Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 2487/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Trì |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 920/TTr-SXD ngày 29/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2487/QĐ- UBND ngày 01/ 7/ 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
|
I. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản và Nhà ở |
|||
1 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
1. Luật Kinh doanh bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 đã hết hiệu lực thi hành. 2. Căn cứ Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, chứng chỉ môi giới Bất động sản (Trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) |
||
3 |
Cấp mới chứng chỉ môi giới Bất động sản |
||
4 |
Xác nhận các đối tượng được phân chia nhà ở không phải thông qua sàn giao dịch bất động sản |
Do các căn cứ pháp lý dưới đây quy định Thủ tục hành chính đã hết hiệu lực bao gồm: - Luật nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở; - Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở. |
|
5 |
Thẩm định hồ sơ dự thầu chủ đầu tư dự án khu nhà ở thương mại |
||
6 |
Thầm định hồ sơ đề xuất và chấp thuận chủ đầu tư trong trường hợp chỉ định thầu làm chủ đầu tư dự án khu nhà ở thương mại |
||
II. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|||
7 |
Thỏa thuận địa điểm quy hoạch |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị Định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng và Nghị Định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. |
|
III. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
8 |
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị Định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
9 |
Báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị Định 46/2015/NĐ-CP thay thế Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng trừ các nội dung liên quan đến thẩm tra thiết kế của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng. |
|
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị Định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
||
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng |
||
IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư xây dựng |
|||
13 |
Tham gia ý kiến về TKCS của DAĐTXD công trình (Dự án nhóm A đối với DAĐTXD một công trình dân dụng dưới 20 tầng) |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị Định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
14 |
Tham gia ý kiến về TKCS của DA đầu tư xây dựng công trình (DA nhóm B) |
||
15 |
Tham gia ý kiến về TKCS của DA đầu tư xây dựng công trình (DA nhóm C) |
||