Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 101/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Hải Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2260/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung mới 214 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (bao gồm 128 dự án thu hồi đất và 86 dự án thu hồi đất, đồng thời chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 569,58 ha, trong đó: 90,96 ha đất trồng lúa; 3,48 ha đất rừng phòng hộ và 475,14 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Bổ sung mới 10 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013. Tổng diện tích sử dụng đất 5,25 ha, trong đó: 4,50 ha đất trồng lúa và 0,75 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
3. Điều chỉnh 46 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với tổng diện tích sau điều chỉnh là 186,46 ha, trong đó: 38,60 ha đất trồng lúa; 1,34 ha đất rừng phòng hộ và 146,52 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có phụ lục 3 kèm theo)
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2260/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung mới 214 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (bao gồm 128 dự án thu hồi đất và 86 dự án thu hồi đất, đồng thời chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 569,58 ha, trong đó: 90,96 ha đất trồng lúa; 3,48 ha đất rừng phòng hộ và 475,14 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Bổ sung mới 10 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013. Tổng diện tích sử dụng đất 5,25 ha, trong đó: 4,50 ha đất trồng lúa và 0,75 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
3. Điều chỉnh 46 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với tổng diện tích sau điều chỉnh là 186,46 ha, trong đó: 38,60 ha đất trồng lúa; 1,34 ha đất rừng phòng hộ và 146,52 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có phụ lục 3 kèm theo)
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
|||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||
A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
375,66 |
90,96 |
3,48 |
281,22 |
|||
I |
Huyện Minh Hoá |
|
|
25,12 |
1,08 |
0,81 |
23,23 |
1 |
Bố trí tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án: Đường Hồng Hóa - Yên Hóa - Quy Đạt (Giai đoạn 1) |
Quy Đạt |
Minh Hóa |
0,10 |
0,08 |
|
0,02 |
2 |
Xây dựng đường Phan Bội Châu, thị trấn Quy Đạt |
Quy Đạt |
Minh Hóa |
0,63 |
0,05 |
|
0,58 |
3 |
Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến Trường Mầm non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa |
Quy Đạt |
Minh Hóa |
1,03 |
0,25 |
|
0,78 |
4 |
Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa |
Quy Đạt |
Minh Hóa |
1,95 |
0,10 |
|
1,85 |
5 |
Đầu tư xây dựng Tuyến đường xã Yên Hóa |
Yên Hóa |
Minh Hóa |
1,25 |
0,20 |
|
1,05 |
6 |
Xây dựng đường dân sinh và phục vụ sản xuất từ thôn Cầu Lợi đi thôn Minh Xuân, xã Xuân Hóa |
Xuân Hóa |
Minh Hóa |
7,38 |
0,14 |
0,81 |
6,43 |
7 |
Tuyến đường từ cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
Trung Hóa |
Minh Hóa |
6,12 |
0,01 |
|
6,11 |
8 |
Đường giao thông nội đồng thôn Yên Vân tại xã Hóa Tiến |
Hóa Tiến |
Minh Hóa |
0,46 |
0,15 |
|
0,31 |
9 |
Kênh thoát nước chống ngập úng phía Bắc thị trấn Quy Đạt (Giai đoạn 1) |
Quy Đạt |
Minh Hóa |
6,20 |
0,10 |
|
6,10 |
II |
Huyện Tuyên Hoá |
|
|
3,73 |
2,80 |
|
0,93 |
10 |
Đất ở tại đô thị (phát triển quỹ đất các khu đất lẻ, xen kẽ trên địa bàn thị trấn Đồng Lê) |
Đồng Lê |
Tuyên Hóa |
0,19 |
0,04 |
|
0,15 |
Tuyến đường kết nối trục chính qua khu hạ tầng Tam Đa xã Tiến Hóa đi xã Mai Hóa |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
1,48 |
1,24 |
|
0,24 |
|
12 |
Đường giao thông xóm Bền thôn Xuân Hạ từ cầu vượt đường sắt đến giao đường 559 |
Văn Hóa |
Tuyên Hóa |
1,50 |
1,06 |
|
0,44 |
13 |
Mở rộng Trường Mầm non Tiến Hóa |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
0,25 |
0,20 |
|
0,05 |
14 |
Nhà văn hóa thôn Đông Tân |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
0,11 |
0,11 |
|
|
15 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Tam Đa |
Tiến Hóa |
Tuyên Hóa |
0,20 |
0,15 |
|
0,05 |
III |
Huyện Quảng Trạch |
|
|
7,59 |
4,33 |
|
3,26 |
16 |
Tạo quỹ đất ở tại xã Phù Hóa (xứ Đồng Nậy, thôn Phú Cường) |
Phù Hóa |
Quảng Trạch |
0,39 |
0,24 |
|
0,15 |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Quảng Đông |
Quảng Đông |
Quảng Trạch |
1,91 |
1,73 |
|
0,18 |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Phù Hoá, huyện Quảng Trạch |
Phù Hoá |
Quảng Trạch |
2,50 |
1,03 |
|
1,47 |
19 |
Xây dựng Sân vận động khu trung tâm xã |
Quảng Đông |
Quảng Trạch |
1,31 |
1,03 |
|
0,28 |
20 |
Tuyến đường kết nối từ đường liên xã Phương - Lưu đi hồ Nước Sốt xã Quảng Lưu |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
1,48 |
0,30 |
|
1,18 |
IV |
Thị xã Ba Đồn |
|
|
18,06 |
6,69 |
2,03 |
9,34 |
21 |
HTKT Quy hoạch chi tiết Điểm dân cư khu vực dưới Hợi thôn Vân Bắc, xã Quảng Hải |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,50 |
0,16 |
|
0,34 |
22 |
Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến trạm biên phòng cảng Gianh, phường Quảng Phúc |
Quảng Phúc |
Ba Đồn |
3,14 |
0,03 |
|
3,11 |
23 |
Đường liên TDP Đơn Sa - Diên Phúc |
Quảng Phúc |
Ba Đồn |
0,82 |
0,50 |
|
0,32 |
24 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài, đoạn từ Ngã tư Võ Nguyên Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn |
Quảng Thọ |
Ba Đồn |
1,62 |
0,08 |
|
1,54 |
25 |
Trường THCS Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0,70 |
0,61 |
|
0,09 |
26 |
Nhà thi đấu đa năng và các công trình thị xã Ba Đồn |
Quảng Phong |
Ba Đồn |
6,08 |
5,31 |
|
0,77 |
27 |
Xây dựng Quảng trường biển thị xã Ba Đồn |
Quảng Thọ |
Ba Đồn |
5,20 |
|
2,03 |
3,17 |
V |
Huyện Bố Trạch |
|
|
43,91 |
12,26 |
0,10 |
31,55 |
28 |
Đất ở tại nông thôn xã Hạ Trạch (thôn 8 (2 vị trí) 0,06 ha; thôn 7: 0,27 ha; thôn 5 0,43 ha) |
Hạ Trạch |
Bố Trạch |
0,76 |
0,70 |
|
0,06 |
29 |
Đất ở tại nông thôn xã Cự Nẫm (thôn Nam Nẫm: 0,41 ha; Khu vực Đồng Lớn: 0,50 ha) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,91 |
0,34 |
|
0,57 |
30 |
Đất ở tại nông thôn xã Liên Trạch (thôn Phú Kinh: 0,50 ha; đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,49 ha) |
Liên Trạch |
Bố Trạch |
0,99 |
0,46 |
|
0,53 |
31 |
Đất ở tại nông thôn xà Trung Trạch (khu vực Cồn Quyên thôn 3: 0,5 ha; Khu vực Đồng Mồng 5: 0,30 ha) |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
0,80 |
0,10 |
|
0,70 |
32 |
Đất ở tại nông thôn xã Đại Trạch (Khu vực Bạc Hà: 0,30 ha; Khu vực Phúc Tự Đông: 0,30 ha); (Khu vực Cồn Trụm thôn 1: 0,21 ha); (Khu vực Động Cát: 0,11 ha) |
Đại Trạch |
Bố Trạch |
0,92 |
0,30 |
|
0,62 |
33 |
Đất ở tại nông thôn xã Lâm Trạch (thôn 4: 0,38 ha; đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,20 ha; KV sau hồi nhà ông Tịm: 0,32 ha) |
Lâm Trạch |
Bố Trạch |
0,90 |
0,31 |
|
0,59 |
34 |
Đất ở tại nông thôn xã Đồng Trạch (Khu vực nhà văn hóa thôn 5,6: 0,30 ha; thôn 1: 0,32 ha; thôn 5: 0,20 ha; thôn 4: 0,20 ha; thôn 2: 0,20 ha) |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
1,22 |
1,14 |
|
0,08 |
35 |
Đất ở tại nông thôn xã Thượng Trạch (Bản Aki: 0,10 ha; Bản Cờ Đỏ: 0,30 ha; Bản Troi: 0,10 ha) |
Thượng Trạch |
Bố Trạch |
0,50 |
|
0,10 |
0,40 |
36 |
Đất ở tại nông thôn xã Vạn Trạch (thôn Nam (KV1): 0,50 ha; thôn Bắc: 0,11 ha; thôn Sỏi: 0,20 ha; thôn Mới: 0,10 ha) |
Vạn Trạch |
Bố Trạch |
0,91 |
0,44 |
|
0,47 |
37 |
Khu tái định cư khu vực Trường THCS Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
1,64 |
0,64 |
|
1,00 |
38 |
Tái định cư phân tán khu vực Xóm 1, thôn Tân Hội (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Liên Trạch |
Bố Trạch |
0,61 |
0,26 |
|
0,35 |
39 |
Tái định cư phân tán khu vực thôn Đông Nam, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,80 |
0,40 |
|
0,40 |
40 |
Tạo quỹ đất phía Bắc cơ quan Kiểm lâm Tk4,5 |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,50 |
0,31 |
|
0,19 |
41 |
Đất ở tại đô thị thị trấn Phong Nha (các lô đất xen kẽ trong KDC: 0,44 ha; TDP Cù Lạc 1: 0,50 ha) |
Phong Nha |
Bố Trạch |
0,94 |
0,69 |
|
0,25 |
42 |
Đường giao thông phát triển du lịch khu vực Hà Lời - Phong Nha |
Phong Nha |
Bố Trạch |
2,70 |
1,51 |
|
1,19 |
43 |
Đường nối đường tỉnh 560 đi Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
1,04 |
0,50 |
|
0,54 |
44 |
Đường QL 1A thôn 1 đi đê Hữu Tuyến sông Gianh - lối ông Các thôn 1; Đường QL 1A thôn 1 đi đê Hữu Tuyến sông Gianh lối ông Thiện thôn 3 |
Bắc Trạch |
Bố Trạch |
0,37 |
0,13 |
|
0,24 |
45 |
Hạ tầng kỹ thuật nối thôn 1, thôn 9 xã Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
Bắc Trạch |
Bố Trạch |
0,93 |
0,42 |
|
0,51 |
46 |
Tuyến đường nối từ đường huyện Khương Hà - Cự Nẫm vào thôn Bắc Nẫm |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,31 |
0,16 |
|
0,15 |
47 |
Tuyến đường từ trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ Chí Minh huyện Bố Trạch |
Tây Trạch |
Bố Trạch |
2,88 |
0,55 |
|
2,33 |
48 |
Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đi Tây Trạch |
Hòa Trạch, Tây Trạch |
Bố Trạch |
3,61 |
0,16 |
|
3,45 |
49 |
Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
2,87 |
0,65 |
|
2,22 |
50 |
Nâng cấp Tuyến đường liên xã Nhân Trạch - Nam Trạch và nút giao ngã tư Quốc lộ 1 |
Lý Trạch, Nam Trạch |
Bố Trạch |
4,60 |
0,01 |
|
4,59 |
51 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đi biển Thanh Trạch |
Thanh Trạch |
Bố Trạch |
0,42 |
0,06 |
|
0,36 |
52 |
Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc) |
Sơn Lộc, Vạn Trạch |
Bố Trạch |
3,84 |
0,03 |
|
3,81 |
53 |
Xây dựng công trình đường giao thông nối các điểm du lịch từ khu nghỉ dưỡng Victory đến Oxalis (Giai đoạn 1) (Thực hiện đợt 1) |
Phong Nha |
Bố Trạch |
1,33 |
0,12 |
|
1,21 |
54 |
Nâng cấp các tuyến đường ngập lụt tiểu khu 3, 4 thị trấn Hoàn Lão |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,38 |
0,07 |
|
0,31 |
55 |
Mở rộng khuôn viên, xây dựng hàng rào, sân bóng trường THCS Bắc Trạch |
Bắc Trạch |
Bố Trạch |
0,43 |
0,41 |
|
0,02 |
56 |
Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
5,22 |
1,25 |
|
3,97 |
57 |
Di dời đường điện phục vụ GPMB và xây dựng khu tái định cư đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Liên Trạch; Cự Nẫm; Phú Định; Tây Trạch; Hòa Trạch; TTNT Việt Trung |
Bố Trạch |
0,45 |
0,08 |
|
0,37 |
58 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 xã Bắc Trạch |
Bắc Trạch |
Bố Trạch |
0,13 |
0,06 |
|
0,07 |
VI |
Thành phố Đồng Hới |
|
|
35,50 |
23,81 |
|
11,69 |
59 |
Khu đô thị phía Nam phường Phú Hải (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ) |
Phú Hải |
Đồng Hới |
31,50 |
21,34 |
|
10,16 |
60 |
Trụ sở Chi cục thống kê thành phố Đồng Hới |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0,18 |
0,12 |
|
0,06 |
61 |
Cầu thôn Ba Đa |
Nghĩa Ninh |
Đồng Hới |
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
62 |
Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ từ cầu Mệ Sói đến thôn Rẩy Cau (đoạn từ cầu Rẫy Cau đến đường Nguyễn Đóa) |
Nghĩa Ninh |
Đồng Hới |
1,20 |
0,50 |
|
0,70 |
63 |
Khu thể thao và công viên xã Đức Ninh |
Đức Ninh |
Đồng Hới |
2,28 |
1,78 |
|
0,50 |
Công trình hoàn thiện sơ đồ thanh cái 110kV TBA 110kV Đồng Hới |
Bắc Lý |
Đồng Hới |
0,28 |
0,04 |
|
0,24 |
|
VII |
Huyện Quảng Ninh |
|
|
209,98 |
32,17 |
0,54 |
177,27 |
65 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Hiển Vinh và Trung Quán, xã Duy Ninh |
Duy Ninh |
Quảng Ninh |
0,40 |
0,30 |
|
0,10 |
66 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tả Phan, xã Duy Ninh |
Duy Ninh |
Quảng Ninh |
0,37 |
0,37 |
|
|
67 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Trung Quán, xã Duy Ninh |
Duy Ninh |
Quảng Ninh |
0,50 |
0,37 |
|
0,13 |
68 |
Phát triển quỹ đất ở thôn Bắc Ngũ, xã Gia Ninh |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
0,47 |
0,35 |
|
0,12 |
69 |
Khu đô thị mới Lương Ninh (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ) |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
36,42 |
28,89 |
|
7,53 |
70 |
Phát triển quỹ đất ở khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh |
Tân Ninh |
Quảng Ninh |
0,48 |
0,37 |
|
0,11 |
71 |
Khu đô thị Võ Ninh |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
158,96 |
|
0,16 |
158,80 |
72 |
Phát triển quỹ đất ở xen kẻ khu dân cư, thị trấn Quán Hàu |
Quán Hàu |
Quảng Ninh |
0,46 |
0,18 |
|
0,28 |
73 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D2 đô thị Dinh Mười |
Gia Ninh, Võ Ninh |
Quảng Ninh |
8,62 |
|
0,17 |
8,45 |
74 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N1 đô thị Dinh Mười |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
1,74 |
|
0,21 |
1,53 |
75 |
Mở rộng trường học xã Võ Ninh |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
1,56 |
1,34 |
|
0,22 |
VIII |
Huyện Lệ Thủy |
|
|
31,77 |
7,82 |
|
23,95 |
76 |
Đất ở tại đô thị thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
TTNT Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
0,30 |
0,12 |
|
0,18 |
77 |
Di dời, hoàn trả hệ thống kênh mương thủy lợi bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Kim Thủy, Phú Thủy |
Lệ Thủy |
0,79 |
0,50 |
|
0,29 |
78 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trường Thủy - Dương Thủy - Thái Thủy |
Dương Thủy, Thái Thủy, Trường Thủy |
Lệ Thủy |
9,34 |
0,68 |
|
8,66 |
79 |
Xây dựng tuyến đường cứu hộ cứu nạn các xã phía Nam huyện Lệ Thủy |
Hưng Thủy, Tân Thủy |
Lệ Thủy |
4,66 |
0,02 |
|
4,64 |
80 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy, Hoa Thủy, thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
TTNT Lệ Ninh; Hoa Thủy, Sơn Thủy |
Lệ Thủy |
5,50 |
0,55 |
|
4,95 |
81 |
Xây dựng tuyến đường 30 nối Quốc lộ 1A với đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
Phong Thủy |
Lệ Thủy |
3,00 |
1,94 |
|
1,06 |
82 |
Xây dựng tuyến đường 30 nối Quốc lộ 1A với đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (Giai đoạn 2) |
Phong Thủy |
Lệ Thủy |
3,35 |
2,50 |
|
0,85 |
83 |
Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Cừa xã An Thủy đi phía Tây huyện Lệ Thủy |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
1,40 |
0,50 |
|
0,90 |
84 |
Di dời, hoàn trả hệ thống đường dây 220kV và 500kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Kim Thủy, Mai Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy |
Lệ Thủy |
1,10 |
0,43 |
|
0,67 |
TTNT Lệ Ninh; Kim Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy |
Lệ Thủy |
2,13 |
0,40 |
|
1,73 |
||
86 |
Nhà văn hóa khu vực 3, TDP Thượng Giang, thị trấn Kiến Giang |
Kiến Giang |
Lệ Thủy |
0,20 |
0,18 |
|
0,02 |
B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (Không có các loại đất này trong khu vực dự án) |
193,92 |
|
|
193,92 |
|||
I |
Huyện Minh Hoá |
|
|
5,74 |
|
|
5,74 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu định cư Ka Reng, bản K-Vi |
Dân Hóa |
Minh Hóa |
3,00 |
|
|
3,00 |
2 |
Xây dựng Đường giao thông nông thôn, thôn Tân Lợi, thôn Yên Nhất, xã Yên Hóa |
Yên Hóa |
Minh Hóa |
0,19 |
|
|
0,19 |
3 |
Xây dựng đường giao thông nội thôn Tiến Hóa, Hát tại xã Thượng Hóa |
Thượng Hóa |
Minh Hóa |
0,31 |
|
|
0,31 |
4 |
Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
Minh Hóa |
Minh Hóa |
0,81 |
|
|
0,81 |
5 |
Xây dựng đường giao thông nội thôn Ông Chinh (Tuyến từ nhà anh Yên đến cánh đồng vọt), xã Hóa Tiến |
Hóa Tiến |
Minh Hóa |
0,32 |
|
|
0,32 |
6 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Bãi Dinh đoạn từ quốc lộ 12A đến nhà Ông Đinh Thắng |
Dân Hóa |
Minh Hóa |
0,16 |
|
|
0,16 |
7 |
Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa |
Quy Đạt |
Minh Hóa |
0,53 |
|
|
0,53 |
8 |
Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa |
Hóa Sơn |
Minh Hóa |
0,23 |
|
|
0,23 |
9 |
Kè chống sạt lở bản Dộ - Tà Vờng |
Trọng Hóa |
Minh Hóa |
0,09 |
|
|
0,09 |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lạc Thiện, xã Minh Hóa |
Minh Hóa |
Minh Hóa |
0,10 |
|
|
0,10 |
II |
Huyện Tuyên Hoá |
|
|
3,43 |
|
|
3,43 |
11 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ thôn Đại Sơn, xã Đồng Hóa |
Đồng Hóa |
Tuyên Hóa |
0,30 |
|
|
0,30 |
12 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Tân Ấp, xã Hương Hóa |
Hương Hóa |
Tuyên Hóa |
0,30 |
|
|
0,30 |
13 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Liên Sơn, xã Mai Hóa |
Mai Hóa |
Tuyên Hóa |
0,16 |
|
|
0,16 |
14 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Nam Sơn, xã Mai Hóa (vị trí 1) |
Mai Hóa |
Tuyên Hóa |
0,50 |
|
|
0,50 |
15 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Nam Sơn, xã Mai Hóa (vị trí 2) |
Mai Hóa |
Tuyên Hóa |
0,24 |
|
|
0,24 |
16 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Sơn Thủy, xã Cao Quảng |
Cao Quảng |
Tuyên Hóa |
0,45 |
|
|
0,45 |
17 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Chùa Bụt, xã Cao Quảng |
Cao Quảng |
Tuyên Hóa |
0,45 |
|
|
0,45 |
18 |
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Phú Xuân, xã Cao Quảng |
Cao Quảng |
Tuyên Hóa |
0,35 |
|
|
0,35 |
19 |
Đường từ xóm cây Lim đến xóm cây Trám thôn 3, xã Thanh Thạch |
Thanh Thạch |
Tuyên Hóa |
0,28 |
|
|
0,28 |
20 |
Chống sạt lỡ mái taluy khu tái định cư thôn Đạm Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
Thạch Hóa |
Tuyên Hóa |
0,40 |
|
|
0,40 |
III |
Huyện Quảng Trạch |
|
|
1,51 |
|
|
1,51 |
21 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Lưu |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
0,36 |
|
|
0,36 |
22 |
Nhà văn hóa, khuôn viên thôn Hùng Sơn, xã Quảng Kim |
Quảng Kim |
Quảng Trạch |
0,24 |
|
|
0,24 |
23 |
Sân thể dục thể thao, đường chạy, các hạng mục phụ trợ và hàng rào bao quanh sân TDTT trường THCS xã Quảng Lưu |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
0,31 |
|
|
0,31 |
24 |
Xây dựng sân thể thao xã Quảng Lưu |
Quảng Lưu |
Quảng Trạch |
0,55 |
|
|
0,55 |
25 |
Mở rộng khuôn viên Chùa Cảnh Phúc |
Cảnh Dương |
Quảng Trạch |
0,05 |
|
|
0,05 |
IV |
Thị xã Ba Đồn |
|
|
6,62 |
|
|
6,62 |
26 |
Quy hoạch Chi tiết Khu dân cư khu vực dưới Quý, dưới Cường thôn Vân Trung, xã Quảng Hải |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,50 |
|
|
0,50 |
27 |
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu dân cư vùng dưới Ông Cử, Phần Tư và phần Hói Ngoài, thôn Vân Đông, xã Quảng Hải, thị xã Ba Đồn |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,21 |
|
|
0,21 |
28 |
Đất ở xen cư xã Quảng Minh |
Quảng Minh |
Ba Đồn |
0,49 |
|
|
0,49 |
29 |
HTKT Khu dân cư phía Đông Nam phường Ba Đồn , thị xã Ba Đồn (Khu vực 2: 0,22 ha) |
Ba Đồn |
Ba Đồn |
0,22 |
|
|
0,22 |
30 |
Đường phía Bắc Trường Lương Thế Vinh, phường Ba Đồn |
Ba Đồn |
Ba Đồn |
0,17 |
|
|
0,17 |
31 |
Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường nội thị phường Ba Đồn |
Ba Đồn |
Ba Đồn |
0,10 |
|
|
0,10 |
32 |
Xử lý khẩn cấp hệ thống thoát nước xây dựng đường và vỉa hè từ Ngân hàng Chính sách đến Nhà văn hóa khu phố 4, phường Ba Đồn |
Ba Đồn |
Ba Đồn |
0,45 |
|
|
0,45 |
33 |
Tuyến đường kết nối trung tâm thị xã Ba Đồn đi trung tâm huyện Quảng Trạch |
Quảng Long |
Ba Đồn |
3,25 |
|
|
3,25 |
34 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cầu kết hợp đường hai đầu cầu qua thôn Minh Tiến, xã Quảng Minh, thi xã Ba Đồn |
Quảng Minh |
Ba Đồn |
0,50 |
|
|
0,50 |
35 |
Công viên lễ hội đình làng Phan Long Ba Đồn |
Ba Đồn |
Ba Đồn |
0,73 |
|
|
0,73 |
V |
Huyện Bố Trạch |
|
|
34,74 |
|
|
34,74 |
36 |
Tái định cư phục vụ GPMB thực hiện công trình đường từ TL 561 đi cầu sông trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch |
Tây Trạch; Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,26 |
|
|
0,26 |
37 |
Đất ở tại nông thôn xã Xuân Trạch (thôn 4-02 vị trí: 0,25 ha; điểm dân cư nông thôn thôn 6: 0,50 ha) |
Xuân Trạch |
Bố Trạch |
0,75 |
|
|
0,75 |
38 |
Đất ở tại nông thôn xã Hưng Trạch (Hung Từ thôn Khương Hà 2: 0,48 ha; Thôn Khương Hà 4: 0,49 ha) |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
0,97 |
|
|
0,97 |
39 |
Đất ở tại nông thôn xã Nam Trạch (thôn Đông Thành (2 vị trí): 0,48 ha; khu vực nhà văn hóa thôn Chánh Hòa đi nhà mệ Mai (1 vị trí): 0,25 ha) |
Nam Trạch |
Bố Trạch |
0,73 |
|
|
0,73 |
40 |
Đất ở tại nông thôn xã Thanh Trạch (thôn Tiền Phong: 0,4 ha; dãy 2 cầu Khe Nước: 0,30 ha; Đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,10 ha) |
Thanh Trạch |
Bố Trạch |
0,80 |
|
|
0,80 |
41 |
Đất ở tại nông thôn xã Đức Trạch (xen kẽ 0,50 ha; thôn Đức Trung: 0,33 ha; Nam Đức: 0,13 ha; Trung Đức: 0,03 ha) |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
0,99 |
|
|
0,99 |
42 |
Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Trạch (vùng Cửa Mương thôn 6: 0,50 ha; vùng Buồm thôn 4: 0,50 ha) |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
1,00 |
|
|
1,00 |
43 |
Đất ở tại nông thôn xã Nhân Trạch (các khu vực đất lẻ thôn Nhân Quang: 0,50 ha; thôn Nhân Quang (KV1): 0,50 ha) |
Nhân Trạch |
Bố Trạch |
1,00 |
|
|
1,00 |
44 |
Đất ở tại nông thôn xã Bắc Trạch (thôn 6: 0,50 ha; Hà Luật thôn 1: 0,50 ha) |
Bắc Trạch |
Bố Trạch |
1,00 |
|
|
1,00 |
45 |
Đất ở tại nông thôn xã Hải Phú (Khu vực trường tiểu học Tân Lý: 0,50 ha) |
Hải Phú |
Bố Trạch |
0,50 |
|
|
0,50 |
46 |
Đất ở tại nông thôn xã Phúc Trạch (thôn 2 Phúc Đồng (4 vị trí): 0,70 ha; thôn 4 Thanh Sen: 0,13 ha) |
Phúc Trạch |
Bố Trạch |
0,83 |
|
|
0,83 |
47 |
Đất ở tại nông thôn xã Phú Định (đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,48 ha; thôn Nam Định (2 khu vực): 0,50 ha) |
Phú Định |
Bố Trạch |
0,98 |
|
|
0,98 |
48 |
Đất ở tại nông thôn xã Hòa Trạch - 4 vị trí (thôn Hổ: 0,30 ha; thôn Cà: 0,20 ha; thôn Dài: 0,20 ha; thôn Hòa Đồng: 0,23 ha) |
Hòa Trạch |
Bố Trạch |
0,93 |
|
|
0,93 |
49 |
Đất ở tại nông thôn xã Tây Trạch (đất ở khu vực trạm y tế: 0,31 ha; Đồng Cồn Chung: 0,50 ha). |
Tây Trạch |
Bố Trạch |
0,81 |
|
|
0,81 |
50 |
Đất ở tại nông thôn xã Lý Trạch - 4 vị trí (khu vực Phục Môn: 0,50 ha; khu vực Vũng Chùa: 0,44 ha) |
Lý Trạch |
Bố Trạch |
0,94 |
|
|
0,94 |
51 |
Đất ở tại nông thôn xã Sơn Lộc (Khu vực nhà ông Thuận: 0,39 ha); Khu vực nhà ông Tuân: 0,40 ha; Khu vực trường TH, THCS Sơn Lộc: 0,18 ha) |
Sơn Lộc |
Bố Trạch |
0,97 |
|
|
0,97 |
52 |
Khu tái định cư khu vực Đồng Lớn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,86 |
|
|
0,86 |
53 |
Tái định cư (đất lẻ) tại xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,21 |
|
|
0,21 |
54 |
Tái định cư (đất lẻ) tại xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Tây Trạch |
Bố Trạch |
0,07 |
|
|
0,07 |
55 |
Tái định cư (đất lẻ), xã Phú Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Phú Định |
Bố Trạch |
0,24 |
|
|
0,24 |
56 |
Đất ở đô thị thị trấn Nông Trường Việt Trung (Đất lẻ xen kẽ trong khu dân cư thị trấn NTVT: 0,47 ha; khu vực TDP Quyết Tiến: 0,5 ha) |
TTNT Việt Trung |
Bố Trạch |
0,97 |
|
|
0,97 |
57 |
Đất ở tại đô thị thị trấn Hoàn Lão (Đất lẻ xen kè TK8: 0,50 ha; Phân lô đất ở xã Hoàn Trạch (cũ): 0,50 ha) |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
1,00 |
|
|
1,00 |
58 |
Tạo quỹ đất Đồng Vồ Tk9 |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,50 |
|
|
0,50 |
59 |
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NTVT (giai đoạn 2) (phục vụ giải phóng mặt bàng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
TTNT Việt Trung |
Bố Trạch |
1,00 |
|
|
1,00 |
60 |
Khu tái định cư (đất lẻ) thị trấn NTVT (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
TTNT Việt Trung |
Bố Trạch |
0,06 |
|
|
0,06 |
61 |
Tuyến đường giao thông nối Di tích Bến Phà Xuân Sơn với đường HCM tại thôn Xuân Sơn, thị trấn Phong Nha |
Phong Nha |
Bố Trạch |
0,64 |
|
|
0,64 |
62 |
Đường giao thông thôn 10 đi thôn 5 xã Lý Trạch |
Lý Trạch |
Bố Trạch |
0,65 |
|
|
0,65 |
63 |
Xây dựng tuyến giao thông kết nối đường Hồ Chí Minh vào Trung tâm thị trấn Nông Trường Việt Trung |
TTNT Việt Trung |
Bố Trạch |
1,93 |
|
|
1,93 |
64 |
Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch |
Phúc Trạch, Liên Trạch |
Bố Trạch |
3,07 |
|
|
3,07 |
65 |
Đường từ đường HCM đi Khe Tre |
Phú Định |
Bố Trạch |
1,06 |
|
|
1,06 |
66 |
Đường giao thông từ thôn 2 xã Mỹ Trạch đi xã Hạ Trạch |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0,63 |
|
|
0,63 |
67 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh |
xã Liên Trạch |
Bố Trạch |
2,43 |
|
|
2,43 |
68 |
Đường giao thông nội bàn Cà Ròong 1 |
Thượng Trạch |
Bố Trạch |
0,24 |
|
|
0,24 |
69 |
Tuyến Mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng Láng, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch |
Hải Phú |
Bố Trạch |
0,82 |
|
|
0,82 |
70 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Bàn 39 |
Tân Trạch |
Bố Trạch |
0,05 |
|
|
0,05 |
71 |
Tôn tạo, nâng cấp Khu Di tích lịch sử Thanh niên xung phong Xuân Sơn |
Phong Nha |
Bố Trạch |
3,67 |
|
|
3,67 |
72 |
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 2 |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
0,11 |
|
|
0,11 |
73 |
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 3 |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
0,06 |
|
|
0,06 |
74 |
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 4 |
Đồng Trạch |
Bố Trạch |
0,18 |
|
|
0,18 |
75 |
Xây dựng nhà tránh lũ cộng đồng tại xã Hưng Trạch (thuộc dự án Xây dựng 3 nhà tránh lũ cộng đồng tại 3 xã Hưng Trạch, Phúc Trạch và Liên Trạch) |
Hưng Trạch |
Bố Trạch |
0,07 |
|
|
0,07 |
76 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,08 |
|
|
0,08 |
77 |
Mở rộng trường TH số 3 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,19 |
|
|
0,19 |
78 |
Chợ biên giới xã Thượng Trạch |
Thượng Trạch |
Bố Trạch |
0,49 |
|
|
0,49 |
VI |
Thành phố Đồng Hới |
|
|
68,34 |
|
|
68,34 |
79 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết, trích đo địa chính phân lô đất ở khu vực thôn 10 Hữu Cung; Trích đo, cắm mốc phân lô đất ở các lô đất lẻ khu vực thôn 9, thôn 10 Hữu Cung, thôn 7 Phú Xá, thôn 3 Lộc Đại |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
0,36 |
|
|
0,36 |
80 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư công trình cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu tại xã Bảo Ninh |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
3,18 |
|
|
3,18 |
81 |
Khu đô thị Bảo Ninh 10 |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
42,40 |
|
|
42,40 |
82 |
Xây dựng kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đồng Hới |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0,04 |
|
|
0,04 |
83 |
Cụm Công nghiệp Lộc Ninh |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
12,00 |
|
|
12,00 |
84 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Nhật Duật |
Đức Ninh |
Đồng Hới |
0,76 |
|
|
0,76 |
85 |
Đầu tư xây dựng đường nối từ đường Hồ Chí Minh vào làng nghề Thuận Đức |
Thuận Đức |
Đồng Hới |
0,30 |
|
|
0,30 |
86 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Phong |
Thuận Đức |
Đồng Hới |
0,09 |
|
|
0,09 |
87 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
0,27 |
|
|
0,27 |
88 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 4 |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0,11 |
|
|
0,11 |
89 |
Sân vận động phường Bắc Nghĩa |
Bắc Nghĩa |
Đồng Hới |
1,18 |
|
|
1,18 |
90 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Thuận Đức |
Thuận Đức |
Đồng Hới |
4,80 |
|
|
4,80 |
91 |
Công viên hồ sen (phía sau trường chuyên Võ Nguyên Giáp) |
Nam Lý |
Đồng Hới |
2,60 |
|
|
2,60 |
92 |
Xây dựng khu vui chơi cộng đồng tổ dân phố 9 |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0,11 |
|
|
0,11 |
93 |
Xây dựng khu vực công viên cây xanh trước nghĩa trang Nam Lý |
Nam Lý |
Đồng Hới |
0,14 |
|
|
0,14 |
VII |
Huyện Quảng Ninh |
|
|
46,36 |
|
|
46,36 |
94 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh Mười, xã Gia Ninh (Lô C thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh Mười III) |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
0,27 |
|
|
0,27 |
95 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh Mười, xã Gia Ninh (Lô F thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh Mười III) |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
0,28 |
|
|
0,28 |
96 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư (Lô l.DCM-27) Dinh Mười, huyện Quảng Ninh |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
2,95 |
|
|
2,95 |
97 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Đại và thôn Bắc Cổ Hiền, xã Hiền Ninh |
Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
0,36 |
|
|
0,36 |
98 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Đại, xã Hiền Ninh |
Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
0,40 |
|
|
0,40 |
99 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tây Cổ Hiền, xã Hiền Ninh |
Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
0,46 |
|
|
0,46 |
100 |
Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư xã Tân Ninh |
Tân Ninh |
Quảng Ninh |
0,14 |
|
|
0,14 |
101 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Sơn xã Trường Sơn |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0,06 |
|
|
0,06 |
