ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
25/2013/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 19
tháng 07 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) NĂM 2013 CỦA HUYỆN MỘC
HÓA; GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2013 (6 THÁNG CUỐI NĂM) CHO THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND tỉnh Long An
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước
(sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 25 về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân
sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND ngày
07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 về sửa đổi, bổ
sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh
Long An;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
số 70/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về phân bổ chi ngân sách địa phương và số bổ
sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố Tân An năm 2013; số
71/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh
Long An năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày
07/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2013 (gọi tắt là Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND);
Căn cứ Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND ngày
05/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN
năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013
cho thị xã Kiến Tường;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số
2006/STC-QLNS ngày 11/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa;
giao dự toán thu, chi NSNN năm 2013 (6 tháng cuối năm) cho thị xã Kiến Tường, cụ
thể như sau:
1. Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa
các cấp ngân sách
Giữ mức tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa
các cấp ngân sách của huyện Mộc Hóa (cũ) được quy định tại Quyết định số
53/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 và Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày
27/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng cho huyện Mộc Hóa (mới) và thị xã
Kiến Tường.
2. Về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm
2013 huyện Mộc Hóa theo Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND
a) Về tổng thu NSNN:
- Tổng thu NSNN trước khi điều chỉnh 49.500 triệu đồng,
trong đó ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 48.900 triệu đồng.
- Tổng thu NSNN sau khi điều chỉnh 29.500 triệu đồng,
trong đó ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 29.200 triệu đồng.
b) Về tổng chi ngân sách địa phương:
- Tổng chi ngân sách địa phương trước khi điều chỉnh
202.765 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 19.830 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 178.993 triệu đồng;
+ Dự phòng: 3.942 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh
142.501 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 11.729 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 127.982 triệu đồng;
+ Dự phòng: 2.790 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo phụ lục 01, 02).
3. Về bổ sung dự toán thu, chi NSNN năm 2013 (6
tháng cuối năm) thị xã Kiến Tường
- Tổng thu NSNN 20.000 triệu đồng, trong đó ngân
sách thị xã được hưởng theo phân cấp 19.700 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương 73.064 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 8.101 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 63.811 triệu đồng;
+ Dự phòng: 1.152 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo phụ lục 03, 04).
Điều 2. Căn cứ vào nội dung điều chỉnh, giao dự toán thu, chi NSNN,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kiến Tường, huyện Mộc Hóa tổ chức thực hiện
theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
Trong thời gian chờ Hội đồng nhân dân huyện Mộc Hóa
(mới) và thị xã Kiến Tường bầu bổ sung đại biểu và đi vào hoạt động, Ủy ban
nhân dân lâm thời của huyện Mộc Hóa và thị xã Kiến Tường chịu trách nhiệm tạm
điều chỉnh (đối với huyện Mộc Hóa) và tạm giao (đối với thị xã Kiến Tường) dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị dự toán cấp huyện, thị xã và
