Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 2367/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2367/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc phê duyệt “Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh” và “Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết tại Phụ lục 1 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết tại Phụ lục 2 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 3. Trách nhiệm của các Sở, ngành và địa phương
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan:
- Tổ chức công bố Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, Danh mục và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; thông báo khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đến các đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện theo quy định.
- Triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi là cấp huyện), Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất, thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Cập nhật bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được công bố, lập phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất đúng theo quy định.
- Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.
- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
2. Các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định của pháp luật và Danh mục được phê duyệt; đồng thời, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
- Báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất, việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp; Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Triển khai, tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và lưu trữ hồ sơ đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định; tổng hợp, lập danh sách các trường hợp đăng ký khai thác nước dưới đất, tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn quản lý; phối hợp thực hiện việc trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2367/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc phê duyệt “Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh” và “Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết tại Phụ lục 1 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết tại Phụ lục 2 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 3. Trách nhiệm của các Sở, ngành và địa phương
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan:
- Tổ chức công bố Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, Danh mục và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; thông báo khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đến các đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện theo quy định.
- Triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi là cấp huyện), Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất, thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Cập nhật bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được công bố, lập phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất đúng theo quy định.
- Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.
- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
2. Các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định của pháp luật và Danh mục được phê duyệt; đồng thời, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
- Báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất, việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp; Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Triển khai, tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và lưu trữ hồ sơ đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định; tổng hợp, lập danh sách các trường hợp đăng ký khai thác nước dưới đất, tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn quản lý; phối hợp thực hiện việc trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. Tiêu chí khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất: Căn cứ Điều 4 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, kết quả khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh gồm các tiêu chí như sau:
1. Tiêu chí 3: Khu vực bị xâm nhập mặn do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đồng bằng, ven biển có các tầng chứa nước mặn, nước nhạt nằm đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn, lợ;
2. Tiêu chí 4: Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách không nhỏ hơn một (01) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác;
3. Tiêu chí 5: Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và đảm bảo cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất lượng.
II. Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất theo các tầng chứa nước
STT |
Huyện/TX/TP |
Xã/Phường/Thị trấn |
Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2) |
Tiêu chí căn cứ để khoanh định |
Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m) |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
TP. Trà Vinh |
Phường 1 |
2,50 |
Tiêu chí 3, 5 |
20 |
45 |
2 |
TP. Trà Vinh |
Phường 2 |
0,29 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
3 |
TP. Trà Vinh |
Phường 3 |
0,18 |
Tiêu chí 5 |
||
4 |
TP. Trà Vinh |
Phường 4 |
1,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
5 |
TP. Trà Vinh |
Phường 5 |
2,22 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
6 |
TP. Trà Vinh |
Phường 6 |
1,02 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
7 |
TP. Trà Vinh |
Phường 7 |
5,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
8 |
TP. Trà Vinh |
Phường 8 |
3,59 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
9 |
TP. Trà Vinh |
Phường 9 |
11,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
10 |
TP. Trà Vinh |
Xã Long Đức |
38,83 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
11 |
H. Càng Long |
TT. Càng Long |
11,97 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
20 |
40 |
12 |
H. Càng Long |
Xã An Trường |
28,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
13 |
H. Càng Long |
Xã An Trường A |
18,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
14 |
H. Càng Long |
Xã Bình Phú |
27,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
15 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phúc |
9,86 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
16 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phước |
20,12 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
17 |
H. Càng Long |
Xã Đức Mỹ |
23,56 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
18 |
H. Càng Long |
Xã Huyền Hội |
34,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
19 |
H. Càng Long |
Xã Mỹ Cẩm |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
20 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long |
14,23 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
21 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long Phú |
12,13 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
22 |
H. Càng Long |
Xã Phương Thạnh |
22,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
23 |
H. Càng Long |
Xã Tân An |
22,73 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
24 |
H. Càng Long |
Xã Tân Bình |
25,53 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
25 |
H. Cầu Kè |
TT. Cầu Kè |
3,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
20 |
40 |
26 |
H. Cầu Kè |
