Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1877/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1877/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3326/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (theo điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai) của các huyện, thành phố như sau:
1. Bổ sung 66 công trình, dự án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố với tổng diện tích 218,35ha (trong đó: Thành phố Hà Giang 01 công trình, dự án; huyện Đồng Văn 11 công trình, dự án; huyện Mèo Vạc 04 công trình, dự án; huyện Yên Minh 01 công trình, dự án; huyện Quản Bạ 01 công trình, dự án; huyện Bắc Mê 06 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 04 công trình, dự án; huyện Bắc Quang 04 công trình, dự án; huyện Quang Bình 06 công trình, dự án; huyện Hoàng Su Phì 05 công trình, dự án; huyện Xín Mần 23 công trình, dự án).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất của 23 công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện Mèo Vạc, Bắc Mê, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì nhưng có sự thay đổi diện tích và loại đất (trong đó: Huyện Mèo Vạc 03 công trình, dự án; huyện Bắc Mê 01 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 07 công trình, dự án; huyện Bắc Quang 08 công trình, dự án; huyện Quang Bình 03 công trình, dự án; huyện Hoàng Su Phì 01 công trình, dự án).
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Công bố công khai danh mục dự án, công trình được bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổng hợp diện tích các loại đất của các công trình dự án tại Biểu số 01, 02 kèm theo Quyết định này vào chỉ tiêu sử dụng đất của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
d) Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục công trình, dự án đã được bổ sung, cập nhật điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố.
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
c) Đối với các dự án có sử dụng đến diện tích có rừng chưa tổ chức kiểm tra thực địa, Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu chủ đầu tư phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có liên quan kiểm tra xác định hiện trạng rừng và đất chưa có rừng của dự án để thực hiện trình tự, thủ tục, theo quy định Luật Lâm nghiệp.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1877/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3326/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (theo điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai) của các huyện, thành phố như sau:
1. Bổ sung 66 công trình, dự án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố với tổng diện tích 218,35ha (trong đó: Thành phố Hà Giang 01 công trình, dự án; huyện Đồng Văn 11 công trình, dự án; huyện Mèo Vạc 04 công trình, dự án; huyện Yên Minh 01 công trình, dự án; huyện Quản Bạ 01 công trình, dự án; huyện Bắc Mê 06 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 04 công trình, dự án; huyện Bắc Quang 04 công trình, dự án; huyện Quang Bình 06 công trình, dự án; huyện Hoàng Su Phì 05 công trình, dự án; huyện Xín Mần 23 công trình, dự án).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất của 23 công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện Mèo Vạc, Bắc Mê, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì nhưng có sự thay đổi diện tích và loại đất (trong đó: Huyện Mèo Vạc 03 công trình, dự án; huyện Bắc Mê 01 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 07 công trình, dự án; huyện Bắc Quang 08 công trình, dự án; huyện Quang Bình 03 công trình, dự án; huyện Hoàng Su Phì 01 công trình, dự án).
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Công bố công khai danh mục dự án, công trình được bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổng hợp diện tích các loại đất của các công trình dự án tại Biểu số 01, 02 kèm theo Quyết định này vào chỉ tiêu sử dụng đất của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
d) Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục công trình, dự án đã được bổ sung, cập nhật điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố.
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
c) Đối với các dự án có sử dụng đến diện tích có rừng chưa tổ chức kiểm tra thực địa, Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu chủ đầu tư phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có liên quan kiểm tra xác định hiện trạng rừng và đất chưa có rừng của dự án để thực hiện trình tự, thủ tục, theo quy định Luật Lâm nghiệp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1877/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Đánh giá sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
I |
TP HÀ GIANG |
1 |
0,63 |
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
Phường Quang Trung |
0,63 |
HNK, CLN, DGT, DTL, NTS |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh |
Phù hợp |
II |
HUYỆN ĐỒNG VĂN |
11 |
1,47 |
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Hố Quáng Phìn, xã Hố Quáng |
Xã Hố Quáng |
0,248 |
HNK, CLN, CSD |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
2 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Đề Đay, xã Tả Lủng |
Xã Tả Lủng |
0,236 |
CNL, CSD, HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
3 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Séo Lủng, xã Vần Chải |
Xã Vần Chải |
0,2016 |
HNK, CLN, CSD |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
4 |
Trường MN Sủng Trái: Công trình: Xây mới 04 phòng học, 01 phòng Hội đồng trường, 02 phòng làm việc BGH, 03 phòng hành chính, bếp ăn 01 chiều, 01 kho bếp, 1 nhà vệ sinh giáo viên, 1 phòng kho, 1 nhà để xe, 1 sân khấu ngoài trời |
Xã Sủng Trái |
0,15 |
HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
5 |
Công trình cấp điện cho thôn Há Pia, xã Sủng Trái |
Xã Sủng Trái |
0,05 |
CNL, CSD, HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
6 |
Cấp điện thôn Khó Thông, xã Tả Lủng |
Xã Tả Lủng |
0,1 |
CSD, HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
7 |
Cấp điện cho thôn Tắc Tằng xã Ma Lé |
Xã Ma Lé |
0,08 |
CNL, HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
8 |
Cấp điện cho thôn Sủng Trái B, xã Sủng Trái |
Xã Sủng Trái |
0,1 |
CNL, CSD, HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
9 |
Cấp điện cho thôn Sùng Khúa A, xã Vần Chải, huyện Đồng Văn. |
Xã Vần Chải |
0,1 |
HNK, CLN, CSD |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
10 |
Cấp điện thôn Sủng Khúa B, xã Vần Chải |
Xã Vần Chải |
0,1 |
HNK, CLN, CSD |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
11 |
Cấp diện thôn Suối Mèo Ván, xã Lũng Phìn |
Xã Lũng Phìn |
0,1 |
HNK, CSD |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
III |
HUYỆN MÈO VẠC |
4 |
0,86 |
|
|
|
1 |
Công trình cấp điện từ Kho Tấu đi nhóm hộ Tò Xúa |
Xã Pả Vi |
0,025 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
2 |
Cấp điện nhóm hộ Động A thôn Bản Chiều, xã Tát Ngà |
Xã Tát Ngà |
0,025 |
HNK, RSX |
Phù hợp |
|
3 |
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tò Đú, thị trấn Mèo Vạc |
Thị trấn Mèo Vạc |
0,40 |
HNK |
Phù hợp |
|
4 |
Hồ chứa nước sinh hoạt Trù Lủng Dưới xã Khâu Vai |
Xã Khâu Vai |
0,41 |
HNK |
Phù hợp |
|
IV |
HUYỆN YÊN MINH |
1 |
0,08 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 8 |
Tổ 1 thị trấn Yên Minh |
0,08 |
LUA |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh |
Phù hợp |
V |
HUYỆN QUẢN BẠ |
1 |
0,22 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
TT. Tam Sơn |
0,22 |
HNK, ODT, SON |
UBND huyện Quản Bạ đã thu hồi đã tại Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
Phù hợp với QHSD đất huyện Quản Bạ đến năm 2030; QH xây dựng thị trấn Tam Sơn điều chỉnh cục bộ tại Quyết định số 679/QĐ- UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh |
VI |
HUYỆN BẮC MÊ |
6 |
75,65 |
|
|
|
1 |
Thủy điện Suối Vầy |
Xã Minh Ngọc |
37,74 |
LUA (0,65 ha), HNK, CLN, RSX, SON, DCS, ONT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; |
Phù hợp |
|
Xã Minh Sơn |
37,37 |
LUA, HNK, CLN, RSX, SON, DCS, ONT |
Phù hợp |
||
2 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Khuổi Tàu, xã Phú Nam |
Xã Phú Nam |
0,01 |
LUA (0,003 ha), HNK, RSX |
Phù hợp |
|
3 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Nặm Ắn, xã Phú Nam |
Xã Phú Nam |
0,03 |
LUA (0,01 ha), HNK, CLN, RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; |
Phù hợp |
4 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Phia Đeng, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
0,03 |
LUA (0,01 ha), HNK, RSX, DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh. Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; |
Phù hợp |
5 |
Kéo điện lưới Quốc gia thôn Pom Cút, xã Đường Âm |
Xã Đường Âm |
0,02 |
LUA (0,01 ha), HNK, RSX, DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 củaHĐND tỉnh Hà Giang; |
Phù hợp |
6 |
Quy hoạch sắp xếp ổn định dân cư tập trung thôn Bó Lóa, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê |
Xã Giáp Trung |
0,44 |
RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; |
Phù hợp |
VII |
HUYỆN VỊ XUYÊN |
4 |
18,08 |
|
|
|
1 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu thông thường tại mỏ đá vôi làng Đông |
Thị trấn Vị Xuyên |
13,12 |
SKS, SKC, DGT, SON, CLN, HNK, RSX |
Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh |
Phù hợp |
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Vị Xuyên |
Thị trấn Vị Xuyên |
0,19 |
HNK |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
Phù hợp |
3 |
Mặt bằng sân CN và các công trình phụ trợ (Mỏ cát sỏi lòng Sông Lô thôn Tân Đức) |
Xã Đạo Đức |
0,32 |
ONT, CLN, SKC, SON, CSD |
Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh |
Phù hợp |
4 |
Dự án đầu tư khai thác đá vôi là vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá thôn Trung Sơn, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Xã Trung Thành |
4,45 |
RSX, CSD, CLN, HNK, BCS, ONT, DTL, DGT |
Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh |
Phù hợp |
VIII |
HUYỆN BẮC QUANG |
5 |
20,33 |
|
|
|
1 |
Các vị trí đổ thải phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) |
Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An |
1,9234 |
LUA (0,03059ha), CLN, RSX, NTS |
NQ số 14/NQ-HĐND và NQ số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh |
Phù hợp |
Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh |
2,83989 |
LUA (0,16615ha), CLN, HNK, RSX, DSH, DGD, CCC |
NQ số 14/NQ-HĐND và NQ số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh |
Phù hợp |
||
Thôn Khiềm, xã Quang Minh (Km17) |
0,52943 |
LUA (0,02047ha), HNK, RSX, NTS, CLN, DGT, SON |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh |
Phù hợp |
||
Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh |
0,85258 |
RSX, DGT |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
||
Thôn Minh Thắng, Xã Việt Vinh |
7,14766 |
RSX, HNK, NTS, CLN, ONT, DGT, DTL |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
||
Thôn Tân Tiến, xã Tân Quang |
0,77937 |
HNK, CLN, DGT, DTL, NTD |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
||
Thôn Mỹ Tân, Mục Lạn, xã Tân Quang |
3,20736 |
CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, DGT, DTL, SON |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
||
Thôn Khuổi Phạt, xã Vĩnh Hảo |
0,84598 |
CLN, NTS |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
||
Thôn Tân An, xã Hùng An |
0,56 |
NTS, HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
||
Khu Nặm Đăm, thôn Minh Thượng, xã Quang Minh |
0,91308 |
RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
||
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Đồng Yên |
11,9251 |
LUA, HNK, CLN, NTS, RSX, ONT, DGT, DTL, DNL, SON, CSD |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
3 |
Cải tạo Nhà Văn hóa - Xây dựng Khu thể thao thôn Trung Tâm, xã Bằng Hành |
Xã Bằng Hành |
0,2835 |
LUA (0,17466ha), DVH |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
4 |
Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022 |
Các xã: Vĩnh Hảo; Kim Ngọc; Tân Quang |
0,015 |
LUA (0,001 ha), CLN, HNK, RSX, DSH, DGD, CCC |
Phù hợp |
|
5 |
Khu thể thao xã Đông Thành |
Xã Đông Thành |
0,434 |
LUA |
Phù hợp |
|
IX |
HUYỆN QUANG BÌNH |
6 |
39,3692 |
|
|
|
1 |
Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc Quang, Quang Bình |
Xã Xuân Giang, Tân Trịnh |
1,8 |
LUA (0,2ha), HNK, CLN, RSX, CSD, SON |
Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
2 |
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Bản Rịa |
Xã Bản Rịa |
9,2 |
LUA (1,2ha), HNK, CLN, RSX, NTS, ONT, DTL, SON, DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
3 |
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Xuân Minh |
Xã Xuân Minh |
5 |
LA (0,98ha), HNK, CLN, NTS, ONT, DTT, DVH, CSD, SON, DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
4 |
Thủy điện Thiên Hồ (Hạng mục: Đường dây 35kV từ nhà máy thủy điện Thiên Hồ về trạm 110kV thủy điện Xuân Minh) |
Xã Xuân Minh |
0,1032 |
LUA (0,018ha), CLN, RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
5 |
Thủy điện Xuân Minh (bao gồm cả hạng mục: Tuyến đường dây 110kV và Tuyến đường dây 35kV đấu nối thủy điện Xuân Minh với thủy điện Nậm Hóp) |
Xã Tiên Nguyên |
22,076 |
LUA (0,78ha), HNK, CLN, RSX, NTS, CSD, SON, DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
TT Yên Bình |
0,80 |
RSX, DNL |
||||
6 |
Thủy điện Mận Thắng (hạng mục: Tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Mận Thắng - TBA Sông Chừng) |
Xã Tân Nam, xã Tiên Nguyên, TT Yên Bình |
0,39 |
LUA (0,11 ha), HNK, RSX, CSD |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
X |
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
5 |
4,52 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường liên xã từ thị trấn Vinh Quang đi Bản Luốc - Hồ Thầu |
Thị trấn Vinh Quang |
0,20 |
CLN, ODT, DGT, CSD |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
Xã Tụ Nhân |
0,30 |
HNK, RSX, DGT, CSD |
||||
Xã Bản Luốc |
0,20 |
HNR, CLN, RSX, DGT |
||||
Xã Hồ Thầu |
3,29 |
LUA (0,01 ha), HNK, CLN, RSX, ONT, SON, DGT, DLL, CSD |
||||
2 |
Đầu tư xây dựng mới 10 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hà Giang thuộc chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2). Công trình: Xây dựng mới trạm y tế xã Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì |
Xã Tụ Nhân |
0,50 |
RSX, DYT |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
3 |
Đường dây 0,4kV từ trạm hạ thế thôn 2 lên làng Mông thôn 2 Lê Hồng Phong, xã Nam Sơn. Hạng mục: TBA + Đường dây 0,4kV |
Xã Nam Sơn |
0,005 |
HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
4 |
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Ngài Trồ + thôn Cốc Rạc, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV +TBA+ đường dây 0,4kV |
Xã Thàng Tín |
0,01 |
RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
5 |
Kéo điện từ đầu nhà ông Lù Văn Đức đến cụm 1 thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV, Trạm biến áp 75kva/35/0,4kV+đường dây 0,4kV |
Xã Bản Máy |
0,015 |
RPH (0,005ha), HNK, RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
XI |
HUYỆN XÍN MẦN |
23 |
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước thôn Nàn Ma, xã Nàn Ma |
Xã Nàn Ma |
0,44 |
LUA (0,3 ha), HNK |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
2 |
Hồ chứa nước thôn La Chí Chải, xã Nàn Ma |
Xã Nàn Ma |
0,56 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
3 |
Hồ chứa nước thôn Seo Lử Thận, xã Pà Vầy Sủ |
xã Pà vầy Sủ |
0,61 |
RPH (0,45ha), HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
4 |
Hồ chứa nước thôn Hậu Cấu, xã Xín Mần |
Xã Xín Mần |
0,5 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
5 |
Hồ Chứa nước thôn Hồ Mù Chải, xã Chí Cà |
Xã Chí Cà |
0,58 |
HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
6 |
Đường giao thông liên xã Nà Chì - Khuôn Lùng |
Xã Nà Chì và xã Khuôn Lùng |
9,78 |
LUA (0,7ha) HNK, ONT, TSN, RSX, DGT, SON |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
7 |
Cấp điện thôn Ma Lỳ Sán, Xã Pà Vầy Sủ |
Xã Pà Vầy Sủ |
0,024 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
8 |
Cấp điện thôn Khấu Sỉn, xã Pà Vầy Sủ |
Xã Pà Vầy Sủ |
0,025 |
PINK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
9 |
Cấp điện thôn Quang Vinh + Quang Minh + Vinh Quang, xã Quảng Nguyên |
xã Quảng Nguyên |
0,023 |
LUA (0,003ha), HNK, RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
10 |
Trạm hạ thế thôn Suôi Thầu, thị trấn Cốc Pài |
TT Cốc Pài |
0,012 |
HNK |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
11 |
Cấp điện Thôn Cốc Chứ + Dì Thàng, xã Chế Là |
Xã Chế Là |
0,014 |
LUA (0,004 ha), HNK, RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
12 |
Đường từ UBND xã Nàn Xỉn đi Mốc 201/2 và đến Mốc 197 huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
Xã Nàn Xỉn và xã Xín Mần |
10,1597 |
LUA (0,03019ha), RPH (1,03ha), CLN, HNK, ONT, TSN, RSX, DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
13 |
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5 - huyện Xín Mần |
Xã Thèn Phàng |
0,157 |
RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
14 |
Đường dây 35KV cấp điện cho TBA thôn Sung Lẳm, xã Cốc Rế |
Xã Cốc Rế |
0,0116 |
LUA (0,0056ha), HNK |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
15 |
Dự án Thủy điện Suối Đỏ |
Xã Nàn Xỉn |
0,0794 |
RSX, SON |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
16 |
Trạm y tế xã Trung Thịnh. Hạng mục: Mở mới đường vào Trạm y tế Trung Thịnh |
Xã Trung Thịnh |
0,12 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
17 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện Xín Mần năm 2023. Hạng mục: Xây dựng 1,5 km ĐZ 35kV + 01 TBA 180kVA-35/0,4kV và Xây dựng 2,5km ĐZ 0,4kV + Lắp đặt 05 Trạm cắt LBS 35kV |
Xã Chế Là |
0,0013 |
LUA (0,0045ha), HNK, RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
18 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Nàn Xỉn |
Xã Nàn Xỉn |
8,5 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
19 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Chí Cà |
Xã Chí Cà |
2,7222 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
20 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Pà Vầy Sủ |
Xã Pà Vầy Sủ |
4,4878 |
LUA (0,1 ha), HNK, RSX |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
21 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung thị trấn Cốc Pài |
TT Cốc Pài |
9,8 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
22 |
Xây dựng mới tuyến đường từ Suôi Thầu đi Đông Lợi xã Nàn Xỉn, huyện Xín Mần |
Xã Nàn Xỉn |
8,1 |
LUA (1,48149ha), HNK, ONT, RSX, CSK |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
23 |
Trạm y tế xã Nàn Xỉn |
Xã Nàn Xỉn |
0,45 |
HNK, RSX |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Phù hợp |
|
TỔNG CỘNG |
66 |
218,35 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN NHƯNG CÓ SỰ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định 1877/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Hạng mục công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt |
Điều chỉnh thông tin diện tích, loại đất tại Kế hoạch sử dụng đất |
