Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 2552/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Xuân Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2552/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2001 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh Hoá tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2012 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 749/TTr-TNMT ngày 11 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
760,23 |
100 |
760,23 |
|
760,23 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
397,77 |
52,32 |
375,23 |
|
370,84 |
48,78 |
1.1 |
Đất lúa nước |
96,46 |
12,69 |
93,15 |
|
73,48 |
9,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
80,98 |
10,65 |
77,67 |
|
64,13 |
8,44 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
77,20 |
10,15 |
82,45 |
|
81,10 |
10,67 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
18,29 |
2,41 |
5,03 |
8,91 |
13,94 |
1,83 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
205,82 |
27,07 |
194,60 |
7,72 |
202,32 |
26,61 |
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
183,71 |
24,17 |
250,07 |
20,67 |
270,74 |
35,61 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,19 |
0,29 |
2,19 |
|
2,01 |
0,26 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,70 |
0,22 |
12,20 |
|
12,19 |
1,60 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,44 |
0,06 |
0,59 |
|
0,59 |
0,08 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1,47 |
0,19 |
26,61 |
|
12,33 |
1,62 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
3,00 |
3,00 |
0,39 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
16,01 |
2,11 |
15,87 |
|
10,97 |
1,44 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1,79 |
0,24 |
2,43 |
|
2,43 |
0,32 |
2.13 |
Đất sông, suối |
29,28 |
3,85 |
28,64 |
|
28,32 |
3,73 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
81,20 |
10,68 |
109,72 |
17,38 |
127,10 |
16,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,13 |
0,28 |
2,13 |
11,65 |
13,78 |
1,81 |
|
Đất cơ sở y tế |
1,87 |
0,25 |
2,18 |
0,10 |
2,28 |
0,30 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
7,36 |
0,97 |
12,27 |
|
8,35 |
1,10 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
7,03 |
0,92 |
11,52 |
|
8,72 |
1,15 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
49,63 |
6,53 |
51,82 |
15,36 |
67,18 |
8,84 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
4,62 |
4,62 |
0,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
178,75 |
23,51 |
134,93 |
|
118,65 |
15,61 |
* |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
760,23 |
100 |
760,23 |
|
760,23 |
100 |
2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
60,21 |
24,13 |
36,08 |
1.1 |
Đất lúa nước |
22,98 |
8,87 |
14,11 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
29,38 |
9,60 |
19,78 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
4,35 |
2,16 |
2,19 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
3,50 |
3,50 |
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Kỳ đầu 2011 - 2015 |
Kỳ cuối 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
33,28 |
|
33,28 |
1.1 |
Đất lúa nước |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
33,28 |
|
33,28 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
26,82 |
13,90 |
12,92 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
2,20 |
1,20 |
1,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,37 |
|
0,37 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
3,00 |
3,00 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,06 |
|
0,06 |
2.13 |
Đất sông, suối |
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
13,71 |
7,03 |
6,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
6,46 |
1,20 |
5,26 |
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,32 |
0,16 |
0,16 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
3,10 |
3,10 |
|
2.15 |
Đất ở đô thị |
4,51 |
2,67 |
1,84 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2,97 |
|
2,97 |
* |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
3 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị trấn Quy Đạt, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa xác lập ngày 10 tháng 9 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Phân theo các năm |
|
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
397,77 |
396,18 |
387,68 |
385,97 |
376,57 |
373,64 |
|
1.1 |
Đất lúa nước |
96,46 |
96,14 |
92,42 |
91,43 |
89,30 |
87,59 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
80,98 |
80,66 |
77,38 |
76,69 |
74,56 |
74,33 |
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
77,20 |
76,70 |
72,32 |
71,61 |
68,18 |
67,60 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
18,29 |
17,52 |
17,12 |
17,11 |
16,77 |
16,13 |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
205,82 |
205,82 |
205,82 |
205,82 |
202,32 |
202,32 |
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
183,71 |
185,57 |
195,26 |
202,28 |
216,91 |
221,74 |
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,19 |
2,19 |
2,13 |
2,13 |
2,13 |
2,13 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,70 |
1,70 |
1,69 |
1,16 |
8,19 |
8,19 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,59 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1,47 |
1,62 |
1,60 |
1,60 |
1,89 |
1,89 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
16,01 |
15,39 |
14,90 |
14,90 |
13,10 |
11,38 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1,79 |
1,79 |
1,77 |
1,77 |
1,73 |
1,73 |
|
2.13 |
Đất sông, suối |
29,28 |
29,28 |
28,96 |
28,96 |
28,93 |
28,93 |
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
81,20 |
81,80 |
91,17 |
93,42 |
102,36 |
107,64 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,13 |
2,13 |
2,33 |
3,97 |
3,97 |
3,97 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
1,87 |
1,07 |
1,97 |
1,97 |
1,97 |
1,97 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
7,36 |
7,67 |
7,64 |
7,64 |
7,64 |
7,63 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
7,03 |
7,03 |
9,96 |
6,96 |
10,02 |
10,02 |
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
49,63 |
51,36 |
52,70 |
54,37 |
55,14 |
56,26 |
|
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
178,75 |
177,19 |
171,98 |
167,05 |
165,15 |
178,48 |
|
* |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
760,23 |
|
2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
24,13 |
1,59 |
8,50 |
1,71 |
9,40 |
2,93 |
1.1 |
Đất lúa nước |
8,87 |
0,32 |
3,72 |
0,99 |
2,13 |
1,71 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
9,60 |
0,50 |
4,38 |
0,71 |
3,43 |
0,58 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,16 |
0,77 |
0,40 |
0,01 |
0,34 |
0,64 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
3,50 |
|
|
|
3,50 |
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|