Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2348/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Bùi Đức Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2348/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 09 tháng 10 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Sông Mã tại Tờ trình số 386/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2013; Tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Sông Mã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sông Mã với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (Ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (Ha) |
Diện tích cấp huyện xác định (Ha) |
Trong đó |
|||
Diện tích (Ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
164.616,00 |
100,0 |
164.616 |
- |
164.616,00 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
100.748,67 |
61,20 |
126.476 |
14 |
126.489,29 |
76,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.838,69 |
7,78 |
7.633 |
- |
7.633,05 |
6,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
1.783,53 |
22,75 |
1.872 |
- |
1.872,23 |
24,53 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.297,11 |
5,26 |
13.828 |
- |
13.828,42 |
10,93 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
22.025,18 |
21,86 |
38.021 |
- |
38.021,38 |
30,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
36.982,30 |
36,71 |
38.975 |
- |
38.974,67 |
30,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
8.211,81 |
8,15 |
9.359 |
- |
9.359,31 |
7,40 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
386,71 |
0,38 |
385 |
14 |
398,81 |
0,32 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
20.006,87 |
19,86 |
0 |
18.273,65 |
18.273,65 |
14,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.108,59 |
2,50 |
4.548 |
124,64 |
4.672,64 |
2,84 |
2.1 |
Đất trụ sở CQ, CT sự nghiệp |
12,83 |
0,31 |
17 |
- |
16,83 |
0,36 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
198,24 |
4,83 |
213 |
60,99 |
273,99 |
5,86 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,61 |
0,01 |
3 |
0,66 |
3,66 |
0,08 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
3 |
- |
3,00 |
0,06 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
8,88 |
0,22 |
- |
18,86 |
18,86 |
0,40 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
22,70 |
0,55 |
- |
49,70 |
49,70 |
1,06 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
28,11 |
0,68 |
25 |
9,61 |
34,61 |
0,74 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
5,00 |
5,00 |
0,11 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp CT nguy hại |
1,21 |
0,03 |
9 |
12,76 |
21,76 |
0,47 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
228,63 |
5,56 |
239 |
6,13 |
245,13 |
5,25 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.072,84 |
26,11 |
1.363 |
24,29 |
1.387,29 |
29,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,20 |
0,21 |
5 |
6,74 |
11,74 |
0,85 |
|
Đất cơ sở y tế |
15,74 |
1,47 |
16 |
0,87 |
16,87 |
1,22 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
73,37 |
6,84 |
74 |
10,98 |
84,98 |
6,13 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6,71 |
0,63 |
19 |
3,61 |
22,61 |
1,63 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
51,51 |
1,25 |
98 |
- |
97,88 |
2,09 |
2.13 |
Các loại đất phi NN nghiệp còn lại |
2.483,03 |
60,44 |
- |
2514,93 |
2.514,93 |
53,82 |
|
Đất sông, suối |
1.589,63 |
64,02 |
- |
1588,28 |
1.588,28 |
63,15 |
|
Đất ở nông thôn |
893,40 |
35,98 |
- |
926,65 |
926,65 |
36,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
59.758,74 |
36,30 |
33.592,04 |
-137,97 |
33.454,07 |
20,32 |
4 |
Đất đô thị |
430,00 |
0,26 |
1.858,00 |
- |
1.858,00 |
1,13 |
5 |
Đất khu bảo tồn TN |
8.211,81 |
4,99 |
9.359,31 |
- |
9.359,31 |
5,69 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
6.326,00 |
3,84 |
- |
6450,38 |
6.450,38 |
3,92 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
264,49 |
100,12 |
164,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8,75 |
6,59 |
2,16 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
69,99 |
33,23 |
36,76 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
8,65 |
2,14 |
6,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
56,43 |
15,19 |
41,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,60 |
0,80 |
0,80 |
1.7 |
Các loại đất phi nông nghiệp khác |
119,07 |
42,17 |
76,90 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp |
3,00 |
- |
3,00 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
3,00 |
- |
3,00 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ (Ha) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26.005,11 |
15.434,66 |
10.570,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
14,50 |
8,50 |
6,00 |
|
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.764,18 |
1.800,39 |
1.963,79 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.447,89 |
4.735,24 |
2.712,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.975,90 |
6.706,28 |
2.269,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.147,50 |
581,50 |
566,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
|
4.655,14 |
1.602,75 |
3.052,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
299,56 |
101,18 |
198,38 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
CTS |
0,05 |
0,05 |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
73,65 |
4,50 |
69,15 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,30 |
- |
4,30 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
13,90 |
2,90 |
11,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,00 |
- |
6,00 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
3,50 |
- |
3,50 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
18,82 |
4,64 |
14,18 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,00 |
3,00 |
- |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
160,87 |
76,89 |
83,98 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,47 |
0,05 |
2,42 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,83 |
0,45 |
0,38 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
4,93 |
0,57 |
4,36 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,50 |
2,00 |
3,50 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
DTD |
- |
- |
- |
2.13 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
ONT |
15,47 |
9,20 |
6,27 |
|
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
ONT |
15,47 |
9,20 |
6,27 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
313,90 |
|
313,90 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
1.147,50 |
581,50 |
566,00 |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
46,10 |
20,50 |
25,60 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Mã đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Sông Mã xác lập ngày 05 tháng 9 năm 2013 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Sông Mã.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Sông Mã với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích hiện trạng (Ha) |
Diện tích đến các năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DT TÍCH TỰ NHIÊN |
164.616,00 |
164.616,00 |
164.616,00 |
164.616,00 |
164.616,00 |
164.616,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
100.748,67 |
102.312,78 |
105.042,34 |
108.168,54 |
111.713,77 |
116.083,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.838,69 |
7.828,11 |
7.816,44 |
7.799,49 |
7.760,31 |
7.726,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
1.783,53 |
1.785,03 |
1.788,17 |
1.793,51 |
1.799,99 |
1.812,63 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.297,11 |
5.321,21 |
6.234,49 |
7.264,98 |
8.325,79 |
9.587,55 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
22.025,18 |
23.211,18 |
24.778,20 |
26.861,34 |
29.045,13 |
31.868,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
36.982,30 |
37.242,85 |
37.872,97 |
38.293,48 |
38.926,59 |
39.587,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
8.211,81 |
8.271,81 |
8.355,81 |
8.454,31 |
8.597,31 |
8.793,31 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
386,71 |
386,51 |
386,31 |
386,11 |
385,91 |
385,91 |
1.7 |
Các loại đất NN khác còn lại |
20.006,87 |
20.051,11 |
19.598,12 |
19.108,83 |
18.672,73 |
18.133,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.108,59 |
4.139,35 |
4.193,10 |
4.252,54 |
4.282,54 |
4.309,89 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
12,83 |
13,33 |
13,33 |
14,21 |
14,90 |
15,63 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
198,24 |
198,24 |
198,24 |
202,74 |
202,74 |
202,94 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,61 |
0,71 |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
2,61 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
8,88 |
8,88 |
8,88 |
8,88 |
8,88 |
8,88 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
22,70 |
22,70 |
22,70 |
22,70 |
23,20 |
26,80 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
28,11 |
28,11 |
28,11 |
28,11 |
28,11 |
28,11 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
1,21 |
1,29 |
3,43 |
5,48 |
5,98 |
6,48 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
228,63 |
238,63 |
238,63 |
238,63 |
238,63 |
238,63 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.072,84 |
1.083,04 |
1.124,14 |
1.166,88 |
1.186,57 |
1.200,00 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,20 |
2,31 |
2,35 |
2,42 |
2,54 |
2,61 |
|
Đất cơ sở y tế |
15,74 |
15,74 |
15,34 |
15,39 |
15,54 |
16,49 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
73,37 |
73,62 |
74,57 |
75,00 |
75,09 |
75,09 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6,71 |
6,71 |
7,21 |
8,21 |
9,01 |
9,71 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
51,51 |
51,79 |
52,13 |
52,61 |
52,91 |
53,18 |
2.13 |
Các loại đất phi NN khác |
2.483,03 |
2.492,63 |
2.500,90 |
2.509,69 |
2.518,01 |
2.526,63 |
|
Đất sông, suối |
1.589,63 |
1.589,63 |
1.589,63 |
1.588,63 |
1.588,63 |
1.588,63 |
|
Đất ở nông thôn |
893,40 |
903,00 |
911,27 |
921,06 |
929,38 |
938,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
59.758,74 |
58.163,87 |
55.380,56 |
52.194,92 |
48.619,69 |
44.222,90 |
4 |
Đất đô thị |
430,00 |
430,00 |
430,00 |
430,00 |
430,00 |
430,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
8.211,81 |
8.271,81 |
8.355,81 |
8.454,31 |
8.597,31 |
8.793,31 |
6 |
Đất khu du lịch |
- |
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
6.326,00 |
63.050,00 |
6.375,00 |
6.385,00 |
6.395,00 |
6.402,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích (Ha) |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
100,12 |
19,49 |
22,70 |
22,76 |
18,81 |
16,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6,59 |
0,58 |
1,67 |
1,88 |
1,18 |
1,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
2,21 |
0,06 |
0,43 |
1,12 |
0,32 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
33,23 |
5,90 |
7,72 |
7,51 |
5,57 |
6,53 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
2,14 |
- |
0,20 |
0,78 |
1,11 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
15,19 |
2,98 |
4,38 |
3,09 |
3,29 |
1,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,80 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
42,17 |
9,83 |
8,53 |
9,30 |
7,46 |
7,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Số TT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích (Ha) |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
15.434,66 |
1.583,60 |
2.752,26 |
3.148,96 |
3.564,04 |
4.385,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8,50 |
- |
2,00 |
1,50 |
2,00 |
3,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.800,39 |
20,00 |
359,00 |
404,00 |
471,38 |
546,01 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
4.735,24 |
650,00 |
848,22 |
961,92 |
1.042,90 |
1.232,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.706,28 |
678,60 |
1.189,50 |
1.338,60 |
1.530,40 |
1.969,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
581,50 |
60,00 |
84,00 |
98,50 |
143,00 |
196,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
1.602,75 |
175,00 |
269,54 |
344,44 |
374,36 |
439,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
102,44 |
11,27 |
29,41 |
36,68 |
11,69 |
13,39 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
0,05 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4,50 |
- |
- |
4,50 |
- |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,90 |
- |
- |
- |
0,50 |
2,40 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
2,90 |
- |
- |
- |
0,50 |
2,40 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
4,64 |
- |
1,64 |
2,00 |
0,50 |
0,50 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
75,25 |
6,26 |
26,07 |
28,21 |
8,39 |
6,32 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
0,05 |
0,02 |
- |
0,03 |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,57 |
0,22 |
0,16 |
0,19 |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2,00 |
- |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
- |
2.12 |
Đất ở đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Các loại đất phi NN còn lại |
9,20 |
2,01 |
1,70 |
1,97 |
1,75 |
1,77 |
|
Đất sông, suối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất ở nông thôn |
9,20 |
2,01 |
1,70 |
1,97 |
1,75 |
1,77 |
3 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
581,50 |
60,00 |
84,00 |
98,50 |
143,00 |
196,00 |
5 |
Đất khu du lịch |
- |
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
16,80 |
4,00 |
4,20 |
2,50 |
3,10 |
3,00 |