Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 2710/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Trì |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2710/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại tờ trình số: 36/TTr-STP ngày 12/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 57 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2710/QĐ-UBND ngày
19/8/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
- |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng. - Thông tư 04/2015/TT-BTP ngày 15/04/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư số 54/2015/TT-BTC ngày 21/04/2015 của Bộ Tài chính quy định thu phí sát hạch bổ nhiệm công chứng viên; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/08/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
- |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tư pháp |
||
3 |
- |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
||
4 |
T-VPH-085452-TT |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
||
5 |
- |
Thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
||
6 |
- |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
||
7 |
- |
Cấp thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
||
8 |
T-VPH-001201-TT |
Đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên |
Bộ Tư pháp |
||
9 |
T-VPH-085458-TT T-VPH-259219-TT |
Miễn nhiệm công chứng viên |
Bộ Tư pháp |
||
10 |
T-VPH-085444-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
||
11 |
T-VPH-001165-TT |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
12 |
T-VPH-001152-TT |
Chấm dứt hoạt động của Văn Phòng Công chứng do 2 công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
13 |
T-VPH-069981-TT |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
||
14 |
- |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
||
15 |
- |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
||
16 |
- |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp tạm ngừng tập sự quá ba tháng |
Sở Tư pháp |
||
17 |
- |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh khác |
Sở Tư pháp |
||
18 |
- |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh |
Sở Tư pháp |
||
19 |
- |
Bố trí tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
||
20 |
T-VPH-069405-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
21 |
T-VPH-069398-TT |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
22 |
T-VPH-069376-TT |
Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
23 |
- |
Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
24 |
T-VPH-069493-TT |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
25 |
T-VPH-069519-TT |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
26 |
T-VPH-085105-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
27 |
T-VPH-085069-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
28 |
- |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
29 |
T-VPH-069426-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
30 |
T-VPH-069417-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
31 |
T-VPH-085036-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
32 |
T-VPH-085050-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
33 |
T-VPH-085065-TT |
Nhận lưu giữ di chúc |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
34 |
T-VPH-069443-TT |
Công chứng di chúc |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
35 |
T-VPH-085085-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
36 |
T-VPH-069455-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất. |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
37 |
T-VPH-085095-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
38 |
T-VPH-069483-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
39 |
T-VPH-069529-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
40 |
T-VPH-069472-TT |
Công chứng hợp đồng về thuê quyền sử dụng đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
41 |
T-VPH-069369-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
42 |
T-VPH-069353-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
43 |
T-VPH-069338-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
44 |
T-VPH-069326-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
45 |
T-VPH-069321-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
46 |
T-VPH-069302-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
47 |
T-VPH-069294-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
48 |
T-VPH-069257-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
Các tổ chức hành nghề công chứng |
||
49 |
T-VPH-001255-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
50 |
T-VPH-069909-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập. |
Sở Tư pháp |
||
51 |
T-VPH-069909-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập. |
Sở Tư pháp |
||
52 |
T-VPH-001255-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
53 |
T-VPH-259207-TT |
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
54 |
T-VPH-001227-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
55 |
T-VPH-001222-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
56 |
T-VPH-001157-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
||
57 |
T-VPH-001135-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |