ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1544/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
28 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá; số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày
20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông báo số
701/TB-UBND ngày 25/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kết luận phiên giao ban Chủ
tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 3768/STC-QLG ngày 13/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống, cụ thể
gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
Điều 2.
Giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/12/2022.
Hàng năm (trước ngày 30/10) hoặc
trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có biến động về giá (tăng hoặc giảm) 20%
trở lên so với giá trong quy định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với
tài nguyên là khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên
nhiên); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với tài nguyên là sản phẩm
rừng tự nhiên); Cục Thuế tỉnh (đối với các tài nguyên khác còn lại phải chịu
thuế) có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên theo chức
năng quản lý chuyên ngành gửi về Sở Tài chính tổng hợp, thẩm định và trình UBND
tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 3.
Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKTTH, TNMT, TKCT, TH;
+ Trung tâm Thông tin;
+ Lưu: VT, KTTHTú.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thế Tuấn
|
PHỤ LỤC I:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 UBND tỉnh Bắc Giang)
Mã nhóm, loại TN
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (1.000 đ)
|
Mức giá tại Ttư số 05/2020/TT- BTC của Bộ TC (1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I101
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000
|
|
I102
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
tấn
|
|
|
I10201
|
Hàm lượng Fe < 30%
|
tấn
|
250
|
|
I10202
|
Hàm lượng 30% < Fe
< 40%
|
tấn
|
350
|
|
I10203
|
Hàm lượng 40% < Fe
< 50%
|
tấn
|
450
|
|
I10204
|
Hàm lượng 50% < Fe
< 60%
|
tấn
|
700
|
|
I10205
|
Hàm lượng Fe > 60%
|
tấn
|
1.000
|
1.000-1.500
|
I103
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
tấn
|
|
|
I10301
|
Hàm lượng Fe < 30%
|
tấn
|
150
|
|
I10302
|
Hàm lượng 30% < Fe <
40%
|
tấn
|
210
|
|
I10303
|
Hàm lượng 40% < Fe <
50%
|
tấn
|
280
|
|
I10304
|
Hàm lượng 50% < Fe <
60%
|
tấn
|
340
|
|
I10305
|
Hàm lượng Fe > 60%
|
tấn
|
420
|
|
I104
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150
|
|
I4
|
Vàng
|
|
|
|
I401
|
Quặng vàng gốc
|
tấn
|
|
|
I40101
|
Hàm lượng Au<2gram/tấn
|
tấn
|
910
|
|
I40102
|
Hàm lượng 2< Au
< 3gram/tấn
|
tấn
|
1.330
|
|
I40103
|
Hàm lượng 3< Au
< 4gram/tấn
|
tấn
|
1.900
|
|
I40104
|
Hàm lượng 4< Au
< 5gram/tấn
|
tấn
|
2.500
|
|
I40105
|
Hàm lượng 5< Au
< 6gram/tấn
|
tấn
|
3.200
|
|
I40106
|
Hàm lượng 6< Au
< 7gram/tấn
|
tấn
|
3.800
|
|
I40107
|
Hàm lượng 7< Au
< 8gram/tấn
|
tấn
|
4.500
|
|
I40108
|
Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn
|
tấn
|
5.100
|
|
I402
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000
|
|
I403
|
Tĩnh quặng vàng
|
|
|
|
I40301
|
Hàm lượng 82 <Au
≤240gram/tấn
|
tấn
|
154.000
|
|
I40302
|
Hàm lượng Au >240gram/tấn
|
tấn
|
175.000
|
|
I8
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
I801
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000
|
|
I802
|
Tĩnh quặng chì, kẽm
|
tấn
|
|
|
I80201
|
Tĩnh quặng chì
|
tấn
|
|
|
I8020101
|
Hàm lượng Pb <50%
|
tấn
|
11.550
|
|
I8020102
|
Hàm lượng Pb ≥50%
|
tấn
|
16.500
|
|
I80202
|
Tĩnh quặng kẽm
|
tấn
|
|
|
I8020201
|
Hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000
|
|
I8020202
|
Hàm lượng Zn ≥50%
|
tấn
|
5.000
|
|
I803
|
Quặng chì + kẽm
|
tấn
|
|
|
I80301
|
Hàm lượng Pb + Zn <5%
|
tấn
|
560
|
|
I80302
|
Hàm lượng 5%≤Pb + Zn <10%
|
tấn
|
931
|
|
I80303
|
Hàm lượng 10%≤Pb + Zn <15%
|
tấn
|
1.330
|
|
I80304
|
Hàm lượng Pb + Zn ≥15%
|
tấn
|
1.870
|
|
I10
|
Đồng
|
|
|
|
I1001
|
Quặng đồng
|
tấn
|
|
|
I100101
|
Hàm lượng Cu <0,5%
|
tấn
|
483
|
|
I100102
|
Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1%
|
tấn
|
959
|
|
I100103
|
Hàm lượng 1% ≤ Cu <2%
|
tấn
|
1.603
|
|
I100104
|
Hàm lượng 2% ≤ Cu <3%
|
tấn
|
2.290
|
|
I100105
|
Hàm lượng 3% ≤ Cu <4%
|
tấn
|
3.120
|
|
I100106
|
Hàm lượng 4% ≤ Cu <5%
|
tấn
|
4.120
|
|
I100107
|
Hàm lượng Cu ≥5%
|
tấn
|
5.500
|
|
I1002
|
Tĩnh quặng đồng có hàm
lượng 18% < Cu < 20%
|
tấn
|
16.500
|
|
Thuyết minh:
- Cột 4: Mức giá dự kiến là mức
giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính đã được tổ chức thực hiện
từ năm 2017 đến nay (Áp dụng trong năm 2021 tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày
23/12/2020 của UBND tỉnh);
- Cột 5: Khung giá quy định của
Bộ Tài chính tại Thông tư số 05/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số
khoáng sản đã được quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ
Tài chính.
PHỤ LỤC II:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 UBND của tỉnh Bắc
Giang)
Mã nhóm, loại TN
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (1.000 đ)
|
Mức giá tại Ttư số 05/2020/TT-BTC của Bộ TC (1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
27
|
27-70
|
II2
|
Đá, sỏi
|
m3
|
|
|
II201
|
Sỏi
|
m3
|
|
|
II20101
|
Sỏi trắng
|
m3
|
400
|
|
II20102
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
100
|
100-240
|
II202
|
Đá xây dựng
|
m3
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu XD thông thường
|
m3
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70
|
|
II2020302
|
Đá hộc, đá base
|
m3
|
77
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
80
|
80-200
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
90
|
90-240
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140
|
|
II2020306
|
Đá chẻ,
|
m3
|
280
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60
|
60-100
|
II20204
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000
|
1.000-2.000
|
II3
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
m3
|
|
|
II301
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63
|
63-90
|
II302
|
Đá sản xuất xi măng
|
m3
|
|
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84
|
84-150
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63
|
|
II30203
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
m3
|
|
|
II3020301
|
Đá Puzolan (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
100
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic(khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen(khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
105
|
|
II5
|
Cát
|
|
|
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
m3
|
56
|
|
II502
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
II50201
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
56
|
56-200
|
II50202
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
105
|
105-350
|
II503
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105
|
|
II7
|
Đất làm gạch
|
m3
|
50
|
50-200
|
II9
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
II901
|
Sét chịu lửa mầu trắng, xám,
xám trắng
|
m3
|
266
|
|
II902
|
Sét chịu lửa các mầu còn lại
|
m3
|
126
|
|
II11
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
II1101
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác chưa rây)
|
tấn
|
150
|
150-300
|
II1102
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560
|
|
II1103
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
150
|
150-350
|
II16
|
Than Antraxit hầm lò
|
|
|
|
II1601
|
Than sạch trong than khai
thác (Cám từ 0-15, cục-15)
|
tấn
|
1.306
|
|
II1602
|
Than cục
|
tấn
|
|
|
II160201
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
2.785
|
|
II160202
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281
|
|
II160203
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438
|
|
II160204
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.405
|
|
II160205
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.051
|
|
II160206
|
Than cục 6a, 6b,6c
|
tấn
|
2.747
|
|
II160207
|
Than cục 7a, 7b,7c
|
tấn
|
1.352
|
|
II160208
|
Than cục 8a, 8b,8c
|
tấn
|
828
|
|
II1603
|
Than cám
|
|
|
|
II160301
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606
|
|
II160302
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713
|
|
II160303
|
Than cám 3a,3b,3c
|
tấn
|
2.238
|
|
II160304
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.707
|
|
II160305
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.350
|
|
II160306
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.066
|
|
II160307
|
Than cám 7a, 7b,7c
|
tấn
|
804
|
|
II1604
|
Than bùn
|
|
|
|
II160401
|
Than bùn tuyển 1a,1b
|
tấn
|
805
|
|
II160402
|
Than bùn tuyển 2a,2b
|
tấn
|
715
|
|
II160403
|
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
|
tấn
|
568
|
|
II160404
|
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
|
tấn
|
465
|
|
II17
|
Than Antraxit lộ thiên
|
|
|
|
II1701
|
Than sạch trong than
khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)
|
tấn
|
1.306
|
|
II1702
|
Than cục
|
tấn
|
|
|
II170201
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
2.785
|
|
II170202
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281
|
|
II170203
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438
|
|
II170204
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.405
|
|
II170205
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.051
|
|
II170206
|
Than cục don 6a, 6b,6c
|
tấn
|
2.747
|
|
II170207
|
Than cục don 7a, 7b,7c
|
tấn
|
1.352
|
|
II170208
|
Than cục don 8a, 8b,8c
|
tấn
|
828
|
|
II1703
|
Than cám
|
|
|
|
II170301
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606
|
|
II170302
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713
|
|
II170303
|
Than cám 3a,3b,3c
|
tấn
|
2.238
|
|
II170304
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.707
|
|
II170305
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.350
|
|
II170306
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.066
|
|
II170307
|
Than cám 7a, 7b,7c
|
tấn
|
804
|
|
II1704
|
Than bùn
|
|
|
|
II170401
|
Than bùn tuyển 1a,1b
|
tấn
|
805
|
|
II170402
|
Than bùn tuyển 2a,2b
|
tấn
|
715
|
|
II170403
|
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
|
tấn
|
568
|
|
II170404
|
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
|
tấn
|
465
|
|
II18
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
II1801
|
Than nâu
|
tấn
|
760
|
760-1.200
|
II1802
|
Than mỡ
|
tấn
|
|
|
II180201
|
Than mỡ có độ tro khô AK dưới
40%
|
tấn
|
1.750
|
1.750-2.500
|
II180202
|
Than mỡ có độ tro khô AK từ
40% trở lên
|
tấn
|
910
|
910-1.750
|
II19
|
Than khác
|
tấn
|
|
|
II1901
|
Than bùn
|
tấn
|
280
|
280-400
|
II1902
|
Than bùn tuyển khác
|
tấn
|
136
|
136-176
|
II1903
|
Than bã sàng
|
tấn
|
206
|
206-270
|
II1904
|
Xít thải than
|
tấn
|
192
|
192-250
|
II1905
|
Than cám trong than nguyên
khai 0-15 mm
|
tấn
|
1.523
|
1.523-2.000
|
II1906
|
Than cục trong than nguyên
khai 15-100mm
|
tấn
|
2.302
|
2.302-3.000
|
II24
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
II2401
|
Barit khai thác
|
|
|
|
II240101
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 nhỏ hơn 20%
|
Tấn
|
40
|
40-80
|
II240102
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 nhỏ hơn 20%
|
Tấn
|
110
|
110-300
|
II240103
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 nhỏ hơn 20%
|
Tấn
|
300
|
300-600
|
II240104
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 nhỏ hơn 20%
|
Tấn
|
600
|
600-800
|
II240105
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 nhỏ hơn 20%
|
Tấn
|
800
|
800-1.000
|
Thuyết minh:
- Cột 4: Mức giá dự kiến là mức
giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính đã được tổ chức thực hiện
từ năm 2017 đến nay (Áp dụng trong năm 2021 tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày
23/12/2020 của UBND tỉnh);
- Cột 5: Khung giá quy định của
Bộ Tài chính tại Thông tư số 05/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số
khoáng sản đã được quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ
Tài chính.
PHỤ LỤC III:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Mã nhóm, loại TN
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
III101
|
Cẩm lai
|
m3
|
|
|
III10101
|
D< 25 cm
|
m3
|
14.500
|
D:
Đường kính
|
III10102
|
25 cm ≤ D<50cm
|
m3
|
28.000
|
|
III10103
|
D≥ 50cm
|
m3
|
36.000
|
|
III102
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300
|
|
III103
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
26.000
|
|
III104
|
Du sam
|
m3
|
24.000
|
|
III105
|
Gõ đỏ (Cà te/ Hồ bi)
|
|
|
|
III10501
|
D< 25 cm
|
m3
|
6.500
|
|
III10502
|
25 cm ≤D<50cm
|
m3
|
28.000
|
|
III10503
|
D≥ 50cm
|
m3
|
35.000
|
|
III106
|
Gụ
|
|
|
|
III10601
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III10602
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
III10603
|
D ≥50 cm
|
m3
|
16.000
|
|
III107
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
III10701
|
D<25 cm
|
m3
|
4.000
|
|
III10702
|
25cm ≤D<50 cm
|
m3
|
8.500
|
|
III10703
|
D ≥50 cm
|
m3
|
15.000
|
|
III108
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000
|
|
III109
|
Huệ mộc, sưa (Trắc thổi/Huỳnh
đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000
|
|
III110
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400
|
|
III111
|
Hương
|
|
|
|
III11101
|
D<25 cm
|
m3
|
7.500
|
|
III11102
|
25cm ≤D<50 cm
|
m3
|
18.700
|
|
III11103
|
D ≥50 cm
|
m3
|
22.800
|
|
III112
|
Hương tía
|
m3
|
16.800
|
|
III113
|
Lát
|
m3
|
11.400
|
|
III114
|
Mun
|
m3
|
17.000
|
|
III115
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600
|
|
III16
|
Pơ mu
|
m3
|
|
|
III1601
|
D<25 cm
|
m3
|
9.360
|
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1602
|
25cm ≤D<50 cm
|
m3
|
18.000
|
|
III1603
|
D ≥50 cm
|
m3
|
24.000
|
|
III117
|
Sơn tuyết
|
m3
|
10.000
|
|
III118
|
Trai
|
m3
|
11.000
|
|
III119
|
Trắc
|
m3
|
|
|
III11901
|
D<25 cm
|
m3
|
7.300
|
|
III11902
|
25 ≤D<50 cm
|
m3
|
14.500
|
|
III11903
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
28.000
|
|
III11904
|
50cm≤D<65 cm
|
m3
|
73.900
|
|
III11905
|
D≥65 cm
|
m3
|
180.000
|
|
III120
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
8.400
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
23.000
|
|
III2
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
|
|
III201
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000
|
|
III202
|
Đinh (Đinh hương)
|
m3
|
7.000
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
9.500
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
13.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000
|
|
III203
|
Lim xanh
|
m3
|
|
|
|
Lim xanh (D<25 cm)
|
m3
|
7.600
|
|
|
Lim xanh (25 cm≤D<50)
|
m3
|
14.000
|
|
|
Lim xanh (D≥50 cm)
|
m3
|
16.000
|
|
III204
|
Nghiến
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
4.800
|
|
|
25 cm≤D<50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500
|
|
III205
|
Kiền kiền
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
|
6.000
|
|
|
25≤D<50 cm
|
|
9.000
|
|
|
D≥50 cm
|
|
15.000
|
|
III 206
|
Da đá
|
m3
|
6.500
|
|
III 207
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000
|
|
III 208
|
Sến
|
m3
|
10.000
|
|
III 209
|
Sến mật
|
m3
|
6.000
|
|
III 210
|
Sến mù
|
m3
|
4.4000
|
|
III 211
|
Táu mật
|
m3
|
10.000
|
|
III 212
|
Trai ly
|
m3
|
13.800
|
|
III 213
|
Xoay
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.700
|
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
III 214
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
4.000
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
III3
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
III 301
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000
|
|
III 302
|
Cà chắc, (cà chí)
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.100
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
4.200
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III 303
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000
|
|
III 304
|
Chò chỉ
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.200
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.000
|
|
III 305
|
Chò chai, chua khát
|
m3
|
6.000
|
|
III 307
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200
|
|
III 308
|
Giổi
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
13.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000
|
|
III 319
|
Re mít
|
m3
|
5.000
|
|
III 320
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
2.400
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
4.000
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
6.600
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
III4
|
Gỗ nhóm IV
|
m3
|
|
|
III 401
|
Bô bô
|
m3
|
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600
|
|
III 401
|
Re (De)
|
m3
|
6.000
|
|
III 407
|
Mỡ
|
m3
|
1.200
|
|
III 408
|
Sến bobo
|
m3
|
3.500
|
|
III 409
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500
|
|
III 410
|
Thông
|
m3
|
2.500
|
|
III 411
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400
|
|
III 412
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300
|
|
III 413
|
Thông nàng
|
m3
|
|
|
|
Thông nàng (D<35)
|
m3
|
2.000
|
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
Thông nàng (D>35
|
m3
|
4.000
|
|
III 414
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000
|
|
III 415
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.800
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
3.200
