Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 184/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tử Quỳnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND thị xã Từ Sơn tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 26/3/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-TNMT ngày 10/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Từ Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
6.133,23 |
100,00 |
6.133,23 |
100,00 |
6.133,23 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.113,84 |
50,77 |
1.612,16 |
344,61 |
1.956,77 |
31,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
2.863,90 |
46,69 |
1.893,38 |
0,00 |
1.893,38 |
30,87 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.863,90 |
46,69 |
1.893,38 |
0,00 |
1.893,38 |
30,87 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
32,26 |
0,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
1,34 |
0,02 |
1,34 |
0,00 |
1,34 |
0,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
211,25 |
3,44 |
62,05 |
0,00 |
62,05 |
1,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.998,57 |
48,89 |
4.521,07 |
-344,61 |
4.176,46 |
68,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
41,08 |
0,67 |
45,18 |
0,00 |
45,18 |
0,74 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
3,82 |
0,06 |
28,82 |
0,00 |
28,82 |
0,47 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,57 |
0,01 |
17,37 |
0,00 |
17,37 |
0,28 |
2.4 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
487,99 |
7,96 |
1.038,99 |
0,00 |
1.038,99 |
16,94 |
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
292,00 |
4,76 |
670,00 |
0,00 |
670,00 |
10,92 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
195,99 |
3,20 |
368,99 |
0,00 |
368,99 |
6,02 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
124,89 |
2,04 |
323,69 |
-138,12 |
185,57 |
3,03 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
19,61 |
0,32 |
24,61 |
0,00 |
24,61 |
0,40 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
21,62 |
0,35 |
37,42 |
0,00 |
37,42 |
0,61 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,72 |
0,04 |
29,72 |
0,00 |
29,72 |
0,48 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
24,03 |
0,39 |
24,23 |
0,00 |
24,23 |
0,40 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
59,15 |
0,96 |
79,15 |
0,00 |
79,15 |
1,29 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
174,31 |
2,84 |
24,23 |
0,00 |
24,23 |
0,40 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.277,06 |
20,82 |
1.698,26 |
-139,58 |
1.558,68 |
25,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
66,40 |
1,08 |
68,90 |
0,00 |
68,90 |
1,12 |
|
Đất cơ sở y tế |
17,35 |
0,28 |
18,85 |
0,00 |
18,85 |
0,31 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
151,09 |
2,46 |
191,09 |
0,00 |
191,09 |
3,12 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
11,42 |
0,19 |
81,42 |
0,00 |
81,42 |
1,33 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
390,34 |
6,36 |
556,34 |
0,00 |
556,34 |
9,07 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
363,6 |
5,93 |
522,3 |
0,00 |
522,3 |
8,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
20,82 |
0,34 |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.172,65 |
648,30 |
524,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
988,46 |
550,94 |
437,52 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,26 |
4,68 |
27,58 |
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
149,20 |
90,00 |
59,20 |
4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NCL/PNN |
2,73 |
2,68 |
0,05 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,58 |
6,58 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
6,58 |
6,58 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,24 |
8,43 |
5,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,30 |
0,30 |
- |
2.2 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
SKK |
0,66 |
0,66 |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
13,28 |
7,47 |
5,81 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Từ Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích theo năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
6.133,23 |
6.133,23 |
6.133,23 |
6.133,23 |
6.133,23 |
6.133,23 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
3.113,84 |
2.985,40 |
2.927,70 |
2.846,01 |
2.677,74 |
2.481,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
2.863,90 |
2.749,50 |
2.698,61 |
2.629,17 |
2.481,20 |
2.330,90 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.863,90 |
2.749,50 |
2.698,61 |
2.629,17 |
2.481,20 |
2.330,90 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,26 |
31,36 |
30,43 |
28,79 |
28,79 |
27,58 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
211,25 |
199,22 |
193,62 |
184,26 |
165,07 |
121,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH |
5,09 |
3,98 |
3,70 |
2,45 |
1,34 |
0,05 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2.998,57 |
3.129,00 |
3.186,70 |
3.275,22 |
3.447,80 |
3.646,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
41,08 |
41,08 |
42,69 |
44,60 |
44,31 |
44,08 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,82 |
3,82 |
3,82 |
3,82 |
3,82 |
24,82 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,57 |
0,55 |
0,75 |
2,05 |
2,05 |
16,36 |
2.4 |
Đất khu, cụm công nghiệp |
SKK |
487,99 |
584,00 |
607,00 |
632,00 |
901,56 |
831,99 |
|
Trong đó: Đất khu công nghiệp |
|
292,00 |
292,00 |
292,00 |
365,81 |
496,00 |
496,00 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
195,99 |
292,00 |
315,00 |
266,19 |
405,56 |
335,99 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
124,89 |
125,24 |
125,88 |
129,90 |
747,49 |
139,49 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
19,61 |
19,61 |
20,41 |
21,31 |
- |
22,76 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
CCC |
1.277,06 |
1.300,45 |
1.327,86 |
1.358,29 |
1.392,94 |
1.426,39 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
721,69 |
746,22 |
753,99 |
765,24 |
779,23 |
790,23 |
2.7.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
301,15 |
301,03 |
301,03 |
302,79 |
305,93 |
310,26 |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
2.7.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
66,40 |
65,44 |
65,67 |
66,15 |
66,58 |
67,36 |
2.7.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
17,35 |
17,24 |
17,24 |
17,73 |
18,35 |
18,35 |
2.7.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
151,09 |
151,14 |
153,35 |
158,97 |
163,12 |
174,87 |
2.7.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
11,42 |
11,42 |
14,72 |
22,85 |
34,33 |
38,42 |
2.7.9 |
Đất chợ |
DCH |
5,83 |
5,83 |
6,73 |
9,43 |
10,27 |
11,67 |
2.8 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
LDT |
21,62 |
21,62 |
21,62 |
28,53 |
28,83 |
31,62 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
2,72 |
2,72 |
2,84 |
14,23 |
19,73 |
19,73 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
24,03 |
24,03 |
24,03 |
24,03 |
24,23 |
24,23 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
59,15 |
59,15 |
59,15 |
59,13 |
59,13 |
72,75 |
2.12 |
Đất sông suối và MN chuyên dùng |
SMN |
174,31 |
168,61 |
156,39 |
125,46 |
106,95 |
74,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
363,60 |
366,50 |
375,04 |
383,04 |
393,14 |
405,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
390,34 |
403,84 |
411,44 |
441,05 |
463,33 |
506,34 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
20,82 |
18,83 |
18,83 |
12,00 |
7,69 |
5,81 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha