Quyết định 238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 238/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUYÊN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình: Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 và Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023;
Xét Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của UBND huyện Tuyên Hóa về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2024:
- Tổng diện tích tự nhiên: 112.874,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 103.515,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.512,99 ha;
- Đất chưa sử dụng: 2.846,10 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUYÊN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình: Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 và Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023;
Xét Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của UBND huyện Tuyên Hóa về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuyên Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2024:
- Tổng diện tích tự nhiên: 112.874,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 103.515,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.512,99 ha;
- Đất chưa sử dụng: 2.846,10 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Tổng diện tích thu hồi: 161,61 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 101,98 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 59,63 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 109,46 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 56,29 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,49 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích là: 64,98 ha. Trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 20,23 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 44,75 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2024:
(Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương; Giám đốc các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lê |
Xã Cao Quảng |
Xã Châu Hóa |
Xã Đồng Hóa |
Xã Đức Hóa |
Xã Hương Hóa |
Xã Kim Hóa |
Xã Lâm Hóa |
Xã Lê Hóa |
Xã Mai Hóa |
Xã Ngư Hóa |
Xã Phong Hóa |
Xã Sơn Hóa |
Xã Thạch Hóa |
Xã Thanh Hóa |
Xã Thanh Thạch |
Xã Thuận Hóa |
Xã Tiến Hóa |
Xã Văn Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
Loại đất |
|
112,874.91 |
1,022.29 |
11,440.56 |
1,765.73 |
4,329.58 |
3,739.75 |
10,287.75 |
18,272.11 |
10,061.40 |
2,280.19 |
3,121.05 |
6,048.31 |
2,750.09 |
3,128.08 |
7,467.62 |
13,458.89 |
2,926.27 |
4,490.54 |
3,780.72 |
2,503.98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103,515.82 |
835.30 |
10,708.87 |
1,188.13 |
4,022.59 |
3,283.46 |
9,874.96 |
16,975.19 |
9,769.49 |
1,936.87 |
2,614.17 |
5,910.07 |
2,199.80 |
2,612.97 |
6,957.27 |
13,066.96 |
2,740.66 |
4,195.13 |
3,058.22 |
1,565.71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,705.60 |
34.11 |
56.37 |
140.29 |
51.95 |
155.33 |
45.58 |
59.28 |
14.50 |
65.66 |
164.01 |
11.92 |
127.97 |
132.24 |
207.85 |
68.28 |
3.56 |
27.37 |
184.02 |
155.31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,551.65 |
30.58 |
56.37 |
127.76 |
51.95 |
145.58 |
45.58 |
58.75 |
14.50 |
65.66 |
164.01 |
|
127.90 |
59.19 |
177.24 |
66.74 |
3.56 |
27.37 |
184.02 |
144.89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,652.16 |
17.91 |
319.68 |
124.66 |
209.13 |
162.76 |
112.39 |
128.14 |
59.47 |
103.28 |
130.27 |
23.62 |
168.37 |
180.74 |
299.61 |
192.74 |
72.53 |
113.77 |
114.82 |
118.27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,983.54 |
210.99 |
199.86 |
38.77 |
147.50 |
145.69 |
277.91 |
866.08 |
62.55 |
398.34 |
114.21 |
37.05 |
139.11 |
452.64 |
413.94 |
157.32 |
61.49 |
59.29 |
120.28 |
80.52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30,802.08 |
|
1,462.25 |
|
|
|
6,207.40 |
6,844.73 |
5,963.07 |
|
708.95 |
|
|
|
|
9,328.00 |
|
287.68 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
509.24 |
|
|
|
159.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58.52 |
223.48 |
|
|
68.21 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63,463.72 |
566.59 |
8,664.04 |
879.90 |
3,452.02 |
2,811.52 |
3,222.88 |
9,068.91 |
3,667.47 |
1,362.82 |
1,480.27 |
5,587.25 |
1,753.97 |
1,776.35 |
5,803.54 |
3,311.46 |
2,599.60 |
3,637.40 |
2,624.09 |
1,193.64 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
47,770.64 |
41.97 |
7,419.99 |
753.14 |
3,150.34 |
2,114.59 |
2,478.34 |
7,856.26 |
2,273.45 |
620.90 |
556.92 |
3,609.05 |
1,195.69 |
1,351.54 |
4,957.84 |
1,529.30 |
1,787.01 |
3,199.63 |
1,995.15 |
879.53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
51.70 |
5.70 |
0.60 |
|
|
0.66 |
1.07 |
4.05 |
2.43 |
1.77 |
1.90 |
0.32 |
2.44 |
4.76 |
4.94 |
3.76 |
0.26 |
0.24 |
1.83 |
14.97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
347.78 |
|
6.07 |
4.51 |
2.96 |
7.50 |
7.73 |
4.00 |
|
5.00 |
14.56 |
249.91 |
7.94 |
7.72 |
3.91 |
5.40 |
3.22 |
1.17 |
13.18 |
3.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,512.99 |
181.63 |
313.08 |
389.67 |
219.79 |
271.76 |
305.97 |
938.05 |
140.18 |
299.15 |
464.31 |
101.83 |
348.14 |
463.60 |
386.99 |
280.44 |
123.93 |
212.46 |
594.43 |
477.58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
