Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu 2429/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/08/2007
Ngày có hiệu lực 01/10/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Văn Lợi
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 2429/2007/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA HĐND TỈNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/ 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh Thanh Hoá, Khoá XV, Kỳ họp thứ 8 về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh; cụ thể như sau:

A. Các loại phí, lệ phí xây dựng mới (15 loại):

I. Các loại phí (4 loại):

1. Phí sử dụng cảng cá.

a) Đối tượng thu phí :

Là các tổ chức, cá nhân, có phương tiện, hàng hoá lưu thông qua cảng cá.

b) Mức thu:

- Mức phí theo ngày.

TT

Đối tượng thu

ĐV tính

Mức thu

Ngày đầu

Ngày thứ 2 trở đi

I

Tàu, thuyền đánh cá cập cảng

đồng/1 lần ra vào cảng

 

 

1

Công suất từ 6 đến 12 CV

5.000

3.000

2

Công suất từ 13 đến 30CV

10.000

4.000

3

Công suất từ 31 đến 90CV

20.000

10.000

4

Công suất từ 91 đến 200CV

30.000

15.000

5

Công suất > 200CV

50.000

30.000

II

Tàu thuyền vận tải cập cảng

đồng/1 lần vào ra cảng

 

 

1

Trọng tải dưới 5 tấn

10.000

4.000

2

Tọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

20.000

8.000

3

Trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

50.000

20.000

4

Tọng tải trên 100 tấn

80.000

35.000

III

Ph­ương tiện vận tải

đồng/1 lần vào ra cảng

 

 

1

Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng

1.000

 

2

Xe tải có trọng tải < 1T

5.000

 

3

Xe tải có trọng tải từ 1T đến 2,5T

10.000

4.000

4

Xe tải có trọng tải từ 2,5T đến 5T

15.000

6.000

5

Xe tải có trọng tải từ 5T đến 10T

20.000

8.000

6

Xe tải có trọng tải > 10T

25.000

10.000

IV

Hàng hóa

 

 

 

1

Hàng thuỷ sản

đồng/tấn

8.000

3.000

2

Hàng hóa là container

đ/container

35.000

10.000

3

Các loại hàng hoá khác

đồng/tấn

4.000

2.000

- Mức phí thu theo tháng, quý, năm, quy định như sau:

+ Mức phí tháng :Bằng 80% tổng phí thu của 30 ngày.

+ Mức phí quý : Bằng 70% tổng phí thu của 3 tháng.

+ Mức phí năm : Bằng 65% tổng phí thu của 12 tháng.

c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.

- Cơ quan tổ chức thu: Là các tổ chức được giao quản lý cảng cá.

- Phân chia sử dụng nguồn thu:

+ Các tổ chức thu được ngân sách nhà nước đảm bảo một phần kinh phí hoạt động được để lại 80%, nộp ngân sách 20%.

+ Các tổ chức thu là doanh nghiệp hoặc là đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động được để lại 100% cho đơn vị.

2. Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

a) Đối tượng thu:

Các tổ chức, cá nhân được cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp .

b) Mức thu: 2.700.000 đồng/bộ hồ sơ.

c) Tổ chức thu và phân chia sử dụng nguồn thu.

[...]
4
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