Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu 2488/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2019
Ngày có hiệu lực 10/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Thương mại,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2488/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số: 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số: 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số: 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

Biểu số 01

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010)

%

6,8

 

- Nông, lâm nghiệp - thủy sản

%

3,5

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

9

 

+ Công nghiệp

%

10,0

 

+ Xây dựng

%

8,3

 

- Dịch vụ

%

7,8

2

Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

13.458

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

40

4

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

716

5

Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế cao (duy trì)

Ha

1.610

6

Bình   quân   lương   thực   có   hạt   trên   đầu người/năm

Kg

550

7

Trồng rừng

Ha

5.900

8

Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng tập trung hoặc phân tán)

Ha

3.000

9

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥72

10

Phát triển sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên

Sản phẩm

30

11

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

03

12

Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp

Hợp tác xã

18

13

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

>7,5

14

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

98,5

15

Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

98

16

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Lao động

5.000

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

45

18

Tỷ lệ tham gia so với số thuộc diện tham gia

 

 

 

- Bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

95

 

- Bảo hiểm xã hội thất nghiệp

%

95

19

Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã hội tự nguyện so với năm 2019

%

30

20

Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với năm 2019

%

2,5

21

Trong đó: Các huyện nghèo giảm

%

3,5-4

22

Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm

04

23

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

96

24

Tỷ lệ tăng dân số

%

01

25

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)

%

≤ 17

26

Số giường bệnh kế hoạch/vạn dân

Giường

32,4

27

Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm

Trường

08

28

Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia

%

90

29

Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Khu dân cư văn hóa”

%

72

30

Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa”

%

85

31

Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm

%

95

32

Tỷ  lệ  cán  bộ  công  chức  cấp  xã  có  trình  độ chuyên môn từ trung cấp trở lên

%

100

33

Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm 2019

Bậc

≥ 01

34

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm 2019

Bậc

≥ 03

35

Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng

%

100

36

Tỷ lệ điều tra, khám phá án

%

≥ 85

37

Tai nạn giao thông đường bộ giảm cả 03 tiêu chí (số vụ, số người chết, số người bị thương)

 

Giảm 03 tiêu chí

 

Biểu số 02

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP theo giá so sánh)

Triệu đồng

7.630.800

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

2.102.100

-

Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

1.249.900

+

Công nghiệp

Triệu đồng

463.700

+

Xây dựng

Triệu đồng

786.200

-

Dịch vụ

Triệu đồng

4.029.600

-

Thuế sản phẩm

Triệu đồng

249.200

2

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

6,8

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

3,5

-

Công nghiệp và xây dựng

%

9,0

+

Công nghiệp

%

10,0

+

Xây dựng

%

8,5

-

Dịch vụ

%

7,8

-

Thuế sản phẩm

%

8,0

3

Tổng   sản   phẩm   trên   địa   bàn   tỉnh (GRDP theo giá hiện hành)

Triệu đồng

13.458.900

 

+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Triệu đồng

3.765.000

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng

2.055.900

 

+ Dịch vụ

Triệu đồng

7.238.000

 

+ Thuế sản phẩm

Triệu đồng

400.000

4

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

40

5

Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

28,0

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

15,3

 

- Dịch vụ

%

53,8

 

+ Thuế sản phẩm

%

3,0

6

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu

dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Triệu đồng

6.518.000

7

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Triệu đồng

716.000

8

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Triệu đồng

5.300.000

 

[...]