715.25 |
6.16 |
1.62 |
|
|
|
|
301.29 |
|
122.93 |
|
|
|
276.30 |
|
3.91 |
0.77 |
|
2.27 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.51 |
1.40 |
|
|
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
0.16 |
0.20 |
0.10 |
|
0.28 |
0.20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.27 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16.37 |
2.21 |
0.11 |
|
0.08 |
0.21 |
|
0.14 |
|
0.30 |
1.71 |
|
0.95 |
1.77 |
|
|
0.04 |
|
4.69 |
4.16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
139.86 |
1.95 |
3.97 |
0.05 |
|
1.09 |
6.65 |
0.28 |
|
8.45 |
0.19 |
|
0.54 |
0.13 |
|
|
|
0.15 |
17.57 |
98.84 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
100.98 |
|
|
1.63 |
|
|
19.39 |
24.93 |
|
|
|
|
|
|
5.11 |
|
|
|
|
49.92 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
354.43 |
|
|
80.62 |
|
7.85 |
15.25 |
12.52 |
0.50 |
|
34.37 |
|
8.55 |
0.74 |
7.87 |
|
|
24.61 |
135.08 |
26.47 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,945.17 |
94.77 |
119.80 |
109.34 |
71.18 |
90.33 |
131.74 |
163.94 |
26.00 |
71.40 |
143.55 |
29.73 |
142.95 |
107.13 |
133.99 |
123.56 |
27.70 |
51.00 |
204.45 |
102.61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,360.04 |
65.45 |
93.42 |
66.54 |
48.57 |
64.67 |
93.72 |
129.36 |
20.90 |
52.40 |
97.88 |
24.43 |
83.62 |
79.57 |
87.52 |
75.98 |
17.54 |
43.82 |
144.96 |
69.69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
88.89 |
1.10 |
1.49 |
6.44 |
5.11 |
4.54 |
6.68 |
1.53 |
0.49 |
1.15 |
7.74 |
0.24 |
4.09 |
1.47 |
13.35 |
4.74 |
1.15 |
1.28 |
15.47 |
10.83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2.85 |
1.21 |
|
|
|
0.28 |
|
0.84 |
0.16 |
|
|
|
0.20 |
|
0.06 |
|
|
0.06 |
|
0.04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7.15 |
2.40 |
0.55 |
0.12 |
0.23 |
0.18 |
0.45 |
0.23 |
0.18 |
0.13 |
0.16 |
0.27 |
0.24 |
0.19 |
0.40 |
0.42 |
0.19 |
0.16 |
0.34 |
0.31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
72.24 |
8.15 |
4.16 |
2.85 |
3.32 |
3.80 |
2.74 |
6.12 |
1.34 |
2.47 |
5.68 |
1.32 |
5.65 |
2.96 |
4.68 |
4.54 |
1.67 |
1.88 |
6.54 |
2.37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
34.24 |
2.35 |
5.98 |
2.64 |
0.89 |
1.40 |
1.49 |
0.77 |
0.25 |
1.45 |
3.86 |
0.71 |
1.71 |
0.82 |
2.82 |
1.66 |
0.11 |
0.49 |
3.72 |
1.12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25.96 |
1.24 |
0.04 |
|
0.13 |
0.15 |
16.91 |
0.08 |
|
0.20 |
0.48 |
|
0.45 |
0.14 |
0.12 |
|
|
|
0.41 |
5.61 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.31 |
0.45 |
0.04 |
0.02 |
|
0.03 |
0.10 |
0.02 |
|
0.03 |
0.15 |
|
0.27 |
|
0.04 |
0.15 |
|
|
0.01 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9.07 |
|
|
|
|
|
|
|
1.50 |
|
|
|
|
|
|
7.55 |
|
|
0.02 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.08 |
5.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.97 |
|
|
|
|
|
|
|
1.01 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.03 |
|
|
0.94 |
0.97 |
0.14 |
|
2.42 |
|
0.20 |
0.81 |
|
0.44 |
|
0.16 |
0.85 |
1.49 |
0.18 |
0.35 |
0.08 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
319.42 |
6.62 |
13.61 |
29.71 |
11.84 |
14.79 |
8.82 |
22.04 |
1.05 |
13.37 |
24.28 |
2.53 |
45.83 |
21.61 |
24.60 |
27.20 |
5.32 |
3.13 |
30.93 |
12.14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6.89 |
0.70 |
0.51 |
0.08 |
0.12 |
0.35 |
0.83 |
0.53 |
0.13 |
|
0.54 |
0.23 |
0.45 |
0.37 |
0.24 |
0.47 |
0.23 |
|
0.69 |
0.42 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15.49 |
0.84 |
0.99 |
0.72 |
0.88 |
0.86 |
0.34 |
1.09 |
0.37 |
0.46 |
1.06 |
0.44 |
0.44 |
1.31 |
0.75 |
1.26 |
0.09 |
0.47 |
2.05 |
1.07 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.64 |
1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
2.24 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
742.37 |
|
49.60 |
46.04 |
32.99 |
55.43 |
35.38 |
48.28 |
10.51 |
21.77 |
69.42 |
5.24 |
54.45 |
32.08 |
76.02 |
49.10 |
20.36 |
28.62 |
66.69 |
40.39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
43.22 |
43.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19.00 |
4.53 |
0.95 |
0.52 |
0.39 |
0.41 |
2.01 |
0.66 |
0.59 |
1.86 |
0.61 |
0.32 |
0.87 |
0.53 |
0.98 |
0.60 |
1.27 |
0.19 |
1.26 |
0.45 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.25 |
1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
0.19 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6.43 |
|
|
0.56 |
|
0.18 |
|
|
|
|
0.20 |
|
0.46 |
|
1.49 |
|
|
0.50 |
1.28 |
1.76 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,217.74 |
18.90 |
136.04 |
143.33 |
112.65 |
112.18 |
93.52 |
383.49 |
101.98 |
71.32 |
107.54 |
64.86 |
134.28 |
43.31 |
157.31 |
92.59 |
73.60 |
106.03 |
129.11 |
135.70 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
168.01 |
5.26 |
|
6.86 |
1.62 |
3.22 |
1.52 |
1.43 |
0.23 |
0.66 |
105.63 |
1.24 |
4.65 |
0.30 |
3.31 |
9.03 |
|
0.85 |
6.19 |
16.01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,846.10 |
5.36 |
418.61 |
187.93 |
87.20 |
184.53 |
106.82 |
358.87 |
151.73 |
44.17 |
42.57 |
36.41 |
202.15 |
51.51 |
123.36 |
111.49 |
61.68 |
82.95 |
128.07 |
460.69 |
II |
Khu chức năng |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1,022.29 |