Xã Thạnh Phú |
12,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
27 |
H. Cầu Kè |
Xã Thông Hòa |
26,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
28 |
H. Cầu Kè |
Xã Tam Ngãi |
22,12 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
29 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Ân |
20,30 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
30 |
H. Cầu Kè |
Xã Châu Điền |
30,97 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
31 |
H. Cầu Kè |
Xã An Phú Tân |
23,71 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
32 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Tân |
30,39 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
33 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Thạnh |
26,89 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
34 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Phú |
27,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
35 |
H. Cầu Kè |
Xã Ninh Thới |
18,02 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
36 |
H. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
4,11 |
Tiêu chí 5 |
20 |
35 |
37 |
H. Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần |
0,09 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
38 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Trung |
19,28 |
Tiêu chí 3,4, 5 |
||
39 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Tử |
23,36 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
40 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hùng Hòa |
13,95 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
41 |
H. Tiểu Cần |
Xã Long Thới |
17,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
42 |
H. Tiểu Cần |
Xã Ngãi Hùng |
19,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
43 |
H. Tiểu Cần |
Xã Phú Cần |
8,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
44 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hòa |
1,56 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
45 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hùng |
17,30 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
46 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tập Ngãi |
32,17 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
47 |
H. Châu Thành |
TT. Châu Thành |
3,45 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
20 |
40 |
48 |
H. Châu Thành |
Xã Đa Lộc |
14,47 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
49 |
H. Châu Thành |
Xã Mỹ Chánh |
9,05 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
50 |
H. Châu Thành |
Xã Thanh Mỹ |
19,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
51 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa |
22,87 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
52 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa A |
17,62 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
53 |
H. Châu Thành |
Xã Nguyệt Hóa |
11,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
54 |
H. Châu Thành |
Xã Song Lộc |
34,37 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
55 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Thuận |
14,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
56 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Lợi |
15,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
57 |
H. Châu Thành |
Xã Phước Hảo |
9,20 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
58 |
H. Châu Thành |
Xã Hưng Mỹ |
19,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
59 |
H. Châu Thành |
Xã Long Hòa |
10,19 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
60 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Minh |
32,48 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
61 |
H. Cầu Ngang |
TT. Cầu Ngang |
1,99 |
Tiêu chí 4, 5 |
20 |
50 |
62 |
H. Cầu Ngang |
TT. Mỹ Long |
1,98 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
63 |
H. Cầu Ngang |
Xã Vinh Kim |
7,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
64 |
H. Cầu Ngang |
Xã Trường Thọ |
4,38 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
65 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thuận Hòa |
6,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
66 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
17,19 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
67 |
H. Cầu Ngang |
Xã Nhị Trường |
11,72 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
68 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Nam |
10,01 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
69 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Bắc |
10,09 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
70 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Hòa |
8,82 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
71 |
H. Cầu Ngang |
Xã Long Sơn |
9,77 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
72 |
H. Cầu Ngang |
Xã Kim Hòa |
5,91 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
73 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
5,89 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
74 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
2,43 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
75 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Hòa |
7,70 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
76 |
H. Trà Cú |
TT. Trà Cú |
2,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
20 |
55 |
77 |
H. Trà Cú |
TT. Định An |
4,81 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
78 |
H. Trà Cú |
Xã Ngãi Xuyên |
20,20 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
79 |
H. Trà Cú |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
21,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
80 |
H. Trà Cú |
Xã An Quảng Hữu |
17,67 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
81 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Sơn |
15,54 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
82 |
H. Trà Cú |
Xã Tập Sơn |
19,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
83 |
H. Trà Cú |
Xã Phước Hưng |
29,80 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
84 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Hiệp |
17,52 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
85 |
H. Trà Cú |
Xã Long Hiệp |
11,35 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
86 |
H. Trà Cú |
Xã Ngọc Biên |
9,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
87 |
H. Trà Cú |
Xã Định An |
11,19 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
88 |
H. Trà Cú |
Xã Đại An |
10,53 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
89 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Giang |
13,70 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
90 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Tân |
21,01 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
91 |
H. Trà Cú |
Xã Thanh Sơn |
14,31 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
92 |
H. Trà Cú |
Xã Kim Sơn |
22,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
93 |
H. Duyên Hải |
TT. Long Thành |
5,37 |
Tiêu chí 5 |
20 |
60 |
94 |
H. Duyên Hải |
Xã Ngũ Lạc |
11,58 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
95 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Khánh |
9,36 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
96 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Vĩnh |
12,17 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
97 |
H. Duyên Hải |
Xã Đông Hải |
10,94 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
98 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Châu |
9,34 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
99 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Xuân |
9,79 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
100 |
TX. Duyên Hải |
Phường 1 |
10,44 |
Tiêu chí 4, 5 |
20 |
60 |
101 |
TX. Duyên Hải |
Phường 2 |
4,30 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
102 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Toàn |
8,51 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
103 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Hữu |
11,69 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
104 |
TX. Duyên Hải |
Xã Hiệp Thạnh |
3,71 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
105 |
TX. Duyên Hải |
Xã Dân Thành |
5,38 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
106 |
TX. Duyên Hải |
Xã Trường Long Hòa |
992 |
Tiêu chí 4, 5 |
STT |
Huyện/TX/TP |
Xã/Phường/Thị trấn |
Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2) |
Tiêu chí căn cứ để khoanh định |
Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m) |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
TP. Trà Vinh |
Phường 1 |
2,50 |
Tiêu chí 3, 5 |
40 |
120 |
2 |
TP. Trà Vinh |
Phường 2 |
0,29 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
3 |
TP. Trà Vinh |
Phường 3 |
0,18 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
4 |
TP. Trà Vinh |
Phường 4 |
1,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
5 |
TP. Trà Vinh |
Phường 5 |
2,22 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
6 |
TP. Trà Vinh |
Phường 6 |
1,02 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
7 |
TP. Trà Vinh |
Phường 7 |
5,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
8 |
TP. Trà Vinh |
Phường 8 |
3,59 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
9 |
TP. Trà Vinh |
Phường 9 |
11,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
10 |
TP. Trà Vinh |
Xã Long Đức |
39,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
11 |
H. Càng Long |
TT. Càng Long |
11,97 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
50 |
120 |
12 |
H. Càng Long |
Xã An Trường |
28,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
13 |
H. Càng Long |
Xã An Trường A |
18,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
14 |
H. Càng Long |
Xã Bình Phú |
27,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
15 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phúc |
9,86 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
16 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phước |
20,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
17 |
H. Càng Long |
Xã Đức Mỹ |
23,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
18 |
H. Càng Long |
Xã Huyền Hội |
34,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
19 |
H. Càng Long |
Xã Mỹ Cẩm |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
20 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long |
14,22 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
21 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long Phú |
12,13 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
22 |
H. Càng Long |
Xã Phương Thạnh |
22,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
23 |
H. Càng Long |
Xã Tân An |
22,73 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
24 |
H. Càng Long |
Xã Tân Bình |
25,53 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
25 |
H. Cầu Kè |
TT. Cầu Kè |
3,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
50 |
100 |
26 |
H. Cầu Kè |
Xã Thạnh Phú |
12,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
27 |
H. Cầu Kè |
Xã Thông Hòa |
26,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
28 |
H. Cầu Kè |
Xã Tam Ngãi |
22,12 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
29 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Ân |
20,30 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
30 |
H. Cầu Kè |
Xã Châu Điền |
30,97 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
31 |
H. Cầu Kè |
Xã An Phú Tân |
23,71 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
32 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Tân |
30,39 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
33 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Thạnh |
26,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
34 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Phú |
25,25 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
35 |
H. Cầu Kè |
Xã Ninh Thới |
16,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
36 |
H. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
4,11 |
Tiêu chí 5 |
30 |
100 |
37 |
H. Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần |
4,07 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
38 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Trung |
21,36 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
39 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Tử |
23,88 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
40 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hùng Hòa |
14,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
41 |
H. Tiểu Cần |
Xã Long Thới |
18,04 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
42 |
H. Tiểu Cần |
Xã Ngãi Hùng |
19,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
43 |
H. Tiểu Cần |
Xã Phú Cần |
23,73 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
44 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hòa |
11,17 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
45 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hùng |
19,15 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
46 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tập Ngãi |
32,17 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
47 |
H. Châu Thành |
TT. Châu Thành |
3,45 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
20 |
110 |
48 |
H. Châu Thành |
Xã Đa Lộc |
14,85 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
49 |
H. Châu Thành |
Xã Mỹ Chánh |
8,04 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
50 |
H. Châu Thành |
Xã Thanh Mỹ |
15,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
51 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa |
23,00 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
52 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa A |
16,14 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
53 |
H. Châu Thành |
Xã Nguyệt Hóa |
11,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
54 |
H. Châu Thành |
Xã Song Lộc |
34,36 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
55 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Thuận |
14,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
56 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Lợi |
15,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
57 |
H. Châu Thành |
Xã Phước Hảo |
9,20 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
58 |
H. Châu Thành |
Xã Hưng Mỹ |
20,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
59 |
H. Châu Thành |
Xã Long Hòa |
