Quyết định 24/2006/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – Yêu cầu an toàn chung- 22 TCN 307-06 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 24/2006/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 10/05/2006
Ngày có hiệu lực 06/06/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Đào Đình Bình
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

*****

Số: 24/2006/QĐ-BGTVT

 

 

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

*******

 

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 26/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa số 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chuẩn ngành:

“PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ - ÔTÔ – YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG”

Số đăng ký: 22 TCN 307-06

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Các kiểu loại xe cơ giới đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng trước ngày có hiệu lực của Quyết định này được phép kéo dài sản xuất, lắp ráp trong thời hạn 12 tháng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải/ Giao thông công chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

BỘ TRƯỞNG




Đào Đình Bình

 

 

LỜI NÓI ĐẦU

Tiêu chuẩn 22TCN 307-06 được biên soạn để thay thế cho tiêu chuẩn 22TCN 307-03 và dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn và quy định sau:

1. Luật giao thông đường bộ;

2. Quyết định 4597/2001/QĐ-BGTVT quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông;

3. TCVN 6528: 1999 (ISO 612: 1978) Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo – Thuật ngữ và định nghĩa;

4. TCVN 6978-2001 (ECE 48-01/S3-C1) Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu;

5. TCVN 7465-2005 Phương tiện giao thông đường bộ - Ôtô lắp hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Yêu cầu trong phê duyệt kiểu;

6. TCVN 7467-2005 Phương tiện giao thông đường bộ - Xe cơ giới lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Yêu cầu trong phê duyệt kiểu;

7. GB 7258-2004 Safety specification for power-driven vehicles operating on roads (Tiêu chuẩn an toàn chung đối với xe cơ giới của Trung Quốc);

8. Safety regulations for motor vehicle – 1995 (Tiêu chuẩn an toàn cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Hàn Quốc);

9. Automobile type approval handbook for Japanese Certification – 2001 (Tiêu chuẩn an toàn cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Nhật Bản);

10. 97/27/EC, Directive relating to the Masses & Dimensions of Certain categories of Motor Vehicles & their Trailers and amending Directive 70/156/EEC (Chỉ thị liên quan đến khối lượng & kích thước một số loại xe cơ giới & rơ moóc và sửa đổi Chỉ thị số 70/156/EEC).

Cơ quan đề nghị, biên soạn:

Cục đăng kiểm Việt Nam;

Cơ quan trình duyệt:

Vụ Khoa học Công nghệ - Bộ Giao thông vận tải

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

Bộ Giao thông vận tải.

[...]