Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La

Số hiệu 2348/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/10/2013
Ngày có hiệu lực 09/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Bùi Đức Hải
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2348/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 09 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN SÔNG MÃ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Sông Mã tại Tờ trình số 386/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2013; Tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Sông Mã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sông Mã với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (Ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (Ha)

Diện tích cấp huyện xác định (Ha)

Trong đó

Diện tích (Ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

164.616,00

100,0

164.616

-

164.616,00

100

1

Đất nông nghiệp

100.748,67

61,20

126.476

14

126.489,29

76,84

1.1

Đất trồng lúa

7.838,69

7,78

7.633

-

7.633,05

6,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

1.783,53

22,75

1.872

-

1.872,23

24,53

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.297,11

5,26

13.828

-

13.828,42

10,93

1.3

Đất rừng sản xuất

22.025,18

21,86

38.021

-

38.021,38

30,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

36.982,30

36,71

38.975

-

38.974,67

30,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

8.211,81

8,15

9.359

-

9.359,31

7,40

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

386,71

0,38

385

14

398,81

0,32

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

20.006,87

19,86

0

18.273,65

18.273,65

14,45

2

Đất phi nông nghiệp

4.108,59

2,50

4.548

124,64

4.672,64

2,84

2.1

Đất trụ sở CQ, CT sự nghiệp

12,83

0,31

17

-

16,83

0,36

2.2

Đất quốc phòng

198,24

4,83

213

60,99

273,99

5,86

2.3

Đất an ninh

0,61

0,01

3

0,66

3,66

0,08

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

3

-

3,00

0,06

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

8,88

0,22

-

18,86

18,86

0,40

2.6

 Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

22,70

0,55

-

49,70

49,70

1,06

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

28,11

0,68

25

9,61

34,61

0,74

2.8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

5,00

5,00

0,11

2.9

Đất xử lý, chôn lấp CT nguy hại

1,21

0,03

9

12,76

21,76

0,47

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

228,63

5,56

239

6,13

245,13

5,25

2.11

Đất phát triển hạ tầng

1.072,84

26,11

1.363

24,29

1.387,29

29,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2,20

0,21

5

6,74

11,74

0,85

 

Đất cơ sở y tế

15,74

1,47

16

0,87

16,87

1,22

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

73,37

6,84

74

10,98

84,98

6,13

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

6,71

0,63

19

3,61

22,61

1,63

2.12

Đất ở tại đô thị

51,51

1,25

98

-

97,88

2,09

2.13

Các loại đất phi NN nghiệp còn lại

2.483,03

60,44

-

2514,93

2.514,93

53,82

 

Đất sông, suối

1.589,63

64,02

-

1588,28

1.588,28

63,15

 

Đất ở nông thôn

893,40

35,98

-

926,65

926,65

36,85

3

Đất chưa sử dụng

59.758,74

36,30

33.592,04

-137,97

33.454,07

20,32

4

Đất đô thị

430,00

0,26

1.858,00

-

1.858,00

1,13

5

Đất khu bảo tồn TN

8.211,81

4,99

9.359,31

-

9.359,31

5,69

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

6.326,00

3,84

-

6450,38

6.450,38

3,92

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

(2011 - 2015)

Kỳ cuối

(2016 - 2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

264,49

100,12

164,37

1.1

Đất trồng lúa

8,75

6,59

2,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

69,99

33,23

36,76

1.3

Đất rừng sản xuất

8,65

2,14

6,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

56,43

15,19

41,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,60

0,80

0,80

1.7

Các loại đất phi nông nghiệp khác

119,07

42,17

76,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp

3,00

-

3,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

3,00

-

3,00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ (Ha)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

(2011 - 2015)

Kỳ cuối

(2016 - 2020)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.005,11

15.434,66

10.570,45

1.1

Đất trồng lúa

DLN

14,50

8,50

6,00

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.764,18

1.800,39

1.963,79

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

7.447,89

4.735,24

2.712,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.975,90

6.706,28

2.269,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.147,50

581,50

566,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

 

4.655,14

1.602,75

3.052,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

299,56

101,18

198,38

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

CTS

0,05

0,05

-

2.2

Đất quốc phòng

CQP

73,65

4,50

69,15

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

4,30

-

4,30

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

13,90

2,90

11,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

-

6,00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

3,50

-

3,50

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

18,82

4,64

14,18

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,00

3,00

-

2.11

Đất phát triển hạ tầng

DHT

160,87

76,89

83,98

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,47

0,05

2,42

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,83

0,45

0,38

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,93

0,57

4,36

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,50

2,00

3,50

2.12

Đất ở tại đô thị

DTD

-

-

-

2.13

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

ONT

15,47

9,20

6,27

 

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

Đất ở nông thôn

ONT

15,47

9,20

6,27

3

Đất đô thị

DTD

313,90

 

313,90

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

1.147,50

581,50

566,00

5

Đất khu du lịch

DDL

-

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

46,10

20,50

25,60

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Sông Mã đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do UBND huyện Sông Mã xác lập ngày 05 tháng 9 năm 2013 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Sông Mã.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Sông Mã với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích hiện trạng (Ha)

Diện tích đến các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DT TÍCH TỰ NHIÊN

