch 1,00 ha đất lúa |
2 |
Nhà Văn hóa trung tâm xã |
Xã Cư Yên |
UBND huyện Lương Sơn |
0.40 |
0.40 |
|
|
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
3 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.80 |
0.80 |
|
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt báo cáo kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
|
4 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
1.20 |
1.20 |
|
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
5 |
Sân vận động trung tâm xã |
Tiến Sơn, xã Trường Sơn, xã Hợp Hòa |
BQL đầu tư xây dựng Lương Sơn |
2.90 |
2.90 |
|
|
Quyết định số 1007 ngày 22/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn về việc phân bổ công trình xây dựng Sân vận động |
Toàn bộ là đất lúa, xã Tiến Sơn 0,9 ha, xã Trường Sơn 0,8 ha, xã Hợp Hòa 1,2 ha. |
6 |
Xây dựng trạm Y tế xã Tiến Sơn |
Xã Tiến Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương xây dựng công trình trạm y tế xã Tiến Sơn. |
|
7 |
Trạm Y Tế xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
UBND huyện Lương Sơn |
0.20 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
2 |
Xây dựng, mở rộng đình Quèn Thị |
Xã Cao Dương |
UBND huyện Lương Sơn |
1.30 |
1.30 |
|
|
Văn bản số 469/UBND-KGVX ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương phục dựng, mở rộng đình Quèn Thị, xã Cao Dương |
|
9 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Lương Sơn năm 2019 |
Xã Hợp Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
Xã Hòa Sơn |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
Xã Tân Vinh |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
Thị trấn Lương Sơn |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
||||
Xã Lâm Sơn |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
MAI CHÂU |
7 |
|
7.63 |
2.22 |
5.41 |
0.00 |
|
|
1 |
Đường từ xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
0.03 |
0.03 |
|
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai - Tân Dân, huyện Mai Châu; Hạng mục: Bổ sung đoạn tuyến từ Ủy ban nhân dân xã Tân Dân - xóm Diềm 2, bổ sung đoạn tuyến vào cụm dân cư Bưa Trê - Xóm Diềm 1 và bổ sung xử lý sạt lở mái taluy. |
Xã Tân Dân |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
3 |
Đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đến xã Ba Khan huyện Mai Châu (Đoạn qua xã Tân Mai, xã Ba Khan huyện Mai Châu |
Xã Tân Mai, xã Ba Khan |
Ban QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình |
1.90 |
|
1.90 |
|
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
Xã Tân Mai 3,1 ha; Xã Ba Khan 2,2 ha (RPH 1,9 ha). |
4 |
Đường từ Điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyên Mai Châu |
2.07 |
2.07 |
|
|
Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
5 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực các huyện Mai Châu, Kỳ Sơn, Lạc Thủy năm 2018 (Phần xây lắp trên địa bàn huyện Mai Châu) |
Các xã Vạn Mai, Bao La, Piềng Về và thị trấn Mai Châu |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số 502/QĐ-PCHB ngày 20/4/2018 của Công ty Điện lực Hòa Bình v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
6 |
Dự án Khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân, huyện Mai Châu |
Xã Tân Dân |
UBND huyện Mai Châu |
3.60 |
0.10 |
3.50 |
|
Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
|
7 |
Xây dựng mới lưới điện trung áp, TBA và lưới điện hạ áp khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.01 |
|
0.01 |
|
Quyết định số 2468/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc. |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
X |
TÂN LẠC |
3 |
|
10.08 |
10.08 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc |
Xã Quy Hậu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.08 |
0.08 |
|
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc. |
|
2 |
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
Xã Đông Lai |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc |
0.09 |
0.09 |
|
|
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà bia ghi tên Liệt sỹ, xã Đông Lai, huyện Tân Lạc. |
|
3 |
Dự án Khu dân cư thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc tại khu 2 và khu 4, thị trấn Mường Khến. |
Thị trấn Mường Khến |
Công ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại Hoàng Sơn |
9.91 |
9.91 |
|
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Mường Khến, Tân Lạc |
NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 chuyển tiếp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
YÊN THỦY |
2 |
|
0.04 |
0.04 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa Bình năm 2018 |
Xã Đoàn Kết - Yên Thủy |
Công ty Điện Lực Hòa Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình. |
|
Xã Yên Lạc - Yên Thủy. |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
||||
2 |
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực huyện Yên Thủy năm 2019 |
Thị trấn Hàng Trạm |
Công ty Điện lực Hòa Bình |
0.02 |
0.02 |
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RDD |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 4 DỰ ÁN |
4 |
|
13.10 |
13.10 |
0.00 |
0.00 |
|
|
I |
THÀNH PHỐ |
1 |
|
0.07 |
0.07 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Dự án Showroom và Trung tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình |
Xã Trung Minh |
Công ty Cổ phần Ô ô Trường Hải |
0.07 |
0.07 |
|
|
Thông báo thu hồi đất số 97/TB-UBND ngày 07/9/2018 của UBND thành phố Hòa Bình v/v thông báo thu hồi đất thực hiện dự án Showroom và Trung tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình |
Đất do UBND xã Trung Minh quản lý. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CAO PHONG |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐÀ BẮC |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KIM BÔI |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
KỲ SƠN |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
LẠC SƠN |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
LẠC THỦY |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
LƯƠNG SƠN |
2 |
|
3.13 |
3.13 |
0.00 |
0.00 |
|
|
1 |
Dự án Trường Cao đẳng Y dược và Thẩm mỹ |
Xã Nhuận Trạch |
Công ty Cổ phần Hợp tác phát triển Blobal |
2.43 |
2.43 |
|
|
Công văn số 1280/UBND-NNTN ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh v/v cho phép khảo sát, lập dự án đầu tư. |
|
2 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại nút Đạng Bương (Khu vực 2) xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
Công ty TNHH Một thành viên Thiết bị Bảo An |
0.70 |
0.70 |
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 68/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
MAI CHÂU |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
TÂN LẠC |
0 |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
YÊN THỦY |
1 |
|
9.90 |
9.90 |
0.00 |
0.00 |
|
|
2 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí |
Xã Hữu Lợi |
Tập đoàn FLC |
9.90 |
9.90 |
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày 05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy. |
|