1,022.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7,086.17 |
298.95 |
314.27 |
197.65 |
241.15 |
349.89 |
402.32 |
1,147.96 |
93.21 |
570.91 |
326.86 |
308.14 |
314.19 |
707.86 |
735.13 |
272.69 |
83.77 |
103.64 |
353.70 |
263.89 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
94,303.20 |
532.02 |
10,787.96 |
788.10 |
3,453.47 |
2,647.18 |
9,272.27 |
16,688.92 |
9,496.86 |
1,240.21 |
2,061.22 |
5,637.92 |
1,609.14 |
1,687.85 |
6,083.58 |
12,497.62 |
2,436.64 |
3,844.48 |
2,458.93 |
1,078.83 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
148.03 |
148.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9,927.27 |
|
794.74 |
317.62 |
518.93 |
500.48 |
571.82 |
1,255.76 |
210.29 |
645.09 |
484.03 |
173.15 |
526.95 |
823.62 |
948.31 |
528.86 |
216.78 |
406.26 |
519.00 |
485.60 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lê |
Xã Cao Quảng |
Xã Châu Hóa |
Xã Đồng Hóa |
Xã Đức Hóa |
Xã Hương Hóa |
Xã Kim Hóa |
Xã Lâm Hóa |
Xã Lê Hóa |
Xã Mai Hóa |
Xã Ngư Hóa |
Xã Phong Hóa |
Xã Sơn Hóa |
Xã Thạch Hóa |
Xã Thanh Hóa |
Xã Thanh Thạch |
Xã Thuận Hóa |
Xã Tiến Hóa |
Xã Văn Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+( 23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101.98 |
8.16 |
1.03 |
2.50 |
0.45 |
0.89 |
11.32 |
22.58 |
1.80 |
2.14 |
2.28 |
|
1.07 |
23.62 |
8.70 |
5.42 |
1.16 |
1.69 |
4.90 |
2.27 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.98 |
1.14 |
0.05 |
|
|
0.24 |
0.05 |
0.14 |
|
0.07 |
1.12 |
|
0.31 |
0.85 |
0.42 |
1.15 |
|
|
2.38 |
1.06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.32 |
1.08 |
0.05 |
|
|
0.24 |
0.05 |
0.14 |
|
0.07 |
1.12 |
|
0.31 |
0.39 |
0.28 |
1.15 |
|
|
2.38 |
1.06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17.31 |
1.02 |
0.64 |
1.80 |
|
0.65 |
0.77 |
1.44 |
|
0.22 |
0.96 |
|
0.75 |
3.53 |
2.49 |
0.87 |
0.10 |
0.55 |
1.01 |
0.51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21.24 |
5.60 |
0.20 |
0.70 |
0.45 |
|
0.41 |
8.42 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
2.35 |
0.95 |
0.11 |
0.01 |
0.99 |
0.31 |
0.34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
53.78 |
0.34 |
0.14 |
|
|
|
10.08 |
12.58 |
1.80 |
1.65 |
|
|
|
16.82 |
4.67 |
3.29 |
1.05 |
0.15 |
1.20 |
0.01 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.86 |
|
|
|
|
|
0.86 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.67 |
0.06 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
0.07 |
0.17 |
|
|
|
|
0.35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59.63 |
4.89 |
2.44 |
0.89 |
|
1.04 |
10.10 |
3.19 |
|
0.51 |
1.87 |
|
1.44 |
2.18 |
1.38 |
0.91 |
0.21 |
0.95 |
0.56 |
27.07 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.15 |
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
25.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.96 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
27.47 |
2.98 |
2.25 |
0.11 |
|
0.84 |
9.65 |
2.60 |
|
0.48 |
1.83 |
|
1.28 |
1.84 |
0.79 |
0.70 |
0.21 |
0.82 |
0.55 |
0.54 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
24.51 |
2.54 |
2.14 |
0.10 |
|
0.74 |
9.59 |
2.33 |
|
0.48 |
1.28 |
|
1.23 |
1.76 |
0.74 |
0.22 |
|
0.80 |
0.32 |
0.24 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.76 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
0.05 |
|
|
0.01 |
|
0.03 |
0.02 |
0.03 |
0.02 |
|
|
0.13 |
0.29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.26 |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.30 |
0.09 |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.26 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.41 |
|
|
0.01 |
|
|
|
0.22 |
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.15 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
0.02 |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.49 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
0.16 |
|
|
0.08 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.42 |
|
0.16 |
0.08 |
|
|
0.04 |
0.45 |
|
|
0.01 |
|
0.10 |
0.16 |
0.14 |
0.21 |
|
|
0.01 |
0.06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.43 |
0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.22 |
0.01 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
0.16 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.97 |
0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.92 |
0.31 |
0.02 |
0.70 |
|
|
0.26 |
0.14 |
|
0.03 |
|
|
|
0.18 |
0.13 |
|
|
0.05 |
|
0.10 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lê |
Xã Cao Quảng |
Xã Châu Hóa |
Xã Đồng Hóa |
Xã Đức Hóa |
Xã Hương Hóa |
Xã Kim Hóa |
Xã Lâm Hóa |
Xã Lê Hóa |
Xã Mai Hóa |
Xã Ngư Hóa |
Xã Phong Hóa |
Xã Sơn Hóa |
Xã Thạch Hóa |
Xã Thanh Hóa |
Xã Thanh Thạch |
Xã Thuận Hóa |
Xã Tiến Hóa |
Xã Văn Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
109.46 |
11.46 |
1.40 |
2.70 |
1.02 |
1.21 |
11.85 |
22.83 |
2.00 |
2.80 |
2.76 |
0.20 |
1.78 |
24.25 |
5.27 |
5.98 |
1.55 |
2.14 |
5.55 |
2.71 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9.00 |
1.14 |
0.05 |
|
|
0.24 |
0.05 |
0.14 |
|
0.07 |
1.12 |
|
0.33 |
0.85 |
0.42 |
1.15 |
|
|
2.38 |
1.06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8.34 |
1.08 |
0.05 |
|
|
0.24 |
0.05 |
0.14 |
|
0.07 |
1.12 |
|
0.33 |
0.39 |
0.28 |
1.15 |
|
|
2.38 |