164.616,00

164.616,00

164.616,00

164.616,00

164.616,00

164.616,00

1

Đất nông nghiệp

100.748,67

102.312,78

105.042,34

108.168,54

111.713,77

116.083,21

1.1

Đất trồng lúa

7.838,69

7.828,11

7.816,44

7.799,49

7.760,31

7.726,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

1.783,53

1.785,03

1.788,17

1.793,51

1.799,99

1.812,63

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.297,11

5.321,21

6.234,49

7.264,98

8.325,79

9.587,55

1.3

Đất rừng sản xuất

22.025,18

23.211,18

24.778,20

26.861,34

29.045,13

31.868,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

36.982,30

37.242,85

37.872,97

38.293,48

38.926,59

39.587,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

8.211,81

8.271,81

8.355,81

8.454,31

8.597,31

8.793,31

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

386,71

386,51

386,31

386,11

385,91

385,91

1.7

Các loại đất NN khác còn lại

20.006,87

20.051,11

19.598,12

19.108,83

18.672,73

18.133,47

2

Đất phi nông nghiệp

4.108,59

4.139,35

4.193,10

4.252,54

4.282,54

4.309,89

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

12,83

13,33

13,33

14,21

14,90

15,63

2.2

Đất quốc phòng

198,24

198,24

198,24

202,74

202,74

202,94

2.3

Đất an ninh

0,61

0,71

2,61

2,61

2,61

2,61

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

8,88

8,88

8,88

8,88

8,88

8,88

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

22,70

22,70

22,70

22,70

23,20

26,80

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

28,11

28,11

28,11

28,11

28,11

28,11

2.8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

1,21

1,29

3,43

5,48

5,98

6,48

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

228,63

238,63

238,63

238,63

238,63

238,63

2.11

Đất phát triển hạ tầng

1.072,84

1.083,04

1.124,14

1.166,88

1.186,57

1.200,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2,20

2,31

2,35

2,42

2,54

2,61

 

Đất cơ sở y tế

15,74

15,74

15,34

15,39

15,54

16,49

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

73,37

73,62

74,57

75,00

75,09

75,09

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

6,71

6,71

7,21

8,21

9,01

9,71

2.12

Đất ở tại đô thị

51,51

51,79

52,13

52,61

52,91

53,18

2.13

Các loại đất phi NN khác

2.483,03

2.492,63

2.500,90

2.509,69

2.518,01

2.526,63

 

Đất sông, suối

1.589,63

1.589,63

1.589,63

1.588,63

1.588,63

1.588,63

 

Đất ở nông thôn

893,40

903,00

911,27

921,06

929,38

938,00

3

Đất chưa sử dụng

59.758,74

58.163,87

55.380,56

52.194,92

48.619,69

44.222,90

4

Đất đô thị

430,00

430,00

430,00

430,00

430,00

430,00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

8.211,81

8.271,81

8.355,81

8.454,31

8.597,31

8.793,31

6

Đất khu du lịch

-

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

6.326,00

63.050,00

6.375,00

6.385,00

6.395,00

6.402,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (Ha)

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

100,12

19,49

22,70

22,76

18,81

16,36

1.1

Đất trồng lúa

6,59

0,58

1,67

1,88

1,18

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

2,21

0,06

0,43

1,12

0,32

0,28

1.2

Đất trồng cây lâu năm

33,23

5,90

7,72

7,51

5,57

6,53

1.3

Đất rừng sản xuất

2,14

-

0,20

0,78

1,11

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

15,19

2,98

4,38

3,09

3,29

1,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,80

0,20

0,20

0,20

0,20

-

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

42,17

9,83

8,53

9,30

7,46

7,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Số TT

CHỈ TIÊU

Diện tích (Ha)

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

15.434,66

1.583,60

2.752,26

3.148,96

3.564,04

4.385,80

1.1

Đất trồng lúa

8,50

-

2,00

1,50

2,00

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.800,39

20,00

359,00

404,00

471,38

546,01

1.3

Đất rừng sản xuất

4.735,24

650,00

848,22

961,92

1.042,90

1.232,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.706,28

678,60

1.189,50

1.338,60

1.530,40

1.969,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

581,50

60,00

84,00

98,50

143,00

196,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

1.602,75

175,00

269,54

344,44

374,36

439,41

2

Đất phi nông nghiệp

102,44

11,27

29,41

36,68

11,69

13,39

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

0,05

-

-

-

0,05

-

2.2

Đất quốc phòng

4,50

-

-

4,50

-

-

2.3

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,90

-

-

-

0,50

2,40

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

2,90

-

-

-

0,50

2,40

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

4,64

-

1,64

2,00

0,50

0,50

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,00

3,00

-

-

-

-

2.11

Đất phát triển hạ tầng

75,25

6,26

26,07

28,21

8,39

6,32

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,05

0,02

-

0,03

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,45

-

-

-

-

0,45

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,57

0,22

0,16

0,19

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,00

-

0,50

1,00

0,50

-

2.12

Đất ở đô thị

-

-

-

-

-

-

2.13

Các loại đất phi NN còn lại

9,20

2,01

1,70

1,97

1,75

1,77

 

Đất sông, suối

-

-

-

-

-

-

 

Đất ở nông thôn

9,20

2,01

1,70

1,97

1,75

1,77

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

581,50

60,00

84,00

98,50

143,00

196,00

5

Đất khu du lịch

-

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

16,80

4,00

4,20

2,50

3,10

3,00

Điều 3. Giao UBND huyện Sông Mã

[...]