Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND về biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 1206/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/08/2013
Ngày có hiệu lực 12/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Hoàng Ngọc Đường
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1206/2013/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 02 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 114/TTr-STC ngày 28/6/2013; Báo cáo thẩm định số: 266/BC-STP ngày 25/6/2013 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

1. Các huyện, thị xã trong tỉnh Bắc Kạn được chia thành 02 khu vực như sau:

- Khu vực I: Gồm các huyện Chợ Mới, Bạch Thông, thị xã Bắc Kạn.

- Khu vực II: Gồm các huyện Pác Nặm, Ngân Sơn, Chợ Đồn, Ba Bể, Na Rì.

2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định trong Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp được quy định tại Điều 6 của Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số: 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành biểu giá tính Thuế tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số: 124/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi Quyết định số: 20/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

Phần I

BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên tài nguyên, khoáng sản

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Vàng

Chỉ

2.550.000

 

2

Bạc

Kg

16.000.000

 

3

Quặng chì, kẽm

Tấn

 

 

 

- Quặng chì, kẽm< 10%

Tấn

800.000

 

 

- Quặng chì, kẽm> 10%

Tấn

900.000

 

4

Quặng sắt

Tấn

750.000

 

5

Quặng đồng

 

 

 

 

Hàm lượng <2%

Tấn

100.000

 

 

Hàm lượng >2%

Tấn

200.000

 

6

Quặng Phốt-pho-rit

Tấn

300.000

 

7

Khoáng sản không kim loại dùng trong SXCN

 

 

 

 

- Quặng Baritte

Tấn

350.000

 

 

- Đá vôi trắng Cacbonat Canxi

m3

75.000

 

 

- Thạch anh

m3

200.000

 

8

Đá xây dựng

 

 

 

 

- Đá hộc

m3

100.000

 

 

- Đá xô bồ

m3

70.000

 

 

- Đá răm cấp phối

m3

100.000

 

 

- Đá (0,5x1) và (1x2)

m3

150.000

 

 

- Đá (2x4)

m3

140.000

 

 

- Đá (4x6)

m3

100.000

 

9

Đất

 

 

 

 

- Đất làm gạch

m3

10.000

 

 

- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

8.000

 

 

- Đất sét làm vật liệu xây dựng

m3

15.000

 

10

Sỏi

 

 

 

 

- Sỏi (1x2) và (2x4)

m3

100.000

 

 

- Sỏi (4x6)

m3

80.000

 

11

Cát

 

 

 

 

- Cát xây dựng (cát bê tông, cát xây, cát xoa)

m3

120.000

 

 

- Cát sỏi tự nhiên (cấp phối sông, suối)

m3

60.000

 

12

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

- Sử dụng nước mặt

m3

1.500

 

 

- Sử dụng nước ngầm dưới đất

m3

2.000

 

Ghi chú: Loại Tài nguyên chưa quy định tại phần I này thì xác định giá tính Thuế tài nguyên theo Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành

Phần II

BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN RỪNG

[...]