Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1940/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1940/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Tri về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Công văn số 125/HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2013 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Tri về việc thống nhất chỉ tiêu phân bổ theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 2029/TTr-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1761/TTr-STNMT ngày 14 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
So với địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)-(5) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
35.837,61 |
100 |
35.838 |
|
35.837,61 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
28.265,62 |
78,87 |
28.047 |
-867,58 |
27.179,42 |
75,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
15.030,99 |
53,18 |
14.532 |
|
14.532 |
53,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
14.851,86 |
98,81 |
14.532 |
|
14.532 |
100 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.759,23 |
16,84 |
2.118 |
1.050,45 |
3.168,45 |
11,66 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
491,88 |
1,74 |
1.779 |
|
1.779 |
6,55 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
60,26 |
0,21 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
23 |
|
23 |
0,08 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4.984,91 |
17,64 |
8.343 |
-2.863,95 |
5.479,05(*) |
20,16 |
1.7 |
Đất làm muối |
1.212,41 |
4,29 |
806 |
|
806 |
2,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.571,99 |
21,13 |
7.790 |
868,19 |
8.658,19 |
24,16 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
38,55 |
0,51 |
55 |
|
55 |
0,64 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
32,16 |
0,42 |
35 |
|
35 |
0,40 |
2.3 |
Đất an ninh |
2,61 |
0,03 |
11 |
|
11 |
0,13 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
13,59 |
0,18 |
86 |
|
86 |
0,99 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
21,45 |
0,28 |
|
109,05 |
109,05 |
1,26 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
3,68 |
0,05 |
8 |
6,41 |
14,41 |
0,17 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
4,88 |
0,06 |
14 |
|
14 |
0,16 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
55,16 |
0,73 |
55 |
|
55,16 |
0,64 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
168,29 |
2,22 |
181 |
|
181 |
2,09 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,24 |
0,17 |
|
13,24 |
13,24 |
0,15 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.612,63 |
34,50 |
2.963 |
359,22 |
3.322,22 |
38,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
0,66 |
0,01 |
6 |
101,60 |
107,60 |
3,24 |
|
- Đất cơ sở y tế |
3,91 |
0,05 |
4 |
9,29 |
13,29 |
0,40 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
56,87 |
0,75 |
105 |
|
105 |
3,16 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
23,95 |
0,32 |
56 |
|
56 |
1,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
63,28 |
0,84 |
87 |
102,93 |
189,93 |
2,19 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
588,56 |
1,64 |
2.274 |
132,82 |
2.406,82 |
6,72 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
267 |
|
267 |
0,75 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
939,61 |
2,62 |
|
|
1.321,32 |
3,69 |
Ghi chú: * Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2020 của huyện Ba Tri đề nghị thực hiện theo chỉ tiêu của tỉnh phân bổ của tỉnh.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (theo địa phương xác định):
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn |
Giai đoạn |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.277,20 |
705,98 |
571,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
354,90 |
212,02 |
142,88 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
605,19 |
323,68 |
281,51 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
145,45 |
69,39 |
76,06 |
1.7 |
Đất làm muối |
1,50 |
1,50 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.182,18 |
1.984,67 |
1.197,51 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
248,29 |
123,58 |
124,71 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp |
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp |
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri xác lập ngày 14 tháng 6 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Năm 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
Năm 2015* |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
35.838 |
35.838 |
35.838 |
35.838 |
35.838 |
35.838 |
35.838 |
1 |
Đất nông nghiệp |
28.265,62 |
28.262,85 |
28.132,58 |
27.950,70 |
27.816,01 |
27.664,64 |
28.065 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
15.030,99 |
15.029,94 |
14.937,08 |
14.837,41 |
14.743 |
14.569,34 |
14.569 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
14.851,86 |
14.940,54 |
14.900 |
14.802 |
14.722 |
14.569,34 |
14.561 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.759,23 |
4.758,15 |
4.599,56 |
4.399,53 |
4.191,92 |
4.009 |
3.124 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
491,88 |
491,88 |
748,94 |
958,83 |
1.166,09 |
1.382 |
1.382 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
60,26 |
60,26 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
5,46 |
11,44 |
17,38 |
23 |
23 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4.984,91 |
4.984,86 |
5.043,94 |
5.072,52 |
5.128,29 |
5.250,32 |
7.160 |
1.7 |
Đất làm muối |
1.212,41 |
1.212,41 |
1.101,97 |
995,41 |
898,76 |
806 |
806 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.571,99 |
7.574,76 |
7.705,03 |
7.886,91 |
8.021,60 |
8.172,97 |
7.772 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
38,55 |
38,55 |
39,21 |
40,76 |
44,42 |
50 |
50 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
32,16 |
32,16 |
32,16 |
32,16 |
32,16 |
35 |
35 |
2.3 |
Đất an ninh |
2,61 |
2,61 |
3,01 |
3,01 |
3,01 |
3 |
3 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
13,59 |
13,59 |
20,90 |
46 |
46 |
46 |
46 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
21,45 |
21,70 |
30,75 |
41,46 |
51,67 |
63,60 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
3,68 |
3,68 |
3,88 |
14,21 |
14,41 |
14,41 |
6 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
4,88 |
4,88 |
6,18 |
7,08 |
8,58 |
12 |
12 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
55,16 |
55,16 |
55,16 |
55,16 |
55,16 |
55,16 |
55 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
168,29 |
168,19 |
169,19 |
171,25 |
174,22 |
178 |
178 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,24 |
13,24 |
13,24 |
13,24 |
13,24 |
13,24 |
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.612,63 |
2.614 |
2.706,48 |
2.815,45 |
2.911,74 |
3.015 |
2.875 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
0,66 |
0,66 |
13,63 |
29,49 |
43,73 |
59,23 |
6 |
|
- Đất cơ sở y tế |
3,91 |
3,91 |
5,15 |
7,89 |
8,56 |
11,22 |
5 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
56,87 |
56,84 |
63,36 |
71,14 |
76,94 |
84 |
84 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
23,95 |
23,95 |
23,27 |
29,12 |
30,39 |
34,62 |
34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
63,28 |
63,41 |
85,07 |
102,75 |
120,36 |
131,95 |
77 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
588,56 |
588,56 |
721,56 |
1.749,52 |
1.749,52 |
1.749,52 |
1.617 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
200 |
267 |
267 |
267 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
939,61 |
978,21 |
1.016,81 |
1.055,41 |
1.094,01 |
1.121,75 |
|
(Ghi chú: * là diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2015 là số liệu do cấp tỉnh phân bổ đề nghị huyện Ba Tri thực hiện).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (theo địa phương xác định):