Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 03/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Quách Tất Liêm |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 552/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Thay thế các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND bằng các Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm Quyết định này.
2. Bổ sung Phụ lục số V - Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Bãi bỏ khoản 3, Điều 3 Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 01 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
8.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng |
Tấn |
450.000 |
|
40%≤Fe<50% |
|||||||||
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng |
Tấn |
1.000.000 |
|
Fe≥60% |
|||||||||
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
150.000 |
|
Fe<30% |
|||||||||
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
210.000 |
|
30%<Fe≤40% |
|||||||||
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
280.000 |
|
40%<Fe≤50% |
|||||||||
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
340.000 |
|
50%<Fe≤60% |
|||||||||
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
420.000 |
|
Fe>60% |
|||||||||
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
150.000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
490.000 |
|
Mn ≤20% |
|||||||||
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
700.000 |
|
20%<Mn ≤25% |
|||||||||
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
1.000.000 |
|
25%<Mn ≤30% |
|||||||||
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
1.300.000 |
|
30%<Mn ≤35% |
|||||||||
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
1.600.000 |
|
35%<Mn ≤40% |
|||||||||
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng |
Tấn |
110.000 |
|
TiO2≤10% |
|||||||||
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng |
Tấn |
210.000 |
|
15%<TiO2≤20% |
|||||||||
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng |
Tấn |
385.000 |
|
TiO2>20% |
|||||||||
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng |
Tấn |
6.600.000 |
|
ZrO2<65% |
|||||||||
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng |
Tấn |
15.000.000 |
|
ZrO2≥65% |
|||||||||
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
Tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
Tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
Tấn |
10.500.000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng |
Tấn |
910.000 |
|
Au <2 gram/tấn |
|||||||||
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 ≤1% |
Tấn |
84.000 |
|
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng |
Tấn |
133.000 |
|
1%<TR2O3 ≤2% |
|||||||||
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%< TR2O3 ≤3% |
Tấn |
190.000 |
|
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng |
Tấn |
270.000 |
|
3%<TR2O3 ≤4% |
|||||||||
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng |
Tấn |
350.000 |
|
4%<TR2O3 ≤5% |
|||||||||
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng |
Tấn |
490.000 |
|
5%<TR 2 O 3 ≤10% |
|||||||||
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng |
Tấn |
1.050.000 |
|
>10% TR2O3 |
|||||||||
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim (1) |
|
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
16.000.000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
896.000 |
|
0,2%<SnO2 ≤0,4% |
|||||||||
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
1.790.000 |
|
0,6%<SnO2≤0,8% |
|||||||||
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
2.300.000 |
|
0,8%<SnO2≤1% |
|||||||||
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
2.810.000 |
|
SnO2>1% |
|||||||||
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
100.000.000 |
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng |
Tấn |
6.041.000 |
|
Sb ≤5% |
|||||||||
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng |
Tấn |
10.080.000 |
|
5<Sb≤10% |
|||||||||
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
Tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
Tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% |
Tấn |
28.750.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
37.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng |
Tấn |
560.000 |
|
Pb+Zn<5% |
|||||||||
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
Tấn |
931.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng |
Tấn |
1.870.000 |
|
Pb+Zn≥15% |
|||||||||
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích |
Tấn |
52.500 |
|
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bouxite laterit |
Tấn |
260.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
483.000 |
|
Cu <0,5% |
|||||||||
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
959.000 |
|
0,5%≤Cu <1% |
|||||||||
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
1.603.000 |
|
1%≤Cu<2% |
|||||||||
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
2.290.000 |
|
2%≤Cu<3% |
|||||||||
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
3.210.000 |
|
3%≤Cu<4% |
|||||||||
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
4.120.000 |
|
4%≤Cu<5% |
|||||||||
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
5.500.000 |
|
Cu≥5% |
|||||||||
|
I11 |
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken) |
|
|
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
268.000 |
|
Ni<0,5% |
|||||||||
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% |
Tấn |
671.000 |
|
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
1.006.000 |
|
0,75% ≤ Ni <1% |
|||||||||
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
1.341.000 |
|
1 ≤Ni <1,25% |
|||||||||
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
1.677.000 |
|
1,25 ≤Ni <1,5% |
|||||||||
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
2.012.000 |
|
1,5 ≤Ni <1,75% |
|||||||||
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
2.347.000 |
|
1,75 ≤Ni <2% |
|||||||||
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
Tấn |
2.800.000 |
|
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
Tấn |
3.000.000 |
|