7,64 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
60 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Minh |
27,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
61 |
H. Cầu Ngang |
TT. Cầu Ngang |
1,99 |
Tiêu chí 4, 5 |
20 |
120 |
62 |
H. Cầu Ngang |
TT. Mỹ Long |
1,98 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
63 |
H. Cầu Ngang |
Xã Vinh Kim |
7,46 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
64 |
H. Cầu Ngang |
Xã Trường Thọ |
4,09 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
65 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thuận Hòa |
6,75 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
66 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
17,19 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
67 |
H. Cầu Ngang |
Xã Nhị Trường |
11,72 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
68 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Nam |
10,01 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
69 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Bắc |
10,08 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
70 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Hòa |
8,82 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
71 |
H. Cầu Ngang |
Xã Long Sơn |
9,77 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
72 |
H. Cầu Ngang |
Xã Kim Hòa |
5,91 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
73 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
5,89 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
74 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
2,43 |
Tiêu chí 5 |
||
75 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Hòa |
7,70 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
76 |
H. Trà Cú |
TT. Trà Cú |
2,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
30 |
140 |
77 |
H. Trà Cú |
TT. Định An |
4,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
78 |
H. Trà Cú |
Xã Ngãi Xuyên |
20,20 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
79 |
H. Trà Cú |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
18,28 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
80 |
H. Trà Cú |
Xã An Quảng Hữu |
18,36 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
81 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Sơn |
15,54 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
82 |
H. Trà Cú |
Xã Tập Sơn |
19,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
83 |
H. Trà Cú |
Xã Phước Hưng |
26,76 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
84 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Hiệp |
14,21 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
85 |
H. Trà Cú |
Xã Long Hiệp |
10,76 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
86 |
H. Trà Cú |
Xã Ngọc Biên |
9,42 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
87 |
H. Trà Cú |
Xã Định An |
11,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
88 |
H. Trà Cú |
Xã Đại An |
8,22 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
89 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Giang |
9,18 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
90 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Tân |
17,66 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
91 |
H. Trà Cú |
Xã Thanh Sơn |
14,31 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
92 |
H. Trà Cú |
Xã Kim Sơn |
20,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
93 |
H. Duyên Hải |
TT. Long Thành |
5,37 |
Tiêu chí 5 |
50 |
130 |
94 |
H. Duyên Hải |
Xã Ngũ Lạc |
11,58 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
95 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Khánh |
9,36 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
96 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Vĩnh |
12,17 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
97 |
H. Duyên Hải |
Xã Đông Hải |
10,94 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
98 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Châu |
9,34 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
99 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Xuân |
9,77 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
100 |
TX. Duyên Hải |
Phường 1 |
10,44 |
Tiêu chí 4, 5 |
40 |
120 |
101 |
TX. Duyên Hải |
Phường 2 |
4,30 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
102 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Toàn |
8,51 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
103 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Hữu |
11,69 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
104 |
TX. Duyên Hải |
Xã Hiệp Thạnh |
3,71 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
105 |
TX. Duyên Hải |
Xã Dân Thành |
5,38 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
106 |
TX. Duyên Hải |
Xã Trường Long Hòa |
9,92 |
Tiêu chí 4, 5 |
3. Tầng Pleistocen giữa - trên(qp2-3)
STT |
Huyện/TX/TP |
Xã/Phường/Thị trấn |
Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2) |
Tiêu chí căn cứ để khoanh định |
Chiều sâu giếng phải ĐKKT(m) |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
TP. Trà Vinh |
Phường 1 |
2,50 |
Tiêu chí 3, 5 |
70 |
140 |
2 |
TP. Trà Vinh |
Phường 2 |
0,29 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
3 |
TP. Trà Vinh |
Phường 3 |
0,18 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
4 |
TP. Trà Vinh |
Phường 4 |
1,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
5 |
TP. Trà Vinh |
Phường 5 |
2,22 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
6 |
TP. Trà Vinh |
Phường 6 |
1,02 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
7 |
TP. Trà Vinh |
Phường 7 |
5,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
8 |
TP. Trà Vinh |
Phường 8 |
3,59 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
9 |
TP. Trà Vinh |
Phường 9 |
11,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
10 |
TP. Trà Vinh |
Xã Long Đức |
39,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
11 |
H. Càng Long |
TT. Càng Long |
11,97 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
80 |
180 |
12 |
H. Càng Long |
Xã An Trường |
28,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
13 |
H. Càng Long |
Xã An Trường A |
18,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
14 |
H. Càng Long |
Xã Bình Phú |
27,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
15 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phúc |
9,86 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
16 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phước |
20,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
17 |
H. Càng Long |
Xã Đức Mỹ |
23,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
18 |
H. Càng Long |
Xã Huyền Hội |
21,76 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
19 |
H. Càng Long |
Xã Mỹ Cẩm |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
20 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long |
14,22 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
21 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long Phú |
12,13 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
22 |
H. Càng Long |
Xã Phương Thạnh |
22,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
23 |
H. Càng Long |
Xã Tân An |
5,93 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
24 |
H. Càng Long |
Xã Tân Bình |
22,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
25 |
H. Cầu Kè |
TT. Cầu Kè |
3,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
80 |
150 |
26 |
H. Cầu Kè |
Xã Thạnh Phú |
10,67 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
27 |
H. Cầu Kè |
Xã Thông Hòa |
24,29 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
28 |
H. Cầu Kè |
Xã Tam Ngãi |
22,12 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
29 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Ân |
18,66 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
30 |
H. Cầu Kè |
Xã Châu Điền |
5,02 |
Tiêu chí 5 |
||
31 |
H. Cầu Kè |
Xã An Phú Tân |
23,71 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
32 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Tân |
15,68 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
33 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Thạnh |
15,76 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
34 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Phú |
8,96 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
35 |
H. Cầu Kè |
Xã Ninh Thới |
5,05 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
36 |
H. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
4,11 |
Tiêu chí 5 |
60 |
160 |
37 |
H. Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần |
4,07 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
38 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Trung |
10,67 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
39 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Tử |
6,31 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
40 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hùng Hòa |
7,82 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
41 |
H. Tiểu Cần |
Xã Long Thới |
15,71 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
42 |
H. Tiểu Cần |
Xã Ngãi Hùng |
4,82 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
43 |
H. Tiểu Cần |
Xã Phú Cần |
23,73 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
44 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hòa |
11,17 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
45 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hùng |
9,24 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
46 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tập Ngãi |
13,54 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
47 |
H. Châu Thành |
TT. Châu Thành |
3,45 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
60 |
160 |
48 |
H. Châu Thành |
Xã Đa Lộc |
14,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
49 |
H. Châu Thành |
Xã Mỹ Chánh |
7,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
50 |
H. Châu Thành |
Xã Thanh Mỹ |
5,07 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
51 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa |
19,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
52 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa A |
8,54 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
53 |
H. Châu Thành |
Xã Nguyệt Hóa |
11,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
54 |
H. Châu Thành |
Xã Song Lộc |
12,46 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
55 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Thuận |
14,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
56 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Lợi |
15,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
57 |
H. Châu Thành |
Xã Phước Hảo |
17,84 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
58 |
H. Châu Thành |
Xã Hưng Mỹ |
28,00 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
59 |
H. Châu Thành |
Xã Long Hòa |
48,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
60 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Minh |
35,94 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
61 |
H. Cầu Ngang |
TT. Cầu Ngang |
1,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
90 |
180 |
62 |
H. Cầu Ngang |
TT. Mỹ Long |
4,93 |
Tiêu chi 3, 4, 5 |
||
63 |
H. Cầu Ngang |
Xã Vinh Kim |
33,98 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
64 |
H. Cầu Ngang |
Xã Trường Thọ |
11,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
65 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thuận Hòa |
14,83 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
66 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
17,38 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
67 |
H. Cầu Ngang |
Xã Nhị Trường |
12,85 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
68 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Nam |
42,42 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
69 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Bắc |
26,41 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
70 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Hòa |
17,61 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
71 |
H. Cầu Ngang |
Xã Long Sơn |
13,18 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
72 |
H. Cầu Ngang |
Xã Kim Hòa |
16,64 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
73 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
17,12 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
74 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
17,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
75 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Hòa |
22,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
76 |
H. Trà Cú |
TT. Trà Cú |
2,99 |
Tiêu chí 4, 5 |
90 |
210 |
77 |
H. Trà Cú |
TT. Định An |
4 81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
78 |
H. Trà Cú |
Xã Ngãi Xuyên |
4,87 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
79 |
H. Trà Cú |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
5,53 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
80 |
H. Trà Cú |
Xã An Quảng Hữu |
13,05 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
81 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Sơn |
7,68 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
82 |
H. Trà Cú |
Xã Tập Sơn |
6,11 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
83 |
H. Trà Cú |
Xã Phước Hưng |
7,25 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
84 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Hiệp |
7,92 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
85 |
H. Trà Cú |
Xã Long Hiệp |
7,90 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
86 |
H. Trà Cú |
Xã Ngọc Biên |
9,42 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
87 |
H. Trà Cú |
Xã Định An |
11,10 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
88 |
H. Trà Cú |
Xã Đại An |
9,13 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
89 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Giang |
4,65 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
90 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Tân |
6,85 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
91 |
H. Trà Cú |
Xã Thanh Sơn |
7,30 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
92 |
H. Trà Cú |
Xã Kim Sơn |
5,35 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
93 |
H. Duyên Hải |
TT. Long Thành |
5,37 |
Tiêu chí 3, 5 |
120 |
200 |
94 |
H. Duyên Hải |
Xã Ngũ Lạc |
11,58 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
95 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Khánh |
31,95 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
96 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Vĩnh |
90,80 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
97 |
H. Duyên Hải |
Xã Đông Hải |
51,02 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
98 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Châu |
9,34 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
99 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Xuân |
15,52 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
100 |
TX. Duyên Hải |
Phường 1 |
10,44 |
Tiêu chí 4, 5 |
70 |
170 |
101 |
TX. Duyên Hải |
Phường 2 |
4,59 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
102 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Toàn |
8,51 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
103 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Hữu |
25,48 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
104 |
TX. Duyên Hải |
Xã Hiệp Thạnh |
23,15 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
105 |
TX. Duyên Hải |
Xã Dân Thành |
5,38 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
106 |
TX. Duyên Hải |
Xã Trường Long Hòa |
18,80 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
STT |
Huyện/TX/TP |
Xã/Phường/Thị trấn |
Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2) |
Tiêu chí căn cứ để khoanh định |
Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m) |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
TP. Trà Vinh |
Phường 1 |
2,50 |
Tiêu chí 3, 5 |
125 |
180 |
2 |
TP. Trà Vinh |
Phường 2 |
0,29 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
3 |
TP. Trà Vinh |
Phường 3 |
0,18 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
4 |
TP. Trà Vinh |
Phường 4 |
1,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
5 |
TP. Trà Vinh |
Phường 5 |
2,22 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
6 |
TP. Trà Vinh |
Phường 6 |
1,02 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
7 |
TP. Trà Vinh |
Phường 7 |
5,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
8 |
TP. Trà Vinh |
Phường 8 |
3,59 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
9 |
TP. Trà Vinh |
Phường 9 |
11,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
10 |
TP. Trà Vinh |
Xã Long Đức |
39,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
11 |
H. Càng Long |
TT. Càng Long |
11,97 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
125 |
180 |
12 |
H. Càng Long |
Xã An Trường |
28,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
13 |
H. Càng Long |
Xã An Trường A |
18,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
14 |
H. Càng Long |
Xã Bình Phú |
27,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
15 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phúc |
9,86 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
16 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phước |
20,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
17 |
H. Càng Long |
Xã Đức Mỹ |
23,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
18 |
H. Càng Long |
Xã Huyền Hội |
34,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
19 |
H. Càng Long |
Xã Mỹ Cẩm |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
20 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long |
14,22 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
21 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long Phú |
12,13 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
22 |
H. Càng Long |
Xã Phương Thạnh |
22,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
23 |
H. Càng Long |
Xã Tân An |
22,73 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
24 |
H. Càng Long |
Xã Tân Bình |
25,53 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
25 |
H. Cầu Kè |
TT. Cầu Kè |
3,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
125 |
200 |
26 |
H. Cầu Kè |
Xã Thạnh Phú |
12,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
27 |
H. Cầu Kè |
Xã Thông Hòa |
26,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
28 |
H. Cầu Kè |
Xã Tam Ngãi |
22,12 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
29 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Ân |
20,30 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
30 |
H. Cầu Kè |
Xã Châu Điền |
30,21 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
31 |
H. Cầu Kè |
Xã An Phú Tân |
20,61 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
32 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Tân |
14,62 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
33 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Thạnh |
26,89 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
34 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Phú |
24,20 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
35 |
H. Cầu Kè |
Xã Ninh Thới |
5,05 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
36 |
H. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
4,11 |
Tiêu chí 5 |
125 |
210 |
37 |
H. Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần |
4,07 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
38 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Trung |
22,17 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
39 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Tử |
26,49 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
40 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hùng Hòa |
17,11 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
41 |
H. Tiểu Cần |
Xã Long Thới |
23,65 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
42 |
H. Tiểu Cần |
Xã Ngãi Hùng |
19,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
43 |
H. Tiểu Cần |
Xã Phú Cần |
23,73 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
44 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hòa |
14,19 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
45 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hùng |
20,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
46 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tập Ngãi |
32,52 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
47 |
H. Châu Thành |
TT. Châu Thành |
3,45 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
110 |
200 |
48 |
H. Châu Thành |
Xã Đa Lộc |
36,37 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
49 |
H. Châu Thành |
Xã Mỹ Chánh |
26,60 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
50 |
H. Châu Thành |
Xã Thanh Mỹ |
21,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
51 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
52 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa A |
23,00 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
53 |
H. Châu Thành |
Xã Nguyệt Hóa |
11,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
54 |
H. Châu Thành |
Xã Song Lộc |
34,36 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
55 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Thuận |
14,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
56 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Lợi |
15,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
57 |
H. Châu Thành |
Xã Phước Hảo |
23,55 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