102 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tân Sơn xã Trường Sơn |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0,48 |
|
|
0,48 |
103 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Khe Cát xã Trường Sơn |
Trường Sơn |
Quảng Ninh |
0,49 |
|
|
0,49 |
104 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư phía Tây Bắc Bàu Lái huyện Quảng Ninh |
Quán Hàu |
Quảng Ninh |
3,70 |
|
|
3,70 |
105 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Gia Ninh - Hải Ninh |
Gia Ninh, Hải Ninh |
Quảng Ninh |
6,96 |
|
|
6,96 |
106 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến Đường D1 Đô thị Dinh Mười |
Gia Ninh, Võ Ninh |
Quảng Ninh |
5,05 |
|
|
5,05 |
107 |
Hạ tầng kỹ thuật đường D3 khu đô thị Dinh Mười |
Gia Ninh, Võ Ninh |
Quảng Ninh |
4,47 |
|
|
4,47 |
108 |
Hạ tầng kỹ thuật đường D4 khu đô thị Dinh Mười |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
2,40 |
|
|
2,40 |
109 |
Tuyến đường kết nối từ đường liên thôn Tân Định - Cửa Thôn đi đường ven biển |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
0,44 |
|
|
0,44 |
110 |
Đấu nối, lắp đặt hệ thống cấp nước sạch cho thôn Phúc Sơn, Áng Sơn và Xuân Sơn xã Vạn Ninh |
Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0,83 |
|
|
0,83 |
111 |
Xây dựng khuôn viên khu tượng đài tưởng niệm tại xã Võ Ninh |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
0,31 |
|
|
0,31 |
112 |
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm Non Vạn Ninh |
Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0,50 |
|
|
0,50 |
113 |
Nghĩa trang nhân dân xã Hải Ninh |
Hải Ninh |
Quảng Ninh |
15,11 |
|
|
15,11 |
114 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Trung Trinh |
Quán Hàu |
Quảng Ninh |
0,32 |
|
|
0,32 |
115 |
Xây dựng công viên cây xanh thôn Lương Yến |
Lương Ninh |
Quảng Ninh |
0,38 |
|
|
0,38 |
VIII |
Huyện Lệ Thủy |
|
|
27,18 |
|
|
27,18 |
116 |
Dự án quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Lâm Thủy |
Lâm Thủy |
Lệ Thủy |
3,53 |
|
|
3,53 |
117 |
Dự án quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Ngân Thủy |
Ngân Thủy |
Lệ Thủy |
3,71 |
|
|
3,71 |
118 |
Đất ở tại nông thôn xã Ngư Thủy |
Ngư Thủy |
Lệ Thủy |
0,49 |
|
|
0,49 |
119 |
Tái định cư phân tán tại xã Ngư Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Ngư Thủy |
Lệ Thủy |
1,73 |
|
|
1,73 |
120 |
Tái định cư phân tán tại xã Ngư Thủy Bắc (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Ngư Thủy Bắc |
Lệ Thủy |
1,03 |
|
|
1,03 |
121 |
Đất ở tại nông thôn xã Sen Thủy (Xóm Phường: 0,07 ha, thôn Nồm Bớc: 0,42 ha, thôn Trầm Kỳ: 0,48 ha) |
Sen Thủy |
Lệ Thủy |
0,97 |
|
|
0,97 |
Đất ở tại nông thôn xã Thái Thủy (thôn Bắc Thái: 0,09 ha, thôn Nam Thái: 0,16 ha) |
Thái Thủy |
Lệ Thủy |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Xây dựng tuyến đường giao thông liên xã từ Kim Thủy đi xã Ngân Thủy |
Kim Thủy |
Lệ Thủy |
12,40 |
|
|
12,40 |
|
124 |
Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8): Nâng cao khả năng chống lũ hồ chứa nước An Mã huyên Lê Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Trường Thủy |
Lệ Thủy |
0,25 |
|
|
0,25 |
125 |
Xây dựng Khe Luốc và Kè Tam Hương |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
0,50 |
|
|
0,50 |
126 |
Trạm y tế xã Ngư Thủy |
Ngư Thủy |
Lệ Thủy |
0,30 |
|
|
0,30 |
127 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hồng Thủy |
Hồng Thủy |
Lệ Thủy |
0,26 |
|
|
0,26 |
128 |
Trụ sở UBND xã Ngư Thủy |
Ngư Thủy |
Lệ Thủy |
1,76 |
|
|
1,76 |
Tổng cộng (A+B): 214 dự án |
569,58 |
90,96 |
3,48 |
475,14 |
Ghi chú: 214 dự án không có diện tích đất rừng đặc dụng
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
|||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||
1 |
Khu dịch vụ tổng hợp Tiến Đạt |
Quảng Thuận |
Ba Đồn |
0,30 |
0,27 |
|
0,03 |
2 |
Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Huy |
Quảng Lộc |
Ba Đồn |
0,43 |
0,43 |
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Mỹ Trạch |
Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0,33 |
0,33 |
|
|
4 |
Văn phòng trưng bày và giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Hương Hạnh |
Đại Trạch |
Bố Trạch |
0,83 |
0,81 |
|
0,02 |
5 |
Trung tâm dịch vụ Tập đoàn Đức Thành |
Đại Trạch |
Bố Trạch |
0,46 |
0,46 |
|
|
6 |
Khu nghỉ dưỡng Sao Mai của Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Tuấn |
Phong Nha |
Bố Trạch |
1,51 |
1,05 |
|
0,46 |
7 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Lộc Ninh |
Lộc Ninh |
Đồng Hới |
0,49 |
0,29 |
|
0,20 |
8 |
Bãi tập kết vật liệu Lương Ninh |
Quán Hàu |
Quảng Ninh |
0,16 |
0,15 |
|
0,01 |
9 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng - cà phê giải khát Xuân Giang |
Kiến Giang |
Lệ Thủy |
0,19 |
0,16 |
|
0,03 |
10 |
Trung tâm cung ứng vật liệu xây dựng và gara ô tô tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
TTNT Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
0,55 |
0,55 |
|
|
Tổng cộng: 10 dự án |
5,25 |
4,50 |
|
0,75 |
|||
|
Ghi chú: 10 dự án không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Trong đó |
||||
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Đất trồng lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Các loại đất khác |
||||
I |
Điều chỉnh 09 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 |
Đã phê duyệt |
82,38 |
11,76 |
1,34 |
69,28 |
||
Nay điều chỉnh |
87,89 |
12,79 |
1,34 |
73,76 |
||||
1 |
Nâng cấp, sữa chữa chợ Hóa Tiến (Giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Hóa Tiến |
Minh Hóa |
0,76 |
|
|
0,76 |
Xây dựng chợ Hóa Tiến (Giai đoạn 1) |
Nay điều chỉnh |
Hóa Tiến |
Minh Hóa |
1,04 |
|
|
1,04 |
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa khẩn cấp đập hồ Khe Chù, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch |
Đã phê duyệt |
Cảnh Hóa |
Quảng Trạch |
0,70 |
|
|
0,70 |
Nay điều chỉnh |
Cảnh Hóa |
Quảng Trạch |
