Quyết định 56/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 56/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2021/QĐ-UBND |
Long An, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6189/TTr-STC ngày 13/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
STT |
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
Ghi chú |
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|||||
01 |
II1 |
Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
02 |
II2 01 02 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
03 |
II5 01 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
04 |
II7 |
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
119.000 |
|
05 |
II1901 |
Than bùn |
tấn |
280.000 |
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|||||
06 |
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
6.1 |
V1 01 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
6.1.1 |
V1 01 01 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
450.000 |
|
6.1.2 |
V1 01 02 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
1.100.000 |
|
6.1.3 |
V1 01 03 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.650.000 |
|
6.2 |
V1 02 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
6.2.1 |
V1 02 01 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
Có đầu tư hệ thống khai thác nước thiên nhiên |
6.2.2 |
V1 02 02 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
Sử dụng trực tiếp nước của thủy cục |
07 |
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
7.1 |
V2 01 |
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
7.2 |
V2 02 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.000 |
|
08 |
V3 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
8.1 |
V3 01 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
8.2 |
V3 02 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
8.3 |
V3 03 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng. |
m3 |
3.000 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/12/2022, được áp dụng để kê khai, quyết toán cho kỳ tính thuế tài nguyên từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/12/2022.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |