Quyết định 2838/2003/QĐ-UB quy định phí thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành

Số hiệu 2838/2003/QĐ-UB
Ngày ban hành 05/09/2003
Ngày có hiệu lực 01/01/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Phạm Minh Đoan
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 2838/2003/QĐ-UB

Thanh Hoá, ngày 05 tháng 9 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ.

UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND công bố ngày 05/7/1994.
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) ngày 16-12-2002.
Căn cứ Pháp lệnh
38/2001/PL-UBTVQH  ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí.
Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Phấp lện phí và lệ phí.
Căn cứ Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị quyết số 32/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá 14, kỳ họp thứ 9.

QUYẾT ĐỊNH

Điều I: Ban hành kèm theo Quyết định này qui định các loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Thanh Hoá.

Điều II: Giao cho Sở Tài chính - Vật giá có văn bản hướng dẫn và tổ chức triển khai để các cấp, các ngành, các đơn vị thực hiện Quyết định này.

Điều III: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính -Vật giá, Cục trưởng Cục thuế Thanh Hoá, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/ 01/2004. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều III .
- T/ trực Tỉnh uỷ,
- T/ trực HĐND tỉnh.
- Lưu

TM.UBND TỈNH THANH HOÁ
CHỦ TỊCH




Phạm Minh Đoan

 

QUY ĐỊNH

CÁC LOẠI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2838/2003/QĐ-UB ngày 5 tháng 9 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

I/ PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ :

1; Đối tượng: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng ( Bao gồm cả trông giữ các phương tiện giao thông vi phạm trạat tự ATGT).

2; Mức thu:

Số TT

Tên Phương tiện

Đvị Tính

Thu thực tế

Mức thu trình

Ngày

Đêm

Ngày

Đêm

Tháng

1

Xe đạp

đ/lượt

500

1.000

500

1.000

15.000

2

Xe máy

đ/lượt

1.000

2.000

1.000

2.000

30.000

3

Xe xích lô máy

đ/lượt

2.000

3.000

2.000

3.000

60.000

4

Xe ngựa chở khách

đ/lượt

3.000

5.000

3.000

5.000

90.000

5

Xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 - Xe ≥ 30 chỗ ngồi

đ/lượt

7.000

10.000

7.000

10.000

200.000

 

 - Xe < 30 chỗ ngồi

đ/lượt

5.000

7.000

5.000

7.000

150.000

 

 - Xe con

đ/lượt

4.000

6.000

4.000

6.000

120.000

 

 - Xe tải ≥ 10 tấn

đ/lượt

7.000

10.000

7.000

10.000

200.000

 

 - Xe tải < 10 tấn

đ/lượt

5.000

7.000

5.000

7.000

150.000

6

 Xe công nông

đ/lượt

3.000

5.000

3.000

5.000

90.000

7

Các loại xe khác

đ/lượt

5.000

7.000

5.000

7.000

150.000

* Đối với phương tiện tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông thì mức thu một ngày đêm được tính bằng mức thu ngày cộng với mức thu đêm cho từng loại phương tiện;

* Đối với các điểm, bãi giữ xe ở trường học mức thu như sau:

- Xe đạp: 200đ/lượt; Thu theo tháng: 4.000 đồng/tháng

- Xe máy: 500đ/lượt; Thu theo tháng: 10.000 đồng/tháng

II. PHÍ CHỢ:

1; Đối tượng thu:

Các hộ kinh doanh, các hộ sản xuất kinh doanh trong chợ và các đối tượng kinh doanh không thường xuyên trong chợ (vãng lai).

2; Mức thu:

Đơn vị tính : Đồng

Số TT

Đối tượng Thu

Thành phố, thị xã

Đồng bằng

Miền núi

Chợ T.tâm

Chợ Ngoại vi

Chợ T.trấn

Chợ Xã

Chợ T.trấn

Chợ Xã

1

Hộ cố định

 

 

 

 

 

 

 

Tối thiểu/tháng

60.000

40.000

40.000

30.000

20.000

10.000

 

Tối đa/tháng

90.000

60.000

60.000

40.000

30.000

20.000

2

Vãng lai

 

 

 

 

 

 

 

Tối thiểu/lượt

2.000

1.000

1.000

500

500

200

 

Tối đa/lượt

3.000

2.000

2.000

1.500

1.000

500

[...]