1,37 |
0,01 |
|
1,36 |
||
3 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hòn La |
Đã phê duyệt |
Quảng Đông |
Quảng Trạch |
2,20 |
1,20 |
|
1.00 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Đông |
Quảng Trạch |
2,21 |
2,06 |
|
0,15 |
||
4 |
Khu đô thị Lý Nhân |
Đã phê duyệt |
Đại Trạch |
Bố Trạch |
19,06 |
|
|
19,06 |
Khu đô thị phía Đông thôn Lý Nhân |
19,06 |
|
|
19,06 |
||||
Khu đô thị mới Lý Nhân, huyện Bố Trạch |
Nay điều chỉnh |
Đại Trạch |
Bố Trạch |
38,75 |
|
|
38,75 |
|
5 |
Tuyến đường liên thị trấn Hoàn Lão (xã Hoàn Trạch cũ) - Phú Định |
Đã phê duyệt |
Tây Trạch, Vạn Trạch |
Bố Trạch |
3,00 |
0,20 |
|
2,80 |
Nay điều chỉnh |
Tây Trạch, Vạn Trạch, Phú Định |
Bố Trạch |
4,09 |
|
|
4,09 |
||
6 |
Đường từ Lộc Ninh đi khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới |
Đã phê duyệt |
Lộc Ninh, Quang Phú |
Đồng Hới |
16,42 |
7,83 |
1,34 |
7,25 |
Nay điều chỉnh |
Lộc Ninh, Quang Phú |
Đồng Hới |
16,71 |
7,83 |
1,34 |
7,54 |
||
7 |
Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp Tiên Phong của Công ty TNHH XDTH Tiên Phong |
Đã phê duyệt |
Quảng Phong |
Ba Đồn |
0,48 |
0,40 |
|
0,08 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phong |
Ba Đồn |
0,64 |
0,57 |
|
0,07 |
||
8 |
Bến xe phía Tây kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp Ba Đồn |
Đã phê duyệt |
Quảng Phong |
Ba Đồn |
2,70 |
2,13 |
|
0,57 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phong |
Ba Đồn |
2,68 |
2,32 |
|
0,36 |
||
9 |
Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 8 |
Đã phê duyệt |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
18,00 |
|
|
18,00 |
Nay điều chỉnh |
Bảo Ninh |
Đồng Hới |
20,40 |
|
|
20,40 |
||
II |
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 |
Đã phê duyệt |
2,00 |
|
|
2,00 |
||
Nay điều chỉnh |
1,56 |
|
|
1,56 |
||||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái đinh cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười |
Đã phê duyệt |
Gia Ninh |
Quảng Ninh |
2,00 |
|
|
2,00 |
Nay điều chỉnh |
Gia Ninh, Võ Ninh |
Quảng Ninh |
1,56 |
|
|
1,56 |
||
III |
Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 |
Đã phê duyệt |
6,66 |
0,02 |
|
6,64 |
||
Nay điều chỉnh |
8,25 |
0,19 |
|
8,06 |
||||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch |
Đã phê duyệt |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
5,99 |
0,02 |
|
5,97 |
Nay điều chỉnh |
Trung Trạch |
Bố Trạch |
5,99 |
0,13 |
|
5,86 |
||
2 |
Đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão |
Đã phê duyệt |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
0,55 |
|
|
0,55 |
Nay điều chỉnh |
Hoàn Lão |
Bố Trạch |
1,47 |
0,06 |
|
1,41 |
||
3 |
Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới |
Đã phê duyệt |
Đồng Sơn, Nam Lý |
Đồng Hới |
0,12 |
|
|
0,12 |
Nay điều chỉnh |
Đồng Sơn, Nam Lý |
Đồng Hới |
0,79 |
|
|
0,79 |
||
IV |
Điều chỉnh 09 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Đã phê duyệt |
26,86 |
7,26 |
|
19,60 |
||
Nay điều chỉnh |
32,62 |
5,06 |
|
27,56 |
||||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu ở mới thôn Tiên Xuân, xã Quảng Tiên (Giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Quảng Tiên |
Ba Đồn |
3,04 |
|
|
3,04 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Tiên |
Ba Đồn |
2,44 |
0,39 |
- |
2,05 |
||
2 |
Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ kèm theo của Công ty TNHH TM&XD Minh Hiếu |
Đã phê duyệt |
Quảng Hòa |
Ba Đồn |
0,25 |
0,21 |
|
0,04 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Hòa |
Ba Đồn |
0,25 |
0,23 |
- |
0,02 |
||
3 |
Đường giao thông trung tâm xã Vạn Trạch |
Đã phê duyệt |
Vạn Trạch |
Bố Trạch |
1,29 |
0,03 |
|
1,26 |
Nay điều chỉnh |
Vạn Trạch |
Bố Trạch |
1,25 |
0,05 |
|
1,20 |
||
4 |
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ Giáo họ Hội Nghĩa |
Đã phê duyệt |
Phong Nha |
Bố Trạch |
0,67 |
0,35 |
|
0,32 |
Nay điều chỉnh |
Phong Nha |
Bố Trạch |
0,69 |
0,38 |
|
0,31 |
||
5 |
Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào khu du lịch sinh thái Trằm Mé (giai đoạn 2) |
Đã phê duyệt |
Phúc Trạch |
Bố Trạch |
1,50 |
0,50 |
|
1,00 |
Nay điều chỉnh |
Phong Nha, Phúc Trạch |
Bố Trạch |
2,72 |
0,01 |
|
2,71 |
||
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bàu Trạng xã Cự Nẫm |
Đã phê duyệt |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
1,68 |
|
|
1,68 |
Nay điều chỉnh |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
1,35 |
0,01 |
|
1,34 |
||
7 |
Cơ sở doanh trại Phòng cảnh sát cơ động và Kho bãi tạm giữ phương tiện giao thông thuộc Công an tỉnh Quảng Bình |
Đã phê duyệt |
Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
3,11 |
2,90 |
|
0,21 |
Nay điều chỉnh |
Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
3,13 |
2,07 |
|
1,06 |
||
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nam Cổ Hiền, xã Hiền Ninh (giai đoạn 1) |
Đã phê duyệt |
Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
1,60 |
1,30 |
|
0,30 |
Nay điều chỉnh |
Hiền Ninh |
Quảng Ninh |
1,63 |
1,39 |
|
0,24 |
||
9 |
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh |
Đã phê duyệt |
Võ Ninh |
Quảng Ninh |
13,72 |
1,97 |
|
11,75 |
Nay điều chỉnh |
Gia Ninh, Võ Ninh |
Quảng Ninh |
19,16 |
0,53 |
|
18,63 |
||
V |
Điều chỉnh 21 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 |
Đã phê duyệt |
60,15 |
25,91 |
|
34,24 |
||
Nay điều chỉnh |
50,72 |
20,11 |
|
30,61 |
||||
1 |
Trạm y tế xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,12 |
|
|
0,12 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,16 |
|
|
0,16 |
||
2 |
Trường Mầm non xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,30 |
0,30 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,38 |
0,01 |
|
0,37 |
||
3 |
Trường TH-THCS tại xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,27 |