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý.
Quyết định này có hiệu thực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01/7/2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thị xã Kiến Tường và Chủ tịch huyện Mộc Hóa thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Phòng NC (TH+KT);
- Lưu: VT, STC. THY.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2013
trước điều chỉnh
|
DỰ TOÁN 2013
sau điều chỉnh
|
Tổng thu Ngân sách Nhà nước
|
49.500
|
29.500
|
Tổng thu NSNN trừ TSDĐ
|
36.500
|
21.000
|
1. Thuế ngoài quốc doanh
|
15.000
|
8.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
11.500
|
5.850
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.200
|
950
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
- Thuế môn bài
|
1.150
|
1.100
|
- Thu khác NQD
|
150
|
100
|
2. Thu trước bạ
|
5.000
|
2.700
|
3. Thuế sử dụng đất NN
|
50
|
50
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
650
|
300
|
5. Thu phí và lệ phí
|
2.000
|
1.150
|
- Phí xã, phường
|
800
|
400
|
- Phí Huyện
|
1.000
|
550
|
- Phí Tỉnh
|
100
|
100
|
- Phí Trung ương
|
100
|
100
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
13.000
|
8.500
|
- Huyện quản lý
|
13.000
|
8.500
|
7. Thu tiền thuê đất
|
250
|
200
|
- Huyện quản lý
|
100
|
100
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
4.750
|
3.700
|
- Huyện quản lý
|
4.750
|
3.700
|
9. Thu khác tại xã
|
1.600
|
1.300
|
10. Thu khác ngân sách
|
3.700
|
2.100
|
11. Thu từ DN NN địa phương
|
3.500
|
1.500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.650
|
350
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.300
|
950
|
- Thuế tài nguyên
|
550
|
200
|
- Thuế môn bài
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
12. Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà
|
|
|
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2013
HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG
|
DT 2013 trước
điều chỉnh
|
DT 2013 sau điều
chỉnh
|
Tổng cộng
|
Huyện chi
|
Xã chi
|
Tổng cộng
|
Huyện chi
|
Xã chi
|
TỔNG CHI NSH
|
202.765
|
163.331
|
39.434
|
142.501
|
112.887
|
29.614
|
I./ Chi Xây Dựng Cơ Bản
|
19.830
|
19.830
|
0
|
11.729
|
11.729
|
0
|
+ Vốn tập trung
|
6.830
|
6.830
|
|
3.229
|
3.229
|
|
+ Từ nguồn tiền SDĐ
|
13.000
|
13.000
|
|
8.500
|
8.500
|
|
+ Chi XDCB theo mục tiêu
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
II./ Chi Thường Xuyên
|
178.993
|
140.257
|
38.736
|
127.982
|
98.825
|
29.157
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
25.057
|
22.811
|
2.246
|
15.568
|
13.571
|
1.997
|
+ Đô thị loại IV
|
5.000
|
5.000
|
|
1.877
|
1.877
|
|
+ Lúa nước
|
10.000
|
10.000
|
|
5.515
|
5.515
|
|
2. Chi SN giáo dục phổ thông
|
90.627
|
90.494
|
133
|
62.270
|
62.168
|
102
|
3. Chi SN đào tạo
|
1.633
|
1.354
|
279
|
1.168
|
973
|
195
|
4. Chi SN Y tế
|
281
|
217
|
64
|
210
|
162
|
48
|
5. Chi SN Văn hóa thông tin
|
819
|
589
|
230
|
648
|
490
|
158
|
6. Chi SN P.thanh & t.thanh
|
683
|
485
|
198
|
518
|
377
|
141
|
7. Chi SN thể dục thể thao
|
528
|
407
|
121
|
405
|
314
|
91
|
8. Chi trợ giá
|
156
|
156
|
|
88
|
88
|
|
9. Chi đảm bảo XH
|
4.506
|
4.141
|
365
|
3.004
|
2.745
|
259
|
10. Chi quản lý hành chánh
|
44.250
|
12.611
|
31.639
|
37.395
|
13.550
|
23.845
|
11. Chi an ninh quốc phòng
|
4.450
|
1.113
|
3.337
|
2.988
|
760
|
2.228
|
+ An Ninh
|
1.536
|
373
|
1.163
|
991
|
225
|
766
|
+ Quốc Phòng
|
2.914
|
740
|
2.174
|
1.997
|
535
|
1.462
|
12. Chi SN môi trường
|
4.175
|
4.175
|
|
2.787
|
2.787
|
|
13. Chi khác Ngân sách
|
1.828
|
1.704
|
124
|
933
|
840
|
93
|
III/. Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương
|
0
|
|
|
0
|
|
|
IV/. Dự Phòng Ngân sách H-Xã
|
3.942
|
3.244
|
698
|
2.790
|
2.333
|
457
|
Nguồn Thu Để Cân Đối Ngân Sách
|
202.765
|
|
0
|
142.501
|
|
0
|
+ Thu điều tiết được hưởng để CĐ chi NS
|
48.900
|
|
|
29.200
|
|
|
+ Thu bổ sung cân đối từ NS cấp trên
|
96.387
|
|
|
66.789
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu chi XDCB