Tăng/giảm |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
||||||
I |
HUYỆN MÈO VẠC |
3 |
12,62 |
|
29.79 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt liên xã từ thôn Lùng Vái, xã Tả Lủng - Thị trấn Mèo Vạc - xã Pả Vi |
Xã Tả Lủng, xã Pả Vi, TT Mèo Vạc |
0,4 |
HNK |
1,69 |
RPH (0,11 ha), RĐD (0,30 ha), DGT, HNK |
1.29 |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2469/QĐ-UBND, ngày 30/12/2022 |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
2 |
Cải tạo, Nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+ 183 - Km46 + 00, ĐT. 176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang |
Xã Tả Lủng, Sủng Trà, TT Mèo Vạc |
11,84 |
HNK; DCS |
11,63 |
HNK, RSX, ONT, DGT, DCS, DYT, DVH, DGD |
-0.21 |
||
3 |
Đường từ thủy điện Nho Quế II đi ngã ba xã Sơn Vĩ nối lên mốc 504 xã Sơn Vĩ huyện Mèo Vạc (Đường Khâu Vai - Sơn Vĩ) |
Xã Sơn Vĩ |
0,38 |
LUK, HNK, CLN, RPH, ONT, CSD, DNL |
16,47 |
LUK (0,45ha); RPH (8,1ha), HNK, CLN, ONT, CSD, DNL, DGT, RSX |
16.09 |
||
II |
HUYỆN BẮC MÊ |
|
0,39 |
|
0,46 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới chợ trung tâm xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
0,39 |
LUK (0,33 ha), HNK |
0,46 |
LUA (0,36 ha), HNK |
0.07 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
III |
HUYỆN VỊ XUYÊN |
7 |
24,07 |
|
26,075 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 35kV đấu nối Thủy điện Nậm Ngần 2 |
Thượng Sơn, Quảng Ngần, Việt Lâm, Cao Bồ, Đạo Đức |
0,17 |
HNK, CLN, RSX |
0,155 |
LUA (0,01145), HNK, RSX, CLN, BHK, CAN, DCS, SKK |
-0.015 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phế duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
2 |
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 19+500 - Km21+30 |
Minh Tân |
2,5 |
NHK, RST |
2,5 |
NHK, RSX, SON, DGT |
0 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. |
Điều chỉnh loại đất lấy vào |
3 |
Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô, Km 16+500 xã Thanh Thủy |
Thanh Thủy |
4,96 |
HNK, CSD, SON, CLN, ONT, DGT, DTL |
6,36 |
HNK, CSD, SON, CLN, ONT, DGT, DTL |
1.4 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
4 |
Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô thôn Nà Miều, xã Phương Tiến và xóm Nà Rang xã Phong Quang (Khu I) |
Phong Quang, Phương Tiến |
7,74 |
CLN, SON, RSX, HNK, CSD, DGT |
7,74 |
SON, HNK, RSX, CSD, CLN |
0 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. |
Điều chỉnh loại đất lấy vào |
5 |
Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô, thôn Tân Thành, xã Phương Độ, thành phố Hà Giang |
Phong Quang |
1,99 |
SON |
1,99 |
SON, CSD, CLN, HNK |
0 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. |
Điều chỉnh loại đất lấy vào |
6 |
Mặt bằng sân công nghiệp và các công trình phụ trợ (Mỏ cát sỏi lòng Sông Lô Km 21 xã Thanh Thủy) |
Thanh Thủy |
2,7 |
SKX, SON, CSD, RSX |
2,81 |
SON, HNK, CLN, RSX, CSD |
0.11 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
7 |
Dự án khai thác cát sỏi lòng Sông Lô tổ 14, TT Vị Xuyên |
Thị trấn Vị Xuyên |
4,01 |
HNK, CLN, RSX, SON, CSD, DGT |
4,52 |
SON, CSD, CLN, HNK, RSX |
0.51 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
IV |
HUYỆN BẮC QUANG |
8 |
94,35 |
|
87,76773 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch khai thác khoáng sản quặng sắt Minh Lập, Pù Ngọm |
Xã Quang Minh |
20,7 |
HNK, CLN, RSX, NTS, OTC, CCC, SON |
20,7 |
LUA, HNK, CLN, RSX, NTS, OTC, CCC, SON, CSD |
0 |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất, Nghị quyết số Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Hà Giang |
Điều chỉnh loại đất lấy vào |
2 |
Quy hoạch khai thác quặng sắt (khu rửa quặng) |
Xã Quang Minh |
4,3 |
HNK, RSX |
4,43 |
LUA, HNK, RSX, NTS |
0.13 |
Điều chỉnh loại đất lấy vào |
|
3 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Xuân Minh, xã Đức Xuân huyện Bắc Quang (thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
Xã Đức Xuân |
4,6 |
HNK, CLN, ONT, RSX, NTS, DGT |
4,55544 |
CLN, HNK, ONT, RSX, DGT, NTS |
-0,04456 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Điều chỉnh tổng diện tích |
4 |
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Minh Thượng, xã Tân Lập, huyện Bắc Quang (thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) |
Xã Tân Lập |
4,5 |
CLN, RSX, HNK, ONT, NTS, DGT, CSD, DTL, LUA |
4,41346 |
LUA (0,68809ha), CLN, HNK, ONT, RSX, DGT, DTL; NTS, CSD |
-0,08654 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Điều chỉnh tổng diện tích |
5 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Bắc Quang, Quang Bình |
Xã Bằng Hành |
29,5 |
LUA, HNK, CLN, OTC, RSX, CSD, NTD, SON, DGT, DTL, DNL |
9,5 |
LUA (5,75ha), CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, CSD |
0,45 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
Xã Liên Hiệp |
20,45 |
|
|||||||
6 |
Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác |
Thôn Minh Tâm, Xã Quang Minh |
8,72 |
LUA, HNK, CLN, RSX |
6,96328 |
LUA (4,38379ha), CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, CSD |
-1,75672 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Điều chỉnh tổng diện tích |
7 |
Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác và Điểm đổ thải |
Xã Tân Quang |
10,1 |
LUA, HNK, CLN, RSX |
4,83045 |
LUA (0,08489ha), CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, SON, NTD, CSD |
-5,26955 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Điều chỉnh tổng diện tích |
8 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Đồng Yên |
11,93 |
LUA,HNK, CLN, ONT, DGT, DTL, SON, DNL, NTS |
11,9251 |
LUA, HNK, CLN, NTS, RSX, ONT, DGT, DTL, DNL, SON, CSD |
-0,0049 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
V |
HUYỆN QUANG BÌNH |
3 |
36,69 |
|
29,12 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.183, đoạn Km 17- Km 50+200 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên Bái |
Xã Vĩ Thượng, xã Tiên Yên, xã Xuân Giang, xã Bằng Lang, TT Yên Bình |
36,37 |
LUA (4,47ha), HNK, CLN, RSX, NTS, ONT, ODT, DTL, DGT, CSD |
28,9 |
LUA (4,74ha), HNK, CLN, DTT, RSX, TSC, DVH, DGD, NTS, ONT, ODT, DTL, DSH, DGT, CSD, SON |
-7.47 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ 2482/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
2 |
Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng |
Xã Yên Thành |
0,25 |
LUA (0,06ha), HNK, RSX |
0,15 |
LUA (0,06ha), HNK, CLN, RSXRSX, DVH, CSD |
-0.1 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ 2482/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào |
3 |
Cấp điện chiếu sáng thôn Lùng Lý, xã Xuân Minh |
Xã Xuân Minh |
0,07 |
LUA (0,02ha), CLN, RSX, CSD |
0,07 |
LUA (0,01 ha), HNK, CLN, RSX, DGT, CSD |
0 |
Điều chỉnh loại đất lấy vào |
|
VI |
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
1 |
20,06 |
|
20,06 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng, huyện Hoàng Su Phì. Thuộc dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn" - Tiểu dự án Hà Giang |
Các xã: Tả Sử Choóng, Bản Nhùng, Tụ Nhân và thị trấn Vinh Quang |
20,06 |
LUA (0,40ha), HNK, CLN, RSX, NTS, DGT, DCH, ONT, ODT, TSC, SON, CSD |
20,06 |
LUA (0,80ha), HNK, CLN, RSX, RPH (0,03), NTS, DGT, DCH, ONT, ODT, TSC, SON, CSD |
0 |
Phù hợp với QHSD đất; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, NQ số 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020, NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; KHSD đất năm 2023 huyện HSP được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Điều chỉnh loại đất lấy vào |
TỔNG CỘNG |
23 |
188,18 |
|
193,27273 |
|
|
|
|