0,27 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
1,24 |
0,41 |
|
0,83 |
||
4 |
Sân thể thao xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,58 |
0,58 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,74 |
0,52 |
|
0,22 |
||
5 |
Chợ Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,36 |
|
|
0,36 |
Nay điều chỉnh |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,51 |
0,03 |
|
0,48 |
||
6 |
Khu tái định cư cho 23 hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Lộc |
Ba Đồn |
1,71 |
1,00 |
|
0,71 |
HTKT Khu tái định cư xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Lộc |
Ba Đồn |
2,46 |
2,15 |
|
0,31 |
|
7 |
Khu tái định cư cho 05 hộ gia đình, cá nhân phải di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0,49 |
0,42 |
|
0,07 |
HTKT Khu tái định cư xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Sơn |
Ba Đồn |
0,59 |
0,55 |
|
0,04 |
|
8 |
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đã phê duyệt |
Quảng Phúc |
Ba Đồn |
10,10 |
8,22 |
|
1,88 |
HTKT Khu tái định cư phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Phúc |
Ba Đồn |
0,97 |
0,85 |
|
0,12 |
|
9 |
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đã phê duyệt |
Quảng Thuận |
Ba Đồn |
4,80 |
|
|
4,80 |
HTKT Khu tái định cư phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Nay điều chỉnh |
Quảng Thuận |
Ba Đồn |
0,90 |
|
|
0,90 |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Đã phê duyệt |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,60 |
0,60 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Quảng Hải |
Ba Đồn |
0,72 |
0,62 |
|
0,10 |
||
11 |
Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nam, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025) |
Đã phê duyệt |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,40 |
0,40 |
|
|
Nay điều chỉnh |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
1,09 |
0,67 |
|
0,42 |
||
12 |
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
TTNT Việt Trung |
Bố Trạch |
1,84 |
|
|
1,84 |
Nay điều chỉnh |
TTNT Việt Trung |
Bố Trạch |
1,84 |
0,04 |
|
1,80 |
||
13 |
Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội xã Liên Trạch (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Liên Trạch |
Bố Trạch |
1,01 |
|
|
1,01 |
Nay điều chỉnh |
Liên Trạch |
Bố Trạch |
1,01 |
0,80 |
|
0,21 |
||
14 |
Khu tái định cư khu vực phía Nam đồn Biên phòng Lý Hòa (Phục vụ giải phóng mặt bằng đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3) |
Đã phê duyệt |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
2,00 |
|
|
2,00 |
Nay điều chỉnh |
Đức Trạch |
Bố Trạch |
5,14 |
|
|
5,14 |
||
15 |
Đường liên xã Hạ Trạch - Mỹ Trạch (đoạn giữa đồng) |
Đã phê duyệt |
Hạ Trạch, Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0,42 |
0,21 |
|
0,21 |
Nay điều chỉnh |
Hạ Trạch, Mỹ Trạch |
Bố Trạch |
0,84 |
0,23 |
|
0,61 |
||
16 |
Trường mầm non Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,39 |
0,37 |
|
0,02 |
Nay điều chỉnh |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,74 |
0,53 |
|
0,21 |
||
17 |
Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Cự Nẫm |
Bổ Trạch |
0,76 |
0,27 |
|
0,49 |
Nay điều chỉnh |
Cự Nẫm |
Bố Trạch |
0,82 |
0,35 |
|
0,47 |
||
18 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Lệ Thủy |
Đã phê duyệt |
Kiến Giang |
Lệ Thủy |
3,80 |
2,70 |
|
1,10 |
Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy |
Nay điều chỉnh |
Kiến Giang |
Lệ Thủy |
3,80 |
2,70 |
|
1,10 |
|
19 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy |
Đã phê duyệt |
Hưng Thủy, Ngư Thủy |
Lệ Thủy |
12,07 |
|
|
12,07 |
Nay điều chỉnh |
Hưng Thủy, Ngư Thủy, Ngư Thủy Bắc |
Lệ Thủy |
12,07 |
|
|
12,07 |
||
20 |
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1) |
Đã phê duyệt |
TTNT Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
1,38 |
|
|
1,38 |
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2) |
1,00 |
0,97 |
|
0,03 |
||||
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3) |
0,70 |
|
|
0,70 |
||||
Khu tái định cư thị trấn Nông trường Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Nay điều chỉnh |
TTNT Lệ Ninh |
Lệ Thủy |
4,90 |
3,21 |
|
1,69 |
|
21 |
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1) |
Đã phê duyệt |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
4,30 |
|
|
4,30 |
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2) |
2,12 |
2,07 |
|
0,05 |
||||
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3) |
8,63 |
7,53 |
|
1,10 |
||||
Khu tái định cư xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Nay điều chỉnh |
Phú Thủy |
Lệ Thủy |
9,80 |
6,44 |
|
3,36 |
|
VI |
Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 |
Đã phê duyệt |
5,23 |
2,67 |
- |
2,56 |
||
Nay điều chỉnh |
5,42 |
0,45 |
|
4,97 |
||||
1 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh |
Đã phê duyệt |
Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh |
Quảng Ninh |
5,00 |
2,50 |
|
2,50 |
Nay điều chỉnh |
Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh |
Quảng Ninh |
5,16 |
0,35 |
|
4,81 |
||
2 |
Đường nối từ nhà văn hóa thôn Rào Đá đi khu di tích núi Thần Đinh |
Đã phê duyệt |
Trường Xuân |
Quảng Ninh |
0,21 |
0,16 |
|
0,05 |
Nay điều chỉnh |
Trường Xuân |
Quảng Ninh |
0,22 |
0,10 |
|
0,12 |
||
3 |
Di dời đường dây thông tin (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Đã phê duyệt |
Xuân Ninh, Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
Nay điều chỉnh |
Vĩnh Ninh, Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh |
Quảng Ninh |
0,04 |
|
|
0,04 |
||
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI): 46 Dự án |
Đã phê duyệt |
183,28 |
47,62 |
1,34 |
134,32 |
|||
Nay điều chỉnh |
186,46 |
38,60 |
1,34 |
146,52 |
Ghi chú: 46 dự án điều chỉnh không có đất rừng đặc dụng.