Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị, kinh doanh bất động sản, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 899/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 899/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 13 tháng 07 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-BXD ngày 25/12/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị, kinh doanh bất động sản, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
I |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
II |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ hết hạn) |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
4 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
III |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
1 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2. Danh mục TTHC hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
TT |
Số Hồ Sơ |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
||||
1 |
T-DBI-208216-TT |
Cấp mới chứng chỉ định giá Bất động sản |
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP 10/9/2015 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
T-DBI-208222-TT |
Cấp mới chứng chỉ môi giới Bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
3 |
T-DBI-208225-TT |
Cấp lại chứng chỉ chỉ định giá Bất động sản, chứng chỉ môi giới Bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
II |
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
||||
1 |
T-DBI-208095-TT |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
T-DBI-208101-TT |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
3 |
T-DBI-208109-TT |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
4 |
T-DBI-208112-TT |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
5 |
T-DBI-208122-TT |
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
6 |
T-DBI-208129-TT |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
7 |
T-DBI-208173-TT |
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
8 |
T-DBI-208177-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
9 |
T-DBI-208189-TT |
Xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
10 |
T-DBI-208193-TT |
Thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
11 |
T-DBI-208208-TT |
Thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn ngoài ngân sách |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC TTHC MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
I. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
1.1. Trình tự thực hiện
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 899/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 13 tháng 07 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-BXD ngày 25/12/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị, kinh doanh bất động sản, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
I |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
|
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
II |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ hết hạn) |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
4 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
III |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
1 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
Quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2. Danh mục TTHC hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
TT |
Số Hồ Sơ |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
||||
1 |
T-DBI-208216-TT |
Cấp mới chứng chỉ định giá Bất động sản |
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP 10/9/2015 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
T-DBI-208222-TT |
Cấp mới chứng chỉ môi giới Bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
3 |
T-DBI-208225-TT |
Cấp lại chứng chỉ chỉ định giá Bất động sản, chứng chỉ môi giới Bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
|
II |
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
||||
1 |
T-DBI-208095-TT |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
2 |
T-DBI-208101-TT |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
3 |
T-DBI-208109-TT |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
4 |
T-DBI-208112-TT |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
5 |
T-DBI-208122-TT |
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
6 |
T-DBI-208129-TT |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
7 |
T-DBI-208173-TT |
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
8 |
T-DBI-208177-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
9 |
T-DBI-208189-TT |
Xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
10 |
T-DBI-208193-TT |
Thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
11 |
T-DBI-208208-TT |
Thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội đối với trường hợp xây dựng nhà ở bằng vốn ngoài ngân sách |
- Luật nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở nhà ở. |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên |
NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC TTHC MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
I. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
1.1. Trình tự thực hiện
- Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (số 898 đường Võ Nguyên Giáp, tổ dân phố 9, phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ; ĐT: 0230.3829272).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn theo quy định giao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ chỉnh, sửa bổ sung.
- Phòng chuyên môn căn cứ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh tiến hành thẩm định và trình Giám đốc Sở Xây dựng phê duyệt cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị cho tổ chức đề nghị cấp phép với các hồ sơ hợp lệ theo quy định hoặc có văn bản trả lời đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị nêu rõ vị trí chặt hạ, dịch chuyển; kích thước, loại cây và lý do cần chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị.
- Sơ đồ vị trí cây xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển.
- Ảnh chụp hiện trạng cây xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị.
1.9. Phí, lệ phí: Không.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị theo Mẫu số 01.
1.11. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC:
- Cây đã chết, đã bị đổ gãy hoặc có nguy cơ gãy đổ gây nguy hiểm.
- Cây xanh bị bệnh hoặc đến tuổi già cỗi không đảm bảo an toàn.
- Cây xanh trong các khu vực thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị.
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
1. Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
1.1. Trình tự thực hiện.
- Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (số 898 đường Võ Nguyên Giáp, tổ dân phố 9, phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ; ĐT: 0230.3829272).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn theo quy định giao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ chỉnh, sửa bổ sung.
- Phòng chuyên môn căn cứ hồ sơ của cá nhân xin cấp chứng chỉ và trên cơ sở báo cáo của Chủ tịch hội đồng thi và kết quả thi sát hạch về kiến thức môi giới bất động sản do Chủ tịch Hội đồng thi phê duyệt tiến hành thẩm định và trình Giám đốc Sở Xây dựng phê duyệt cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản cho các cá nhân có hồ sơ hợp lệ.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng.
1.3. Thành phần hồ sơ:
- 01 Đơn đăng ký dự thi có dán ảnh màu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi.
- 01 Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam hoặc hộ chiếu đối với người nước ngoài (hoặc bản sao có bản chính để đối chiếu).
- 01 Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học về đào tạo bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản (nếu có).
- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp từ trung học phổ thông (hoặc tương đương) trở lên.
- 02 ảnh màu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi, 02 phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận.
- Bản sao và bản dịch có chứng thực chứng chỉ do nước ngoài cấp (đối với người nước ngoài và người Việt Nam có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do nước ngoài cấp đang còn giá trị).
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản.
1.9. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp chứng chỉ: 200.000 đ/chứng chỉ.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp chứng chỉ định giá bất động sản theo Mẫu số 02.
1.11. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; không đang trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù.
- Có trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
- Đã thi sát hạch về kiến thức môi giới bất động sản đạt điểm thi theo quy định tại Điều 12 và có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 10 của Thông tư 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Các Điều 62, 63, 68, Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Điều 9, 10, 15, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
- Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ V/v ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác).
2.1. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin cấp lại chứng chỉ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ dân phố 9, phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, ĐT: 0230.3 829 272).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn theo quy định giao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện hồ sơ.
- Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản và trình Giám đốc Sở ký duyệt cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản đối với hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp lại chứng chỉ có dán ảnh.
- 02 ảnh cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Chứng chỉ cũ (nếu có).
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản.
2.9. Phí, lệ phí: 200.000 đ/chứng chỉ.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản theo Mẫu số 03.
2.11. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: Chứng chỉ môi giới bất động sản cũ (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điều 62, 63, 68, Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Điều 9, 10, 15, 16, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ hết hạn).
3.1. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên (số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ dân phố 9, phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ; ĐT: 0230.3829272).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn theo quy định giao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ.
- Phòng chuyên môn căn cứ hồ sơ của cá nhân xin cấp chứng chỉ và trên cơ sở báo cáo của Chủ tịch hội đồng thi và kết quả thi do Chủ tịch Hội đồng thi phê duyệt tiến hành thẩm định và trình Giám đốc Sở Xây dựng phê duyệt cấp chứng chỉ hành nghề cho các cá nhân đủ điều kiện theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng.
3.3. Thành phần hồ sơ:
- 01 Đơn đăng ký dự thi có dán ảnh màu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo thủ tục hành chính này).
- 01 Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam hoặc hộ chiếu đối với người nước ngoài (hoặc bản sao có bản chính để đối chiếu).
- 01 Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học về đào tạo bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản (nếu có).
- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp từ Trung học phổ thông (hoặc tương đương) trở lên.
- 02 ảnh màu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi, 02 phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận.
- Bản sao và bản dịch có chứng thực chứng chỉ do nước ngoài cấp (đối với người nước ngoài và người Việt Nam có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do nước ngoài cấp đang còn giá trị).
- Chứng chỉ cũ (bản gốc) đối với trường hợp đã hết hạn, hoặc bản sao có chứng thực đối với trường hợp chứng chỉ chưa hết hạn.
3.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.5. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và thông báo kết quả sát hạch từ Chủ tịch hội đồng thi sát hạch.
3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề Môi giới bất động sản.
3.9. Phí, lệ phí: 200.000 đ/chứng chỉ.
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp chứng chỉ định giá bất động sản theo Mẫu số 04.
3.11. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, không bị cấm hành nghề theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; không đang trong tình trạng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù.
- Có trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
- Đã thi sát hạch về kiến thức môi giới bất động sản đạt điểm thi theo quy định tại Điều 12 và có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 10 của Thông tư 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điều 62, 63, 68, Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Điều 9, 10, 15, 17, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
- Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/12015 của Thủ tướng Chính phủ V/v ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
4.1. Trình tự thực hiện:
- Chủ đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản theo quy định và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Địiện Biên (số 898 đường Võ Nguyên Giáp, tổ dân phố 9, phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, SĐT: 0230.3 829 272).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn theo quy định giao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoàn thiện.
- Trên cơ sở hồ sơ do Chủ đầu tư trình, Sở Xây dựng tiến hành lấy ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế và các đơn vị liên quan.
- Trên cơ sở ý kiến tham gia của các đơn vị liên quan Sở Xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sau khi hoàn thành việc thẩm định Sở Xây dựng trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành quyết định cho phép chuyển nhượng nếu dự án đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng. Trường hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng thì Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh bằng văn bản và thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng.
4.3. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng.
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển nhượng.
- Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
+ Văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao có chứng thực).
+ Quyết định phê duyệt dự án, quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng (bản sao có chứng thực).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị chuyển nhượng (bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ của chủ đầu tư nhận chuyển nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án.
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có vốn điều lệ đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 3 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (bản sao có chứng thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư.
+ Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai. Trường hợp chưa có văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai thì phải có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc báo cáo tài chính đã được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất (năm nhận chuyển nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận chuyển nhượng) đối với doanh nghiệp đang hoạt động; đối với doanh nghiệp mới thành lập thì nếu số vốn là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp, nếu số vốn là tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá hoặc thẩm định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định giá tài sản của doanh nghiệp.
4.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.5. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản.
4.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Điện Biên.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
4.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản của UBND tỉnh.
4.9. Phí, lệ phí: Không.
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ dự án và đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng một phần dự án theo Mẫu số 05 và Mẫu số 06.
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án theo Mẫu số 07.
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án và một phần dự án chuyển nhượng theo Mẫu số 08.
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án theo Mẫu số 09.
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án theo Mẫu số 10.
- Quyết định về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) theo Mẫu số 11.
(Sử dụng Mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
4.11. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC:
- Dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt.
- Dự án, phần dự án chuyển nhượng đã hoàn thành xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thì phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án đã được phê duyệt.
- Dự án không có tranh chấp về quyền sử dụng đất, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Không có quyết định thu hồi dự án, thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trường hợp có vi phạm trong quá trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong quyết định xử phạt.
- Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy chứng phận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng.
- Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án.
4.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điều 48 đến Điều 53, Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Điều 12, 13, 14, Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
- Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ V/v ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
III. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
1.1. Trình tự thực hiện.
- Căn cứ vào thông tin quy hoạch, chủ đầu tư lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch đầu tư xây dựng công trình theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên. (Phố 9- Phường Mường Thanh - TP Điện Biên Phủ - Tỉnh Điện Biên; Điện thoại: 0230.3 829 272).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thụ lý và chuyển phòng chuyên môn xem xét, tham mưu giải quyết.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và nêu rõ lý do để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và báo cáo UBND tỉnh về nội dung giấy phép quy hoạch.
- UBND tỉnh xem xét và cấp giấy phép quy hoạch trong thời gian không quá 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ thẩm định cấp giấy phép quy hoạch của Sở Xây dựng.
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển về, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả giấy phép quy hoạch cho tổ chức, đơn vị.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch.
- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch.
- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị.
- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư.
- Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Không quá 45 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến trong thời gian không quá 30 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và cấp giấy phép quy hoạch trong thời gian không quá 15 ngày).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung theo Mẫu số 12.
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ theo Mẫu số 14.
1.8. Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch: 2.000.000 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung theo Mẫu số 11.
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ theo Mẫu số 13.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung tại khu vực trong đô thị chưa có quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết có quy mô trên 50 ha trong phạm vi toàn tỉnh và dự án đầu tư xây dựng có ý nghĩa quan trọng về chính trị, kinh tế - xã hội, văn hóa, lịch sử của tỉnh.
- Dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ tại khu vực trong đô thị tỉnh lỵ chưa có quy hoạch chi tiết hoặc thiết kế đô thị, trừ nhà ở.
- Dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung hoặc riêng lẻ trong khu vực đô thị tỉnh lỵ đã có quy hoạch chi tiết được duyệt, nhưng cần điều chỉnh ranh giới hoặc một số chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị đối với một lô đất.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Căn cứ vào thông tin quy hoạch, chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch theo các trường hợp quy định tại Điều 32 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên.
- Căn cứ vào yêu cầu quản lý, kiểm soát phát triển của khu chức năng đặc thù, Quy định quản lý theo quy hoạch chung xây dựng, đề xuất của chủ đầu tư, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và báo cáo UBND cấp tỉnh cấp giấy phép quy hoạch về nội dung giấy phép quy hoạch. Thời gian thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến không quá 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch hợp lệ.
- UBND cấp tỉnh xem xét và cấp giấy phép quy hoạch trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ thẩm định cấp giấy phép quy hoạch của Sở Xây dựng.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Xây dựng.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch.
- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch.
- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch.
- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư.
- Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung (đính kèm theo thủ tục) theo Mẫu số 16.
- Giấy phép quy hoạch sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ (đính kèm theo thủ tục) theo Mẫu số 18
2.8. Phí, Lệ phí: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung) theo Mẫu số 15.
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) theo Mẫu số 17.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung hoặc riêng lẻ trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt, nhưng cần điều chỉnh ranh giới hoặc một số chỉ tiêu sử dụng đất, trong quá trình thẩm định hồ sơ cấp giấy phép quy hoạch, Sở Xây dựng phải tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư có liên quan về nội dung cấp phép. Đại diện cộng đồng dân cư có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của cộng đồng dân cư theo quy định của pháp luật về thực hiện dân chủ ở cơ sở.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
PHỤ LỤC CÁC MẪU BIỂU
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
Kính gửi: Cơ quan cấp giấy phép
Tên tổ chức/cá nhân: ......................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax: ....................................................................
Xin được chặt hạ dịch chuyển cây …………………… tại đường ……………………, xã (phường): ………....................…, huyện (thành phố, thị xã): ................................................................................................................
Loại cây: ……………………………., chiều cao (m): …………….. đường kính (m): ........
Mô tả hiện trạng cây xanh: ..............................................................................................
..........................................................................................................................................
Lý do cần chặt hạ dịch chuyển, thay thế .........................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về quản lý cây xanh đô thị và các quy định khác có liên quan.
|
…….,
ngày … tháng … năm …….. |
Tài liệu kèm theo:
- Ảnh chụp hiện trạng cây xanh chặt hạ, di chuyển;
- Sơ đồ vị trí cây.
- Danh mục cây do UBND tỉnh ban hành.
Mẫu số 02
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ngày … tháng … năm … |
ĐĂNG KÝ DỰ THI SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: ………………………………….
1. Họ và tên:
2. Ngày, tháng, năm sinh:
3. Nơi sinh:
4. Quốc tịch:
5. Số chứng minh thư (hoặc hộ chiếu):
6. Địa chỉ thường trú:
7. Điện thoại liên hệ:
8. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp; (tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên)
Tôi xin đăng ký dự thi sát hạch để được cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
Người
làm đơn |
Mẫu số 03
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN |
Kính gửi: …………………………….
1. Họ và tên:
2. Ngày, tháng, năm sinh:
3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: …………. cấp ngày: ……….. Nơi cấp:..................................
4. Đăng ký thường trú tại:
5. Nơi ở hiện nay:
6. Đơn vị công tác:
7. Điện thoại:
8. Lý do đề nghị cấp lại:
Tôi đã được cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản số … ngày....tháng…năm…
Người làm đơn nêu rõ nguyên nhân đề nghị Cấp lại Chứng chỉ
Tôi cam đoan mọi thông tin nêu trên là hoàn toàn đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tôi làm đơn này kính đề nghị Sở Xây dựng cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
Tôi xin gửi kèm theo:
- 02 ảnh (4x6cm);
- Chứng chỉ cũ (nếu có).
Tôi xin trân trọng cám ơn!
|
…….., ngày.... tháng.....năm ... |
Mẫu số 04
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐĂNG KÝ DỰ THI SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: ………………………………….
1. Họ và tên:
2. Ngày, tháng, năm sinh:
3. Nơi sinh:
4. Quốc tịch:
5. Số chứng minh thư (hoặc hộ chiếu):
6. Địa chỉ thường trú:
7. Điện thoại liên hệ:
8. Trình độ chuyên môn:
- Văn bằng, chứng chỉ đã được cấp; (tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên)
Tôi xin đăng ký dự thi sát hạch để được cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
Người
làm đơn |
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) ……………..
- Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: .................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ......................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………. Chức vụ: .....................................
- Số điện thoại liên hệ: ......................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: ........................................................................................
Thuộc địa bàn xã …………… huyện ……………. tỉnh .....................................................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ dự án ………… với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ....................................................................................................................
2. Địa điểm: ......................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ...........................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất: ...................................................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: .................................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: .........................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ........................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ................................................................................
II. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG: ……………………………………………………………
III. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN: ……………………………………………
V. CAM KẾT: ………………………………………………………………………………………
(Có báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm theo)
Nơi nhận: |
……,
ngày .... tháng …. năm ….. |
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………..
- Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: .................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ......................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………… Chức vụ: ..................................
- Số điện thoại liên hệ: ......................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: ........................................................................................
Thuộc địa bàn xã ………….. huyện ……………. tỉnh .......................................................
Đề nghị được chuyển nhượng một phần dự án ………….. với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ....................................................................................................................
2. Địa điểm: ......................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ...........................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất của dự án: .................................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ................................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: .........................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ........................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ...............................................................................
II. XIN PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích đất: .................................................................................................................
2. Vị trí khu đất: .................................................................................................................
3. Quy mô công trình: ........................................................................................................
4. Hiện trạng đang thực hiện: .............................................................................................
III. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG: ……………………………………………………………
IV. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
V. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:………………………………………………………..
VI. CAM KẾT: ...................................................................................................................
Nơi nhận: |
……..,
ngày .... tháng …. năm … |
Mẫu số 07
Tên chủ đầu tư: ……… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. |
………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Người đại diện ................................................................................................................
- Số điện thoại ..................................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án .......................................................................................................................
- Địa điểm dự án ...............................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư,...)..............
- Mục tiêu của dự án: .........................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ………………………… Trong đó bao gồm: .......................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở ………..)
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ................................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ......................................................................
+ Các thông tin khác .........................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ............................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng .......................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ..................................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ...............................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..................................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) ..................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 ..............................................
- Các vấn đề khác .............................................................................................................
5. Các nội dung đã cam kết với khách hàng: .................................................................
6. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan: ..................................
Nơi nhận: |
CHỦ
ĐẦU TƯ |
Mẫu số 08
Tên chủ đầu tư ……….. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./……… |
………., ngày …… tháng ….. năm ……… |
BÁO CÁO
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ ............................................................................................................................
- Người đại diện ................................................................................................................
- Số điện thoại ..................................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án và phần dự án chuyển nhượng:
a) Thông tin về dự án
- Tên dự án .......................................................................................................................
- Địa điểm dự án ...............................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư ….) ..........
- Mục tiêu của dự án: ........................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ………………………. Trong đó bao gồm: ........................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất, ……….)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở ………..)