1.06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19.54 |
2.16 |
0.64 |
1.80 |
0.37 |
0.97 |
0.85 |
1.49 |
|
0.24 |
0.96 |
0.10 |
1.02 |
3.82 |
1.41 |
0.97 |
0.14 |
0.88 |
1.12 |
0.60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28.77 |
7.60 |
0.57 |
0.90 |
0.65 |
|
0.81 |
8.62 |
0.20 |
0.84 |
0.68 |
0.10 |
0.42 |
2.69 |
1.11 |
0.57 |
0.36 |
1.11 |
0.85 |
0.69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51.46 |
0.34 |
0.14 |
|
|
|
10.13 |
12.58 |
1.80 |
1.65 |
|
|
|
16.82 |
2.30 |
3.29 |
1.05 |
0.15 |
1.20 |
0.01 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1.86 |
|
|
|
|
|
0.86 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.69 |
0.22 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
0.07 |
0.03 |
|
|
|
|
0.35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
56.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
56.29 |
|
0.62 |
|
|
|
|
4.00 |
12.00 |
|
9.20 |
5.00 |
|
3.20 |
2.37 |
5.00 |
2.36 |
0.94 |
11.60 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1.49 |
0.15 |
|
0.02 |
|
0.30 |
|
|
|
|
0.14 |
|
0.05 |
0.05 |
0.16 |
|
|
0.10 |
0.26 |
0.26 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Đồng Lê |
Xã Cao Quảng |
Xã Châu Hóa |
Xã Đồng Hóa |
Xã Đức Hóa |
Xã Hương Hóa |
Xã Kim Hóa |
Xã Lâm Hóa |
Xã Lê Hóa |
Xã Mai Hóa |
Xã Ngư Hóa |
Xã Phong Hóa |
Xã Sơn Hóa |
Xã Thạch Hóa |
Xã Thanh Hóa |
Xã Thanh Thạch |
Xã Thuận Hóa |
Xã Tiến Hóa |
Xã Văn Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.23 |
|
1.00 |
4.51 |
0.33 |
7.50 |
|
|
|
|
0.37 |
|
|
4.52 |
|
|
|
|
|
2.00 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20.23 |
|
1.00 |
4.51 |
0.33 |
7.50 |
|
|
|
|
0.37 |
|
|
4.52 |
|
|
|
|
|
2.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44.75 |
1.44 |
1.11 |
|
0.22 |
0.25 |
0.38 |
1.20 |
1.00 |
0.26 |
0.78 |
|
1.56 |
1.04 |
0.37 |
0.83 |
0.16 |
0.23 |
6.26 |
27.66 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.79 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
2.26 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.54 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7.92 |
1.12 |
|
|
|
0.15 |
0.38 |
0.74 |
|
0.23 |
0.21 |
|
1.56 |
0.94 |
0.37 |
0.70 |
0.16 |
0.16 |
0.35 |
0.85 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.32 |
0.08 |
|
|
|
|
0.38 |
0.05 |
|
0.03 |
|
|
0.28 |
0.80 |
0.23 |
|
0.16 |
0.16 |
0.13 |
0.02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.67 |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.61 |
|
|
0.01 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.15 |
1.01 |
|
|
|
0.15 |
|
0.08 |
|
0.20 |
0.20 |
|
0.22 |
0.14 |
0.12 |
|
|
|
0.20 |
0.83 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.78 |
|
1.11 |
|
0.22 |
|
|
0.46 |
1.00 |
0.03 |
0.57 |
|
|
0.10 |
|
0.13 |
|
0.07 |
0.08 |
0.01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
||||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6)+ (7) + (8) + (9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
21.57 |
0.20 |
- |
- |
21.37 |
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
20.74 |
0.20 |
- |
- |
20.54 |
1.1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
20.08 |
- |
- |
- |
20.08 |
1.1.1.1 |
Khu tập trung quân dự bị động viên (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
4.08 |
- |
- |
- |
4.08 |
1.1.1.2 |
Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập, chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
13.00 |
- |
- |
- |
13.00 |
1.1.1.3 |
Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4 thuộc Đoàn Kinh tế quốc phòng 92/Quân khu 4 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
3.00 |
- |
- |
- |
3.00 |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
0.66 |
0.20 |
- |
- |
0.46 |
1.1.2.1 |
Trụ sở công an xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.16 |
- |
- |
- |
0.16 |
1.1.2.2 |
Trụ sở công an xã Thanh Hóa |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.20 |
0.20 |
- |
- |
- |
1.1.2.3 |
Trụ sở công an xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Thạch |
Huyện Tuyên Hóa |
0.10 |
- |
- |
- |
0.10 |
1.1.2.4 |
Trụ sở công an xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.20 |
- |
- |
- |
0.20 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
0.83 |
- |
- |
- |
0.83 |
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
0.83 |
- |
- |
- |
0.83 |
1.2.2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
0.83 |
- |
- |
- |
0.83 |
1.2.2.1.1 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
0.83 |
- |
- |
- |
0.83 |
1.2.2.1.1.1 |
Đường dây 500 KV Quảng Trạch- Dốc Sỏi (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.83 |
- |
- |
- |
0.83 |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
304.53 |
8.80 |
- |
- |
295.73 |
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
123.34 |
8.00 |
- |
- |
115.34 |
2.1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
6.91 |
- |
- |
- |
6.91 |
2.1.1.1 |
Cụm công nghiệp Tiến Hóa (đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
5.79 |
- |
- |
- |
5.79 |
2.1.1.2 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tiến Hóa (giai đoạn 1) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.12 |
- |
- |
- |
1.12 |
2.1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
98.24 |
6.98 |
- |
- |
91.26 |
2.1.2.1 |
Đất giao thông |
|
|
80.67 |
5.42 |
- |
- |
75.25 |
2.1.2.1.1 |
Dự án cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Hương Hóa, Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
37.06 |
- |
- |
- |
37.06 |
2.1.2.1.2 |
Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa và Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Hương Hóa, Phong Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
4.04 |
0.30 |
- |
- |
3.74 |
2.1.2.1.3 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hóa-Kim Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Kim Hóa, Lê Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
5.42 |
0.11 |
- |
- |
5.31 |
2.1.2.1.4 |
Tuyến đường liên xã phía Tây thị trấn Đồng Lê (Giai đoạn 2) |
Các xã: Sơn Hóa, Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
4.49 |
0.88 |
- |
- |
3.61 |
2.1.2.1.5 |
Đường giao thông liên xã phía Tây thị trấn (giai đoạn 1) (Phần còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
1.25 |
0.07 |
- |
- |
1.18 |
2.1.2.1.6 |
Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
3.16 |
0.54 |
- |
- |
2.62 |
2.1.2.1.7 |
Hạ tầng các tuyến đường nội thị, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
3.42 |
0.19 |
- |
- |
3.23 |
2.1.2.1.8 |
Khắc phục khẩn cấp đường nội thị Thị trấn Đồng Lê (Phần còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.23 |
0.02 |
- |
- |
0.21 |
2.1.2.1.9 |
Nâng cấp đường Ngô Quyền đoạn từ đường Lê Lợi đi đường Trần Phú (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.23 |
- |
- |
- |
0.23 |
2.1.2.1.10 |
Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê; Các xã: Sơn Hóa, Thuận Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
4.11 |
- |
- |
- |
4.11 |
2.1.2.1.11 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường phụ cận giữa thị trấn Đồng Lê và xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê; Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.90 |
0.05 |
- |
- |
0.85 |
2.1.2.1.12 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê; Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.05 |
0.10 |
- |
- |
1.95 |
2.1.2.1.13 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Cao Quảng |
Huyện Tuyên Hóa |
3.32 |
0.05 |
- |
- |
3.27 |
2.1.2.1.14 |
Đường nội đồng Phúc Tùng - Cồn Cam |
Xã Đức Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.98 |
0.24 |
- |
- |
0.74 |
2.1.2.1.15 |
Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Mai Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.16 |
0.41 |
- |
- |
1.75 |
2.1.2.1.16 |
Khắc phục khẩn cấp cầu Lim - Động Hương (Đã thu hồi đất đợt 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Phong Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.29 |
0.02 |
- |
- |
0.27 |
2.1.2.1.17 |
Đường nối từ Hà Nam vào trung tâm xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
3.19 |
0.19 |
- |
- |
3.00 |
2.1.2.1.18 |
Đường bê tông vào khu trồng keo từ Cha Lao đi đường Mọ xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Thạch |
Huyện Tuyên Hóa |
0.44 |
- |
- |
- |
0.44 |
2.1.2.1.19 |
Đường bê tông vào khu trồng keo từ Khe Dam đi đường mòn, xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Thạch |
Huyện Tuyên Hóa |
0.78 |
- |
- |
- |
0.78 |
2.1.2.1.20 |
Tuyến đường kết nối trục chính qua khu hạ tầng Tam Đa xã Tiến Hóa đi xã Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.65 |
1.19 |
- |
- |
0.46 |
2.1.2.1.21 |
Đường giao thông xóm Bền thôn Xuân Hạ từ cầu vượt đường sắt đến giao đường 559 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.50 |
1.06 |
- |
- |
0.44 |
2.1.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
2.56 |
- |
- |
- |
2.56 |
2.1.2.2.1 |
Chống sạt lở mái taluy khu tái định cư thôn Đạm Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.40 |
- |
- |
- |
0.40 |
2.1.2.2.2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Gianh đoạn qua thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa (Giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Châu Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.01 |
- |
- |
- |
2.01 |
2.1.2.2.3 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục đập Đồng Thờ, xã Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.15 |
- |
- |
- |
0.15 |
2.1.2.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
1.02 |
- |
- |
- |
1.02 |
2.1.2.3.1 |
Trung tâm văn hóa huyện Tuyên Hóa (Đã thu hồi đất đợt 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
1.02 |
- |
- |
- |
1.02 |
2.1.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
3.43 |
1.09 |
- |
- |
2.34 |
2.1.2.4.1 |
Trường mầm non Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Mai Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.89 |
0.64 |
- |
- |
0.25 |
2.1.2.4.2 |
Mở rộng trường mầm non Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.25 |
0.20 |
- |
- |
0.05 |
2.1.2.4.3 |
Mở rộng trường mầm non Bắc Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.08 |
0.03 |
- |
- |
0.05 |
2.1.2.4.4 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường mầm non Huyền Thủy, xã Thạch Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.37 |
- |
- |
- |
0.37 |
2.1.2.4.5 |
Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng Trường mầm non Tân Thủy (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.61 |
- |
- |
- |
0.61 |
2.1.2.4.6 |
Xây dựng nhà lớp học trường mầm non Thanh Lạng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.26 |
0.20 |
- |
- |
0.06 |
2.1.2.4.7 |
Cải tạo mặt bằng xây dựng Trường mầm non Đồng Lê (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.97 |
0.02 |
- |
- |
0.95 |
2.1.2.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
1.06 |
- |
- |
- |
1.06 |
2.1.2.5.1 |
Khu thể thao xã Phong Hóa (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Phong Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.06 |
- |
- |
- |
1.06 |
2.1.2.6 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
2.32 |
- |
- |
- |
2.32 |
2.1.2.6.1 |
Trạm biến áp 110kV Tuyên Hóa và đấu nối (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê; Các xã: Đức Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.94 |
- |
- |
- |
1.94 |
2.1.2.6.2 |
Tuyến đường dây 110kV từ Nhà máy Thủy điện La Trọng đấu nối vào Hệ thống điện Quốc gia thuộc dự án Thủy điện La Trọng (Đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê; Xã Lê Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.30 |
- |
- |
- |
0.30 |
2.1.2.6.3 |
Trạm biến áp 110kV Kim Hóa (đã thu hồi đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.08 |
- |
- |
- |
0.08 |
2.1.2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
3.84 |
0.47 |
- |
- |
3.37 |
2.1.2.7.1 |
Trận địa pháo Bắc Katang |
Các xã: Lâm Hóa, Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.79 |
- |
- |
- |
1.79 |
2.1.2.7.2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu di tích lịch sử cấp Quốc gia Hang Lèn Hà |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.05 |
0.47 |
- |
- |
1.58 |
2.1.2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
2.81 |
- |
- |
- |
2.81 |
2.1.2.8.1 |
Nhà thờ giáo họ Lạc Thủy (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Châu Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.19 |
- |
- |
- |
0.19 |
2.1.2.8.2 |
Giáo họ Xuân Hòa (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.24 |
- |
- |
- |
0.24 |
2.1.2.8.3 |
Giáo họ Phong Phú (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Phong Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.08 |
- |
- |
- |
0.08 |
2.1.2.8.4 |
Nhà nguyện khu vực Đồng Lim (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Thạch |
Huyện Tuyên Hóa |
0.21 |
- |
- |
- |
0.21 |
2.1.2.8.5 |
Giáo xứ Minh Tú |
Xã Châu Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.20 |
- |
- |
- |
0.20 |
2.1.2.8.6 |
Mở rộng nhà thờ giáo xứ Tân Hội (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Đồng Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.37 |
- |
- |
- |
0.37 |
2.1.2.8.7 |
Chùa Vĩnh Phúc (Người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.08 |
- |
- |
- |
0.08 |
2.1.2.8.8 |
Mở rộng nhà thờ xứ Kim Lũ (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.94 |
- |
- |
- |
0.94 |
2.1.2.8.9 |
Mở rộng nhà thờ giáo họ Đình Sơn (người dân tự nguyện trả lại đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.50 |
- |
- |
- |
0.50 |
2.1.2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
0.14 |
- |
- |
- |
0.14 |
2.1.2.9.1 |
Nghĩa trang liệt sĩ xã Châu Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Châu Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.14 |
- |
- |
- |
0.14 |
2.1.2.10 |
Đất chợ |
|
|
0.39 |
- |
- |
- |
0.39 |
2.1.2.10.1 |
Chợ trung tâm xã (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hương Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.39 |
- |
- |
- |
0.39 |
2.1.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1.02 |
0.26 |
- |
- |
0.76 |
2.1.3.1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Đồng Văn (Đã thu hồi đất, phục vụ giao đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.21 |
- |
- |
- |
0.21 |
2.1.3.2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Lưu Thuận (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.12 |
- |
- |
- |
0.12 |
2.1.3.3 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Tam Đa xã Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.20 |
0.15 |
- |
- |
0.05 |
2.1.3.4 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Bàu 3, xã Tiến Hóa |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.15 |
- |
- |
- |
0.15 |
2.1.3.5 |
Nhà văn hóa thôn Bàu, xã Tiến Hóa |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.23 |
- |
- |
- |
0.23 |
2.1.3.6 |
Nhà văn hóa thôn Đông Tân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.11 |
0.11 |
- |
- |
- |
2.1.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
15.80 |
0.50 |
- |
- |
15.30 |
2.1.4.1 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Cao Quảng |
Huyện Tuyên Hóa |
1.26 |
- |
- |
- |
1.26 |
2.1.4.2 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Châu Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.48 |
- |
- |
- |
0.48 |
2.1.4.3 |
Dự án phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Lâm Lang |
Xã Châu Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.37 |
- |
- |
- |
0.37 |
2.1.4.4 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Đồng Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.22 |
