VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC
CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI
CHÂU
1.1. Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân các cấp và
các cơ quan, đơn vị thuộc
Uỷ ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính.
1.2. Phạm vi áp dụng: Các quy định tại Quyết định
này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu về thủ tục hành
chính.
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội
bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với
nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ
chức.
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành
chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
3.1. Nguồn kinh phí bảo đảm cho việc thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính của cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện. Ngoài kinh phí
do ngân sách nhà nước bảo đảm, các Sở, ngành, địa phương được huy động và sử
dụng các nguồn lực hợp pháp khác theo quy định của pháp luật để tăng cường thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
3.2. Lập dự toán: Hằng năm, vào thời gian lập dự
toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, căn cứ vào
nhiệm vụ được giao theo kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của cấp có thẩm
quyền, cơ quan thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính có trách nhiệm
xây dựng dự toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính,
tổng hợp chung trong dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của đơn vị mình trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3.3. Phân bổ và giao dự toán: Căn cứ dự toán ngân
sách được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan Tài chính hướng dẫn việc phân bổ và
giao dự toán kinh phí cho các cơ quan, đơn vị trong đó bao gồm cả kinh phí kiểm
soát thủ tục hành chính.
3.4. Sử dụng và quyết toán kinh phí:
a) Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính được sử
dụng và quyết toán theo quy định hiện hành.
b) Kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
chi cho nội dung nào thì hạch toán vào mục chi tương ứng của mục lục ngân sách
nhà nước theo quy định hiện hành.
NỘI DUNG CHI, MỨC
CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI
CHÂU
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát
chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính
|
1
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC.
|
1.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc (đơn giá này bao gồm
cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin; 01 trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70
ký tự/dòng, tương đương bình quân)
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường (n) ≤ 15
|
Trường
|
250
|
|
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường 15 < n ≤ 50
|
Trường
|
300
|
|
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1
trường (n) > 50
|
Trường
|
360
|
|
|
1.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc (đơn giá này bao gồm
cả việc kiểm tra hiệu đính thông tin)
|
-
|
Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số
|
Trang (46 dòng x
70 ký tự/ dòng)
|
7.500
|
|
|
-
|
Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo
|
Trang (46 dòng x
70 ký tự/ dòng)
|
9.500
|
|
|
-
|
Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học, hoặc các ký tự đặc biệt
|
Trang (46 dòng x
70 ký tự/ dòng)
|
11.000
|
|
|
II
|
Chi lấy ý kiến đối với quy định về TTHC trong
dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương (Chỉ áp dụng
đối với trường hợp cơ quan kiểm soát TTHC phải lấy ý kiến tham gia của các cơ
quan, của chuyên gia).
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
III
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy
định về thủ tục hành chính
|
1
|
Chi lập mẫu phiếu rà soát
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
600.000
|
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
800.000
|
|
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
1.200.000
|
|
|
2
|
Chi điền phiếu rà soát.
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi cho cá nhân
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
2.2
|
Chi cho tổ chức
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
IV
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án
đơn giản hóa TTHC.
|
1
|
Người chủ trì cuộc họp
|
Người/ buổi
|
150.000
|
120.000
|
95.000
|
2
|
Các thành viên tham dự họp
|
Người/ buổi
|
100.000
|
80.000
|
65.000
|
V
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh
vực
|
1
|
Thuê theo tháng
|
Người/ tháng
|
5.600.000
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Văn bản
|
450.000
|
|
|
VI
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá
|
Áp dụng mức chi tại Quyết định
số 26/2012/QĐ- UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định mức chi
bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
VII
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán
bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV
ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng
|
VIII
|
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm
công tác kiểm soát thủ tục hành chính. (Mức chi chỉ thực hiện ở cấp tỉnh)
|
Chế độ chi trả nhuận bút áp dụng mức chi tại
Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ban hành mức chi trả nhuận bút một số loại hình
tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản
phẩm, văn học nghệ thuật
|
IX
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ…
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
X
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công
tác cải cách TTHC (Mức chi này chỉ thực hiện ở cấp huyện và cấp tỉnh)
|
Áp dụng mức chi tại Quyết định số 08/2012/QĐ- UBND
ngày 12/3/2012; Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh
Lai Châu về việc bổ sung Quyết định ban hành Quy định một số mức chi có tính
chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
XI
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ,
công chức, viên chức
|
XII
|
Chi dịch thuật
|
Áp dụng mức chi tại Quyết định số 01/2011/QĐ-
UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Ban hành Quy định chế độ
chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo
quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu.