+ Tổng mức đầu tư (nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ...............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án .....................................................................
+ Các thông tin khác ........................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án chuyển nhượng
- Diện tích đất ..................................................................................................................
- Quy mô công trình ........................................................................................................
- Tiến độ thực hiện, hiện trạng .......................................................................................
- Hồ sơ pháp lý ...............................................................................................................
- Các thông tin khác ........................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ...........................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng .....................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ............................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ...............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .................................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..................................................................................................
- Tình hình bán nhà (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) .....................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 ..............................................
- Các vấn đề khác ............................................................................................................
5. Quá trình thực hiện của phần dự án chuyển nhượng:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ......................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ................................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật .............................................................................
- Tình hình xây dựng công trình, nhà ở ...........................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................................
- Tình hình huy động vốn .................................................................................................
- Tình hình kinh doanh bán nhà, (hoặc tình hình kinh doanh bất động sản ....................
- Các vấn đề khác ............................................................................................................
6. Các nội dung đã cam kết với khách hàng ................................................................
7. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan .................................
Nơi nhận: |
CHỦ
ĐẦU TƯ |
Mẫu số 09
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: ……………………………………
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng dự án ................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: ......................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ......................................................................
- Người đại diện theo pháp luật ........................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn ......................... )
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư ….…………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):................................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự án: ......................................................................................................................
- Chủ đầu tư là: .................................................................................................................
- Địa điểm: ........................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .............................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ...................................................................................
- Diện tích đất xây dựng: ...................................................................................................
- Tổng mức đầu tư: ...........................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng và làm chủ đầu tư dự án………………….., Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ....................................................................................
- Về tiến độ .........................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
.........................................................................................................................................
Nơi nhận: |
……..,
ngày .... tháng …. năm….. |
Mẫu số 10
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: ……………………………
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng một phần dự án: ............................
- Địa chỉ ............................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: .....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ......................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư...; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án sau:
a) Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án: .....................................................................................................................
- Địa điểm: ........................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: ...........................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ..................................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .................................................................................................
- Tổng mức đầu tư: .........................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin nhận chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất: .................................................................................................................
- Quy mô công trình: .......................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:............................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng một phần……..……….., Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án .................................................................................
- Về tiến độ .......................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan .....
.........................................................................................................................................
Nơi nhận: |
…..…..,
ngày ... tháng …. năm … |
Mẫu số 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: ..................................................................................................................
- Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: .......................................................
- Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................
- Số nhà: ………………… Đường …………….. Phường (xã) .........................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: .........................................................................
- Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) .........................................................
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư: ..................................................................................................
- Quy mô, diện tích: .................................................................................................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng dự kiến: ........................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ..........................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu số 12
UBND
tỉnh hoặc |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. |
………….., ngày … tháng … năm ….. |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số:
/GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
1. Cấp cho chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Số nhà: ………. Đường ………. Phường (xã): …………… Tỉnh, thành phố: ....................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: .........................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: ...........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ..............................................................................................................
- Quy mô đất đai: ………………….. ha
- Quy mô dân số (nếu có): …………. người
- Cơ cấu sử dụng đất: ………………………… %.
(tỷ lệ đất giao thông, cây xanh, công trình công cộng)
- Mật độ xây dựng toàn khu vực: ……………….. %
- Chiều cao tối đa xây dựng công trình: ....................................................................... m.
- Hệ số sử dụng đất: ........................................................................................................
- Các yêu cầu về không gian, kiến trúc, cảnh quan: ..........................................................
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường: .................................................................
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: ......................................................................................
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu số 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: .....................................................................................................................
- Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: ...........................................................
- Địa chỉ liên hệ: ..................................................................................................................
- Số nhà: ………………… Đường …………….. Phường (xã) .............................................
- Tỉnh, thành phố: ................................................................................................................
- Số điện thoại: ....................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: .................................................................................
- Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) ............................................................
- Tỉnh, thành phố: .................................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ..............................................................................................................
- Quy mô, diện tích: ....................................................................................................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất ......................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ..............................................................................................................
- Chức năng công trình: ........................................................................................................
- Mật độ xây dựng: ………………. %
- Chiều cao công trình: ..................................................................................................... m.
- Số tầng: ............................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất: ............................................................................................................
- Dự kiến tổng diện tích sàn: ............................................................................................ m2.
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ................................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu số 14
UBND
tỉnh hoặc |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. |
………….., ngày … tháng … năm ….. |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số:
/GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
1. Cấp cho chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Số nhà: ………. Đường ………. Phường (xã): …………… Tỉnh, thành phố: ....................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: .........................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: ...........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ..............................................................................................................
- Diện tích lô đất: ............................................................................................................. m2
- Mật độ xây dựng đối với lô đất: ..................................................................................... %
- Chiều cao công trình: .................................................................................................... m.
- Hệ số sử dụng đất đối với lô đất: .......................................................................................
- Khoảng lùi công trình: …………………… m
- Các yêu cầu về kiến trúc công trình: ..................................................................................
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật và môi trường: ...............................................................
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: ........................................................................................
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: ........................................................
- Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................................
- Số nhà: ………………… Đường …………….. Phường (xã) ..........................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ..........................................................................
- Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư: ..................................................................................................
- Quy mô, diện tích: .................................................................................................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng dự kiến: ........................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ..........................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu số 16
UBND
tỉnh hoặc |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. |
………….., ngày … tháng … năm ….. |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số:
/GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
1. Cấp cho chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Số nhà: ………. Đường ………. Phường (xã): …………… Tỉnh, thành phố: ...................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: .........................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: ...........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ..............................................................................................................
- Quy mô đất đai: ………………….. ha
- Quy mô dân số (nếu có): …………. người
- Cơ cấu sử dụng đất: ………………………… %.
(tỷ lệ đất giao thông, cây xanh, công trình công cộng)
- Mật độ xây dựng toàn khu vực: ……………….. %
- Chiều cao tối đa xây dựng công trình: ....................................................................... m.
- Hệ số sử dụng đất: .........................................................................................................
- Các yêu cầu về không gian, kiến trúc, cảnh quan: .........................................................
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật, môi trường: ...............................................................
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: ....................................................................................
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu số 17
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: …………………………………….
1. Chủ đầu tư: ...................................................................................................................
- Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: ........................................................
- Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................................
- Số nhà: ………………… Đường …………….. Phường (xã) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Số điện thoại: ..................................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ...............................................................................
- Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) ..........................................................
- Tỉnh, thành phố: ..............................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ............................................................................................................
- Quy mô, diện tích: ................................................................................................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất ...................................................................................................
3. Nội dung đầu tư: ...........................................................................................................
- Chức năng công trình: ....................................................................................................
- Mật độ xây dựng: ………………. %
- Chiều cao công trình: ................................................................................................. m.
- Số tầng: .........................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất: .........................................................................................................
- Dự kiến tổng diện tích sàn: ....................................................................................... m2.
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ............................................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |
Mẫu số 18
UBND
tỉnh hoặc |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. |
………….., ngày … tháng … năm ….. |
GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
Số:
/GPQH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
1. Cấp cho chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Số nhà: ………. Đường ………. Phường (xã): …………… Tỉnh, thành phố: ....................
2. Nội dung cấp phép:
- Tên dự án: .........................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng: ...........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới: ..............................................................................................................
- Diện tích lô đất: ............................................................................................................. m2
- Mật độ xây dựng đối với lô đất: ..................................................................................... %
- Chiều cao công trình: .................................................................................................... m.
- Hệ số sử dụng đất đối với lô đất: .......................................................................................
- Khoảng lùi công trình: …………………… m
- Các yêu cầu về kiến trúc công trình: ....................................................................................
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật và môi trường: ..................................................................
3. Thời hạn giấy phép quy hoạch: .........................................................................................
|
…..,
ngày … tháng … năm ………. |