- |
- |
- |
0.22 |
2.1.4.5 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Đức Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.30 |
- |
- |
- |
0.30 |
2.1.4.6 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hương Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.35 |
- |
- |
- |
0.35 |
2.1.4.7 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.65 |
0.04 |
- |
- |
0.61 |
2.1.4.8 |
Dự án cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh; Hạng mục: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xã Kim Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.63 |
- |
- |
- |
2.63 |
2.1.4.9 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lâm Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.30 |
- |
- |
- |
1.30 |
2.1.4.10 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lê Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.44 |
0.04 |
- |
- |
0.40 |
2.1.4.11 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Mai Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.90 |
- |
- |
- |
0.90 |
2.1.4.12 |
Phát triển quỹ đất tại thôn Liên Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Mai Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.19 |
- |
- |
- |
0.19 |
2.1.4.13 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Phong Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.62 |
0.06 |
- |
- |
0.56 |
2.1.4.14 |
Đất ở nông thôn xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.16 |
0.08 |
- |
- |
0.08 |
2.1.4.15 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.95 |
0.03 |
- |
- |
0.92 |
2.1.4.16 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.73 |
- |
- |
- |
0.73 |
2.1.4.17 |
Dự án phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Hòa Bình, thôn 4 Thiết Sơn |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.47 |
- |
- |
- |
0.47 |
2.1.4.18 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.78 |
0.25 |
- |
- |
0.53 |
2.1.4.19 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thuận Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.29 |
- |
- |
- |
1.29 |
2.1.4.20 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.80 |
- |
- |
- |
0.80 |
2.1.4.21 |
Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến Hóa (Đợt 1) (Phần còn lại) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.29 |
- |
- |
- |
0.29 |
2.1.4.22 |
Đất ở tại nông thôn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.62 |
- |
- |
- |
0.62 |
2.1.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
0.92 |
0.24 |
- |
- |
0.68 |
2.1.5.1 |
Đất ở tại đô thị (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.19 |
0.04 |
- |
- |
0.15 |
2.1.5.2 |
Dự án tạo quỹ đất ở đô thị tại tiểu khu Đồng Văn, tiểu khu Tam Đồng |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.11 |
0.09 |
- |
- |
0.02 |
2.1.5.3 |
Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Đồng Văn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.27 |
0.06 |
- |
- |
0.21 |
2.1.5.4 |
Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Tam Đồng (giai đoạn 1) (phần DT còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
0.35 |
0.05 |
- |
- |
0.30 |
2.1.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
0.45 |
0.02 |
- |
- |
0.43 |
2.1.6.1 |
Trụ sở làm việc cơ quan Tòa án nhân dân huyện Tuyên Hóa |
Xã Lê Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.45 |
0.02 |
- |
- |
0.43 |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
174.86 |
0.80 |
- |
- |
174.06 |
2.2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
12.00 |
- |
- |
- |
12.00 |
2.2.1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp xã Lâm Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lâm Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
12.00 |
- |
- |
- |
12.00 |
2.2.2 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
92.62 |
- |
- |
- |
92.62 |
2.2.2.1 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Cao Quảng |
Huyện Tuyên Hóa |
1.92 |
- |
- |
- |
1.92 |
2.2.2.2 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Cao Quảng |
Huyện Tuyên Hóa |
3.01 |
- |
- |
- |
3.01 |
2.2.2.3 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Cao Quảng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Cao Quảng |
Huyện Tuyên Hóa |
1.14 |
- |
- |
- |
1.14 |
2.2.2.4 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Châu Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
4.51 |
- |
- |
- |
4.51 |
2.2.2.5 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Đồng Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.96 |
- |
- |
- |
2.96 |
2.2.2.6 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Đức Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
7.50 |
- |
- |
- |
7.50 |
2.2.2.7 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Hương Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hương Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
7.73 |
- |
- |
- |
7.73 |
2.2.2.8 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Kim Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
4.00 |
- |
- |
- |
4.00 |
2.2.2.9 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Lê Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lê Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
5.00 |
- |
- |
- |
5.00 |
2.2.2.10 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Mai Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Mai Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
11.17 |
- |
- |
- |
11.17 |
2.2.2.11 |
Đất gia trại chăn nuôi |
Xã Ngư Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
5.00 |
- |
- |
- |
5.00 |
2.2.2.12 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Phong Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Phong Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
3.06 |
- |
- |
- |
3.06 |
2.2.2.13 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
7.72 |
- |
- |
- |
7.72 |
2.2.2.14 |
Đất gia trại chăn nuôi |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
3.91 |
- |
- |
- |
3.91 |
2.2.2.15 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
5.00 |
- |
- |
- |
5.00 |
2.2.2.16 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Thanh Thạch (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thanh Thạch |
Huyện Tuyên Hóa |
3.22 |
- |
- |
- |
3.22 |
2.2.2.17 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Thuận Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.17 |
- |
- |
- |
1.17 |
2.2.2.18 |
Đất gia trại chăn nuôi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
11.60 |
- |
- |
- |
11.60 |
2.2.2.19 |
Đất gia trại chăn nuôi xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.00 |
- |
- |
- |
2.00 |
2.2.2.20 |
Vườn trồng cây ăn quả xã Văn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.00 |
- |
- |
- |
1.00 |
2.2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
8.13 |
0.80 |
- |
- |
7.33 |
2.2.3.1 |
Khu dịch vụ mua bán VLXD, mộc dân dụng Phương Khanh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Đồng Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.08 |
- |
- |
- |
0.08 |
2.2.3.2 |
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống Vĩnh Ngân của ông Lê Văn Vĩnh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Mai Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.07 |
0.07 |
- |
- |
- |
2.2.3.3 |
Đấu giá trụ sở phòng khám đa khoa xã Mai Hóa chuyển qua đất thương mại (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Mai Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.52 |
- |
- |
- |
0.52 |
2.2.3.4 |
Lò giết mổ xã Sơn Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Sơn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
1.40 |
- |
- |
- |
1.40 |
2.2.3.5 |
Xây dựng cửa hàng bách hóa tổng hợp Tiềm Loan |
Xã Thanh Thạch |
Huyện Tuyên Hóa |
0.04 |
- |
- |
- |
0.04 |
2.2.3.6 |
Cửa hàng tạp hóa Văn Toàn của ông Trần Văn Toàn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.03 |
- |
- |
- |
0.03 |
2.2.3.7 |
Cảng thủy nội địa Mai Thanh - Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
5.24 |
- |
- |
- |
5.24 |
2.2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
0.75 |
- |
- |
- |
0.75 |
2.2.4.1 |
Trạm trộn Bê tông nhựa 483 |
Xã Đức Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.75 |
- |
- |
- |
0.75 |
2.2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
50.11 |
- |
- |
- |
50.11 |
2.2.5.1 |
Bãi tập kết cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Cồn Soi, xã Thạch Hóa |
Xã Thạch Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
0.19 |
- |
- |
- |
0.19 |
2.2.5.2 |
Đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực phía Bắc mỏ lèn Đứt Chân, xã Văn Hóa |
Xã Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
49.92 |
- |
- |
- |
49.92 |
2.2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
7.95 |
- |
- |
- |
7.95 |
2.2.6.1 |
Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại nông thôn |
Các xã: Cao Quảng, Châu Hóa, Đồng Hóa, Đức Hóa, Hương Hóa, Kim Hóa, Lâm Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Ngư Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Thanh Hóa, Thanh Thạch, Thuận Hóa, Tiến Hóa, Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
5.00 |
- |
- |
- |
5.00 |
2.2.6.2 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn (chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp) |
Các xã: Cao Quảng, Đồng Hóa, Đức Hóa, Hương Hóa, Kim Hóa, Lê Hóa, Mai Hóa, Phong Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Thanh Hóa, Thanh Thạch, Thuận Hóa, Tiến Hóa, Văn Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
2.95 |
- |
- |
- |
2.95 |
2.2.7 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
3.30 |
- |
- |
- |
3.30 |
2.2.7.1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp) |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
1.30 |
- |
- |
- |
1.30 |
2.2.7.2 |
Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại đô thị |
Thị trấn Đồng Lê |
Huyện Tuyên Hóa |
2.00 |
- |
- |
- |
2.00 |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
6.33 |
- |
- |
- |
6.33 |
2.3.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
6.33 |
- |
- |
- |
6.33 |
2.3.1.1 |
Cho thuê đất tại cụm công nghiệp Tiến Hóa (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tiến Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
6.33 |
- |
- |
- |
6.33 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
326.10 |
9.00 |
- |
- |
317.10 |