Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 25/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Quang Thích |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 26/11/2005; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 05-BXD/ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 794/TTr-SXD ngày 04/6/2014; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 75/BC-STP ngày 04/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế, xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH; PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
DANH MỤC |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
|||||
A |
NHÀ: |
|
|
|||||
I |
Nhà cấp I: ( Tính theo m2 sàn) |
đ/m2 |
4.143.000 |
|||||
II |
Nhà Cấp II (Tính theo m2 sàn) |
|
|
|||||
1 |
II.A |
đ/m2 |
3.959.000 |
|||||
2 |
II.B |
đ/m2 |
3.634.000 |
|||||
3 |
II.C |
đ/m2 |
3.184.000 |
|||||
III |
Nhà cấp III: (Tính theo m2 sàn) |
|
|
|||||
1 |
III.A |
đ/m2 |
3.220.000 |
|||||
2 |
III.B |
đ/m2 |
3.032.000 |
|||||
3 |
III.C |
đ/m2 |
2.653.000 |
|||||
IV |
Nhà cấp IV: (Tính theo m2 xây dựng) |
|
|
|||||
1 |
IV.A |
đ/m2 |
2.618.000 |
|||||
2 |
IV.B |
đ/m2 |
2.381.000 |
|||||
3 |
IV.C |
đ/m2 |
2.069.000 |
|||||
V |
Nhà khác (NK): (Tính theo m2 xây dựng) |
|
|
|||||
1 |
Nhà NK1: Nhà khung gỗ, mái ngói (hoặc tôn), móng đá (hoặc gạch), tường gạch (hoặc đá ong), nền đất. |
đ/m2 |
1.564.000 |
|||||
2 |
Nhà NK2: Nhà khung gỗ, mái ngói (hoặc tôn), móng đá (hoặc gạch), tường đất (hoặc phên tre, lá dừa), nền đất. |
đ/m2 |
1.255.000 |
|||||
3 |
Nhà NK3: Nhà khung gỗ, mái ngói (hoặc tôn), tường đất (hoặc phên tre, lá dừa), có bó hè xây đá hoặc gạch; nền đất. |
đ/m2 |
1.118.000 |
|||||
4 |
Nhà NK4: Nhà khung gỗ, mái ngói (hoặc tôn), tường đất (hoặc phên tre, lá dừa), không có bó hè, nền đất. |
đ/m2 |
892.000 |
|||||
5 |
Nhà NK5: Mái hiên lợp ngói (hoặc tôn), cột gỗ (hoặc tre hoặc thép hình), nền đất. |
đ/m2 |
361.000 |
|||||
6 |
Trường hợp khác: - Nhà giống 1 trong các loại: NK1, NK2, NK3, NK4, NK5 nhưng mái lợp tranh (hoặc rạ) thì đơn giá bằng giá tương ứng trừ chênh lệch phân mái là 120.000 đ/m2. - Nhà giống 1 trong các loại: NK1, NK2, NK3, NK4 nhưng khung chịu lực bằng tre thì đơn giá bằng giá tương ứng trừ chênh lệch phần khung là: 260.000 đ/m2. |
|||||||
|
- Nhà giống 1 trong các loại: NK1, NK2, NK3, NK4, NK5 nhưng không phải nền đất thì đơn giá bằng giá tương ứng cộng thêm chênh lệnh phần nền là: + Đối với nện xi măng: 82.000 đ/m2. + Đối với nền gạch hoa XM: 141.000 đ/m2. + Đối với nền gạch ceramic: 226.000 đ/m2. - Sàn và rầm gỗ tự nhiên ván dày 3cm: + Gỗ nhóm III đơn giá: 868.000 đ/m2 sàn gỗ. + Gỗ nhóm IV đơn giá: 754.000 đ/m2 sàn gỗ. + Gỗ nhóm V đơn giá: 648.000 đ/m2 sàn gỗ. + Gỗ nhóm VI đơn giá: 564.000 đ/m2 sàn gỗ. - Sàn và rầm gỗ tự nhiên ván dày 1,5cm - 2,5cm: + Gỗ nhóm III đơn giá: 660.000 đ/m2 sàn gỗ. + Gỗ nhóm IV đơn giá: 585.000 đ/m2 sàn gỗ. + Gỗ nhóm V đơn giá: 510.000 đ/m2 sàn gỗ. + Gỗ nhóm VI đơn giá: 460.000 đ/m2 sàn gỗ. - Sàn ván gỗ công nghiệp dày 3cm đơn giá: 850.000 đ/m2 sàn gỗ. - Sàn ván gỗ công nghiệp dày từ 2,0 đến 2,5cm đơn giá: 650.000 đ/m2 sàn gỗ. |
|||||||
VI |
Nhà sàn đồng bào miền núi (NS): (tính theo m2 xây dựng) |
|
|
|||||
1 |
Nhà NS1: Nhà sàn có đế trụ đố bê tông (hoặc đá tán), trụ và khung bằng gỗ, mái ngói (hoặc tôn), sàn và vách bằng gỗ ván. |
đ/m2 |
2.566.000 |
|||||
2 |
Nhà NS2: Nhà sàn có đế trụ đố bê tông (hoặc đá tán), trụ và khung bằng gỗ, mái ngói (hoặc tôn), sàn bằng gỗ ván, vách tre (hoặc nứa, lồ ô). |
đ/m2 |
2.144.000 |
|||||
3 |
Nhà NS3: Nhà chòi chứa lương thực có khung gỗ, sàn và vách bằng gỗ ván, mái lợp ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
2.177.000 |
|||||
4 |
Nhà NS4: Nhà chòi chứa lương thực có khung gỗ, sàn và vách bằng tre (hoặc nứa, lồ ô), mái ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
1.476.000 |
|||||
5 |
Trường hợp khác: +Nhà giống 1 trong các loại: NS1, NS2; nhưng sàn nhà bằng tre (hoặc nứa, lồ ô) thì đơn giá bằng giá tương ứng trừ chênh lệch phần sàn là: 398.000 đ/m2. + Nhà giống 1 trong các loại: NS1, NS2, NS3, NS4 nhưng mái lợp tranh (hoặc ra) thì đơn giá bằng giá tương ứng trừ chênh lệch phần mái là: 120.000 đ/m2. |
|||||||
B |
CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG: |
|
|
|||||
I |
Nhà Vệ sinh (VS): |
|
|
|||||
1 |
Nhà VS1: Nhà vệ sinh (có hoặc không có nhà tắm), tường gạch, mái bằng BTCT, bể tự hoại, tường ốp gạch men cao 1,4m, nền xi măng. |
đ/m2 |
3.299.000 |
|||||
2 |
Nhà VS2: Nhà vệ sinh (có hoặc không có nhà tắm), tường gạch, mái ngói (hoặc tôn), bể tự hoại, tường ốp gạch men cao 1,4m, nền xi măng. |
đ/m2 |
3.064.000 |
|||||
3 |
Nhà VS3: Nhà vệ sinh tường xây gạch, từ đất đến bệ ngồi bao che bằng gạch (hoặc đá), mái ngói (hoặc tôn), không có bể tự hoại, bệ ngồi là đan bê tông. |
đ/m2 |
1.288.560 |
|||||
4 |
Nhà VS4: Nhà vệ sinh bao che bằng vách đất, cốt tre, mái ngói (hoặc tôn), không có bể tự hoại, bệ ngồi bằng vật liệu tạm. |
đ/m2 |
705.640 |
|||||
5 |
Nhà vệ sinh không thuộc các dạng trên |
đ/m2 |
325.680 |
|||||
II |
Nhà tắm: (NT): |
|
|
|||||
1 |
Nhà NT1: Nhà tắm xây gạch, mái ngói (hoặc tôn), tường ốp gạch men cao 1,4m, nền xi măng. |
đ/m2 |
1.746.000 |
|||||
2 |
Nhà NT2: Nhà tắm xây gạch, mái ngói (hoặc tôn), nền XM. |
đ/m2 |
1.097.000 |
|||||
|
Trường hợp khác: - Nhà giống 1 trong các loại: VS1, VS2, VS3, VS4, NT1, NT2 nhưng mái lợp tranh (hoặc rạ) thì đơn giá bằng giá tương ứng trừ chênh lệch phần mái là: 120.000 đ/m2. |
|||||||
- Nhà giống 1 trong các loại: VS1, VS2, NT1 nhưng tường chưa ốp gạch men hoặc ốp gạch men chưa đủ chiều cao quy định này thì trừ đi phần chênh lệch chưa ốp gạch men là 172.000 đ/m2 |
||||||||
- Nhà giống 1 trong các loại: VS1, VS2, NT1, NT2 nhưng không phải nền XM thì đơn giá bằng giá tương ứng cộng thêm chênh lệch phần nền là: + Đối với nền gạch hoa XM: 141.000 đ/m2. + Đối với nền gạch ceramic: 226.000 đ/m2. |
||||||||
III |
Tường rào: |
|
|
|||||
1 |
Tường rào xây gạch, móng đá, trụ gạch. |
đ/m2 |
457.000 |
|||||
2 |
Tường rào xây gạch, móng đá, trụ bê tông. |
đ/m2 |
682.000 |
|||||
3 |
Tường rào thuộc một trong hai dạng trên nếu có song sắt cao £³ 0,8m thì đơn giá bằng đơn giá tương ứng cộng thêm 134.000 đ/m2. |
|
|
|||||
4 |
Tường rào móng xây gạch (hoặc đá), trụ bê tông, rào lưới B40. |
đ/m2 |
370.000 |
|||||
5 |
Tường rào kẽm gai, cọc sắt. |
đ/m2 |
108.000 |
|||||
6 |
Tường rào gỗ, tre hoặc cây xanh. |
đ/m2 |
20.000 |
|||||
C |
CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SẢN XUẤT: |
|
|
|||||
I |
Chuồng trâu bò (CT): |
|
|
|||||
1 |
CT1: Chuồng trâu, bò khung gỗ, nền đất có xây viền đá (hoặc gạch) xung quanh, mái lợp ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
625.000 |
|||||
2 |
CT2: Chuồng trâu, bò khung gỗ, nền đất, mái lợp ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
522.000 |
|||||
3 |
CT3: Chuồng trâu, bò khung tre chịu lục, nền đất có xây viền đá (hoặc gạch) xung quanh, mái lợp ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
510.000 |
|||||
4 |
CT4: Chuồng trâu, bò khung tre chịu lục, nền đất, mái lợp ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
407.000 |
|||||
5 |
Chuồng trâu, bò đơn giản không thuộc các dạng trên. |
đ/m2 |
179.000 |
|||||
6 |
Chuồng trâu, bò giống 1 trong các loại: CT1, CT2, CT3, CT4 nhưng mái lợp tranh (hoặc ra) thì đơn giá bằng giá tương ứng trừ chênh lệch phần mái là: 120.000 đ/m2. |
|||||||
II |
Chuồng heo (CH): |
|
|
|||||
1 |
CH1: Chuồng heo nền láng xi măng, tường xây gạch (hoặc đá), mái ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
540.000 |
|||||
2 |
CH2: Chuồng heo nền láng xi măng, bao che bằng tre (hoặc gỗ), mái ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
477.000 |
|||||
3 |
CH3: Chuồng heo nền đất, xây gạch (hoặc đá) xung quanh, mái ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
378.000 |
|||||
4 |
CH4: Chuồng heo nền đất bao che bằng tre (hoặc gỗ), mái ngói (hoặc tôn). |
đ/m2 |
315.000 |
|||||
5 |
Chuồng heo đơn giản không thuộc các dạng trên. |
đ/m2 |
131.000 |
|||||
6 |
Chuồng heo giống 1 trong các loại: CH1, CH2, CH3, CH4 nhưng mái lợp tranh (hoặc rạ) thì đơn giá bằng giá tương ứng trừ chênh lệch phần mái là: 120.000 đ/m2 |
|||||||
III |
Sân phơi: |
|
|
|||||
1 |
Sân phơi lát đá chẻ trít mạch. |
đ/m2 |
142.000 |
|||||
2 |
Sân phơi gạch trít mạch. |
đ/m2 |
118 000 |
|||||
3 |
Sân phơi bê tông, mặt láng xi măng. |
đ/m2 |
186 000 |
|||||
4 |
Sân phơi đất xây bó đá (hoặc gạch) xung quanh. |
đ/m2 |
60.000 |
|||||
5 |
Sân phơi đất đầm. |
