Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 24/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2015/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 163/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Đối tượng nộp lệ phí
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng miễn nộp lệ phí
a) Miễn thu lệ phí các trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
b) Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính:
- Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn).
- Các hộ nghèo, cận nghèo thuộc các thị trấn của các huyện, phường thuộc thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa theo chuẩn nghèo của tỉnh.
- Các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
3. Mức thu lệ phí
Số TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Cấp giấy CN |
Công việc địa chính khác |
||||
Cấp giấy CN chỉ có QSDĐ |
Cấp giấy CN QSDĐ, QSHNƠ, tài sản gắn liền với đất |
||||
I |
Cấp mới giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||
1 |
Tổ chức (trong đó bao gồm cả cơ sở tôn giáo và cộng đồng dân cư) |
Đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
|
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
|
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện; các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Đồng/giấy |
12.500 |
50.000 |
|
II |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi; xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
||||
1 |
Tổ chức (trong đó bao gồm cả cơ sở tôn giáo và cộng đồng dân cư) |
Đồng/giấy |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Đồng/giấy |
20.000 |
50.000 |
|
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện; các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Đồng/giấy |
10.000 |
25.000 |
|
III |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức (trong đó bao gồm cả cơ sở tôn giáo và cộng đồng dân cư) |
Đồng/lần |
|
|
30.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Đồng/lần |
|
|
28.000 |
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện; các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Đồng/lần |
|
|
14.000 |
IV |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức |
Đồng/lần |
|
|
30.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/lần |
|
|
15.000 |
4. Đơn vị, tổ chức thu lệ phí
Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai.
5. Mức trích lệ phí để lại cho đơn vị, tổ chức thu phí
Mức trích để lại cho đơn vị thu là 20%.