Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2006 về thay thế biểu giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 2309/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 2447/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Hà Đức Toại |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2447/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Văn bản số 516/CV-CT ngày 28/11/2006 về việc thay lại biểu giá tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên tài nguyên |
Đơn vị |
Giá tính thuế khu vực I |
Giá tính thuế khu vực II |
I |
Đối với sản phẩm rừng là gỗ tròn |
|
(Đồng) |
(Đồng) |
1 |
Gỗ nhóm I |
m3 |
9.000.000 |
7.500.000 |
2 |
Gỗ nhóm II |
m3 |
6.000,000 |
5.000.000 |
|
- Riêng: + Định |
m3 |
8.000.000 |
7.000.000 |
|
+ Nghiến |
m3 |
6.000.000 |
5.000.000 |
3 |
Gỗ nhóm III |
m3 |
4.000.000 |
3.500.000 |
|
Riêng: Dổi, chò chỉ |
m3 |
4.500.000 |
4.000.000 |
4 |
Gỗ nhóm IV |
m3 |
3.000.000 |
2.800.000 |
|
- Riêng: + Thông, sao mộc |
m3 |
500.000 |
450.000 |
|
+ Mỡ |
m3 |
450.000 |
400.000 |
5 |
Gỗ ngóm V, VI |
m3 |
2.500.000 |
2.000.000 |
|
Riêng: Phay, muồng cánh dán |
m3 |
2.800.000 |
2.500.000 |
6 |
Gỗ nhóm VII, VIII |
m3 |
900.000 |
700.000 |
|
Riêng: Bồ đề |
m3 |
450.000 |
350.000 |
II |
Đối với sản phẩm rừng tự nhiên khác |
|
|
|
1 |
Hạt xa nhân khô |
Kg |
30.000 |
25.000 |
2 |
Rễ gù hương |
Kg |
500 |
450 |
3 |
Song sợi dài D >= 2cm |
Kg |
3.000 |
2.500 |
4 |
Hèo dài >= 2,3 D>= 2cm |
Đoạn |
2.500 |
2.000 |
5 |
Nấm hương khô |
Kg |
250.000 |
220.000 |
6 |
Măng nứa tươi |
Kg |
1.500 |
1.000 |
7 |
Măng vầu tươi |
Kg |
2.500 |
2.000 |
8 |
Măng khô |
Kg |
35.000 |
30.000 |
9 |
Vầu cây |
Cây |
|
|
|
- Loại 1: D >= 11m |
Cây |
3.600 |
3.400 |
|
- Loại 2: 9 D <= 11m |
Cây |
3.500 |
3.200 |
|
- Loại 3: 7 D >= 9m |
Cây |
2.500 |
2.300 |
|
- Loại 4: D >= 7m |
Cây |
1.800 |
1.500 |
10 |
Vầu và nứa nguyên liệu giấy |
Tấn |
160.000 |
150.000 |
11 |
Nứa nguyên liệu giấy (bổ) |
Tấn |
160.000 |
150.000 |
12 |
Nứa ngộ (nứa cây) |
Cây |
|
|
|
D > 7cm |
Cây |
2.500 |
2000 |
|
D <= 7cm |
Cây |
2.000 |
1.500 |
13 |
Nứa dẻo, nứa tép |
Cây |
250 |
200 |
14 |
Nứa trẻ tăm mành |
Tấn |
350.000 |
320.000 |
15 |
Củi bổ |
s.te |
120.000 |
100.000 |
16 |
Củi cành |
s.te |
70.000 |
50.000 |
17 |
Lạc khem, tèng tầng, củ khúc khắc |
Kg |
3.000 |
2.500 |
Ghi chú:
+ Khu vực I gồm: Thị xã Bắc Kạn, huyện Bạch Thông, huyện Chợ Mới.
+ Khu vực II gồm: Các huyện còn lại.
+ Nếu là gỗ thành khí, sản lượng tính thuế bằng sản lượng thực tế x 1,6.
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
STT |
Tên tài nguyên khoáng sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
1 |
Vàng |
Đồng/chỉ |
1.000.000 |
2 |
Bạc |
Đồng/kg |
5.000.000 |
3 |
Bạch kim |
Đồng/chỉ |
1.000.000 |
4 |
Quặng chì kẽm |
Đồng/tấn |
750.000 |
5 |
Quặng sắt |
Đồng/tấn |
110.000 |
6 |
Đá xây dựng |
Đồng/m3 |
|
|
- Đá hộc |
,, |
33.000 |
|
- Đá xô bồ |
,, |
25.000 |
|
- Đá răm cấp phối |
,, |
60.000 |
|
- Đá (0.5 X 1) và (1 X 2) |
,, |
82.000 |
|
- Đá (2 X 4) |
,, |
80.000 |
|
- Đá (4 X 6) |
,, |
60:000 |
7 |
Đất |
Đồng/m3 |
|
|
- Đất làm gạch |
,, |
5.000 |
|
- Đất sét làm vật liệu |
,, |
2.000 |
8 |
Sỏi |
Đồng/m3 |
|
|
- Sỏi (1 X 2) và (2x 4) |
,, |
60.000 |
|
- Sỏi (4 X 6) |
,, |
45.000 |
|
Cát |
Đồng/m3 |
|
|
- Cát bê tông |
,, |
50.000 |
|
- Cát xây, cát xoa |
,, |
55.000 |
9 |
Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối) |
Đồng/m3 |
30.000 |
Ghi chú: Các loại tài nguyên khoáng sản khác như: Ăng ty moan, đá vôi trắng, đá thạch anh... chưa quy định tại phụ lục này. Khi có phát sinh Liên ngành tổ chức khảo sát giá trình UBND tỉnh quy định bổ sung, hoặc áp dụng giá theo quy định tại Điểm 2 Mục II Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính.