Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 03/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2022
Ngày có hiệu lực 20/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Quách Tất Liêm
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2021/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2019/QĐ-UBND NGÀY 13/8/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 552/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:

1. Thay thế các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND bằng các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm Quyết định này.

2. Bổ sung Phụ lục số V - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Bãi bỏ khoản 3, Điều 3 Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 01 năm 2022.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Quốc Hội, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch;các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Chánh; các P CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK),

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

Tấn

8.000.000

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

350.000

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng

Tấn

450.000

 

40%≤Fe<50%

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

700.000

 

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng

Tấn

1.000.000

 

Fe≥60%

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng

Tấn

150.000

 

Fe<30%

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng

Tấn

210.000

 

30%<Fe≤40%

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng

Tấn

280.000

 

40%<Fe≤50%

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng

Tấn

340.000

 

50%<Fe≤60%

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng

Tấn

420.000

 

Fe>60%

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

Tấn

150.000

 

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng

Tấn

490.000

 

Mn 20%

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng

Tấn

700.000

 

20%<Mn 25%

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng

Tấn

1.000.000

 

25%<Mn 30%

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng

Tấn

1.300.000

 

30%<Mn ≤35%

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng

Tấn

1.600.000

 

35%<Mn 40%

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

2.100.000

 

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng

Tấn

110.000

 

TiO2≤10%

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

Tấn

150.000

 

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng

Tấn

210.000

 

15%<TiO2≤20%

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng

Tấn

385.000

 

TiO2>20%

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.000.000

 

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách

 

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

Tấn

1.950.000

 

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng

Tấn

6.600.000

 

ZrO2<65%

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng

Tấn

15.000.000

 

ZrO2≥65%

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

Tấn

7.700.000

 

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

Tấn

24.500.000

 

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

Tấn

700.000

 

 

 

 

 

I3020207

 

Xỉ titan

Tấn

10.500.000

 

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.000.000

 

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng

Tấn

910.000

 

Au <2 gram/tấn

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

Tấn

1.330.000

 

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

1.900.000

 

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

2.500.000

 

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.200.000

 

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

Tấn

3.800.000

 

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.500.000

 

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

 

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 1%

Tấn

84.000

 

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng

Tấn

133.000

 

1%<TR2O3  2%

 

 

I503

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%< TR2O3 3%

Tấn

190.000

 

 

 

I504

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng

Tấn

270.000

 

3%<TR2O3 4%

 

 

I505

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng

Tấn

350.000

 

4%<TR2O3 5%

 

 

I506

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng

Tấn

490.000

 

5%<TR 2 O 3 10%

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng

Tấn

1.050.000

 

>10% TR2O3

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

 

I601

 

 

 

Bạch kim (1)

 

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc

kg

16.000.000

 

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I6030101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng

Tấn

896.000

 

0,2%<SnO2 ≤0,4%

 

 

 

 

I6030102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

Tấn

1.280.000

 

 

 

 

 

I6030103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng

Tấn

1.790.000

 

0,6%<SnO2≤0,8%

 

 

 

 

I6030104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng

Tấn

2.300.000

 

0,8%<SnO2≤1%

 

 

 

 

I6030105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng

Tấn

2.810.000

 

SnO2>1%

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

Tấn

100.000.000

 

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimoan có hàm lượng

Tấn

6.041.000

 

Sb ≤5%

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimoan có hàm lượng

Tấn

10.080.000

 

5<Sb≤10%

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%

Tấn

14.400.000

 

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%

Tấn

20.130.000

 

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

Tấn

28.750.000

 

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

Tấn

37.000.000

 

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng

Tấn

560.000

 

Pb+Zn<5%

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

Tấn

931.000

 

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.330.000

 

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng

Tấn

1.870.000

 

Pb+Zn≥15%

 

I9

 

 

 

 

Nhôm, Bouxite

 

 

 

 

 

I901

 

 

 

Quặng bouxite trầm tích

Tấn

52.500

 

 

 

I902

 

 

 

Quặng bouxite laterit

Tấn

260.000

 

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng

Tấn

483.000

 

Cu <0,5%

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng

Tấn

959.000

 

0,5%≤Cu <1%

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng

Tấn

1.603.000

 

1%≤Cu<2%

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng

Tấn

2.290.000

 

2%≤Cu<3%

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng

Tấn

3.210.000

 

3%≤Cu<4%

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng

Tấn

4.120.000

 

4%≤Cu<5%

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng

Tấn

5.500.000

 

Cu≥5%

 

I11

 

 

 

 

Niken (Quặng Niken)

 

 

 

 

 

I1101

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng

Tấn

268.000

 

Ni<0,5%

 

 

I1102

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 0,5 Ni <0,75%

Tấn

671.000

 

 

 

I1103

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng

Tấn

1.006.000

 

0,75% Ni <1%

 

 

I1104

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng

Tấn

1.341.000

 

1 ≤Ni <1,25%

 

 

I1105

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng

Tấn

1.677.000

 

1,25 Ni <1,5%

 

 

I1106

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng

Tấn

2.012.000

 

1,5 Ni <1,75%

 

 

I1107

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng

Tấn

2.347.000

 

1,75 Ni <2%

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

 

I1201

 

 

 

Molipden

Tấn

2.800.000

 

 

 

I1202

 

 

 

Cô-ban (coban), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

 

 

 

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

 

 

I1302

 

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

Tấn

3.000.000

 

 

[...]