TT
|
Đối tượng áp dụng
|
ĐVT
|
Hệ số
|
Mức trợ cấp
(đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
|
|
|
|
1
|
Trẻ em dưới 16 tuổi
không có nguồn nuôi dưỡng thuộc một trong các trường hợp sau:
|
Người
|
|
|
- Bị bỏ rơi chưa có
người nhận làm con nuôi;
|
- Mồ côi cả cha và mẹ;
|
- Mồ côi cha hoặc mẹ
và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật;
|
- Mồ côi cha hoặc mẹ
và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã
hội, nhà xã hội;
|
- Mồ côi cha hoặc mẹ
và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trạm giam hoặc
đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ
sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
|
- Cả cha và mẹ mất
tích theo quy định của pháp luật;
|
- Cả cha và mẹ đang
hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
|
- Cả cha và mẹ đang
trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trạm giam hoặc đang chấp hành quyết
định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc,
cơ sở cai nghiện bắt buộc;
|
- Cha hoặc mẹ mất
tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc,
nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
|
- Cha hoặc mẹ mất
tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp
hành án phạt tù tại trạm giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm
hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt
buộc;
|
- Cha hoặc mẹ đang
hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người
còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trạm giam hoặc đang chấp
hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục
bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc.
|
1.1
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
|
2.5
|
675.000/người/tháng
|
1.2
|
Trẻ em từ 04 tuổi
trở lên
|
|
1.5
|
405.000/người/tháng
|
2
|
Người từ 16 tuổi đến
22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại nhóm 1 Phụ lục này mà
đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn
bằng thứ nhất
|
Người
|
1.5
|
405.000/người/tháng
|
3
|
Trẻ em bị nhiễm HIV;
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo hoặc gia đình có hoàn cảnh khó khăn không
còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, trợ cấp
ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
|
Người
|
|
|
3.1
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
|
2.5
|
675.000/người/tháng
|
3.2
|
Trẻ em từ 04 tuổi
đến dưới 16 tuổi
|
|
2,0
|
540.000/người/tháng
|
3.3
|
Người từ 16
tuổi trở lên
|
|
1.5
|
405.000/người/tháng
|
4
|
Người đơn thân thuộc
diện hộ nghèo, thoát nghèo trong vòng 2 năm không có chồng hoặc không có vợ;
có chồng hoặc vợ đã chết; có chồng hoặc vợ mất tích theo quy định của pháp luật
và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi con từ 16 tuổi đến 22 tuổi nhưng
người con đó đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng,
đại học văn bằng thứ nhất
|
Người
|
|
|
4.1
|
Đang nuôi 01 con
|
|
1,0
|
270.000/người/tháng
|
4.2
|
Đang nuôi từ 02 con
trở lên
|
|
2,0
|
540.000/người/tháng
|
5
|
Người cao tuổi thuộc
một trong các trường hợp sau:
|
|
|
|
5.1
|
Người cao tuổi thuộc
hộ nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn không có người có nghĩa vụ và quyền phụng
dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng
chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Người
|
|
|
5.1.1
|
Người từ đủ 60 tuổi
đến 80 tuổi
|
|
1.5
|
405.000/người/tháng
|
5.1.2
|
Người từ đủ 80 tuổi
trở lên
|
|
2,0
|
540.000/người/tháng
|
5.2
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên không thuộc diện
quy định tại Điểm 5.1 Phụ lục này
|
Người
|
|
|
5.2.1
|
Người từ đủ 80 tuổi
đến 89 tuổi mà không có lương hưu hoặc không có trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng
tháng
|
|
1,0
|
270.000/người/tháng
|
5.2.2
|
Người từ 90 tuổi đến
99 tuổi, không kể có thu nhập hay không có thu nhập
|
|
1,0
|
270.000/người/tháng
|
5.2.3
|
Người từ 100 tuổi trở
lên, không kể có thu nhập hay không có thu nhập
|
|
1,5
|
405.000/người/tháng
|
5.3
|
Người cao tuổi thuộc
hộ nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn không có người có nghĩa vụ và quyền phụng
dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở
BTXH, nhà XH nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
Người
|
3,0
|
810.000/người/tháng
|
6
|
Trẻ em khuyết tật,
người khuyết tật
|
Người
|
|
|
6.1
|
Người khuyết tật đặc
biệt nặng
|
|
2,0
|
540.000/người/tháng
|
6.2
|
Người khuyết tật đặc
biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em
|
|
2.5
|
675.000/người/tháng
|
6.3
|
Người khuyết tật nặng
|
|
1.5
|
405.000/người/tháng
|
6.4
|
Người khuyết tật nặng
là người cao tuổi, người khuyết tật nặng là trẻ em
|
|
2,0
|
540.000/người/tháng
|
6.5
|
Người khuyết tật đặc
biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36
tháng tuổi
|
|
1.5
|
405.000/người/tháng
|
6.6
|
Người khuyết tật đặc
biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi;
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ hai con trở
lên dưới 36 tháng tuổi.
|
|
2,0
|
540.000/người/tháng
|
II
|
ĐỐI VỚI HỘ GIA
ĐÌNH CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG
|
Hộ
|
|
|
1
|
Hộ gia đình đang trực
tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
1,0
|
270.000/hộ/tháng
|
2
|
Trường hợp nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc một người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
1.5
|
405.000/hộ/tháng
|
3
|
Trường hợp nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc hoặc hộ gia đình trực tiếp nuôi dưỡng từ hai người khuyết tật
đặc biệt nặng trở lên
|
|
3,0
|
810.000/hộ/tháng
|
4
|
Hộ gia đình, cá nhân
nhận chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em mồ côi tại Khoản 1, Mục I và người cao tuổi
cô đơn tại Điểm 5.3, Khoản 5, Mục I Phụ lục này
|
Hộ
|
|
|
4.1
|
Nuôi trẻ em dưới 04
tuổi
|
|
2.5
|
675.000/hộ/tháng
|
4.2
|
Nuôi trẻ em từ 04 tuổi
đến dưới 16 tuổi
|
|
1.5
|
405.000/hộ/tháng
|
4.3
|
Người cao tuổi thuộc
hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện
sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở BTXH, nhà XH nhưng có người
nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
|
1.5
|
405.000/hộ/tháng
|
III
|
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH
KHÁC CHO ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
1
|
Các đối tượng bảo trợ
xã hội được cấp thẻ BHYT miễn phí, được hỗ trợ tiền mai táng phí khi qua đời
kể cả con của người đơn thân nghèo (ngoại trừ các đối tượng gián tiếp như:
gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng; hộ
gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và người cao tuổi;
người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con).
|
|
|
|
1.1
|
Bảo hiểm y tế
|
|
Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế
|
1.2
|
Trợ cấp mai
táng phí
|
Người
|
20,0
|
5.400.000/người/lần
|
2
|
Đối với đối tượng
quy định tại Khoản 1, 2, 3 và 6 Mục I Phụ lục này học mầm non, giáo dục Phổ
thông, học nghề, Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng và Đại học
|
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ mua sách vở,
đồ dùng học tập
|
Người
|
Theo quy định hiện hành về GD&ĐT
|
2.2
|
Được miễn học phí, học
nghề và các khoản đóng góp của nhà trường
|
Người
|
IV
|
TRỢ CẤP ĐỘT XUẤT
TẠI CỘNG ĐỒNG
|
|
1
|
Đối với hộ gia
đình
|
|
1.1
|
Hộ gia đình có người
chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc
biệt nghiêm trọng hoặc lý do bất khả kháng khác
|
Hộ
|
20,0
|
5.400.000/hộ
|
1.2
|
Hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn
toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở
|
Hộ
|
20.000.000/hộ
|
1.3
|
Hộ phải di dời nhà ở
khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, lũ, lụt,
thiên tai, hỏa hạn hoặc lý do bất khả kháng khác
|
Hộ
|
20.000.000/hộ
|
1.4
|
Hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ gia đình khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai, hỏa hoạn
hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được
|
Hộ
|
15.000.000/hộ
|
2
|
Đối với cá nhân
|
|
2.1
|
Trợ giúp lương thực
|
Người
|
15 kg gạo/người/tháng
từ 01 đến 3 tháng
|
2.2
|
Người bị thương nặng
do thiên tai, hoả hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm
trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú.
|
Người
|
10,0
|
2.700.000/người
|
2.3
|
Cơ quan, tổ chức, cá
nhân tổ chức mai táng cho người chết do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao
thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc lý do bất khả kháng khác
không phải tại địa bàn cấp xã nơi cư trú của người đó, thì được hỗ trợ
chi phí mai táng theo chi phí thực tế, nhưng không quá 30 lần mức chuẩn trợ
giúp xã hội theo quy định.
|
Người
|
30,0
|
8.100.000/người
|
2.4
|
Người lang thang xin
ăn, tâm thần lang thang trong thời gian tập trung chờ giải quyết về nơi cư
trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội, tối đa không quá 90 ngày
|
Người
|
25.000/người/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
ĐVT
|
Hệ số
|
Mức trợ cấp
(đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Tiền ăn cho các đối
tượng
|
Người
|
|
|
1
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
|
5,0
|
1.350.000/người/tháng
|
2
|
Trẻ em từ 04 tuổi đến
dưới 16 tuổi hoặc người từ đủ 60 tuổi trở lên
|
|
4,0
|
1.080.000/người/tháng
|
3
|
Người từ 16 tuổi đến
đủ 60 tuổi
|
|
3,0
|
810.000/người/tháng
|
4
|
Người khuyết tật đặc
biệt nặng
|
|
3,0
|
810.000/người/tháng
|
5
|
Người khuyết tật đặc
biệt nặng là trẻ em hoặc người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi
|
|
4,0
|
1.080.000/người/tháng
|
II
|
Hỗ trợ vật dụng
phục vụ cho sinh hoạt thường ngày
|
|
|
|
1
|
Tiền mua sắm vật dụng
cá nhân (chăn, màn, chiếu, gối...)
|
Năm
|
|
300.000/người/năm
|
2
|
Tiền mua quần áo,
dày dép
|
Năm
|
|
350.000/người/năm
|
3
|
Đồ dùng, vệ sinh cá
nhân
|
Tháng
|
|
30.000/người/tháng
|
4
|
Thuốc chữa bệnh
thông thường
|
Tháng
|
|
100.000/người/tháng
|
5
|
Vật dụng cho phụ nữ
trong độ tuổi sinh đẻ
|
Tháng
|
|
30.000/người/tháng
|
6
|
Trợ cấp mai
táng phí
|
Lần
|
20,0
|
5.400.000/người/lần
|
7
|
Bảo hiểm y tế
|
Năm
|
|
Mức
hỗ trợ theo quy định hiện hành về BHYT
|
8
|
Sách vở, đồ dùng học
tập cho trẻ em đi học PT, BTVH và đi học nghề
|
Năm
|
|
Mức
hỗ trợ theo quy định hiện hành về GD&ĐT
|
III
|
Hỗ trợ dụng cụ,
phương tiện phục hồi chức năng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
1
|
Nạng, nẹp ( cấp 1
năm/1 lần)
|
Lần
|
|
Thực
hiện theo Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐ-TBXH hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
2
|
Chân, tay giả (
cấp 3 năm/1 lần)
|
Lần
|
|
3
|
Xe lăn, xe lắc (
cấp 01 lần)
|
Lần
|
|
4
|
Hỗ trợ các đối tượng:
Trẻ em mồ côi, trẻ bị bỏ rơi, người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa, người
khuyết tật, người bị nhiễm HIV/AIDS đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ
xã hội khác
|
|
|
Mức
hỗ trợ theo quy định hiện hành về BHYT và GD&ĐT
|
|
Bảo hiểm y tế
|
Năm
|
|
|
Miễn học phí và các
khoản đóng góp của nhà trường
|
Năm
|
|