Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2381/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2381/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 415/TTr-STNMT ngày 01 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính theo mục II danh mục II (lĩnh vực biển và hải đảo) kèm theo Quyết định số 5900/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, mục V danh mục II (lĩnh vực biển và hải đảo) kèm theo Quyết định số 3564/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VỀ LĨNH VỰC
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
1.005189 |
Giữ nguyên |
2 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
2.000472 |
Giữ nguyên |
3 |
Sửa đổi, bổ sung, Giấy phép nhận chìm ở biển |
1.000969 |
Giữ nguyên |
4 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm |
2.000444 |
Giữ nguyên |
5 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm |
1.000942 |
Giữ nguyên |
6 |
Thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp thành phố |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Giao khu vực biển |
1.005401 |
Sửa đổi, bổ sung |
8 |
Công nhận khu vực biển |
1.009481 |
Mới |
9 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
1.004935 |
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Trả lại khu vực biển |
1.005399 |
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Thu hồi khu vực biển |
Đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |