Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 78/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng Páo Mỷ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2013/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 12 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 730/TTr-UBND ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh Lai Châu Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 03/7/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị thuộc Uỷ ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
1.2. Phạm vi áp dụng: Các quy định tại Nghị quyết này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu về thủ tục hành chính.
- Không áp dụng đối với các hoạt động sau:
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
2. Nội dung chi và mức chi (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua, ngày 12 tháng 7 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG
CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số: 78 /2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (Đồng) |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
1 |
Xây dựng đề cương chương trình |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
|||
2 |
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: |
||||
- |
Chủ trì cuộc họp |
Người/buổi |
120.000 |
80.000 |
60.000 |
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
80.000 |
60.000 |
50.000 |
- |
Bài tham luận |
Bài viết |
250.000 |
200.000 |
160.000 |
- |
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa |
Bài viết |
160.000 |
130.000 |
100.000 |
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật phục vụ công tác cải cách hành chính |
Áp dụng mức chi tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp |
||||
1 |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
Đề tài, dự án |
1.600.000 |
|
|
2 |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực cải cách hành chính |
||||
- |
Chuyên đề loại 1 |
Chuyên đề được nghiệm thu |
6.500.000 |
|
|
- |
Chuyên đề loại 2 |
Chuyên đề được nghiệm thu |
9.500.000 |
|
|
3 |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
Báo cáo |
2.400.000 |
|
|
4 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
|
|
|
|
- |
Đến 30 chỉ tiêu |
Mẫu phiếu được duyệt |
400.000 |
|
|
- |
Trên 30 chỉ tiêu |
Mẫu phiếu được duyệt |
800.000 |
|
|
5 |
Cung cấp thông tin vào phiếu |
|
|
|
|
- |
Đến 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
- |
Trên 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
6 |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
Đề tài, dự án |
3.200.000 |
|
|
7 |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
Báo cáo |
9.600.000 |
|
|
8 |
Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
||||
8.1 |
Nhận xét đánh giá |
||||
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Đề tài, dự án |
650.000 |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Đề tài, dự án |
400.000 |
|
|
8.2 |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án) |
Báo cáo |
650.000 |
|
|
8.3 |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
||||
- |
Tổ trưởng |
Buổi họp |
160.000 |
|
|
- |
Thành viên |
Buổi họp |
120.000 |
|
|
- |
Đại biểu mời tham dự |
Buổi họp |
60.000 |
|
|
8.4 |
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
||||
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Buổi họp |
160.000 |
|
|
- |
Thành viên, thư ký khoa học |
Buổi họp |
120.000 |
|
|
- |
Thư ký hành chính |
Buổi họp |
80.000 |
|
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Buổi họp |
60.000 |
|
|
9 |
Hội thảo khoa học |
||||
- |
Người chủ trì |
Buổi hội thảo |
160.000 |
|
|
- |
Thư ký hội thảo |
Buổi hội thảo |
80.000 |
|
|
- |
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
Báo cáo được chấp nhận |
400.000 |
|
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Buổi hội thảo |
60.000 |
|
|
10 |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án |
Tháng |
800.000 |
|
|
11 |
Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án cải cách hành chính (trong đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án) |
Năm |
12.000.000 |
|
|
1 |
Chi cho giảng viên |
||||
- |
Chi thù lao cho giảng viên |
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. |
|||
- |
Chi phụ cấp tiền ăn cho giảng viên; chi thanh toán phương tiện đi lại cho giảng viên, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||
2 |
Chi dịch thuật |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu, Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|||
3 |
Chi cho học viên |
||||
- |
Hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên (trong thời gian những ngày học thực tế) |
Người/ngày |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại xuất sắc |
Học viên |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
4 |
Chi phí cho việc tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế |
||||
- |
Chi trả tiền phương tiện đưa, đón học viên đi khảo sát, thực tế |
Theo hợp đồng, chứng từ chi thực tế đảm bảo theo quy định hiện hành |
|||
- |
Hỗ trợ một phần tiền ăn, tiền nghỉ cho học viên trong những ngày đi thực tế |
Do Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cơ sở đào tạo quyết định mức hỗ trợ nhưng không vượt quá mức chi công tác phí quy định tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
|||
5 |
Các khoản chi phí theo thực tế phục vụ trực tiếp lớp học |
||||
- |
Chi nước uống |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||
- |
Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, thiết bị khác...).; Chi mua in ấn giáo trình, tài liệu trực tiếp phục vụ lớp học; Chi in và cấp chứng chỉ; Chi tiền thuốc y tế thông thường |
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|||
6 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức làm công tác cải cách hành chính ở nước ngoài: |
UBND tỉnh quyết định chi theo Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|||
1 |
Chi xây dựng phương án điều tra |
||||
1.1 |
Phương án điều tra được duyệt |
||||
- |
Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt |
Đề cương |
1.200.000 |
|
|
- |
Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt |
Đề cương |
3.500.000 |
|
|
1.2 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
||||
- |
Đến 30 chỉ tiêu |
Mẫu phiếu được duyệt |
600.000 |
|
|
- |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Mẫu phiếu được duyệt |
800.000 |
|
|
- |
Trên 40 chỉ tiêu |
Mẫu phiếu được duyệt |
1.200.000 |
|
|
1.3 |
Điều tra thử để hoàn thiện phương án điều tra |
Tùy theo quy mô, tính chất của điều tra thử thủ trưởng đơn vị tổ chức điều tra theo nội dung chi, mức chi tương ứng quy định tại Mục V Phụ lục này. |
|||
2 |
Hội thảo lấy ý kiến chuyên gia; thẩm định phương án điều tra; hội đồng nghiệm thu về phương án điều tra, nội dung phiếu điều tra, báo cáo kết quả điều tra |
||||
2.1 |
Hội thảo |
||||
- |
Người chủ trì |
Người/buổi |
160.000 |
|
|
- |
Thư ký |
Người/buổi |
120.000 |
|
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
60.000 |
|
|
- |
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
Bài viết |
240.000 |
|
|
2.2 |
Họp Hội đồng thẩm định, nghiệm thu |
||||
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
320.000 |
|
|
- |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
240.000 |
|
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
80.000 |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá của phản biện |
Bài viết |
400.000 |
|
|
- |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
240.000 |
|
|
2.3 |
Lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội đồng.) |
Bài viết |
400.000 |
|
|
2.4 |
Chi nước uống, thuê hội trường… phục vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có). |
||||
- |
Chi nước uống (Nếu tổ chức hội nghị trong 01 buổi thì mức chi nước uống bằng 50% mức chi của 01 ngày tổ chức hội nghị) |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||
- |
Thuê hội trường… phục vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có) |
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|||
3 |
Chi in ấn tài liệu hướng dẫn, sổ tay nghiệp vụ cho điều tra viên, phiếu điều tra, biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều tra, xuất bản phẩm điều tra (nếu có) |
Thực hiện theo hợp đồng với cơ quan in và thực hiện cơ chế đấu thầu đối với những khoản chi đủ điều kiện theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân. |
|||
4 |
Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có) |
Nội dung và mức chi thực hiện theo Mục IV, phụ lục này |
|||
5 |
Chi điều tra |
||||
5.1 |
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra, phúc tra, kiểm tra |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||
5.2 |
Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê ngoài); thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường |
Người/ ngày |
200% mức lương tối thiểu/22 ngày |
||
5.3 |
Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch |
Người/ ngày |
130% mức lương tối thiểu/22 ngày |
||
5.4 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra |
||||
- |
Chi cho cá nhân |
||||
+ |
Dưới 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
+ |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
+ |
Trên 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
- |
Chi cho tổ chức |
||||
+ |
Dưới 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
+ |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
+ |
Trên 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
6 |
Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra |
Trong trường hợp thuê dịch vụ mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận chuyển, hóa đơn thực tế |
|||
7 |
Chi xử lý kết quả điều tra |
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. |
|||
8 |
Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho một cuộc điều tra) |
Báo cáo |
800.000 |
|
|
9 |
Chi viết báo cáo kết quả điều tra |
||||
- |
Báo cáo phân tích theo chuyên đề |
Báo cáo |
6.500.000 |
|
|
- |
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
Báo cáo |
9.500.000 |
|
|
10 |
Chi công bố kết quả điều tra |
||||
- |
Chi tổ chức hội nghị công bố |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||
- |
Chi công bố trên phương tiện thông tin đại chúng |
Mức chi căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
|||
11 |
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác điều tra |
||||
- |
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị, thông tin liên lạc, tuyên truyền và các chi phí khác |
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|||
- |
Biên dịch tài liệu nước ngoài phục vụ điều tra |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu, Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
|||
- |
Chi làm thêm giờ |
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. |
|||
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||||
VII |
Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính |
||||
1 |
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc ban hành Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||
2 |
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính |
Áp dụng mức chi tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ban hành mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật |
|||
3 |
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính. |
||||
- |
Chi tạo lập thông tin điện tử |
Áp dụng mức chi tại Thông tư 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. |
|||
- |
Mức chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính |
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp khác |
|||
1 |
Chi cho đoàn đi công tác trong nước |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
|||
2 |
Chi cho đoàn đi công tác nước ngoài |
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí |
|||
1 |
Chuyên gia trong nước |
||||
- |
Thuê theo tháng |
Người/tháng |
5.600.000 |
|
|
- |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
Văn bản |
450.000 |
|
|
Người/tháng |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
||
|
Cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp làm việc ngày thứ bảy (trong trường hợp cần thiết) để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 127/2007/QĐ-TTg ngày 01/8/2007 của thủ tướng chính phủ thì được hưởng lương làm thêm giờ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. |
||||
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính. |
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
||||
Chi dịch tài liệu |
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 172/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu, Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
||||
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|||||
1 |
Chi làm thêm giờ |
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức. |
|||
2 |
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động CCHC: Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính. |
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |