Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 2488/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Thương mại,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2488/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010) |
% |
6,8 |
|
- Nông, lâm nghiệp - thủy sản |
% |
3,5 |
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
9 |
|
+ Công nghiệp |
% |
10,0 |
|
+ Xây dựng |
% |
8,3 |
|
- Dịch vụ |
% |
7,8 |
2 |
Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
13.458 |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
40 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
716 |
5 |
Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao (duy trì) |
Ha |
1.610 |
6 |
Bình quân lương thực có hạt trên đầu người/năm |
Kg |
550 |
7 |
Trồng rừng |
Ha |
5.900 |
8 |
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng tập trung hoặc phân tán) |
Ha |
3.000 |
9 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
≥72 |
10 |
Phát triển sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên |
Sản phẩm |
30 |
11 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
03 |
12 |
Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp |
Hợp tác xã |
18 |
13 |
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
% |
>7,5 |
14 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
98,5 |
15 |
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
98 |
16 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Lao động |
5.000 |
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
45 |
18 |
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia |
|
|
|
- Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
95 |
|
- Bảo hiểm xã hội thất nghiệp |
% |
95 |
19 |
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện so với năm 2019 |
% |
30 |
20 |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019 |
% |
2,5 |
21 |
Trong đó: Các huyện nghèo giảm |
% |
3,5-4 |
22 |
Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm |
Xã |
04 |
23 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
96 |
24 |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
01 |
25 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi) |
% |
≤ 17 |
26 |
Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân |
Giường |
32,4 |
27 |
Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm |
Trường |
08 |
28 |
Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia |
% |
90 |
29 |
Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Khu dân cư văn hóa” |
% |
72 |
30 |
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa” |
% |
85 |
31 |
Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm |
% |
95 |
32 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên |
% |
100 |
33 |
Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm 2019 |
Bậc |
≥ 01 |
34 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm 2019 |
Bậc |
≥ 03 |
35 |
Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng |
% |
100 |
36 |
Tỷ lệ điều tra, khám phá án |
% |
≥ 85 |
37 |
Tai nạn giao thông đường bộ giảm cả 03 tiêu chí (số vụ, số người chết, số người bị thương) |
|
Giảm 03 tiêu chí |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP theo giá so sánh) |
Triệu đồng |
7.630.800 |
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Triệu đồng |
2.102.100 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng |
1.249.900 |
+ |
Công nghiệp |
Triệu đồng |
463.700 |
+ |
Xây dựng |
Triệu đồng |
786.200 |
- |
Dịch vụ |
Triệu đồng |
4.029.600 |
- |
Thuế sản phẩm |
Triệu đồng |
249.200 |
2 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
6,8 |
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
3,5 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
9,0 |
+ |
Công nghiệp |
% |
10,0 |
+ |
Xây dựng |
% |
8,5 |
- |
Dịch vụ |
% |
7,8 |
- |
Thuế sản phẩm |
% |
8,0 |
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP theo giá hiện hành) |
Triệu đồng |
13.458.900 |
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Triệu đồng |
3.765.000 |
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng |
2.055.900 |
|
+ Dịch vụ |
Triệu đồng |
7.238.000 |
|
+ Thuế sản phẩm |
Triệu đồng |
400.000 |
4 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
40 |
5 |
Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
28,0 |
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
15,3 |
|
- Dịch vụ |
% |
53,8 |
|
+ Thuế sản phẩm |
% |
3,0 |
6 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn |
Triệu đồng |
6.518.000 |
7 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Triệu đồng |
716.000 |
8 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Triệu đồng |
5.300.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2488/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010) |
% |
6,8 |
|
- Nông, lâm nghiệp - thủy sản |
% |
3,5 |
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
9 |
|
+ Công nghiệp |
% |
10,0 |
|
+ Xây dựng |
% |
8,3 |
|
- Dịch vụ |
% |
7,8 |
2 |
Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
13.458 |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
40 |
4 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
716 |
5 |
Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao (duy trì) |
Ha |
1.610 |
6 |
Bình quân lương thực có hạt trên đầu người/năm |
Kg |
550 |
7 |
Trồng rừng |
Ha |
5.900 |
8 |
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng tập trung hoặc phân tán) |
Ha |
3.000 |
9 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
≥72 |
10 |
Phát triển sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên |
Sản phẩm |
30 |
11 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
03 |
12 |
Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp |
Hợp tác xã |
18 |
13 |
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
% |
>7,5 |
14 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
98,5 |
15 |
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
98 |
16 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Lao động |
5.000 |
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
45 |
18 |
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia |
|
|
|
- Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
95 |
|
- Bảo hiểm xã hội thất nghiệp |
% |
95 |
19 |
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện so với năm 2019 |
% |
30 |
20 |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019 |
% |
2,5 |
21 |
Trong đó: Các huyện nghèo giảm |
% |
3,5-4 |
22 |
Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm |
Xã |
04 |
23 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
96 |
24 |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
01 |
25 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi) |
% |
≤ 17 |
26 |
Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân |
Giường |
32,4 |
27 |
Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm |
Trường |
08 |
28 |
Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia |
% |
90 |
29 |
Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Khu dân cư văn hóa” |
% |
72 |
30 |
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa” |
% |
85 |
31 |
Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm |
% |
95 |
32 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên |
% |
100 |
33 |
Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm 2019 |
Bậc |
≥ 01 |
34 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm 2019 |
Bậc |
≥ 03 |
35 |
Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng |
% |
100 |
36 |
Tỷ lệ điều tra, khám phá án |
% |
≥ 85 |
37 |
Tai nạn giao thông đường bộ giảm cả 03 tiêu chí (số vụ, số người chết, số người bị thương) |
|
Giảm 03 tiêu chí |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ HOẠCH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP theo giá so sánh) |
Triệu đồng |
7.630.800 |
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Triệu đồng |
2.102.100 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng |
1.249.900 |
+ |
Công nghiệp |
Triệu đồng |
463.700 |
+ |
Xây dựng |
Triệu đồng |
786.200 |
- |
Dịch vụ |
Triệu đồng |
4.029.600 |
- |
Thuế sản phẩm |
Triệu đồng |
249.200 |
2 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
6,8 |
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
3,5 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
9,0 |
+ |
Công nghiệp |
% |
10,0 |
+ |
Xây dựng |
% |
8,5 |
- |
Dịch vụ |
% |
7,8 |
- |
Thuế sản phẩm |
% |
8,0 |
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP theo giá hiện hành) |
Triệu đồng |
13.458.900 |
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Triệu đồng |
3.765.000 |
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng |
2.055.900 |
|
+ Dịch vụ |
Triệu đồng |
7.238.000 |
|
+ Thuế sản phẩm |
Triệu đồng |
400.000 |
4 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
40 |
5 |
Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
28,0 |
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
15,3 |
|
- Dịch vụ |
% |
53,8 |
|
+ Thuế sản phẩm |
% |
3,0 |
6 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn |
Triệu đồng |
6.518.000 |
7 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Triệu đồng |
716.000 |
8 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Triệu đồng |
5.300.000 |
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
A |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
I |
TRỒNG TRỌT |
|
|
1 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
175.365 |
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
112.416 |
|
+ Ngô |
Tấn |
62.949 |
1.1 |
Cây lúa |
Ha |
|
|
Lúa ruộng cả năm |
Ha |
22.128 |
a |
Vụ xuân + Diện tích |
Ha |
8.300 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
56,3 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
46.728 |
b |
Vụ mùa + Diện tích |
Ha |
13.828 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
47,05 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
65.689 |
- |
Sản xuất lúa hàng hóa |
Ha |
|
|
+ Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng |
Ha |
3.950 |
|
+ Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Ha |
345 |
1.2 |
Cây ngô |
Ha |
14.326 |
a |
Vụ đông xuân + Diện tích |
Ha |
8.698 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
45,95 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
39.971 |
b |
Vụ hè thu + Diện tích |
Ha |
5.628 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
40.83 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
22.977 |
1.4 |
Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
Ha |
|
|
Duy trì diện tích đã chuyển đổi |
Ha |
1.610 |
2 |
Cây chất bột |
Ha |
1.337 |
2.1 |
Khoai môn + Diện tích |
Ha |
252 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
92,54 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.332 |
2.2 |
Dong riềng + Diện tích |
Ha |
520 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
753,37 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
39.175 |
2.3 |
Khoai lang + Diện tích |
Ha |
565 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
51,6 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.916 |
3 |
Cây rau, đậu các loại |
Ha |
3.656 |
3.1 |
Rau các loại + Diện tích |
Ha |
2.954 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
128,47 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
37.950 |
3.2 |
Đậu các loại + Diện tích |
Ha |
702 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
12,67 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
889,5 |
4 |
Cây công nghiệp |
Ha |
4.400 |
4.1 |
Đậu tương + Diện tích |
Ha |
570 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
17,34 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
989 |
4.2 |
Lạc + Diện tích |
Ha |
542 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
19,29 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
1045,7 |
4.3 |
Thuốc lá + Diện tích |
Ha |
855 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
21,9 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
1.873 |
4.4 |
Mía + Diện tích |
Ha |
58 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
285,15 |
|
+ Sản lượng |
tấn |
2.700 |
4.5 |
Gừng + Diện tích |
ha |
260 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
285,15 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
7.414 |
4.6 |
Nghệ + Diện tích |
Ha |
95 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
225,26 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.140 |
4.7 |
Chè + Diện tích |
Ha |
2.020 |
|
+ Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
1.915 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
48,66 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
9.319 |
- |
Diện tích cải tạo, thâm canh chè |
Ha |
150 |
- |
Diện tích được chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP, chè hữu cơ |
Ha |
65 |
5 |
Cây ăn quả |
Ha |
|
5.1 |
Cam, quýt + Diện tích |
Ha |
3.161 |
|
+ Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
2.222 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
105,14 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
23.362 |
- |
Diện tích trồng mới |
Ha |
80 |
- |
Diện tích cải tạo, thâm canh |
Ha |
585 |
- |
Diện tích được chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP |
Ha |
50 |
5.2 |
Hồng không hạt + Diện tích |
Ha |
765 |
|
+ Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
473 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
48,24 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.282 |
- |
Diện tích trồng mới |
Ha |
55 |
- |
Diện tích cải tạo, thâm canh |
Ha |
55 |
- |
Diện tích được chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP |
Ha |
7 |
6 |
Diện tích đất ruộng, soi bãi đạt 100 triệu đồng/ha trở lên |
Ha |
3.500 |
II |
CHĂN NUÔI |
|
|
1 |
Đàn đại gia súc |
|
|
1.1 |
Số con hiện có |
Con |
68.405 |
- |
Đàn trâu |
Con |
42.220 |
- |
Đàn bò |
Con |
20.505 |
- |
Ngựa |
Con |
2.680 |
1.2 |
Số con bán, giết mổ |
Con |
21.865 |
2 |
Đàn lợn |
|
|
- |
Số con hiện có |
Con |
139.000 |
- |
Số con xuất bán, giết mổ |
Con |
192.770 |
3 |
Đàn dê |
|
|
- |
Số con hiện có |
Con |
21.900 |
4 |
Tổng đàn gia cầm |
|
|
- |
Số con hiện có |
Con |
1.715.300 |
- |
Số con xuất bán, giết mổ |
Con |
2.315.100 |
5 |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
22.000 |
III |
THỦY SẢN |
|
|
- |
Diện tích |
Ha |
1.392 |
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
19,0 |
- |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
2.515 |
IV |
LÂM NGHIỆP |
|
|
1 |
Trồng rừng |
Ha |
5.900 |
2 |
Khoanh nuôi rừng tái sinh, rừng phòng hộ |
Ha |
2.095 |
3 |
Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng |
Ha |
263.155 |
4 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
≥72 |
5 |
Sản lượng khai thác lâm sản |
|
|
- |
Gỗ khai thác |
m3 |
255.900 |
- |
Củi khai thác |
ster |
380.000 |
V |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
98,5 |
2 |
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã |
Tiêu chí |
12,5 |
3 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
03 |
4 |
Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
25 |
5 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
22,7 |
B |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010 |
Triệu đồng |
1.384.000 |
2 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- Tinh quặng kẽm |
Tấn |
18.300 |
|
- Tinh quặng chì |
Tấn |
7.550 |
|
- Quặng oxít chì, kẽm |
Tấn |
17.000 |
|
- Tinh quặng sắt |
Tấn |
20.000 |
|
- Chì kim loại |
Tấn |
6.500 |
|
- Bột kẽm |
Tấn |
10.000 |
|
- Điện thương phẩm |
Triệu KWh |
250 |
|
- Giấy bìa các loại |
tấn |
2.500 |
|
- Gỗ xẻ |
m3 |
43.000 |
|
- Gạch nung các loại |
1.000 viên |
52.000 |
|
- Đũa sơ chế |
Tấn |
3.300 |
|
- Quần áo may sẵn |
1.000 cái |
1.170 |
|
- Nước máy sản xuất |
1.000m3 |
2.700 |
|
- Miến dong |
Tấn |
1.600 |
|
- Ván dán |
m3 |
20.000 |
|
- Vàng |
Kg |
26 |
C |
DỊCH VỤ |
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
6.518.000 |
2 |
Tổng lượng khách du lịch |
Lượt khách |
563.890 |
|
Khách quốc tế |
Lượt khách |
18.190 |
|
Khách du lịch nội địa |
Lượt khách |
545.700 |
3 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
371 |
D |
XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
3,0 |
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
7,0 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Các huyện, thành phố |
||||||||
Tổng số |
Thành phố Bắc Kạn |
Ba Bể |
Bạch Thông |
Ngân Sơn |
Na Rì |
Chợ Mới |
Chợ Đồn |
Pác Nặm |
|||
I |
TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT |
Ha |
36.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
175.365 |
4.093 |
29.810 |
19.505 |
17.160 |
34.310 |
21.567 |
28.585 |
20.335 |
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
112.417 |
3.363 |
20.240 |
14.400 |
9.075 |
19.600 |
13.454 |
21.865 |
10.420 |
|
+ Ngô |
Tấn |
62.948 |
730 |
9.570 |
5.105 |
8.085 |
14.710 |
8.113 |
6.720 |
9.915 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lúa ruộng cả năm |
Ha |
22.128 |
650 |
4.000 |
2.650 |
1.950 |
3.850 |
2.678 |
4.150 |
2.200 |
a |
Vụ xuân: + Diện tích |
Ha |
8.300 |
300 |
1.600 |
1.150 |
150 |
1.600 |
1.000 |
1.700 |
800 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
56,30 |
53,80 |
56,00 |
60,00 |
53,00 |
55,00 |
54,00 |
58,00 |
55,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
46.728 |
1.613 |
8.960 |
6.900 |
795 |
8.800 |
5.400 |
9.860 |
4.400 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng (HT1; QR1; PC6…) |
Ha |
1.470 |
40 |
350 |
200 |
20 |
300 |
80 |
400 |
80 |
|
Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Ha |
220 |
- |
- |
50 |
0 |
0 |
- |
170 |
- |
b |
Vụ mùa: + Diện tích |
Ha |
13.828 |
350 |
2.400 |
1.500 |
1.800 |
2.250 |
1.678 |
2.450 |
1.400 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
47,50 |
50,00 |
47,00 |
50,00 |
46,00 |
48,00 |
48,00 |
49,00 |
43,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
65.689 |
1.750 |
11.280 |
7.500 |
8.280 |
10.800 |
8.054 |
12.005 |
6.020 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng (Bao thai; Khẩu nua lếch; Khẩu nua pái…) |
Ha |
2.480 |
30 |
250 |
200 |
100 |
150 |
150 |
1.500 |
100 |
|
Diện tích sản xuất lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Ha |
125 |
- |
- |
0 |
100 |
- |
- |
25 |
- |
1.2 |
Cây ngô |
Ha |
14.326 |
180 |
2.150 |
1.100 |
1.950 |
3.350 |
1.846 |
1.450 |
2.300 |
a |
Vụ xuân: + Diện tích |
Ha |
8.698 |
100 |
1.150 |
600 |
750 |
1.950 |
1.198 |
1.050 |
1.900 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
46,0 |
45,0 |
46,0 |
47,5 |
47,0 |
46,0 |
45,0 |
48,0 |
44,5 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
39.971 |
450 |
5.290 |
2.850 |
3.525 |
8.970 |
5.391 |
5.040 |
8.455 |
b |
Vụ mùa: + Diện tích |
Ha |
5.628 |
80 |
1.000 |
500 |
1.200 |
1.400 |
648 |
400 |
400 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
40,8 |
35,0 |
42,8 |
45,1 |
38,0 |
41,0 |
42,0 |
42,0 |
36,5 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
22.977 |
280 |
4.280 |
2.255 |
4.560 |
5.740 |
2.722 |
1.680 |
1.460 |
1.3 |
Duy trì diện tích đã chuyển đổi năm 2018 và 2019 |
Ha |
1.610 |
35 |
230 |
220 |
703 |
168 |
110 |
70 |
74 |
2 |
CÂY CHẤT BỘT |
Ha |
1.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cây khoai lang: + Diện tích |
Ha |
565 |
0 |
50 |
120 |
20 |
100 |
150 |
60 |
65 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
51,60 |
|
54,00 |
55,00 |
40,00 |
50,00 |
53,00 |
53,00 |
45,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.916 |
- |
270 |
660 |
80 |
500.0 |
795 |
318.0 |
293 |
2.2 |
Cây khoai môn: + Diện tích |
Ha |
252 |
15 |
20 |
30 |
10 |
60 |
57 |
40 |
20 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
92,54 |
85,00 |
83,00 |
85,00 |
70,00 |
99,00 |
95,00 |
97,00 |
95,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.332 |
127,5 |
166,0 |
255 |
70.0 |
594,0 |
542 |
388,0 |
190 |
2.3 |
Cây dong riềng: + Diện tích |
Ha |
520 |
0 |
150 |
50 |
- |
300 |
20 |
- |
- |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
753,37 |
|
720,00 |
727,00 |
|
778,00 |
700,00 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
39.175 |
- |
10.800 |
3.635 |
- |
23.340 |
1.400 |
- |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích trồng giống địa phương |
Ha |
170 |
|
100 |
50 |
|
- |
20 |
|
|
|
Diện tích thâm canh, lên luống |
Ha |
150 |
|
50 |
0 |
|
100 |
- |
|
|
|
Diện tích thâm canh gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Ha |
290 |
|
20 |
20 |
|
250 |
- |
|
|
3 |
CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI |
|
3.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Cây rau: + Diện tích |
Ha |
2.954 |
180 |
470 |
400 |
180 |
500 |
434 |
500 |
290 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
128,47 |
130,00 |
130,00 |
130,00 |
125,00 |
130,00 |
125,00 |
130,00 |
125,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
37.950 |
2.340,0 |
6.110 |
5.200 |
2.250 |
6.500 |
5.425 |
6.500,0 |
3.625 |
|
Diện tích trồng rau được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP… |
|
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
5,0 |
1 |
|
Diện tích trồng rau ứng dụng công nghệ cao |
Ha |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
3.2 |
Cây đậu đỗ: + Dịên tích |
Ha |
702 |
10 |
30 |
30 |
40 |
310 |
122 |
50 |
110 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
12,67 |
16,00 |
12,50 |
13,50 |
12,00 |
13,00 |
12,50 |
12,00 |
12,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
890 |
16,0 |
37,5 |
40,50 |
48 |
403 |
153 |
60,0 |
132 |
4 |
CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Cây Đậu tương: + Diện tích |
Ha |
570 |
0 |
90 |
30 |
30 |
200 |
60 |
40 |
120 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
17,34 |
|
17,50 |
18,00 |
17,00 |
17,00 |
19,00 |
17,00 |
17,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
989 |
- |
157,5 |
54,0 |
51,0 |
340 |
114 |
68,0 |
204 |
4.2 |
Cây lạc: + Diện tích |
Ha |
542 |
5 |
50 |
50 |
30 |
190 |
92 |
90 |
35 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
19,29 |
18,20 |
18,20 |
19,00 |
18,20 |
17,00 |
19,00 |
20,80 |
18,30 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
1.046 |
9 |
91,0 |
95,00 |
55 |
370 |
175 |
187,2 |
64 |
4.3 |
Cây thuốc lá: + Diện tích |
Ha |
855 |
0 |
0 |
100 |
700 |
20 |
25 |
10 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
21,90 |
|
|
23,00 |
22,00 |
18,00 |
19,00 |
19,00 |
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
1.873 |
- |
- |
230 |
1.540 |
36 |
48 |
19,0 |
- |
4.4 |
Cây mía: + Diện tích |
Ha |
58 |
0 |
0 |
0 |
- |
20 |
38 |
- |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
465,52 |
|
|
|
|
400,00 |
500,00 |
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.700 |
- |
- |
- |
- |
800 |
1.900 |
- |
- |
4.5 |
Cây gừng: + Diện tích |
Ha |
260 |
0 |
10 |
25 |
- |
70 |
67 |
- |
88 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
285,15 |
|
280,00 |
280,00 |
|
280,00 |
300,00 |
|
280,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
7.414 |
- |
280 |
700 |
- |
1.960 |
2.010 |
- |
2.464 |
4.6 |
Cây nghệ: + Diện tích |
Ha |
95 |
15 |
10 |
20 |
|
- |
|
- |
50 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
225,26 |
250,00 |
255,00 |
255,00 |
|
|
|
|
200,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.140 |
375 |
255 |
510 |
- |
|
- |
- |
1.000 |
4.7 |
Cây chè + Diện tích |
Ha |
2.020 |
30 |
680 |
40,0 |
|
50 |
740 |
480 |
- |
|
+ Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
1.915 |
30 |
650 |
35,0 |
|
50 |
680 |
470 |
- |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
48,66 |
38,80 |
51,27 |
46,00 |
|
45,00 |
53,00 |
40,00 |
- |
|
+ Sản lượng (búp tươi) |
Tấn |
9.319 |
116 |
3.333 |
161 |
- |
225 |
3.604 |
1.880 |
- |
|
Cải tạo, thâm canh chè |
Ha |
150 |
|
10 |
10 |
|
- |
20 |
110 |
|
|
Diện tích được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ |
Ha |
65 |
|
5 |
10 |
|
- |
20 |
30 |
|
4.8 |
Cây thạch đen: + Diện tích |
Ha |
60 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
43,00 |
|
|
|
|
43,00 |
|
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
258,0 |
|
|
|
|
258,0 |
|
|
|
5 |
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Cam, quýt: + Diện tích |
Ha |
3.161 |
85 |
193 |
1.551 |
45 |
472 |
270 |
512 |
33 |
|
+ Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
2.222 |
62 |
128 |
1.250 |
11 |
164 |
180 |
406 |
21 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
105,14 |
87,50 |
88,00 |
115,00 |
60,00 |
85,00 |
90,00 |
100,00 |
85,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
23.362 |
543 |
1.126 |
14.375 |
66 |
1.394 |
1.620 |
4.060 |
179 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
Ha |
50 |
10 |
- |
20 |
- |
5 |
5 |
10 |
- |
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
585 |
20 |
50 |
250 |
5 |
110 |
50 |
100 |
- |
|
Diện tích trồng mới |
|
80 |
- |
30 |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.2 |
Hồng không hạt: + Diện tích |
Ha |
765 |
17 |
323 |
47 |
89 |
20 |
38 |
169 |
62 |
|
+ Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
473 |
10 |
205 |
45 |
40 |
12 |
26 |
105 |
30 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
48,24 |
56,00 |
45,00 |
45,00 |
30,00 |
45,00 |
45,00 |
61,70 |
45,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.282 |
56 |
923 |
203 |
147 |
54 |
117 |
648 |
135 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
Ha |
7 |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
55 |
- |
25 |
- |
20 |
- |
- |
10 |
- |
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
55 |
- |
30 |
- |
|
15 |
- |
10 |
- |
5.3 |
Cây mơ: + Diện tích |
Ha |
523 |
119 |
- |
125 |
- |
|
250 |
29 |
- |
|
+ Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
264 |
45 |
|
50 |
|
|
140 |
29 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
74,95 |
60,00 |
|
57,00 |
|
|
90,00 |
55,00 |
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
1.975 |
270 |
- |
285 |
- |
- |
1.260 |
160 |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
ha |
35 |
- |
|
15 |
|
|
20 |
- |
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
40 |
- |
|
25 |
|
|
15 |
|
|
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
40 |
- |
|
40 |
|
|
- |
|
|
5.4 |
Cây mận: + Diện tích |
Ha |
696 |
3 |
275 |
20 |
28 |
14 |
17 |
75 |
264 |
|
+ Diên tích cho thu hoạch |
Ha |
435 |
2 |
180 |
16 |
18 |
14 |
10 |
40 |
155 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
49,60 |
58,00 |
57,00 |
45,00 |
42,00 |
49,00 |
50,00 |
58,50 |
40,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.158 |
12 |
1.026 |
72 |
76 |
69 |
51 |
234 |
620 |
5.5 |
Cây chuối: + Diện tích |
Ha |
1.235 |
160 |
500 |
60 |
|
65 |
300 |
- |
150 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
120,00 |
120,00 |
120,00 |
120,00 |
|
120,00 |
120,00 |
120,00 |
120,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
14.820 |
1.920 |
6.000 |
720 |
|
780 |
3.600 |
- |
1.800 |
6 |
DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN |
Ha |
3.500 |
200 |
430 |
550 |
850 |
450 |
430 |
430 |
160 |
II |
CHĂN NUÔI - THÚ Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công tác phát triển chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng đàn đại gia súc |
Con |
90.270 |
836 |
16.300 |
6.395 |
15.170 |
12.575 |
6.784 |
12.340 |
19.870 |
- |
Số con hiện có |
Con |
68.405 |
621 |
12.020 |
4.880 |
11.850 |
9.550 |
5.204 |
9.150 |
15.130 |
|
Đàn trâu |
Con |
45.220 |
450 |
7.700 |
3.670 |
7.000 |
8.000 |
3.800 |
6.500 |
8.100 |
|
Đàn bò |
Con |
20.505 |
155 |
4.200 |
1.100 |
4.100 |
700 |
1.180 |
2.290 |
6.780 |
|
Đàn ngựa |
Con |
2.680 |
16 |
120 |
110 |
750 |
850 |
224 |
360 |
250 |
- |
Số con xuất chuồng |
Con |
21.865 |
215 |
4.280 |
1.515 |
3.320 |
3.025 |
1.580 |
3.190 |
4.740 |
|
Số trâu xuất chuồng |
Con |
14.500 |
150 |
2.900 |
1.100 |
2.000 |
2.700 |
1.150 |
2.200 |
2.300 |
|
Số bò xuất chuồng |
Con |
6.955 |
55 |
1.360 |
400 |
1.200 |
250 |
390 |
900 |
2.400 |
|
Số ngựa xuất chuồng |
Con |
411 |
10 |
20 |
15 |
120 |
76 |
40 |
90 |
40 |
- |
Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa hơi |
Tấn |
4.881 |
48 |
958 |
342 |
734 |
700 |
356 |
715 |
1.029 |
|
Trong đó: Sản lượng thịt trâu |
Tấn |
3.408 |
35,3 |
681,5 |
258,5 |
470,0 |
634,5 |
270.3 |
517,0 |
540,5 |
|
Sản lượng thịt bò |
Tấn |
1.391 |
11,0 |
272,0 |
80,0 |
240,0 |
50,0 |
78,0 |
180,0 |
480,0 |
|
Sản lượng thịt ngựa |
Tấn |
82 |
2,0 |
4,0 |
3,0 |
24,0 |
15,2 |
8,0 |
18,0 |
8,0 |
1.2 |
Tổng đàn lợn |
Con |
331.770 |
25.500 |
75.000 |
24.000 |
29.070 |
34.800 |
30.300 |
50.100 |
63.000 |
- |
Số con hiện có |
Con |
139.000 |
5.500 |
26.000 |
11.000 |
18.000 |
15.000 |
12.500 |
20.000 |
31.000 |
- |
Số con xuất chuồng |
Con |
192.770 |
20.000 |
49.000 |
13.000 |
11.070 |
19.800 |
17.800 |
30.100 |
32.000 |
- |
Sản lượng thịt lợn hơi |
Tấn |
13.301 |
1.380 |
3.381 |
897 |
764 |
1.366 |
1.228 |
2.077 |
2.208 |
1.3 |
Tổng đàn dê |
Con |
38.670 |
1.370 |
9.000 |
3.200 |
2.400 |
4.900 |
8.100 |
4.200 |
5.500 |
- |
Số con hiện có |
Con |
21.900 |
800 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
3.000 |
5.000 |
2.600 |
3.000 |
- |
Số con xuất chuồng |
Con |
16.770 |
570 |
5.000 |
1.200 |
900 |
1.900 |
3.100 |
1.600 |
2.500 |
- |
Sản lượng thịt dê hơi |
Tấn |
369 |
13 |
110 |
26 |
20 |
42 |
68 |
35 |
55 |
1.4 |
Tổng đàn gia cầm |
Con |
4.030.400 |
215.800 |
507.100 |
506.400 |
340.700 |
867.100 |
681.500 |
634.500 |
277.300 |
- |
Số con hiện có |
Con |
1.715.300 |
92.000 |
215.800 |
215.500 |
145.000 |
369.000 |
290.000 |
270.000 |
118.000 |
- |
Số con xuất chuồng |
Con |
2.315.100 |
123.800 |
291.300 |
290.900 |
195.700 |
498.100 |
391.500 |
364.500 |
159.300 |
- |
Sản lượng thịt gia cầm hơi |
Tấn |
3.473 |
186 |
437 |
436 |
294 |
747 |
587 |
547 |
239 |
1.5 |
Tổng đàn chó |
Con |
45.700 |
5.650 |
4.930 |
5.870 |
3.410 |
6.230 |
6.640 |
9.750 |
3.220 |
2 |
Sản lượng thịt hơi các loại xuất chuồng |
Tấn |
22.000 |
1.630 |
4.880 |
1.700 |
1.800 |
2.850 |
2.240 |
3.370 |
3.530 |
3 |
Phát triển chăn nuôi gia trại, trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chăn nuôi gia trại |
|
15 |
|
|
2,0 |
|
6,0 |
|
5,0 |
2,0 |
|
Gia trại chăn nuôi trâu, bò |
MH |
2 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
Gia trại chăn nuôi lợn |
MH |
8 |
|
|
1 |
|
2 |
|
3 |
2 |
|
Gia trại chăn nuôi dê |
MH |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Gia trại chăn nuôi gia cầm |
MH |
3 |
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
3.2 |
Chăn nuôi trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại cQhăn nuôi trâu, bò |
MH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi lợn |
MH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi dê |
MH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi gia cầm |
MH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiêm phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đàn trâu, bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vắc xin lở mồm long móng (tính cho 01 đợt) |
Con |
42.758 |
430 |
7.735 |
3.101 |
7.215 |
5.655 |
3.237 |
5.714 |
9.672 |
- |
Vắc xin tụ huyết trùng trâu, bò (tính cho 01 đợt) |
Con |
42.758 |
430 |
7.735 |
3.101 |
7.215 |
5.655 |
3.237 |
5.714 |
9.672 |
4.2 |
Đàn lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vắc xin Dịch tả lợn (tính cho 01 đợt) |
Con |
34.750 |
1.375 |
6.500 |
2.750 |
4.500 |
3.750 |
3.125 |
5.000 |
7.750 |
- |
Vắc xin tụ huyết trùng lợn (tính cho 01 đợt) |
Con |
34.750 |
1.375 |
6.500 |
2.750 |
4.500 |
3.750 |
3.125 |
5.000 |
7.750 |
4.3 |
Đàn chó (tính cho cả năm) |
Con |
38.845 |
4.803 |
4.191 |
4.990 |
2.899 |
5.296 |
5.644 |
8.288 |
2.737 |
III |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng diện tích nuôi ao, hồ, nuôi ruộng |
|
1.392 |
56 |
143 |
136 |
76 |
331 |
178 |
421 |
51 |
- |
Nuôi ao, hồ: + Diện tích |
Ha |
1.248 |
56 |
123 |
136 |
65 |
315 |
178 |
341 |
34 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
19,26 |
21,50 |
18,50 |
19,00 |
15,30 |
21,10 |
19,70 |
18,52 |
15,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.404 |
120 |
228 |
258 |
99 |
665 |
351 |
632 |
51 |
- |
Nuôi cá ruộng: + Diện tích |
Ha |
144 |
|
20 |
|
11 |
16 |
|
80 |
17 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
3,99 |
|
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
|
5,00 |
2,00 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
58 |
|
6 |
|
3 |
5 |
- |
40 |
3 |
- |
Nuôi cá lồng: + Thể tích |
m3 |
1.790 |
|
800 |
|
|
990 |
|
|
|
|
+ Năng suất |
Tạ/m3 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
+ Sản lượng |
Tấn |
54 |
|
24 |
|
|
30 |
|
|
|
3 |
Tổng sản lượng thủy sản nuôi |
|
2.515 |
120 |
258 |
258 |
103 |
699 |
351 |
672 |
54 |
IV |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Gỗ |
m3 |
255.900 |
16.000 |
43.000 |
20.000 |
30.000 |
38.200 |
52.500 |
40.000 |
16.200 |
- |
Củi |
Ste |
380.000 |
20.000 |
50.000 |
20.000 |
60.000 |
70.000 |
80.000 |
60.000 |
20.000 |
- |
Luồng, vầu |
Tấn |
10.000 |
300 |
1.500 |
1.400 |
1.500 |
1.600 |
1.400 |
1.800 |
500 |
- |
Nứa |
Tấn |
5.100 |
100 |
600 |
700 |
300 |
1.200 |
500 |
1.500 |
200 |
- |
Nguyên liệu giấy |
Tấn |
3.800 |
300 |
500 |
500 |
500 |
500 |
600 |
600 |
300 |
- |
Nhựa Thông |
Tấn |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- |
Quế |
Tấn |
500 |
100 |
|
100 |
|
100 |
100 |
100 |
|
- |
Dịch vụ lâm nghiệp |
Triệu đồng |
65.000 |
400 |
10.000 |
8.500 |
8.500 |
10.500 |
11.500 |
11.500 |
4.100 |
- |
Sản phẩm thu nhặt từ rừng |
Triệu đồng |
75.000 |
4.000 |
11.000 |
11.000 |
10.000 |
11.000 |
10.000 |
12.000 |
6.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Đơn vị |
Kế hoạch giao năm 2020 (ha) |
Phân theo loại rừng |
|||
Tổng |
Trồng cây phân tán |
Trồng lại rừng sau khai thác; trồng theo các chương trình, dự án khác |
Trồng rừng gỗ lớn |
Trồng rừng gỗ nhỏ |
||
|
TỔNG |
5.900 |
1.900 |
4.000 |
3.000 |
2.900 |
1 |
Huyện Ba Bể |
640 |
240 |
400 |
270 |
370 |
1.1 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững Vườn Quốc gia Ba Bể |
30 |
30 |
|
30 |
0 |
1.2 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Ba Bể |
610 |
210 |
400 |
240 |
370 |
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Bạch Thông |
700 |
250 |
450 |
450 |
250 |
3 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Đồn |
1.080 |
500 |
580 |
500 |
580 |
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Mới |
1.170 |
270 |
900 |
600 |
570 |
5 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Na Rì |
870 |
270 |
600 |
500 |
370 |
6 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Ngân Sơn |
550 |
200 |
350 |
360 |
190 |
7 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững huyện Pác Nặm |
320 |
70 |
250 |
70 |
250 |
8 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững thành phố Bắc Kạn |
220 |
100 |
120 |
100 |
120 |
9 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
350 |
|
350 |
150 |
200 |
CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
I |
DÂN SỐ |
|
|
|
- Dân số trung bình của tỉnh |
Người |
317.400 |
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
1,0 |
II |
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
|
|
|
- Tổng số lao động đang làm việc |
Người |
180.000 |
|
- Số lao động được tạo việc làm |
Người |
5.000 |
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
2.000 |
|
- Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
500 |
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
200 |
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
45 |
III |
GIẢM NGHÈO |
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
16,88 |
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
2,5 |
|
- Trong đó: Các huyện nghèo giảm |
% |
3,5-4 |
IV |
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
|
|
|
- Tổng số xã, phường, thị trấn của toàn tỉnh/huyện |
Xã |
122 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020) |
Xã |
60 |
|
+ Số xã có đường ô tô đến trung tâm |
Xã |
122 |
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm |
% |
100 |
|
+ Số xã có điểm phục vụ bưu chính |
Xã |
|
|
+ Tỷ lệ xã có điểm phục vụ bưu chính |
% |
0,0 |
|
+ Tỷ lệ xã, phường có nhà văn hóa |
% |
33 |
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện |
% |
98 |
V |
Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
96 |
|
- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
32,4 |
|
- Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
17,5 |
|
- Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm |
Xã |
4 |
|
+ Tổng số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã |
xã |
112 |
|
- Tỷ lệ xã, phường thị trấn có bác sỹ làm việc |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 05 tuổi |
% |
<16 |
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 01 tuổi |
‰ |
<13 |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi) |
% |
≤17,0 |
|
- Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
Ca |
<55 |
|
- Số xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
Xã, phường |
24 |
|
- Tỷ lệ xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
% |
19,7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số xã, phường không có tệ nạn ma túy |
Xã, phường |
24 |
|
+ Số xã, phường không có tệ nạn mại dâm |
Xã, phường |
120 |
|
- Tỷ số giới tính khi sinh |
|
Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái |
|
- Tỷ lệ nữ được tham gia các khóa đào tạo về nâng cao trình độ lý luận chính trị |
% |
30 |
VI |
VĂN HÓA |
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
92 |
|
- Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân số được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa” |
% |
72 |
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa |
% |
85 |
|
- Số xã, phường có trạm truyền thanh cơ sở hoạt động |
Xã, phường |
92 |
VII |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
- Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
+ Mẫu giáo |
Học sinh |
18.000 |
|
+ Tiểu học |
Học sinh |
29.485 |
|
+ Trung học cơ sở |
Học sinh |
18.800 |
|
+ Trung học phổ thông |
Học sinh |
7.800 |
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
+ Tiểu học |
% |
99 |
|
+ Trung học cơ sở |
% |
94 |
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục tăng thêm |
Trường |
8 |
|
- Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục |
Trường |
104 |
|
- Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục |
% |
32,7 |
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
5 |
2 |
Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động |
Khu |
1 |
3 |
Số khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu |
1 |
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
1 |
5 |
Tỷ lệ rác thải đô thị được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn |
% |
95 |
6 |
Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn |
% |
50 |
CÁC CHỈ TIÊU CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 3 |
% |
70 |
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 4 |
% |
30 |
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp huyện theo mức độ 3 |
% |
70 |
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực truyến cấp huyện theo mức độ 4 |
% |
20 |
Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Mầm non |
|
|
1.1 |
Tổng số trường |
Trường |
123 |
1.2 |
Nhà trẻ |
|
|
|
Tổng số nhóm trẻ |
Nhóm trẻ |
210 |
|
Tổng số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
3654 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp |
% |
25 |
1.3 |
Mẫu giáo |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
855 |
|
- Trong đó: Tổng số lớp trẻ mẫu giáo 05 tuổi |
Lớp |
359 |
|
Tổng số học sinh mẫu giáo |
Học sinh |
18.000 |
|
Trong đó: - Học sinh công lập |
Học sinh |
17.905 |
|
- Tổng số trẻ mẫu giáo 05 tuổi |
Học sinh |
6.166 |
|
Tỷ lệ huy động trẻ từ 03 - 05 tuổi vào mẫu giáo |
% |
99 |
2 |
Tiểu học |
|
|
|
Tổng số trường tiểu học |
Trường |
79 |
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
79 |
|
Tổng số học sinh tiểu học |
Học sinh |
29.485 |
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
29.485 |
|
Tỷ lệ huy động học sinh 06 tuổi vào lớp 1 |
% |
100 |
|
Tuyển mới vào lớp 1 |
Học sinh |
6.125 |
3 |
Trung học cơ sở, tiểu học và trung học cơ sở |
|
|
|
Tổng số trường |
Trường |
101 |
|
Trong đó: - Trung học cơ sở |
Trường |
50 |
|
- Tiểu học và trung học cơ sở |
Trường |
45 |
|
- Phổ thông dân tộc nội trú huyện |
Trường |
06 |
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
101 |
|
Tổng số học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
18.800 |
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
18.800 |
|
Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi vào lớp 6 |
% |
95,5 |
|
Tuyển mới vào lớp 6 |
Học sinh |
5.050 |
|
Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/tổng số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học |
% |
99 |
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
Tổng số trường trung học phổ thông |
Trường |
15 |
|
Trong đó: - Công lập |
Trường |
14 |
|
- Dân lập |
Trường |
01 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
7.800 |
|
Trong đó: - Công lập |
Học sinh |
7.800 |
|
- Dân lập |
Học sinh |
0 |
|
Tuyển mới vào lớp 10 |
Học sinh |
2.650 |
|
Công lập |
Học sinh |
2.650 |
|
Dân lập |
Học sinh |
0 |
|
Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 10/số học sinh tốt nghiệp lớp 9 |
% |
65 |
5 |
Các trường dân tộc nội trú |
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Bắc Kạn |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
12 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
420 |
|
Tuyển mới vào lớp 10 |
Học sinh |
140 |
|
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Chợ Đồn |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
08 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
280 |
|
Tuyển mới vào lớp 6 |
Học sinh |
70 |
|
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Ngân Sơn |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
08 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
280 |
|
Tuyển mới vào lớp 6 |
Học sinh |
70 |
|
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Na Rì |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
08 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
280 |
|
Tuyển mới vào lớp 6 |
Học sinh |
70 |
|
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Ba Bể |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
08 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
280 |
|
Tuyển mới vào lớp 6 |
Học sinh |
70 |
|
Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Pác Nặm |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
07 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
245 |
|
Tuyển mới vào lớp 6 |
Học sinh |
70 |
|
Trường Phổ thông Nội trú Chợ Mới |
|
|
|
Tổng số lớp |
Lớp |
08 |
|
Tổng số học sinh |
Học sinh |
280 |
|
Tuyển mới vào lớp 6 |
Học sinh |
70 |
6 |
Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
Số trung tâm |
Trung tâm |
08 |
|
Cấp tỉnh |
Trung tâm |
01 |
|
Cấp huyện |
Trung tâm |
07 |
|
Tổng số học sinh bổ túc văn hóa |
Học sinh |
1.000 |
|
Số học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
0 |
|
Số học sinh trung học phổ thông |
Học sinh |
1.000 |
|
Liên kết đào tạo cao đẳng vừa học vừa làm |
Lớp |
|
|
Liên kết đào tạo đại học vừa học vừa làm |
Lớp |
20 |
|
Tổng số học viên, sinh viên vừa học vừa làm |
Học viên |
600 |
|
Sinh viên cao đẳng vừa học vừa làm |
Sinh viên |
|
|
Sinh viên đại học vừa học vừa làm |
Sinh viên |
600 |
|
Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có cấp chứng chỉ |
Lớp |
10 |
|
Số học viên |
Học viên |
500 |
7 |
Giáo dục hướng nghiệp |
|
|
|
Số học sinh học nghề phổ thông |
Học sinh |
2.600 |
|
Số học sinh trung học phổ thông được tư vấn hướng nghiệp |
Học sinh |
3.600 |
|
Số học sinh trung học cơ sở được tư vấn hướng học |
Học sinh |
3.500 |
8 |
Giáo dục khuyết tật |
|
|
|
Số lớp |
Lớp |
10 |
|
Học sinh |
Học sinh |
70 |
II |
Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu chương trình, dự án |
|
|
1 |
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi |
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi |
Xã |
122 |
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi |
Huyện |
08 |
2 |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1 |
Xã |
122 |
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 |
Xã |
122 |
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Xã |
122 |
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1 |
Huyện |
08 |
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 |
Huyện |
08 |
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Huyện |
08 |
3 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1 |
Xã |
23 |
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2 |
Xã |
52 |
|
- Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 3 |
Xã |
47 |
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1 |
Huyện |
05 |
|
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2 |
Huyện |
03 |
4 |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông |
% |
> 90 |
5 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia tăng thêm |
Trường |
08 |
Đơn vị: Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Số huyện, thành phố có bệnh viện huyện |
Bệnh viện |
8 |
2 |
Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
- |
Số thôn, bản có nhân viên y tế hoạt động |
Thôn |
1.421 |
- |
Tỷ lệ số thôn, bản có nhân viên y tế hoạt động |
% |
100 |
3 |
Tổng số giường bệnh kế hoạch |
Giường |
1.030 |
4 |
Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân |
Giường |
32,4 |
5 |
Tổng số bác sỹ |
Bácsỹ |
558 |
|
Trong đó: Bác sỹ điều trị |
Bác sỹ |
|
- |
Số bác sỹ tuyến tỉnh |
Bác sỹ |
206 |
- |
Số bác sỹ tuyến huyện |
Bác sỹ |
237 |
- |
Số bác sỹ tuyến xã |
Bác sỹ |
115 |
6 |
Số bác sỹ/vạn dân |
Bác sỹ |
17,5 |
7 |
Số trạm y tế xã có bác sỹ trong biên chế |
Trạm |
115 |
8 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ hoạt động |
% |
100 |
9 |
Tỷ suất chết trẻ dưới 05 tuổi |
‰ |
< 16 |
10 |
Tỷ suất chết trẻ dưới 01 tuổi |
‰ |
< 13 |
11 |
Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
|
< 55 |
12 |
Tỷ lệ trẻ em < 05 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) |
% |
≤17,0 |
13 |
Tỷ lệ trẻ em < 01 tuổi tiêm chủng đầy đủ 08 loại văcxin |
% |
≥ 95 |
14 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
|
Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái |
15 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,0 |
16 |
Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế tăng thêm |
Xã |
4 |
Đơn vị: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
A |
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
I |
Hoạt động văn hóa - tuyên truyền - triển lãm |
|
|
1 |
Tổ chức triển lãm ảnh |
Cuộc |
02 |
2 |
Xây dựng đội văn nghệ tuyên truyền cơ sở |
Đội |
06 |
3 |
Đưa thông tin về cơ sở |
Buổi |
100 |
4 |
Xây dựng Câu lạc bộ văn hóa - Làng văn hóa |
Làng |
06 |
5 |
Tổ chức hoạt động Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam 19/4 |
Cuộc |
01 |
6 |
Tham gia liên hoan, hội diễn khu vực, toàn quốc |
Cuộc |
03 |
7 |
Tổ chức liên hoan tuyên truyền lưu động cấp tỉnh |
Cuộc |
01 |
8 |
Xây dựng chương trình tuyên truyền mới |
Chuơng trình |
04 |
II |
Hoạt động điện ảnh |
|
|
1 |
Chiếu phim video lưu động phục vụ vùng cao |
Buổi |
1500 |
2 |
Chiếu phim nhựa lưu động phục vụ vùng cao |
Buổi |
180 |
III |
Hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 |
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhân dân |
Buổi |
80 |
2 |
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị |
Buổi |
30 |
3 |
Xây dựng chương trình nghệ thuật mới |
Chương trình |
01 |
4 |
Chương trình biểu diễn nghệ thuật Chào Xuân mới |
Chương trình |
01 |
IV |
Hoạt động thư viện |
|
|
1 |
Bổ sung báo, tạp chí phục vụ bạn đọc |
Loại/quý |
50 |
2 |
Triển lãm báo xuân tại tỉnh và cơ sở |
Cuộc |
02 |
3 |
Bổ sung sách thư viện (kho Thư viện tỉnh và kho luân chuyển ) |
Bản |
3.500 |
8 |
Thực hiền Đề án “Sưu tầm, số hóa tài liệu các dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn” |
Đề án |
01 |
9 |
Tổ chức Ngày hội Đọc sách cấp tỉnh |
Cuộc |
01 |
10 |
Tổ chức Cuộc thi Đại sứ văn hóa đọc |
Cuộc |
01 |
11 |
Phục vụ lưu động và luân chuyển sách bằng xe ô tô thư viện lưu động đa phương tiện tại các huyện, thành phố |
Điểm |
99 |
12 |
Tham gia Liên hoan tuyên truyền giới thiệu sách |
Cuộc |
01 |
V |
Hoạt động bảo tồn - bảo tàng |
|
|
1 |
Lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể |
Hồ sơ |
01 |
2 |
Điều tra, thám sát khảo cổ học |
Cuộc |
01 |
3 |
Lập hồ sơ khoa học di tích |
Di tích |
07 |
4 |
Xây dựng bia biển di tích |
Bia |
02 |
5 |
Sưu tầm tài liệu hiện vật |
Hoạt động |
01 |
6 |
Dự án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018 - 2020” |
Dự án |
01 |
7 |
Sưu tầm, bảo tồn không gian kiến trúc truyền thống của người Tày ở tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
8 |
Trưng bày, giới thiệu chuyên đề về “Trò chơi truyền thống của trẻ em các dân tộc tỉnh Bắc Kạn” |
Hoạt động |
01 |
9 |
Khảo sát, kiểm kê di tích |
Cuộc |
01 |
10 |
Xây dựng Đề án Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích lịch sử văn hóa xếp hạng cấp tỉnh, giai đoạn 2020 - 2030 |
Đề án |
01 |
VI |
Hoạt động thể dục - thể thao |
|
|
1 |
Tuyển chọn và đào tạo vận động viên năng khiếu (Võ Taekwondo, Võ Boxing, Bắn cung, Bắn nỏ, Điền kinh) |
Môn |
05 |
2 |
Tổ chức giải thể thao cấp tỉnh |
Giải |
09 |
3 |
Tham gia thi đấu giải thể thao khu vực, toàn quốc |
Giải |
08 |
4 |
Xây dựng phong trào phát triển thể dục thể thao cấp xã |
Xã |
06 |
5 |
Đăng cai tổ chức Giải Vô địch Taekwondo học sinh toàn quốc năm 2020 |
Giải |
01 |
6 |
Đăng cai tổ chức và tham gia thi đấu Giải Bóng chuyền hơi trung - cao tuổi toàn quốc năm 2020 |
Giải |
01 |
7 |
Tập huấn Hướng dẫn viên cơ sở về Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước cho trẻ em |
Lớp |
01 |
VII |
Hoạt động phát triển du lịch |
|
|
1 |
Tham gia Chương trình du lịch “Qua những miền di sản Việt Bắc” |
Chương trình |
01 |
2 |
Xây dựng Đề án “Du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020 - 2025” |
Đề án |
01 |
3 |
Xây dựng biển quảng cáo du lịch tấm lớn đặt tại tuyến đường Quốc lộ 3 mới |
Biển |
01 |
4 |
Tổ chức Chương trình Framtrip về du lịch Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
5 |
Tham gia các sự kiện, hội chợ du lịch khu vực, toàn quốc |
Cuộc |
05 |
6 |
Xuất bản tập gấp bản đồ du lịch Bắc Kạn; Cẩm nang du lịch Bắc Kạn (Tiếng Việt và Tiếng Anh) |
Bộ |
1.000 |
7 |
Xây dựng phóng sự, video, clip tuyên truyền quảng bá về du lịch Bắc Kạn phát triển kênh VTV của Trung ương và địa phương |
Hoạt động |
01 |
VIII |
Hoạt động sự nghiệp gia đình |
|
|
1 |
Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Gia đình Việt Nam 28/6 |
Hoạt động |
01 |
2 |
Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Quốc tế xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em (25/11) |
Hoạt động |
01 |
3 |
Nhân rộng mô hình phòng, chống bạo lực gia đình |
Mô hình |
01 |
4 |
Xây dựng kịch, tiểu phẩm tuyên truyền về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình |
Hoạt động |
01 |
5 |
Tổ chức hoạt động truyền thông nhân Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3 |
Hoạt động |
01 |
6 |
Tổ chức nói chuyện chuyên đề về chăm sóc người cao tuổi |
Hoạt động |
01 |
7 |
Tổ chức Hội nghị tuyên truyền về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình |
Hoạt động |
01 |
IX |
Hoạt động khác về văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
1 |
Thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
Hoạt động |
05 |
2 |
Triển khai thực hiện Đề án Quy hoạch tuyên truyền, quảng bá ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (tại Quyết định số: 1556/QĐ-UBND ngày 11/9/2014) |
Đề án |
01 |
3 |
Tổ chức Lễ kỷ niệm 120 năm Ngày thành lập tỉnh Bắc Kạn (11/4/1900 - 11/4/2020) |
Hoạt động |
01 |
4 |
Thực hiện Dự án giới thiệu, quảng bá các tác phẩm văn học nghệ thuật và các di sản văn hóa tiêu biểu của các dân tộc thiểu số và đưa giáo dục văn hóa truyền thống các dân tộc vào trường học |
Hoạt động |
01 |
5 |
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ Trung tâm Văn hóa, Thể thao cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
Lớp |
01 |
6 |
Điều chỉnh Quy hoạch tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Hoạt động |
01 |
B |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
1 |
Chi ngân sách nhà nước cho Ngành Văn hóa - Thể thao và Du lịch/tổng chi ngân sách nhà nước toàn tỉnh |
% |
1,8 |
2 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa văn hóa nông thôn mới |
% |
10 |
3 |
Tỷ lệ phường đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
50 |
4 |
Tỷ lệ xã, phường có nhà văn hóa |
% |
30 |
5 |
Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp, khu phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
72 |
6 |
Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp, khu phố có nhà văn hóa |
% |
93 |
7 |
Số điểm vui chơi trẻ em được đầu tư |
Điểm |
01 |
8 |
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
% |
85 |
9 |
Tỷ lệ làng, bản có thư viện, tủ sách công cộng |
% |
100 |
10 |
Số di tích được tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp |
Di tích |
02 |
11 |
Số di sản văn hóa được UNESCO và quốc gia, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương công nhận |
Di tích |
07 |
12 |
Tỷ lệ số người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên |
% |
32 |
13 |
Tỷ lệ gia đình luyện tập thể dục thể thao |
% |
16,8 |
14 |
Tỷ lệ trường học học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất và thực hiện thể dục thể thao ngoại khóa |
% |
100 |
15 |
Số vận động viên được tập trung đào tạo |
Vân động viên |
50 |
|
Trong đó: - Số vận động viên trẻ |
Vận động viên |
50 |
16 |
Số lượt người đến Bảo tàng |
Lượt người/năm |
300 |
17 |
Số lượt người đến Rạp hát |
Lượt người/năm |
20.000 |
18 |
Số lượt người đến xem phim |
Lượt người/năm |
135.000 |
19 |
Số buổi chiếu phim lưu động |
Buổi |
1.680 |
20 |
Số lượng văn hóa phi vật thể truyền thống được sưu tầm, phát huy |
Dự án |
01 |
21 |
Tổng số khách du lịch |
Nghìn lượt |
563,89 |
|
Trong đó: - Khách quốc tế |
Nghìn lượt |
18,19 |
|
- Khách nội địa |
Nghìn lượt |
545,7 |
22 |
Số khách sạn |
Khách sạn |
23 |
|
- Số khách sạn từ 3 sao trở lên |
Khách sạn |
01 |
|
- Số khách sạn từ 2 sao trở xuống |
Khách sạn |
22 |
23 |
Tổng thu từ khách du lịch |
Tỷ đồng |
371 |
24 |
Chỉ tiêu phát triển trong lĩnh vực sự nghiệp gia đình |
|
|
25 |
Cấp xã, phường |
|
|
|
- Tỷ lệ xã/phường có Ban Chỉ đạo mô hình phòng, chống bạo lực gia đình |
% |
19 |
|
- Tỷ lệ làng/bản có Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững |
% |
8,4 |
|
- Tỷ lệ xã/phường tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục đời sống gia đình |
% |
9,6 |
|
- Tỷ lệ xã/phường xây dựng kế hoạch công tác gia đình |
% |
97 |
Đơn vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Lao động việc làm |
|
|
- |
Giải quyết việc làm |
Người |
5.000 |
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
2.000 |
- |
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
500 |
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
200 |
- |
Tư vấn giới thiệu việc làm |
Người |
3.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số người tìm được việc làm |
Người |
1.000 |
|
Riêng lao động nữ |
Người |
400 |
2 |
Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
- |
Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Người |
25.229 |
- |
Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Người |
4.500 |
- |
Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
17.437 |
- |
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia |
|
|
+ |
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
% |
95,0 |
+ |
Bảo hiểm xã hội thất nghiệp |
% |
95,0 |
- |
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
% |
30,0 |
3 |
Dạy nghề: Tổng số học sinh đào tạo |
Người |
6.000 |
|
Trong đó: |
Người |
6.000 |
- |
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn |
Người |
300 |
+ |
Trình độ cao đẳng |
Người |
90 |
+ |
Trình độ trung cấp |
Người |
210 |
- |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
Người |
120 |
+ |
Trình độ cao đẳng |
Người |
60 |
+ |
Trình độ trung cấp |
Người |
60 |
- |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người |
5.580 |
+ |
Riêng đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Người |
3.000 |
4 |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
- |
Số xã, phường phù hợp với trẻ em |
Xã, phường |
88 |
5 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2020 |
|||||||||
Tổng số |
Chi tiết |
|||||||||||
Thành phố Bắc Kạn |
Pác Nặm |
Ba Bể |
Ngân Sơn |
Bạch Thông |
Chợ Đồn |
Chợ Mới |
Na Rì |
BHXH tỉnh |
||||
1 |
2 |
3 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
I |
Đối tượng thuộc diện tham gia |
|
177.296 |
17.208 |
19.303 |
28.339 |
17.131 |
18.666 |
29.849 |
21.061 |
21.554 |
4.185 |
|
- BHXH bắt buộc |
Người |
26.535 |
4.880 |
1.800 |
2.469 |
1.748 |
2.226 |
3.888 |
2.750 |
2.589 |
4.185 |
|
- BHXH tự nguyện |
Người |
150.761 |
12.328 |
17.503 |
25.870 |
15.383 |
16.440 |
25.961 |
18.311 |
18.965 |
- |
|
- BHXH thất nghiệp |
Người |
18.336 |
4.050 |
1.154 |
1.566 |
1.221 |
1.200 |
3.044 |
1.750 |
1.470 |
2.881 |
II |
Số người tham gia BHXH |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH bắt buộc |
Người |
25.229 |
5.045 |
1.611 |
2.307 |
1.603 |
1.783 |
3.957 |
2.307 |
2.431 |
4.185 |
|
- BHXH tự nguyện |
Người |
4.500 |
1.015 |
210 |
429 |
345 |
314 |
900 |
537 |
750 |
|
|
- BHXH thất nghiệp |
Người |
17.437 |
4.010 |
1.051 |
1.497 |
1.016 |
1.039 |
2.991 |
1.543 |
1.409 |
2.881 |
III |
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH bắt buộc |
% |
95,1 |
103,4 |
89,5 |
93,4 |
91,7 |
80,1 |
101,8 |
83,9 |
93,9 |
|
|
- BHXH tự nguyện |
% |
3,0 |
8,2 |
1,2 |
1,7 |
2,2 |
1,9 |
3,5 |
2,9 |
4,0 |
|
|
- BHXH thất nghiệp |
% |
95,1 |
99,0 |
91,1 |
95,6 |
83,2 |
86,6 |
98,3 |
88,2 |
95,9 |
|
IV |
Tốc độ tăng trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHXH bắt buộc |
% |
4,9 |
9,3 |
5,0 |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
- |
|
- BHXH tự nguyện |
% |
50,0 |
49,9 |
50,0 |
50,0 |
50,0 |
50,2 |
50,0 |
50,0 |
50,0 |
|
|
- BHXH thất nghiệp |
% |
2,4 |
4,2 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
2,5 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
- |
Đơn vị: Trường Cao đẳng Cộng đồng và Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
A |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Người |
370 |
1 |
Hệ cao đẳng |
Người |
310 |
2 |
Hệ trung cấp |
Người |
60 |
B |
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú |
Người |
300 |
1 |
Hệ cao đẳng |
Người |
90 |
2 |
Hệ trung cấp |
Người |
210 |
3 |
Hệ sơ cấp |
Người |
|
Đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2020 |
I |
Hoạt động báo chí - xuất bản |
|
|
1 |
Tổ chức họp báo cung cấp thông tin |
Cuộc |
06 |
2 |
Hoạt động thông tin đối ngoại |
Lớp |
01 |
II |
Hoạt động bưu chính |
|
|
1 |
Hoạt động luân chuyển sách báo |
Hoạt động |
01 |
2 |
Điều tra sản lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
Hoạt động |
01 |
3 |
Tổ chức phát động cuộc thi viết thư quốc tế UPU của Việt Nam trên địa bàn tỉnh |
Hoạt động |
01 |
4 |
Thuê dịch vụ wifi công cộng, thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
5 |
Triển khai chuyển đổi IPv6 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo kế hoạch hành động quốc gia về IPv6 |
Hoạt động |
01 |
6 |
Nâng cao năng lực quản lý nhà nước để quản lý, thực hiện quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
7 |
Triển khai kế hoạch số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 |
Hoạt động |
01 |
8 |
Tổ chức hội nghị chuyên đề để tuyên truyền phổ biến về kế hoạch số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất |
Hoạt động |
01 |
III |
Hoạt động công nghệ thông tin |
Hoạt động |
01 |
1 |
Hoạt động Đội Ứng cứu sự cố máy tính của tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
2 |
Triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
3 |
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin phần mềm một của, một cửa liên thông và dịch vụ công mức độ cao |
Hoạt động |
01 |
4 |
Thuê dịch vụ phần mềm quản lý thông tin cán bộ |
Hoạt động |
01 |
5 |
Chi phí duy trì và cước tin nhắn phát sinh phục vụ hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
6 |
Tuyên truyền về ứng dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh |
Hoạt động |
01 |
7 |
Hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng chính quyền điện tử |
Hoạt động |
01 |
8 |
Cập nhật, xây dựng Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, phiên bản 2.0 |
Hoạt động |
01 |
9 |
Xây dựng phần mềm tổng hợp, đánh giá mức độ chính quyền điện tử các cấp |
Hoạt động |
01 |
10 |
Bảo trì Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh |
Hoạt động |
01 |
11 |
Mua sắm giấy phép bảo hành và dịch vụ kỹ thuật các thiết bị mạng, bảo mật và lưu trữ của Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh |
Hoạt động |
01 |
12 |
Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng |
Hoạt động |
01 |
13 |
Duy trì chuyên trang Chung tay xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
14 |
Triển khai IPv6 tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh |
Hoạt động |
01 |
15 |
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin giám sát an toàn thông tin hệ thống phần mềm dùng chung phục vụ chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn |
Hoạt động |
01 |
16 |
Nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc |
Hoạt động |
01 |
17 |
Nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
Hoạt động |
02 |
18 |
Chuyển đổi, chuẩn hóa và tạo dữ liệu dùng chung |
Hoạt động |
03 |
IV |
Hoạt động thông tin truyền thông |
|
|
1 |
Triển lãm sách chào mừng “Ngày sách Việt Nam 21/4” |
Cuộc |
01 |
2 |
Tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất |
Hoạt động |
01 |
3 |
Tổ chức triển lãm biển đảo tại huyện |
Cuộc |
01 |
4 |
Tuyên truyền, quảng bá hình ảnh Bắc Kạn trên các phương tiện truyền thông |
Hoạt động |
01 |
5 |
Tập huấn về cung cấp thông tin điện tử |
Lớp |
01 |
6 |
Tập huấn sản xuất chương trình trên Đài Truyền thanh xã |
Lớp |
01 |
Đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
1 |
Số Đài , Trạm Phát thanh - Truyền hình của đơn vị |
|
|
- |
Truyền hình |
Kênh |
01 |
- |
Phát thanh |
Kênh |
01 |
2 |
Số giờ phát sóng chương trình địa phương Đai tinh |
|
|
2.1 |
Phát thanh |
Giơ |
|
- |
Phát sóng phát thanh FM |
Giờ |
5.201 |
- |
Phát thanh trực tuyến |
Giờ |
5.201 |
- |
Số giờ chi tiết theo các thứ tiếng |
|
|
+ |
Tiếng Việt |
Giờ |
2.099 |
+ |
Tiếng dân tộc |
Giờ |
3.102 |
|
Tiếng Tày - Nùng |
Giờ |
912 |
|
Mông |
Giờ |
1.095 |
|
Dao |
Giờ |
1.095 |
2.2 |
Truyền hình |
Giờ |
|
- |
Phát vệ tinh Vinasat 1 (chuẩn SD, khung hình 16/9) |
Giờ |
7.026 |
- |
Phát trên truyền hình cáp VTVcab (chuẩn SD) |
Giờ |
7.026 |
- |
Máy phát Analog |
Giờ |
7.026 |
- |
Truyền hình trực tuyến |
Giờ |
7.026 |
- |
Số giờ chi tiết theo các thứ tiếng |
|
|
+ |
Tiếng Việt |
Giờ |
6.870 |
+ |
Tiếng dân tộc |
Giờ |
156 |
|
Tiếng Tày - Nùng |
Giờ |
52 |
|
Mông |
Giờ |
52 |
|
Dao |
Giờ |
52 |
2.3 |
Trang Thông tin điện tử tổng hợp |
Ngày |
365 |
3 |
Số giờ tiếp sóng 02 Đài Trung ương |
|
|
- |
Truyền hình |
Giờ |
7.026 |
- |
Phát thanh |
Giờ |
35.040 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Na Rì |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
Văn phòng Cục Thuế |
Hải quan |
|||||||||||
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG THU NSNN |
676.000 |
716.000 |
137.090 |
151.500 |
13.420 |
13.900 |
14.300 |
14.700 |
105.000 |
111.500 |
16.800 |
17.600 |
14.580 |
14.800 |
28.700 |
30.000 |
8.650 |
9.500 |
331.460 |
346.500 |
6.000 |
6.000 |
I |
Thu nội địa |
670.000 |
710.000 |
137.090 |
151.500 |
13.420 |
13.900 |
14.300 |
14.700 |
105.000 |
111.500 |
16.800 |
17.600 |
14.580 |
14.800 |
28.700 |
30.000 |
8.650 |
9.500 |
331.460 |
346.500 |
0 |
0 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
92.300 |
98.000 |
300 |
300 |
80 |
80 |
160 |
160 |
20.400 |
23.900 |
170 |
170 |
380 |
380 |
1.570 |
1.670 |
120 |
120 |
69.120 |
71.220 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
69.300 |
71.400 |
270 |
270 |
80 |
80 |
160 |
160 |
400 |
400 |
170 |
170 |
200 |
200 |
170 |
170 |
120 |
120 |
67.730 |
69.830 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.600 |
1.600 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
180 |
|
|
|
|
1.390 |
1.390 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
21.400 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
23.500 |
|
|
|
|
1.400 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
7.000 |
7.000 |
480 |
480 |
30 |
30 |
60 |
60 |
190 |
190 |
50 |
50 |
5 |
5 |
160 |
160 |
80 |
80 |
5.945 |
5.945 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.240 |
5.240 |
200 |
200 |
10 |
10 |
45 |
45 |
120 |
120 |
10 |
10 |
|
|
70 |
70 |
40 |
40 |
4.745 |
4.745 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.600 |
1.600 |
200 |
200 |
5 |
5 |
5 |
5 |
70 |
70 |
40 |
40 |
|
|
40 |
40 |
40 |
40 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
160 |
160 |
80 |
80 |
15 |
15 |
10 |
10 |
|
|
|
|
5 |
5 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
150 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
150 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
140.000 |
151.900 |
23.200 |
27.410 |
4.990 |
5.240 |
4.900 |
5.190 |
19.400 |
20.200 |
4.170 |
4.520 |
7.000 |
7.100 |
9.200 |
9.880 |
2.400 |
2.930 |
64.740 |
69.430 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
102.150 |
113.505 |
20.800 |
25.010 |
2.800 |
3.050 |
2.640 |
2.680 |
5.350 |
6.150 |
3.305 |
3.655 |
2.975 |
2.975 |
5.650 |
6.330 |
2.325 |
2.855 |
56.305 |
60.800 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
350 |
350 |
280 |
280 |
15 |
15 |
10 |
10 |
20 |
20 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.000 |
11.545 |
920 |
920 |
40 |
40 |
250 |
500 |
250 |
250 |
140 |
140 |
800 |
900 |
150 |
150 |
25 |
25 |
8.425 |
8.620 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
26.500 |
26.500 |
1.200 |
1.200 |
2.135 |
2.135 |
2.000 |
2.000 |
13.780 |
13.780 |
710 |
710 |
3.225 |
3.225 |
3.400 |
3.400 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
1.000 |
1.000 |
1.360 |
1.360 |
1.850 |
1.850 |
1.900 |
1.900 |
855 |
855 |
1.600 |
1.600 |
630 |
630 |
10.805 |
10.805 |
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.000 |
115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000 |
115.000 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
45.000 |
45.000 |
21.150 |
21.150 |
2.800 |
2.800 |
3.300 |
3.300 |
4.700 |
4.700 |
4.000 |
4.000 |
3.100 |
3.100 |
4.500 |
4.500 |
1.450 |
1.450 |
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
68.000 |
70.000 |
4.000 |
4.000 |
1.200 |
1.200 |
1.500 |
1.500 |
44.500 |
45.000 |
1.500 |
1.500 |
1.800 |
1.800 |
3.900 |
3.900 |
400 |
400 |
9.200 |
10.700 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.000 |
3.200 |
210 |
230 |
400 |
420 |
600 |
600 |
550 |
600 |
300 |
350 |
220 |
240 |
460 |
480 |
260 |
280 |
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
550 |
700 |
350 |
430 |
20 |
30 |
20 |
30 |
110 |
160 |
10 |
10 |
20 |
20 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
97.000 |
110.000 |
73.500 |
83.500 |
1.300 |
1.500 |
900 |
1.000 |
11.500 |
13.000 |
2.600 |
3.000 |
400 |
500 |
5.500 |
6.000 |
1.300 |
1.500 |
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
11.000 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
40.000 |
41.000 |
3.900 |
4.000 |
1.580 |
1.580 |
1.500 |
1.500 |
1.800 |
1.900 |
2.100 |
2.100 |
800 |
800 |
1.770 |
1.770 |
2.000 |
2.100 |
24.550 |
25.250 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
50 |
50 |
|
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
- Thuế xuất khẩu |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
III |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Na Rì |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
VP Cục Thuế |
Hải quan |
||||||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG THU NSNN |
716.000 |
623.650 |
151.500 |
141.239 |
13.900 |
13.145 |
14.700 |
13.931 |
111.500 |
107.424 |
17.600 |
16.440 |
14.800 |
14.064 |
30.000 |
28.556 |
9.500 |
8.599 |
346.500 |
280.252 |
6.000 |
I |
Thu nội địa |
710.000 |
623.650 |
151.500 |
141.239 |
13.900 |
13.145 |
14.700 |
13.931 |
111.500 |
107.424 |
17.600 |
16.440 |
14.800 |
14.064 |
30.000 |
28.556 |
9.500 |
8.599 |
346.500 |
280.252 |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
98.000 |
98.000 |
300 |
0 |
80 |
0 |
160 |
0 |
23.900 |
23.500 |
170 |
0 |
380 |
0 |
1.670 |
1.500 |
120 |
0 |
71.220 |
73.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.400 |
71.400 |
270 |
|
80 |
|
160 |
|
400 |
|
170 |
|
200 |
|
170 |
|
120 |
|
69.830 |
71.400 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.600 |
1.600 |
30 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
180 |
|
0 |
|
0 |
|
1.390 |
1.600 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.500 |
23.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thu khác |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
7.000 |
7.000 |
480 |
480 |
30 |
30 |
60 |
60 |
190 |
190 |
50 |
50 |
5 |
5 |
160 |
160 |
80 |
80 |
5.945 |
5.945 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.240 |
5.240 |
200 |
200 |
10 |
10 |
45 |
45 |
120 |
120 |
10 |
10 |
0 |
0 |
70 |
70 |
40 |
40 |
4.745 |
4.745 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.600 |
1.600 |
200 |
200 |
5 |
5 |
5 |
5 |
70 |
70 |
40 |
40 |
0 |
0 |
40 |
40 |
40 |
40 |
1.200 |
1.200 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
160 |
160 |
80 |
80 |
15 |
15 |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
5 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Thu khác |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
150 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
150 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
150 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
151.900 |
151.900 |
27.410 |
27.130 |
5.240 |
5.225 |
5.190 |
5.180 |
20.200 |
20.180 |
4.520 |
4.505 |
7.100 |
7.100 |
9.880 |
9.880 |
2.930 |
2.930 |
69.430 |
69.770 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
113.505 |
113.505 |
25.010 |
25.010 |
3.050 |
3.050 |
2.680 |
2.680 |
6.150 |
6.150 |
3.655 |
3.655 |
2.975 |
2.975 |
6.330 |
6.330 |
2.855 |
2.855 |
60.800 |
60.800 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
350 |
350 |
280 |
|
15 |
|
10 |
|
20 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
350 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.545 |
11.545 |
920 |
920 |
40 |
40 |
500 |
500 |
250 |
250 |
140 |
140 |
900 |
900 |
150 |
150 |
25 |
25 |
8.620 |
8.620 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
26.500 |
26.500 |
1.200 |
1.200 |
2.135 |
2.135 |
2.000 |
2.000 |
13.780 |
13.780 |
710 |
710 |
3.225 |
3.225 |
3.400 |
3.400 |
50 |
50 |
0 |
0 |
|
|
- Thu khác |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
1.000 |
1.000 |
1.360 |
1.360 |
1.850 |
1.850 |
1.900 |
1.900 |
855 |
855 |
1.600 |
1.600 |
630 |
630 |
10.805 |
10.805 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.200 |
3.200 |
230 |
230 |
420 |
420 |
600 |
600 |
600 |
600 |
350 |
350 |
240 |
240 |
480 |
480 |
280 |
280 |
0 |
0 |
|
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
110.000 |
110.000 |
83.500 |
75.150 |
1.500 |
1.350 |
1.000 |
900 |
13.000 |
11.700 |
3.000 |
2.700 |
500 |
450 |
6.000 |
5.400 |
1.500 |
1.350 |
0 |
11.000 |
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
700 |
700 |
430 |
430 |
30 |
30 |
30 |
30 |
160 |
160 |
10 |
10 |
20 |
20 |
10 |
10 |
10 |
10 |
0 |
0 |
|
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
12.000 |
12.000 |
|
10 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
115.000 |
45.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
115.000 |
45.900 |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
45.900 |
45.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.900 |
45.900 |
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
69.100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.100 |
|
|
12 |
Lệ phí trước bạ |
45.000 |
45.000 |
21.150 |
21.150 |
2.800 |
2.800 |
3.300 |
3.300 |
4.700 |
4.700 |
4.000 |
4.000 |
3.100 |
3.100 |
4.500 |
4.500 |
1.450 |
1.450 |
0 |
0 |
|
|
- Trước bạ đất |
9.320 |
9.320 |
4.653 |
4.653 |
616 |
616 |
726 |
726 |
1.034 |
1.034 |
300 |
300 |
682 |
682 |
990 |
990 |
319 |
319 |
|
0 |
|
|
- Trước bạ phương tiện |
35.680 |
35.680 |
16.497 |
16.497 |
2.184 |
2.184 |
2.574 |
2.574 |
3.666 |
3.666 |
3.700 |
3.700 |
2.418 |
2.418 |
3.510 |
3.510 |
1.131 |
1.131 |
|
0 |
|
13 |
Thu phí, lệ phí |
70.000 |
67.200 |
4.000 |
3.840 |
1.200 |
1.152 |
1.500 |
1.440 |
45.000 |
43.200 |
1.500 |
1.440 |
1.800 |
1.728 |
3.900 |
3.744 |
400 |
384 |
10.700 |
10.272 |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
2.800 |
0 |
160 |
|
48 |
|
60 |
|
1.800 |
|
60 |
|
72 |
|
156 |
|
16 |
|
428 |
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
67.200 |
67.200 |
3.840 |
3.840 |
1.152 |
1.152 |
1.440 |
1.440 |
43.200 |
43.200 |
1.440 |
1.440 |
1.728 |
1.728 |
3.744 |
3.744 |
384 |
384 |
10.272 |
10.272 |
|
14 |
Thu khác ngân sách |
41.000 |
29.000 |
4.000 |
2.829 |
1.580 |
1.118 |
1.500 |
1.061 |
1.900 |
1.344 |
2.100 |
1.485 |
800 |
566 |
1.770 |
1.252 |
2.100 |
1.485 |
25.250 |
17.860 |
|
|
Thu Trung ương |
12.000 |
0 |
1.171 |
|
462 |
|
439 |
|
556 |
|
615 |
|
234 |
|
518 |
|
615 |
|
7.390 |
|
|
|
Thu địa phương |
29.000 |
29.000 |
2.829 |
2.829 |
1.118 |
1.118 |
1.061 |
1.061 |
1.344 |
1.344 |
1.485 |
1.485 |
566 |
566 |
1.252 |
1.252 |
1.485 |
1.485 |
17.860 |
17.860 |
|
15 |
Thu cố định tại xã |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
11.000 |
8.550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
11.000 |
8.550 |
|
17 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
18 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
50 |
50 |
|
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
|
19 |
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
6.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- Thuế xuất khẩu |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Cấp tỉnh |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Na Rì |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
1 |
Dự toán năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
716.000 |
352.500 |
151.500 |
13.900 |
14.700 |
111.500 |
17.600 |
14.800 |
30.000 |
9.500 |
- |
Phần thu ngân sách địa phương được hưởng |
623.650 |
280.252 |
141.239 |
13.145 |
13.931 |
107.424 |
16.440 |
14.064 |
28.556 |
8.599 |
|
Trong đó: Tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
125.000 |
26.000 |
75.150 |
1.350 |
900 |
11.700 |
2.700 |
450 |
5.400 |
1.350 |
- |
Phần thu ngân sách huyện, thành phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
498.650 |
254.252 |
66.089 |
11.795 |
13.031 |
95.724 |
13.740 |
13.614 |
23.156 |
7.249 |
2 |
Dự toán năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
600.000 |
291.100 |
111.500 |
15.800 |
18.450 |
98.150 |
18.300 |
12.380 |
26.500 |
7.820 |
- |
Phần thu ngân sách địa phương được hưởng |
535.330 |
236.943 |
107.311 |
14.915 |
16.648 |
97.092 |
17.518 |
11.911 |
25.532 |
7.460 |
|
Trong đó: Tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
69.000 |
19.500 |
32.400 |
900 |
1.890 |
4.500 |
3.780 |
900 |
3.780 |
1.350 |
- |
Phần thu ngân sách huyện, thành phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
466.330 |
217.443 |
74.911 |
14.015 |
14.758 |
92.592 |
13.738 |
11.011 |
21.752 |
6.110 |
3 |
Số tăng thu ngân sách cấp huyện, thành phố làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
32.320 |
36.809 |
-8.822 |
-2.220 |
-1.727 |
3.132 |
2 |
2.603 |
1.404 |
1.139 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
22.546 |
18.405 |
|
|
|
1.566 |
1 |
1.302 |
702 |
570 |
- |
Sử dụng 50% tăng chi ngân sách huyện, thành phố |
22.543 |
18.404 |
|
|
|
1.566 |
1 |
1.301 |
702 |
569 |
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng số thu |
Trong đó |
Số phải nộp ngân sách |
Số trích để lại đơn vị theo chế độ |
Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị |
Giao dự toán chi từ nguồn thu để lại đơn vị |
|
Phí, lệ phí |
Thu sự nghiệp |
|||||||
|
Tổng số |
326.900 |
9.072 |
317.828 |
5.905 |
320.993 |
14.415 |
320.102 |
1 |
Sở Giao thông Vận tải (phí, lệ phí) |
1.770 |
1.770 |
|
1.147 |
623 |
80 |
623 |
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70 |
70 |
|
7 |
63 |
18 |
63 |
- |
Phí thẩm định TKKT-DT |
20 |
20 |
|
2 |
18 |
|
18 |
- |
Phí kiểm tra lâm sàng vận chuyển động vật |
50 |
50 |
|
5 |
45 |
18 |
45 |
3 |
Sở Xây dựng (phí) |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
804 |
24 |
780 |
102 |
702 |
205 |
702 |
- |
Thu sự nghiệp |
780 |
|
780 |
78 |
702 |
205 |
702 |
- |
Phí, lệ phí |
24 |
24 |
|
24 |
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.916 |
2.346 |
570 |
15 |
2.901 |
1.160 |
2.901 |
- |
Thu sự nghiệp |
570 |
|
570 |
15 |
555 |
222 |
555 |
- |
Học phí |
2.346 |
2.346 |
|
|
2.346 |
938 |
2.346 |
6 |
Sở Y tế |
285.000 |
410 |
284.590 |
258 |
284.742 |
8.450 |
284.742 |
- |
Viện phí, dịch vụ y tế dự phòng, dịch vụ kiểm nghiệm dược mỹ phẩm và thu khác |
284.590 |
|
284.590 |
217 |
284.373 |
8.390 |
284.373 |
- |
Phí y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phí giám định y khoa + giám định pháp y 05% |
310 |
310 |
|
16 |
294 |
30 |
294 |
- |
Lệ phí cấp phép hành nghề 20% |
100 |
100 |
|
25 |
75 |
30 |
75 |
- |
Phí kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm 10% |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
1.375 |
1.375 |
|
419 |
954 |
60 |
954 |
- |
Phí công chứng |
900 |
900 |
|
371 |
529 |
30 |
529 |
- |
Phí đấu giá, tham gia đấu giá |
475 |
475 |
|
48 |
425 |
30 |
425 |
8 |
Đài Phát thanh- Truyền hình |
5.400 |
|
5.400 |
500 |
4.900 |
425 |
4.900 |
- |
Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình |
5.400 |
|
5.400 |
500 |
4.900 |
425 |
4.900 |
9 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
5.905 |
1.805 |
4.100 |
1.351 |
4.554 |
483 |
4.554 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ (phí) |
250 |
250 |
|
38 |
212 |
40 |
212 |
- |
Phí kiểm định đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (phí) |
65 |
65 |
|
56 |
9 |
3 |
9 |
12 |
Sở Công Thương |
490 |
250 |
240 |
76 |
414 |
135 |
414 |
|
Thu phí, lệ phí |
250 |
250 |
|
51 |
199 |
80 |
199 |
|
Thu sự nghiệp |
240 |
|
240 |
25 |
215 |
55 |
215 |
13 |
Tỉnh đoàn |
1.100 |
|
1.100 |
92 |
1.008 |
140 |
1.008 |
- |
Thu dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú Bắc Kạn |
7.280 |
|
7.280 |
45 |
7.235 |
1.397 |
7.235 |
- |
Học phí |
400 |
|
400 |
|
400 |
160 |
400 |
- |
Nguồn thu miễn giảm học phí theo Nghị định số: 86/2015/NĐ-CP |
2.630 |
|
2.630 |
|
2.630 |
1.052 |
2.630 |
- |
Thu dịch vụ |
4.000 |
|
4.000 |
45 |
3.955 |
165 |
3.955 |
- |
Thu khác |
250 |
|
250 |
|
250 |
20 |
250 |
15 |
Trường Chính trị |
2.746 |
|
2.746 |
67 |
2.679 |
300 |
2.679 |
- |
Học phí |
2.596 |
|
2.596 |
67 |
2.529 |
300 |
2.529 |
- |
Thu khác |
150 |
|
150 |
|
150 |
|
150 |
16 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Bình |
1.000 |
|
1.000 |
455 |
545 |
103 |
545 |
17 |
Công ty Cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn |
607 |
607 |
|
607 |
|
|
|
18 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
1.800 |
|
1.800 |
40 |
1.760 |
275 |
1.760 |
- |
Học phí |
1.450 |
|
1.450 |
32 |
1.418 |
245 |
1.418 |
- |
Thu dịch vụ |
350 |
|
350 |
8 |
342 |
30 |
342 |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
220 |
|
220 |
22 |
198 |
18 |
198 |
20 |
Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Bắc Kạn) |
2.318 |
|
2.318 |
91 |
2.227 |
891 |
1.336 |
21 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
484 |
|
484 |
|
484 |
199 |
484 |
22 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh (Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn) |
5.200 |
|
5.200 |
417 |
4.783 |
33 |
4.783 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.934.417 |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
623.650 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
262.710 |
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
360.940 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.310.767 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
336.495 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.059.020 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.984.817 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.925.797 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
594.690 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.243.915 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
84.192 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.059.020 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
736.411 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.322.609 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
50.400 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.700 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
8.700 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
59.100 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.591.019 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
280.252 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.310.767 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
336.495 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.059.020 |
II |
Chi ngân sách |
5.641.419 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.148.654 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.492.765 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1.674.667 |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
254.977 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
563.121 |
III |
Bội chi ngân sách địa phương |
50.400 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
2.836.163 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
343.398 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.492.765 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.674.667 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
254.977 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
563.121 |
II |
Chi ngân sách |
2.836.163 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
Tổng số |
Chia ra |
||
Dự toán phân bổ cho các đơn vị cấp tỉnh |
Dự toán giao cho các huyện, thành phố |
Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành |
||
A. TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
5.984.817 |
2.439.450 |
2.836.163 |
709.204 |
A1. Chi cân đối ngân sách |
3.925.797 |
1.382.654 |
2.339.766 |
203.377 |
I. Chi đầu tư phát triển |
594.690 |
324.679 |
210.566 |
59.445 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
411.290 |
248.279 |
111.566 |
51.445 |
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
40.487 |
40.487 |
|
|
- Chi khoa hoc công nghệ |
4.446 |
4.446 |
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất |
110.000 |
11.000 |
99.000 |
|
3. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
|
|
5. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
50.400 |
50.400 |
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
8.000 |
|
0 |
8.000 |
II. Chi thường xuyên |
3.243.915 |
1.054.975 |
2.080.363 |
108.577 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
283.538 |
120.576 |
132.962 |
30.000 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.306.975 |
220.333 |
1.071.642 |
15.000 |
3. Chi sự nghiệp y tế |
315.266 |
307.266 |
|
8.000 |
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15.670 |
12.670 |
|
3.000 |
5 Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
19.938 |
12.738 |
7.200 |
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
49.513 |
38.720 |
8.793 |
2.000 |
7. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
6.982 |
5.803 |
1.179 |
|
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
29.359 |
18.718 |
10.641 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
81.034 |
10.903 |
70.131 |
|
10. Chi quản lý hành chính |
1.012.659 |
271.563 |
714.491 |
26.605 |
11. Chi an ninh |
20.160 |
13.898 |
6.262 |
|
12. Chi quốc phòng |
69.537 |
21.138 |
48.399 |
|
13. Chi khác ngân sách |
10.312 |
649 |
8.663 |
1.000 |
14. Chi thực hiện cải cách tiền lương |
22.972 |
|
|
22.972 |
III. Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.000 |
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
V. Dự phòng ngân sách |
84.192 |
|
48.837 |
35.355 |
Theo mức quy định |
76.712 |
|
45.047 |
31.665 |
Tiết kiệm thêm 02% chi thường xuyên để thực hiện Chương trình nông thôn mới |
7.480 |
|
3.790 |
3.690 |
A2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác |
2.059.020 |
1.056.796 |
496.397 |
505.827 |
I. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia |
736.411 |
2.338 |
386.158 |
347.915 |
1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
301.811 |
2.338 |
93.680 |
205.793 |
- Vốn đầu tư |
237.595 |
0 |
65.941 |
171.654 |
+ Vốn trong nước |
153.716 |
|
|
153.716 |
+ Vốn ngoài nước |
83.879 |
|
65.941 |
17.938 |
- Vốn sự nghiệp |
64.216 |
2.338 |
27.739 |
34.139 |
2. Chương trìnhmục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
434.600 |
|
292.478 |
142.122 |
- Vốn đầu tư |
343.500 |
|
292.478 |
51.022 |
+ Vốn trong nước |
192.936 |
|
192.936 |
0 |
+ Vốn ngoài nước |
150.564 |
|
99.542 |
51.022 |
- Vốn sự nghiệp |
91.100 |
|
|
91.100 |
II. Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
958.762 |
846.257 |
|
112.505 |
1. Vốn trong nước |
385.005 |
272.500 |
|
112.505 |
2. Vốn nước ngoài |
573.757 |
573.757 |
|
0 |
3. Vốn Trái phiếu Chính phủ |
0 |
|
|
|
III. Chi từ vốn sự nghiệp để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định |
363.847 |
208.201 |
110.239 |
45.407 |
1. Vốn trong nước |
319.637 |
208.201 |
110.239 |
1.197 |
2. Vốn ngoài nước |
44.210 |
|
|
44.210 |
B. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
50.400 |
|
|
|
C. CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.700 |
|
|
|
D. TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
59.100 |
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
59.100 |
|
|
|
Ghi chú: Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành được thuyết minh tại Phụ biểu số 01
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2020 |
Dự toán phân bổ chi tiết năm 2020 |
Dự toán chưa phân bổ |
|
Tổng số |
363.847 |
318.440 |
45.407 |
I |
Vốn nước ngoài |
44.210 |
|
44.210 |
II |
Vốn trong nước |
319.637 |
318.440 |
1.197 |
1 |
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
560 |
560 |
- |
2 |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
247 |
247 |
0 |
3 |
Chính sách trợ giúp pháp lý Quyết định số: 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
611 |
611 |
0 |
4 |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học sinh cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
25.333 |
25.333 |
0 |
5 |
Chính sách hỗ trợ học sinh vùng kinh tế - xã hội đặc biêt khó khăn theo Nghị định 116 |
18.337 |
18.337 |
0 |
6 |
Chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi |
917 |
|
917 |
7 |
Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP |
193 |
193 |
|
8 |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú |
8.014 |
8.014 |
0 |
9 |
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật |
4.457 |
4.457 |
0 |
10 |
Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số: 53/QĐ-TTg |
8.895 |
8.895 |
0 |
11 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
1.672 |
1.672 |
0 |
12 |
Kinh phí thực hiện Đề án Giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
280 |
280 |
0 |
13 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế - xã hội khó khăn |
45.575 |
45.575 |
0 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
6.170 |
6.170 |
0 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
5.233 |
5.233 |
0 |
16 |
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136 |
17.446 |
17.446 |
0 |
17 |
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
11.300 |
11.300 |
0 |
18 |
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
3.175 |
3.175 |
0 |
19 |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
495 |
495 |
0 |
20 |
Kinh phí hỗ trợ Công ty Lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác theo Quyết định số: 2242/QĐ-TTg |
1.310 |
1.310 |
0 |
21 |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
3.673 |
3.673 |
0 |
22 |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
15.000 |
|
23 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
2.200 |
2.200 |
0 |
24 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
4.800 |
4.800 |
0 |
25 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
32.533 |
32.533 |
0 |
26 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
7.840 |
7.560 |
280 |
27 |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
90.841 |
90.841 |
- |
- |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
5.573 |
5.573 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
40.000 |
40.000 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
5.055 |
5.055 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
5.430 |
5.430 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
623 |
623 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy |
1.960 |
1.960 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
29.600 |
29.600 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
1.000 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
0 |
- |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
1.300 |
1.300 |
0 |
28 |
Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2019 |
2.530 |
2.530 |
0 |
Ghi chú: Dự toán phân bổ chi tiết nêu trên đã được tổng hợp vào biểu dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thành phố.
BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.875.397 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.925.797 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
50.400 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH |
124.730 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
43.516 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
09% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
35.016 |
- |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
14.312 |
- |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
3.000 |
- |
Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
6.721 |
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
500 |
- |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
7.983 |
- |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn |
2.500 |
- |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
8.500 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
8.700 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.200 |
|
- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
7.500 |
2 |
Nguồn trả nợ |
8.700 |
|
- Từ nguồn vay |
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương |
8.700 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
59.100 |
1 |
Theo mục đích vay |
59.100 |
|
- Vay bù đắp bội chi |
50.400 |
|
- Vay trả nợ gốc |
8.700 |
2 |
Theo nguồn vay |
59.100 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
59.100 |
+ |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
17.100 |
+ |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
9.100 |
+ |
Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
11.500 |
+ |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
2.500 |
+ |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
11.000 |
+ |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn |
4.000 |
+ |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
|
|
Chưa phân bổ |
3.900 |
|
- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
- |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
93.916 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
83% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
92.916 |
- |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
30.212 |
- |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
12.100 |
- |
Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
18.221 |
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
3.000 |
- |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
18.983 |
- |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn |
6.500 |
- |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
3.900 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
1.000 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
2.000 |
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
700 |
2 |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
400 |
3 |
Chương trình mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
300 |
4 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
100 |
5 |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
100 |
6 |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn |
200 |
7 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
200 |