ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2021/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều
6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 68/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục
trưởng Cục Thuế tổ chức phổ biến, chỉ đạo thực hiện bảng giá nêu trên cho các tổ
chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc:
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát
triển thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD, TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Cơ sở Dữ liệu QG về PL-Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP(Dg, Th), Ch, HCTC, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
Thành
phố, các thị xã
|
Các
huyện
|
Thành
phố Dĩ An
|
Huyện Phú Giáo
|
Huyện
Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất sỏi đỏ làm nền đường
|
đồng/m3
|
66.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II102
|
|
|
|
Đất san lấp công trình, đất tầng phủ,
đá phong hóa
|
đồng/m3
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
đồng/m3
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
đồng/m3
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
panit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1 m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1 m2 đến dưới 0,3m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6 m2 đến dưới 01 m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01 m2 trở lên
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
9.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
110.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
200.000
|
170.000
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
240.000
|
180.000
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
200.000
|
170.000
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
400.000
|
300.000
|
280.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
đồng/m3
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
đồng/m3
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
đồng/m3
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch
|
|
|
|
|
|
|
Sét làm gạch, ngói, đất sét trầm
tích, đất sét phong hóa
|
đồng/m3
|
160.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác
(không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
1.000.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh khoáng sản khai thác (chưa
rây), Cao lanh pha cát (dùng để xối hồ)
|
đồng/tấn
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
đồng/tấn
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước Thiên nhiên
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
210.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
787.500
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú
Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân
Uyên
|
đồng/m3
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố:
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn huyện
Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên.
|
đồng/m3
|
4.200
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng,
Phú Giáo, Bắc Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thị xã Tân
Uyên
|
đồng/m3
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố:
Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An; các thị xã: Bến Cát, Tân Uyên; các thị trấn:
huyện Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên.
|
đồng/m3
|
8.400
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
-
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, sữa
|
đồng/m3
|
105.000
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
nước đá
|
đồng/m3
|
42.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
đồng/m3
|
52.500
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản...)
|
đồng/m3
|
7.350
|