Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2396/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Minh Ngọc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2396/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của UBND huyện Mỹ Hào tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 28/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 10/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mỹ Hào với các chỉ tiêu sau (chưa tính đến việc huyện Mỹ Hào trở thành đô thị):
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định |
Tổng số |
|||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Diện tích |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
7.910,96 |
100,00 |
7.910,96 |
|
7.910,96 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
4.715,77 |
59,61 |
3.325,06 |
|
3.325,06 |
42,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.242,42 |
53,63 |
3.046,86 |
|
3.046,86 |
38,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.242,42 |
53,63 |
3.046,86 |
|
3.046,86 |
38,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
92,43 |
1,17 |
3,36 |
|
3,36 |
0,04 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
373,19 |
4,72 |
273,96 |
|
273,96 |
3,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.185,14 |
40,26 |
4.585,09 |
|
4.585,09 |
57,96 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
28,86 |
0,36 |
32,11 |
|
32,11 |
0,41 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
21,47 |
0,27 |
36,07 |
|
36,07 |
0,46 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,43 |
0,01 |
2,45 |
|
2,45 |
0,03 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
228,21 |
2,88 |
797,81 |
|
797,81 |
10,08 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
212,21 |
2,68 |
670,81 |
|
670,81 |
8,48 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
16,00 |
0,20 |
127,00 |
|
127,00 |
1,55 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
252,32 |
3,19 |
323,39 |
|
323,39 |
4,09 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
73,96 |
0,93 |
80,81 |
|
80,81 |
1,02 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
2,04 |
0,03 |
3,54 |
|
3,54 |
0,04 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
15,07 |
0,19 |
26,33 |
|
26,33 |
0,33 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
11,10 |
0,14 |
11,78 |
|
11,78 |
0,15 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
72,83 |
0,92 |
85,27 |
|
85,27 |
1,08 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
351,70 |
4,45 |
230,35 |
|
230,35 |
2,91 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.247,90 |
15,77 |
1.738,86 |
|
1.738,86 |
21,98 |
- |
Đất giao thông |
634,46 |
8,02 |
|
859,88 |
859,88 |
10,87 |
- |
Đất thủy lợi |
529,37 |
6,69 |
|
525,76 |
525,76 |
6,65 |
- |
Đất công trình năng lượng |
4,47 |
0,06 |
|
10,37 |
10,37 |
0,13 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
3,30 |
0,04 |
|
3,32 |
3,32 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
6,91 |
0,09 |
7,52 |
|
7,52 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở y tế |
4,78 |
0,06 |
11,56 |
|
11,56 |
0,15 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
44,52 |
0,56 |
284,94 |
|
284,94 |
3,60 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
17,72 |
0,22 |
28,19 |
|
28,19 |
0,36 |
- |
Đất chợ |
1,30 |
0,02 |
|
6,25 |
6,25 |
0,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
67,03 |
0,85 |
341,94 |
|
341,94 |
4,32 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
752,18 |
9,51 |
812,22 |
|
812,22 |
10,27 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10,05 |
0,13 |
0,81 |
|
0,81 |
0,01 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
1.059,72 |
13,40 |
1676,13 |
|
1676,13 |
21,19 |
5 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.373,16 |
17,36 |
1437,75 |
|
1437,75 |
18,17 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.390,71 |
623,48 |
767,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.195,56 |
562,15 |
633,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC/PNN |
6,85 |
0,04 |
6,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
89,07 |
7,02 |
82,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
NTS/PNN |
99,23 |
54,27 |
44,96 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
9,24 |
9,24 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,24 |
9,24 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,73 |
2,73 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,10 |
0,10 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRH |
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4,11 |
4,11 |
|
2.14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,30 |
2,30 |
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Mỹ Hào xác lập ngày 28/11/2013).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mỹ Hào với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
7.910,96 |
7.910,96 |
7.910,96 |
7.910,96 |
7.910,96 |
7.910,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
4.715,77 |
4.674,76 |
4.549,15 |
4.527,36 |
4.375,52 |
4.092,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.242,42 |
4.216,25 |
4.086,23 |
4.074,57 |
3.929,94 |
3.671,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.242,42 |
4.216,25 |
4.086,23 |
4.074,57 |
3.929,94 |
3.671,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
7,73 |
7,73 |
7,73 |
7,73 |
7,73 |
7,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
92,43 |
86,30 |
91,36 |
90,15 |
90,11 |
85,41 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
373,19 |
364,48 |
363,82 |
354,91 |
347,74 |
318,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.185,14 |
3.226,15 |
3.351,76 |
3.373,55 |
3.525,39 |
3.817,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
28,86 |
28,95 |
28,95 |
29,70 |
30,40 |
32,11 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
21,47 |
22,07 |
21,76 |
22,07 |
22,07 |
32,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
1,45 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
228,21 |
241,41 |
344,40 |
305,38 |
313,84 |
376,20 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
212,21 |
212,21 |
292,21 |
292,21 |
292,21 |
299,20 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
16,00 |
29,20 |
52,19 |
52,19 |
68,29 |
77,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
252,32 |
277,50 |
287,09 |
304,16 |
313,95 |
320,41 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
73,96 |
73,96 |
73,96 |
73,96 |
73,96 |
73,96 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
15,07 |
14,39 |
14,25 |
15,72 |
16,72 |
19,12 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
11,10 |
11,10 |
11,10 |
11,10 |
11,10 |
11,78 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
72,83 |
72,82 |
72,24 |
79,42 |
79,88 |
85,27 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
351,07 |
340,16 |
330,25 |
305,60 |
285,30 |
260,05 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.247,90 |
1.264,11 |
1.264,70 |
1.274,82 |
1.375,73 |
1.463,12 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
6,91 |
6,95 |
6,95 |
7,15 |
7,15 |
7,52 |
- |
Đất cơ sở y tế |
4,78 |
8,06 |
8,06 |
11,01 |
11,01 |
11,56 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
44,52 |
45,73 |
48,03 |
50,28 |
140,28 |
159,40 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
17,72 |
17,53 |
17,53 |
23,01 |
25,24 |
28,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
67,03 |
67,03 |
67,00 |
68,03 |
99,03 |
219,44 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
752,18 |
752,18 |
752,18 |
785,25 |
785,90 |
790,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10,05 |
10,05 |
10,05 |
10,05 |
10,05 |
0,81 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
1.059,72 |
1.062,00 |
1.075,50 |
1.235,80 |
1.385,90 |
1.583,70 |
5 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.373,16 |
1.373,43 |
1.403,87 |
1.407,31 |
1.407,96 |
1.405,16 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
623,48 |
43,45 |
103,84 |
41,12 |
151,84 |
283,23 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
562,15 |
35,90 |
97,34 |
34,61 |
144,63 |
249,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC/PNN |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,02 |
2,15 |
0,02 |
0,11 |
0,04 |
4,70 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
54,27 |
5,40 |
6,48 |
6,40 |
7,17 |
28,82 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|