đ/m2 |
38.000 |
|||||
IV |
Giếng nước: |
|
|
|||||
1 |
Giếng đất sâu £ 10m (đất cấp I, II). |
đ/md |
516.000 |
|||||
2 |
Giếng đất sâu £ 10m (đất cấp III, IV). |
đ/md |
701 000 |
|||||
3 |
Giếng đất sâu >10m thuộc 1 trong 2 dạng trên thì từ mét thứ 11 trở đi được nhân 1,8 lần đơn giá cùng loại trên. |
|||||||
4 |
Giếng xây gạch, đá ong, đá chẻ từ đáy đến thành. |
đ/md |
1.372.000 |
|||||
5 |
Giếng buy bê tông không có cốt thép: |
|
|
|||||
|
+Đường kính Æ ³ 1,6m. |
đ/md |
3.264.000 |
|||||
|
+Đường kính 1,4m ≤ Æ < 1,6m. |
đ/md |
2.854.000 |
|||||
|
+Đường kính 1,2m ≤ Æ < 1,4m. |
đ/md |
2.360.000 |
|||||
|
+Đường kính 1,0m ≤ Æ < 1,2m. |
đ/md |
1.857.000 |
|||||
|
+Đường kính Æ < 1,0m. |
đ/md |
1.236.000 |
|||||
6 |
Giếng buy bê tông có cốt thép: |
|
|
|||||
|
+ Đường kính: Æ ³ 1,6m. |
đ/md |
5.461.000 |
|||||
|
+ Đường kính: 1,4m ≤ Æ < 1,6m. |
đ/md |
4.419.000 |
|||||
|
+Đường kính: 1,2m ≤ Æ < 1,4m. |
đ/md |
3.626.000 |
|||||
|
+Đường kính: 1,0m ≤ Æ < 1,2m. |
đ/md |
2.670.000 |
|||||
|
+Đường kính: Æ < 1,0m. |
đ/md |
2.026.000 |
|||||
7 |
Nền giếng láng xi măng và có xây bó nền. |
đ/m2 |
260.000 |
|||||
V |
Bể nước: (tính theo dung tích chứa) |
|
|
|||||
1 |
Bể nước có thành bằng bê tông. |
đ/m2 |
1.528.000 |
|||||
2 |
Bể nước xây gạch. |
đ/m3 |
1.197.000 |
|||||
3 |
Bể nuôi tôm giống, cá giống. |
đ/m3 |
1.263.000 |
|||||
4 |
Bể nuôi thủy sản các loại xây gạch |
đ/m3 |
350.000 |
|||||
5 |
Trường hợp khác: |
|
|
|||||
|
+ Đối với bể nuôi thủy hải sản không trát tường bên ngoài thì đơn giá tương ứng trừ đi 15.000 đồng/m3 + Đối với bể nuôi thủy hải sản có tường chung giữa các bể thì đơn giá tương ứng trừ đi 30.000 đồng/m3 + Đối với bể nuôi thủy hải sản nền không đổ bê tông sỏi thì đơn giá tương ứng trừ đi 60.000 đồng/m3 + Đối với bể nuôi thủy hải sản xây tường dày 15cm thì đơn giá tương ứng cộng thêm 40.000 đồng/m3 |
|
|
|||||
VI |
Đất đào ao nuôi cá, tôm, thủy sản các loại: |
đ/m3 |
102.000 |
|||||
VII |
Bờ kè xây đá: (tính cho các trường hợp) |
|
|
|||||
1 |
Xếp khan: |
|
|
|||||
a |
Xếp khan đá xô bồ |
đ/m3 |
317.000 |
|||||
b |
Xếp khan đá hộc |
đ/m3 |
440.000 |
|||||
c |
Xếp khan đá chẻ 15x20x25 |
đ/m3 |
767.000 |
|||||
2 |
Xếp đá có chít mạch vữa XM: |
|
|
|||||
a |
Xếp đá xô bồ có chít mạch |
đ/m3 |
455.000 |
|||||
b |
Xếp đá hộc có chít mạch |
đ/m3 |
554.000 |
|||||
c |
Xếp đá chẻ 15x20x25 có chít mạch |
đ/m3 |
820.000 |
|||||
3 |
Xây đá vữa XM |
|
|
|||||
a |
Xây đá xô bồ |
đ/m3 |
660.000 |
|||||
b |
Xây đá hộc |
đ/m3 |
759.000 |
|||||
c |
Xây đá chẻ 15x20x25 |
đ/m3 |
874.000 |
|||||
VIII |
Trụ công ngõ xây gạch, móng đá (Trường hợp có ốp gạch trang trí thì được cộng thêm phần diện tích ốp gạch là 136.000 đ/m2) |
đ/m3 |
1.584.000 |
|||||
IX |
Trụ điện: |
|
|
|||||
1 |
Trụ điện bê tông < 6,5m. |
đ/trụ |
1.538.000 |
|||||
2 |
Trụ điện gỗ ngâm tẩm Æ 300. |
đ/trụ |
575.000 |
|||||
3 |
Trụ điện gỗ, tre Æ ³ 10 cm. |
đ/trụ |
120.000 |
|||||
X |
Trụ điện thoại bê tông: |
đ/trụ |
1.449.000 |
|||||
D |
CÁC LOẠI GIẾNG ĐÓNG |
|||||||
I |
Giếng đóng bằng ống STK Æ40, không có: máy bơm điện, đầu bơm tay, nền giếng. |
|
|
|||||
1 |
Chiều sâu ≤ 4m |
đ/md |
262.000 |
|||||
2 |
Chiều sâu > 4m ¸ ≤ 8m |
đ/md |
252.000 |
|||||
3 |
Chiều sâu > 8m ¸ ≤ 12m |
đ/md |
249.000 |
|||||
4 |
Chiều sâu >12m |
đ/md |
243.000 |
|||||
II |
Giếng đóng bằng ống PVC Æ40, không có máy bơm điện, đầu bơm tay, nền giếng. |
|
|
|||||
1 |
Chiều sâu ≤ 4m |
đ/md |
109.000 |
|||||
2 |
Chiều sâu > 4m ¸ ≤ 8m |
đ/md |
94.000 |
|||||
3 |
Chiều sâu > 8m ¸ ≤ 12m |
đ/md |
90.000 |
|||||
4 |
Chiều sâu > 12m |
đ/md |
87.000 |
|||||
III |
Các trường hợp khác lấy giá tương ứng cho ống PVC hoặc ống STK cộng thêm: |
|
|
|||||
1 |
Có đầu bơm bằng tay được cộng thêm |
đ/bơm |
210.000 |
|||||
2 |
Có mô tơ điện được cộng thêm (chỉ tính hao hụt) |
đ/môtơ |
90.000 |
|||||
3 |
Có nền giếng từ > 1m2 ¸ ≤4 m2 được cộng thêm |
đ/m2 |
149.000 |
|||||
4 |
Có nền giếng > 4m2 được cộng thêm |
đ/m2 |
133.000 |
|||||
E |
TRANG (AM)-MỒ MẢ |
|
|
|||||
I |
Trang (am) thờ cúng |
|
|
|||||
1 |
Loại xây gạch đá, có hoa văn. |
đ/cái |
403.000 |
|||||
2 |
Loại xây gạch đá đơn giản. |
đ/cái |
241.000 |
|||||
3 |
Loại bằng gỗ. |
đ/cái |
162.000 |
|||||
II |
Mồ mả |
|
||||||
1 |
Mộ xây có móng đá, giằng bê tông, tường gạch, hoàn thiện ốp lát toàn bộ, có hoa văn, có mái che bia. Diện tích bình quân: 3,4mx2,2m = 7,48m2 |
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 3 năm |
đ/cái |
16.338.000 |
|
|
|
||
- Trên 3 năm |
đ/cái |
13.401.000 |
|
|
|
|||
2 |
Mộ xây có móng đá, giằng bê tông, tường gạch, ốp gạch men phân bệ móng, tường đầu mộ, lát phân mái che bia, còn lại quét vôi Diện tích bình quân: 3,4mx2,2m = 7,48m2 |
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 3 năm. |
đ/cái |
10.887.000 |
8.832.000 |
|
|
||
- Trên 3 năm. |
đ/cái |
7.988.000 |
5.927.000 |
|
|
|||
3 |
Mộ xây có móng đá, giằng bê tông, tường gạch, toàn bộ quét vôi Diện tích bình quân: 3,4mx2,2m = 7,48m2 |
|
|
|
|
|
||
|
- Dưới 3 năm. |
đ/cái |
9.320.000 |
6.998.000 |
3.121.000 |
|
||
|
- Trên 3 năm. |
đ/cái |
6.048.000 |
3.722.000 |
1.394.000 |
|
||
4 |
Mộ tập thể (mộ líp) |
|
|
|
|
|
||
a |
- Từ 2-4 người. |
đ/cái |
12.125.000 |
7.796.000 |
3.465.000 |
|
||
b |
- Từ 5-10 người. |
đ/cái |
21.655.000 |
13.848.000 |
5.198.000 |
|
||
c |
Trường hợp khác: Mộ tập thể có từ 11 người trở lên, cứ mỗi một người tăng lên được cộng thêm 1 khoản tiền vào đơn giá 4 b (mộ líp từ 5-10 người) tương ứng, cụ thể: + Mộ xây kiên cố, được cộng thêm: 1.348.000 đ/1 người, + Mộ xây bình thường, được cộng thêm: 860.000 đ/1 người + Mộ đất được cộng thêm: 336.000 đ/1 người |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|