HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2017/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
05 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa Xlll về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -
2015) tỉnh Đắk Nông;
Xét Tờ trình số 3240/TTr-UBND ngày
23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk
Nông về việc đề nghị thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Đắk Nông; báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016
- 2020) tỉnh Đắk Nông với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Chỉ tiêu diện
tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (Phụ lục số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch (Phụ lục số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Phụ lục số 03
kèm theo).
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
a) Chỉ tiêu diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 04 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục
số 05 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 06
kèm theo).
3. Giải
pháp thực hiện
Sau khi được Chính phủ xét duyệt, để
thực hiện có hiệu quả phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông;
Ủy ban nhân dân tỉnh cần triển khai thực hiện tốt một số
giải pháp như sau:
a) Tổ chức công bố, công khai điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để các
tổ chức, cá nhân được biết.
b) Thực hiện có hiệu quả điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, hạn chế tối đa việc điều chỉnh quy
hoạch riêng lẻ, trường hợp cần thiết điều chỉnh quy hoạch
phải tuân thủ quy định của Chính phủ nhằm đảm bảo tính thống nhất, liên tục
trong việc quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch và
pháp luật. Lấy quy hoạch làm căn cứ để lập kế hoạch sử dụng
đất cho các cấp, các ngành. Các nhu cầu sử dụng đất chỉ được
giải quyết theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định
của pháp luật về đất đai hiện hành.
c) Xác định ranh giới trên bản đồ và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
d) Tổ chức rà soát để xác định rõ ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh; đất quốc phòng, an ninh kết hợp làm kinh tế; đất
do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế.
đ) Việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất phải tuân thủ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt. Trong
đó cần chủ động thu hồi phần diện
tích phụ cận các công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã hội theo quy định; đồng thời ưu tiên
cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên
diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo
quy định pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu các dự án có sử dụng đất.
e) Tăng cường kiểm
tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền xét duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi các dự án chậm triển
khai theo luật định.
f) Khi có sự điều chỉnh chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của quốc gia; do tác động của
thiên tai, chiến tranh làm thay đổi mục đích, vị trí, diện tích sử dụng đất thì
phải thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định hiện
hành trước khi thực hiện việc thu hồi đất, chuyển mục
đích, giao đất, cho thuê đất.
g) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp Luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
h) Nâng cao trách nhiệm của các cấp,
các ngành, địa phương và các chủ rừng trong việc quản lý, triển khai thực hiện quy hoạch, đảm bảo đến năm 2020 toàn tỉnh có
257.939 ha đất rừng như kế hoạch đề ra.
i) Ủy ban nhân dân tỉnh cần theo dõi, đánh giá việc sử dụng đất của từng đối
tượng; phân tích được các loại đất biến động do Nhà nước chủ động và đất do tự
phát của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế.
k) Có cơ chế,
chính sách đảm bảo quyền lợi của người dân sử dụng trong thời gian chưa triển khai các dự án nằm trong quy hoạch.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ, lập thủ tục trình Chính phủ xét duyệt và triển
khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật và định kỳ báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại
biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7 năm
2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội,
Chính phủ;
- Ban chỉ đạo Tây nguyên:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Công TTĐT tỉnh, Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TT&DN, HC-TC-QT, HSKH(S).
|
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2015
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
quốc gia phân bổ
|
Cấp
tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
LOẠI ĐẤT
|
|
650.927
|
|
|
|
650.927
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
598.474
|
91,94
|
579.606
|
|
579.606
|
89,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.794
|
1,47
|
8.759
|
|
8.759
|
1,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.967
|
|
6.500
|
|
6.500
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
100.210
|
16,74
|
|
65.697
|
65.697
|
11,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
255.451
|
42,68
|
|
242.666
|
242.666
|
41,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
50.624
|
8,46
|
57.125
|
|
57.125
|
9,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
36.518
|
6,10
|
38.324
|
|
38.324
|
6,61
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143.767
|
24,02
|
162.490
|
|
162.490
|
28,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2.836
|
0,47
|
2.877
|
|
2.877
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
44.510
|
6,84
|
65.326
|
|
65.326
|
10,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.765
|
6,21
|
8.102
|
|
8.102
|
12,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.358
|
3,05
|
1.628
|
|
1.628
|
2,49
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
329
|
0,74
|
329
|
400
|
729
|
1,12
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
87
|
0,20
|
|
327
|
327
|
0,50
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
62
|
0,14
|
|
641
|
641
|
0,98
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
375
|
0,84
|
|
1.351
|
1.351
|
2,07
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
142
|
0,32
|
|
1.241
|
1.241
|
1,90
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia. cấp tỉnh
|
DHT
|
20.657
|
46,41
|
26.859
|
|
26.859
|
41,12
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11
|
0,02
|
138
|
|
138
|
0,21
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
6
|
0,01
|
|
6
|
6
|
0,01
|
2 12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
46
|
0,10
|
795
|
|
795
|
1,22
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4.566
|
10,26
|
|
5.836
|
5.836
|
8,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
872
|
1,96
|
1.011
|
|
1.011
|
1,55
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
194
|
0,44
|
|
451
|
451
|
0,69
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
65
|
0,15
|
|
66
|
66
|
0,10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
130
|
0,29
|
|
166
|
166
|
0,25
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
583
|
1,31
|
|
727
|
727
|
1,11
|
3
|
Đất chua sử dụng
|
CSD
|
7.943
|
1,22
|
5.994
|
|
5.994
|
0,92
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.382
|
|
18.359
|
0
|
18.359
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
367.565
|
|
|
321.668
|
321.668
|
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
230.909
|
|
|
257.938
|
257.938
|
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng SH
|
KBT
|
35.137
|
|
|
46.014
|
46.014
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
416
|
|
|
1.056
|
1.056
|
|
5
|
Khu đô thị
|
DTC
|
4.382
|
|
|
18.359
|
18.359
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
96
|
|
|
735
|
735
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
20.154
|
|
|
23.300
|
23.300
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cả
thời kỳ (ha)
|
Các
kỳ kế hoạch
|
Kỳ
đầu (2011- 2015)
|
Kỳ
cuối (2016- 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NPP/PNN
|
26.621,33
|
6.241,48
|
20.379,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,30
|
|
25,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6.801,34
|
416,15
|
6.385,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13.000,15
|
1.083,39
|
11.916,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6.776,54
|
4.741,94
|
2.034,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,00
|
|
18,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
48.406,34
|
48.347,24
|
59,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
425,13
|
425,13
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
105,54
|
105,54
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
76,67
|
17,57
|
59,10
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
47.759,84
|
47.759,84
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
39,16
|
39,16
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG DỰA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC
ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cả
thời kỳ (ha)
|
Các
kỳ kế hoạch
|
Kỳ
đầu
|
Kỳ
cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
13.510,23
|
12.348,73
|
1.161,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.301,73
|
8.297,73
|
4,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
49,00
|
|
49,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
247,00
|
|
247,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.732,50
|
3.901,00
|
831,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
150,00
|
150,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.187,82
|
400,70
|
787,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,42
|
36,00
|
2,42
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
116,00
|
|
116,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
|
DHT
|
260,80
|
9,00
|
251,80
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
30,00
|
|
30,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2 12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,50
|
|
22,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,46
|
22,46
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,70
|
16,70
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,30
|
1,30
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
54,84
|
30,24
|
24,60
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Năm
HT 2015
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NPP
|
598.474
|
597.773
|
592.384
|
588.757
|
583.848
|
579.606
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.794
|
8.794
|
8.794
|
8.801
|
8.762
|
8.759
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC
|
4.967
|
4.967
|
5.134
|
5.321
|
5.901
|
6.500
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
100.210
|
99.748
|
96.650
|
91.753
|
77.140
|
65.697
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
255.451
|
255.141
|
252.996
|
250.330
|
246.322
|
242.666
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
50.624
|
50.624
|
51.555
|
53.162
|
55.915
|
57.125
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
36.518
|
36.518
|
36.518
|
37.507
|
38.324
|
38.324
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143.767
|
143.763
|
142.556
|
143.547
|
153.309
|
162.490
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2.836
|
2.850
|
2.875
|
2.862
|
2.870
|
2.877
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
44.510
|
45.246
|
50.676
|
54.762
|
60.431
|
65.326
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.765
|
2.785
|
5.975
|
6.576
|
7.329
|
8.102
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.358
|
1.359
|
1.389
|
1.404
|
1.617
|
1.628
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
329
|
329
|
329
|
729
|
729
|
729
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
87
|
113
|
115
|
155
|
190
|
327
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
62
|
316
|
417
|
551
|
601
|
641
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
375
|
380
|
483
|
572
|
783
|
1.351
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
142
|
205
|
712
|
829
|
1.016
|
1.241
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh
|
DHT
|
20.657
|
20.912
|
22.083
|
23.130
|
25.202
|
26.859
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11
|
11
|
11
|
72
|
138
|
138
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
2 12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
46
|
75
|
88
|
195
|
733
|
795
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4.566
|
4.562
|
4.812
|
5.386
|
5.646
|
5.836
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
872
|
873
|
893
|
921
|
969
|
1.011
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
194
|
211
|
212
|
225
|
306
|
451
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
65
|
65
|
65
|
66
|
66
|
66
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
130
|
134
|
134
|
147
|
166
|
166
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
583
|
601
|
601
|
649
|
727
|
727
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
7.943
|
7.908
|
7.867
|
7.408
|
6.648
|
5.994
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.382
|
4.382
|
4.382
|
9.880
|
12.873
|
18.359
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NPP/PNN
|
20.379,85
|
700,6
|
5.715,8
|
3.951,3
|
5.381,1
|
4.631,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,30
|
|
|
|
22,30
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6.385,19
|
411,80
|
1.769,20
|
1.014,60
|
1.608,40
|
1.581,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11.916,76
|
285,30
|
2.956,70
|
2.521,50
|
3.650,40
|
2.502,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.034,60
|
3,50
|
990,00
|
397,10
|
100,00
|
544,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,00
|
|
|
18,00
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
59,10
|
14,30
|
25,00
|
5,00
|
7,80
|
7,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
59,10
|
14,31
|
25,00
|
5,00
|
7,79
|
7,00
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Các
năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
.+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.161,50
|
|
|
300,00
|
472,00
|
389,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
49,00
|
|
|
49,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
247,00
|
|
|
247,00
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
831,50
|
|
|
-
|
442,00
|
389,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
787,12
|
35,00
|
40,80
|
159,30
|
287,90
|
264,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,42
|
|
|
|
|
2,42
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
116,00
|
30,00
|
|
25,00
|
31,00
|
30,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
|
DHT
|
251,80
|
-
|
30,80
|
65,50
|
91,50
|
64,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
30,00
|
|
|
-
|
30,00
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
2 12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,50
|
|
|
2,00
|
20,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
24,60
|
|
|
4,60
|
20,00
|
|