|
XIII
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm
soát TTHC tại các sở, huyện, xã (Danh sách cán bộ, công chức làm đầu
mối kiểm soát TTHC phải được UBND cấp tỉnh, huyện, xã phê duyệt)
|
Người/ngày
|
20.000
|
18.000
|
15.000
|
XIV
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác
kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao
đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước
|
Áp dụng mức chi tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế
độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
XV
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu
nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 102/2012/TT- BTC
ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công
chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm
kinh phí
|
XVI
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát
thủ tục hành chính.
|
1
|
Chi lập phiếu điều tra
|
Nội dung chi và mức chi theo quy định tại khoản
1, mục III phụ lục này
|
2
|
Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có)
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT- BTC
ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức
|
3
|
Chi điều tra
|
-
|
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra,
phục tra, kiểm tra
|
Người/ ngày
|
Áp dụng mức chi tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế
độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
-
|
Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê
ngoài); Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường
|
Người/ ngày
|
Không quá 200% mức lương tối thiểu/22 ngày
|
-
|
Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch
|
Người/ ngày
|
Không quá 130% mức lương tối thiểu/22 ngày
|
-
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền
phiếu điều tra
|
Nội dung chi và mức chi theo quy định tại khoản
2, mục III phụ lục này
|
4
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê
xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra
|
Trong trường hợp đơn vị không bố trí được phương
tiện thì thuê dịch vụ mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận
chuyển, hóa đơn thực tế
|
5
|
Chi xử lý kết quả điều tra (Mức chi chỉ áp
dụng đối với cấp tỉnh)
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 194/2012/TT- BTC
ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin
điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
6
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
-
|
Báo cáo phân tích theo chuyên đề
|
Báo cáo
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo
cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Báo cáo
|
9.500.000
|
|
|
XVII
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác
kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
1.600.000
|
|
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực cải cách hành
chính
|
-
|
Chuyên đề loại 1
|
Chuyên đề được
nghiệm thu
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Chuyên đề loại 2
|
Chuyên đề được
nghiệm thu
|
9.500.000
|
|
|
3
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Báo cáo
|
2.400.000
|
|
|
4
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
400.000
|
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
800.000
|
|
|
5
|
Cung cấp thông tin vào phiếu
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
6
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dự án
|
3.200.000
|
|
|
7
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao
gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Báo cáo được hội
đồng khoa học tỉnh nghiệm thu
|
9.600.000
|
|
|
8
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ
sở (nghiệm thu nội bộ)
|
8.1
|
Nhận xét đánh giá
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện
|
Đề tài, dự án
|
650.000
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
400.000
|
|
|
8.2
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng
chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
Báo cáo
|
650.000
|
|
|
8.3
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
-
|
Tổ trưởng
|
Buổi họp
|
160.000
|
|
|
-
|
Thành viên
|
Buổi họp
|
120.000
|
|
|
-
|
Đại biểu mời tham dự
|
Buổi họp
|
60.000
|
|
|
8.4
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Buổi họp
|
160.000
|
|
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
Buổi họp
|
120.000
|
|
|
-
|
Thư ký hành chính
|
Buổi họp
|
80.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Buổi họp
|
60.000
|
|
|
9
|
Hội thảo khoa học
|
-
|
Người chủ trì
|
Buổi hội thảo
|
160.000
|
|
|
-
|
Thư ký hội thảo
|
Buổi hội thảo
|
80.000
|
|
|
-
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
báo cáo được chấp
nhận
|
400.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Buổi hội thảo
|
60.000
|
|
|
10
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm
đề tài, dự án
|
Tháng
|
800.000
|
|
|
11
|
Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án (trong
đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án)
|
Năm
|
12.000.000
|
|
|
XVIII
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp
đến hoạt động kiểm soát TTHC
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|