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu đô thị
|
5.000
|
|
|
1.877
|
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu NĐ 13, Luật người cao
tuổi
|
820
|
|
|
544
|
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu chúc thọ mừng thọ
|
149
|
|
|
97
|
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu lúa nước
|
10.000
|
|
|
5.515
|
|
|
+Thu b/s có mục tiêu tăng chế độ 2012 và 2013
|
41.509
|
|
|
36.179
|
|
|
+Thu b/s có mục tiêu mua sắm trang thiết bị, xe ô
tô
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NSH-XÃ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
GIAO
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 (6 THÁNG CUỐI NĂM)
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN NĂM
2013
(6 THÁNG CUỐI NĂM)
|
Tổng thu Ngân sách Nhà nước
|
20.000
|
Tổng thu NSNN trừ TSDĐ
|
15.500
|
1. Thuế ngoài quốc doanh
|
7.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.650
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.250
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
- Thuế môn bài
|
50
|
- Thu khác NQD
|
50
|
2. Thu trước bạ
|
2.300
|
3. Thuế sử dụng đất NN
|
0
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
350
|
5. Thu phí và lệ phí
|
850
|
- Phí xã, phường
|
400
|
- Phí Huyện
|
450
|
- Phí Tỉnh
|
|
- Phí Trung ương
|
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
4.500
|
- Huyện quản lý
|
4.500
|
7. Thu tiền thuê đất
|
50
|
- Huyện quản lý
|
0
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
1.050
|
- Huyện quản lý
|
1.050
|
9. Thu khác tại xã
|
300
|
10. Thu khác ngân sách
|
1.600
|
11. Thu từ DN NN địa phương
|
2.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.300
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
350
|
- Thuế tài nguyên
|
350
|
- Thuế môn bài
|
|
- Thu khác
|
|
12. Thuế bảo vệ môi trường
|
|
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà
|
|
Ghi chú: Thuế GTGT thầu ngoài tỉnh: 500 triệu đồng.
DỰ
TOÁN CHI NSĐP NĂM 2013 (6 THÁNG CUỐI NĂM)
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
NỘI DUNG
|
DT 2013
(6 tháng cuối
năm)
|
Trong đó
|
Thị xã chi
|
Xã chi
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH THỊ XÃ-XÃ
|
73.064
|
60.674
|
12.390
|
I./ Chi Xây Dựng Cơ Bản
|
8.101
|
8.101
|
0
|
+ Vốn tập trung
|
3.601
|
3.601
|
|
+ Từ nguồn tiền SDĐ
|
4.500
|
4.500
|
|
+ Chi XDCB theo mục tiêu
|
0
|
0
|
|
II./ Chi Thường Xuyên
|
63.811
|
51.662
|
12.149
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
12.358
|
11.256
|
1.102
|
+ Đô thị loại IV
|
3.123
|
3.123
|
|
+ Lúa nước
|
4.485
|
4.485
|
|
2. Chi SN giáo dục phổ thông
|
28.570
|
28.529
|
41
|
3. Chi SN đào tạo
|
514
|
430
|
84
|
4. Chi SN Y tế
|
71
|
55
|
16
|
5. Chi SN Văn hóa thông tin
|
298
|
226
|
72
|
6. Chi SN P.thanh & t.thanh
|
226
|
169
|
57
|
7. Chi SN thể dục thể thao
|
166
|
136
|
30
|
8. Chi trợ giá
|
68
|
68
|
|
9. Chi đảm bảo XH
|
1.502
|
1.396
|
106
|
10. Chi quản lý hành chánh
|
16.242
|
6.763
|
9.479
|
11. Chi an ninh quốc phòng
|
1.513
|
382
|
1.131
|
+ An Ninh
|
570
|
160
|
410
|
+ Quốc Phòng
|
943
|
222
|
721
|
12. Chi SN môi trường
|
1.388
|
1.388
|
|
13. Chi khác Ngân sách
|
895
|
864
|
31
|
III/. Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương
|
0
|
|
|
IV/. Dự phòng Ngân sách
|
1.152
|
911
|
241
|
Nguồn thu để cân đối ngân sách
|
73.064
|
|
0
|
+ Thu điều tiết được hưởng để CĐ chi NS
|
19.700
|
|
|
+Thu bổ sung cân đối từ NS cấp trên
|
29.598
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu chi XDCB
|
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu đô thị
|
3.123
|
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu NĐ 13, Luật người cao
tuổi
|
276
|
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu chúc thọ mừng thọ
|
52
|
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu lúa nước
|
4.485
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu tăng chế độ 2012 và 2013
|
14.230
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu mua sắm trang thiết bị
|
1.600
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH THỊ XÃ-XÃ
|
0
|
|
|