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
4.200
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III5
|
Nhóm gỗ V, VI, VII, VIII
và các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III 501
|
Gỗ nhóm V
|
m3
|
|
|
III 50101
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000
|
|
|
Lim vang (Lim xẹt)
|
m3
|
5.400
|
|
|
Sau sau, thẩu tấu
|
m3
|
800
|
|
III 50113
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.800
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
3.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.500
|
|
III 502
|
Gỗ nhóm VI
|
m3
|
|
|
III 50201
|
Bạch đàn
|
m3
|
|
|
|
Bạch đàn (D<20)
|
m3
|
2.000
|
|
|
Bạch đàn (20-29)
|
m3
|
2.200
|
|
|
Bạch đàn (D>30)
|
|
2.400
|
|
III 50202
|
Cảng lò
|
m3
|
3.600
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800
|
|
III 50205
|
Keo
|
|
|
|
|
Keo (D<20)
|
m3
|
2.000
|
|
|
Keo (20-29)
|
m3
|
2.000
|
|
|
Keo (D>30)
|
m3
|
2.400
|
|
III 50206
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000
|
|
III 50210
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700
|
|
III 50211
|
Sấu
|
m3
|
8.820
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000
|
|
III 50212
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.300
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
2.600
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
III503
|
Gỗ nhóm VII
|
m3
|
|
|
III 50301
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.500
|
|
|
Vạng Trứng
|
m3
|
3.000
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000
|
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III 50307
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.300
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
2.800
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.000
|
|
III504
|
Gỗ nhóm VIII
|
m3
|
|
|
III 50401
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200
|
|
III 50402
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
|
|
III 50403
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000
|
|
III 50404
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.000
|
|
|
D≥25 cm
|
m3
|
2.800
|
|
III 505
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III 6
|
Cành ngọn, gốc , rễ
|
m3
|
|
|
III 601
|
Cành, ngọn (tính bằng 10%-
30% giá bán gỗ tương ứng)
|
m3
|
|
|
III 602
|
Gốc, rễ (tính bằng 30%-50%
giá bán gỗ tương ứng)
|
m3
|
|
|
III7
|
Củi (01 Ste = 0,7 m3)
|
Ste
|
600
|
|
III8
|
Tre, Trúc, Nứa, Mai,
Giang, Tranh, vầu, Lồ ô
|
|
|
|
III801
|
Tre
|
|
|
|
III 80101
|
D < 5cm
|
Cây
|
7,7
|
|
III 80102
|
5cm< D < 6cm
|
Cây
|
12,6
|
|
III 80103
|
6cm< D < 10cm
|
Cây
|
21,0
|
|
III 80103
|
D> 10cm
|
Cây
|
30,0
|
|
III802
|
Trúc
|
Cây
|
7,0
|
|
III80301
|
Nứa D < 7cm
|
Cây
|
2,8
|
|
III80302
|
Nứa D>
7cm
|
Cây
|
5,6
|
|
III804
|
Mai
|
|
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
12,6
|
|
|
6cm< D < 10cm
|
Cây
|
21,0
|
|
|
D> 10cm
|
Cây
|
30,0
|
|
III805
|
Vầu
|
Cây
|
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
7,7
|
|
|
6cm< D < 10cm
|
Cây
|
14,7
|
|
|
D> 10cm
|
Cây
|
21,0
|
|
|
Dóc
|
Cây
|
1,2
|
|
|
Song
|
|
|
|
|
Loại Ф>40cm
|
Sợi
|
40,0
|
|
|
Loại (30mm <Ф<40mm)
|
Sợi
|
35,0
|
|
|
Loại Ф>15mm-30mm
|
Sợi
|
14,0
|
|
|
Loại Ф từ 15 mm trở xuống
|
Sợi
|
4,0
|
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
Mây
|
Kg
|
8,0
|
|
III 11
|
Các sản phẩm khác của rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
Quế (tươi)
|
Kg
|
30
|
|
|
Quế (khô)
|
Kg
|
110
|
|
|
Nấm hương khô
|
Kg
|
140
|
|
|
Ba kích tươi
|
Kg
|
125
|
|
|
Nhựa trám
|
Kg
|
70
|
|
|
Nấm lim (tươi)
|
Kg
|
110
|
|
|
Bồ cót, thảo quả
|
Kg
|
300
|
|
|
Măng khô
|
Kg
|
150
|
|
Thuyết minh: Cột
4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài
chính đã được tổ chức thực hiện từ năm 2017 đến nay (Áp dụng trong năm 2021 tại
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh) - Không điều chỉnh, bổ
sung giá.
PHỤ LỤC IV:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Mã nhóm, loại TN
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (1.000 đ)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
V
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
V101
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc bỏ một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450
|
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để ngâm tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch
|
m3
|
20
|
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác
đóng chai, đóng hộp
|
|
100
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
500
|
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng
cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
m3
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
m3
|
2,25
|
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3
|
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng
cho mục đích khác
|
m3
|
|
|
V301
|
Nước thiên nhiên dùng trong
SX rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40
|
|
V302
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
40
|
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho SX, chế biến thủy
sản, nông sản)
|
m3
|
3
|
|
Thuyết minh: Cột
4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài
chính đã được tổ chức thực hiện từ năm 2017 đến nay (Áp dụng trong năm 2021 tại
Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh) - Không điều chỉnh, bổ
sung giá./.