58 |
H. Châu Thành |
Xã Hưng Mỹ |
28,00 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
59 |
H. Châu Thành |
Xã Long Hòa |
48,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
60 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Minh |
35,94 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
61 |
H. Cầu Ngang |
TT. Cầu Ngang |
1,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
125 |
240 |
62 |
H. Cầu Ngang |
TT. Mỹ Long |
4,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
63 |
H. Cầu Ngang |
Xã Vinh Kim |
33,98 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
64 |
H. Cầu Ngang |
Xã Trường Thọ |
22,24 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
65 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thuận Hòa |
15,86 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
66 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
22,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
67 |
H. Cầu Ngang |
Xã Nhị Trường |
27,71 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
68 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Nam |
42,42 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
69 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Bắc |
26,41 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
70 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Hòa |
17,61 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
71 |
H. Cầu Ngang |
Xã Long Sơn |
31,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
72 |
H. Cầu Ngang |
Xã Kim Hòa |
22,56 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
73 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
18,68 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
74 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
17,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
75 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Hòa |
22,69 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
76 |
H. Trà Cú |
TT. Trà Cú |
2,99 |
Tiêu chí 4, 5 |
140 |
300 |
77 |
H. Trà Cú |
TT. Định An |
5,50 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
78 |
H. Trà Cú |
Xã Ngãi Xuyên |
8,95 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
79 |
H. Trà Cú |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
5,53 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
80 |
H. Trà Cú |
Xã An Quảng Hữu |
14,70 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
81 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Sơn |
14,18 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
82 |
H. Trà Cú |
Xã Tập Sơn |
19,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
83 |
H. Trà Cú |
Xã Phước Hưng |
32,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
84 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Hiệp |
21,60 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
85 |
H. Trà Cú |
Xã Long Hiệp |
12,18 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
86 |
H. Trà Cú |
Xã Ngọc Biên |
23,98 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
87 |
H. Trà Cú |
Xã Định An |
14,61 |
Tiêu chí 3,4, 5 |
||
88 |
H. Trà Cú |
Xã Đại An |
12,90 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
89 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Giang |
8,60 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
90 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Tân |
10,15 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
91 |
H. Trà Cú |
Xã Thanh Sơn |
7,30 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
92 |
H. Trà Cú |
Xã Kim Sơn |
5,35 |
Tiêu chí 4, 5 |
||
93 |
H. Duyên Hải |
TT. Long Thành |
5,72 |
Tiêu chí 3, 5 |
140 |
300 |
94 |
H. Duyên Hải |
Xã Ngũ Lạc |
34,13 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
95 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Khánh |
45,55 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
96 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Vĩnh |
97,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
97 |
H. Duyên Hải |
Xã Đông Hải |
55,62 |
Tiêu chí 3,4, 5 |
||
98 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Châu |
32,37 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
99 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Xuân |
26,72 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
100 |
TX. Duyên Hải |
Phường 1 |
10,44 |
Tiêu chí 4, 5 |
125 |
250 |
101 |
TX. Duyên Hải |
Phường 2 |
9,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
102 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Toàn |
11,15 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
103 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Hữu |
29,77 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
104 |
TX. Duyên Hải |
Xã Hiệp Thạnh |
23,15 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
105 |
TX. Duyên Hải |
Xã Dân Thành |
5,96 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
106 |
TX. Duyên Hải |
Xã Trường Long Hòa |
21,95 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
STT |
Huyện/TX/TP |
Xã/Phường/Thị trấn |
Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2) |
Tiêu chí căn cứ để khoanh định |
Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m) |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
TP. Trà Vinh |
Phường 1 |
2,50 |
Tiêu chí 3, 5 |
180 |
310 |
2 |
TP. Trà Vinh |
Phường 2 |
0,29 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
3 |
TP. Trà Vinh |
Phường 3 |
0,18 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
4 |
TP. Trà Vinh |
Phường 4 |
1,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
5 |
TP. Trà Vinh |
Phường 5 |
2,22 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
6 |
TP. Trà Vinh |
Phường 6 |
1,02 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
7 |
TP. Trà Vinh |
Phường 7 |
5,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
8 |
TP. Trà Vinh |
Phường 8 |
3,59 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
9 |
TP. Trà Vinh |
Phường 9 |
11,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
10 |
TP. Trà Vinh |
Xã Long Đức |
38,88 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
11 |
H. Càng Long |
TT. Càng Long |
11,97 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
180 |
310 |
12 |
H. Càng Long |
Xã An Trường |
28,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
13 |
H. Càng Long |
Xã An Trường A |
18,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
14 |
H. Càng Long |
Xã Bình Phú |
27,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
15 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phúc |
9,86 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
16 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phước |
20,15 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
17 |
H. Càng Long |
Xã Đức Mỹ |
23,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
18 |
H. Càng Long |
Xã Huyền Hội |
34,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
19 |
H. Càng Long |
Xã Mỹ Cẩm |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
20 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long |
14,22 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
21 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long Phú |
12,13 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
22 |
H. Càng Long |
Xã Phương Thạnh |
22,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
23 |
H. Càng Long |
Xã Tân An |
22,73 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
24 |
H. Càng Long |
Xã Tân Bình |
25,53 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
25 |
H. Cầu Kè |
TT. Cầu Kè |
3,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
180 |
295 |
26 |
H. Cầu Kè |
Xã Thạnh Phú |
12,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
27 |
H. Cầu Kè |
Xã Thông Hòa |
26,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
28 |
H. Cầu Kè |
Xã Tam Ngãi |
22,12 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
29 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Ân |
20,30 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
30 |
H. Cầu Kè |
Xã Châu Điền |
30,97 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
31 |
H. Cầu Kè |
Xã An Phú Tân |
23,71 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
32 |
H. Cầu Kè |
Xã Hòa Tân |
30,39 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
33 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Thạnh |
26,89 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
34 |
H. Cầu Kè |
Xã Phong Phú |
27,92 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
35 |
H. Cầu Kè |
Xã Ninh Thới |
22,77 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
36 |
H. Tiểu Cần |
TT. Cầu Quan |
5,74 |
Tiêu chí 3, 5 |
180 |
295 |
37 |
H. Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần |
4,07 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
38 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Trung |
22,17 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
39 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hiếu Tử |
26,49 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
40 |
H. Tiểu Cần |
Xã Hùng Hòa |
18,55 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
41 |
H. Tiểu Cần |
Xã Long Thới |
27,39 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
42 |
H. Tiểu Cần |
Xã Ngãi Hùng |
19,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
43 |
H. Tiểu Cần |
Xã Phú Cần |
23,73 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
44 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hòa |
28,47 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
45 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tân Hùng |
20,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
46 |
H. Tiểu Cần |
Xã Tập Ngãi |
32,52 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
47 |
H. Châu Thành |
TT. Châu Thành |
3,45 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
180 |
310 |
48 |
H. Châu Thành |
Xã Đa Lộc |
36,37 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
49 |
H. Châu Thành |
Xã Mỹ Chánh |
26,60 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
50 |
H. Châu Thành |
Xã Thanh Mỹ |
21,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
51 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
52 |
H. Châu Thành |
Xã Lương Hòa A |
23,00 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
53 |
H. Châu Thành |
Xã Nguyệt Hóa |
11,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
54 |
H. Châu Thành |
Xã Song Lộc |
34,36 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
55 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Thuận |
14,34 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
56 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Lợi |
15,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
57 |
H. Châu Thành |
Xã Phước Hảo |
23,55 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
58 |
H. Châu Thành |
Xã Hưng Mỹ |
28,00 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
59 |
H. Châu Thành |
Xã Long Hòa |
48,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
60 |
H. Châu Thành |
Xã Hòa Minh |
35,94 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
61 |
H. Cầu Ngang |
TT. Cầu Ngang |
1,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
205 |
325 |
62 |
H. Cầu Ngang |
TT. Mỹ Long |
4,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
63 |
H. Cầu Ngang |
Xã Vinh Kim |
33,98 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
64 |
H. Cầu Ngang |
Xã Trường Thọ |
22,24 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
65 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thuận Hòa |
15,86 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
66 |
H. Cầu Ngang |
Xã Thạnh Hòa Sơn |
22,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
67 |
H. Cầu Ngang |
Xã Nhị Trường |
27,71 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
68 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Nam |
42,42 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
69 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Long Bắc |
26,41 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
70 |
H. Cầu Ngang |
Xã Mỹ Hòa |
17,61 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
71 |
H. Cầu Ngang |
Xã Long Sơn |
31,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
72 |
H. Cầu Ngang |
Xã Kim Hòa |
22,56 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
73 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Tây |
18,68 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
74 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Mỹ Đông |
17,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
75 |
H. Cầu Ngang |
Xã Hiệp Hòa |
22,69 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
76 |
H. Trà Cú |
TT. Trà Cú |
2,99 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
205 |
355 |
77 |
H. Trà Cú |
TT. Định An |
5,50 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
78 |
H. Trà Cú |
Xã Ngãi Xuyên |
20,20 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
79 |
H. Trà Cú |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
29,26 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
80 |
H. Trà Cú |
Xã An Quảng Hữu |
25,47 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
81 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Sơn |
15,54 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
82 |
H. Trà Cú |
Xã Tập Sơn |
19,74 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
83 |
H. Trà Cú |
Xã Phước Hưng |
32,46 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
84 |
H. Trà Cú |
Xã Tân Hiệp |
24,82 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
85 |
H. Trà Cú |
Xã Long Hiệp |
15,97 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
86 |
H. Trà Cú |
Xã Ngọc Biên |
24,65 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
87 |
H. Trà Cú |
Xã Định An |
14,61 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
88 |
H. Trà Cú |
Xã Đại An |
12,90 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
89 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Giang |
16,10 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
90 |
H. Trà Cú |
Xã Hàm Tân |
21,59 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
91 |
H. Trà Cú |
Xã Thanh Sơn |
14,31 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
92 |
H. Trà Cú |
Xã Kim Sơn |
23,20 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
93 |
H. Duyên Hải |
TT. Long Thành |
5,37 |
Tiêu chí 3, 5 |
235 |
355 |
94 |
H. Duyên Hải |
Xã Ngũ Lạc |
34,98 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
95 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Khánh |
46,52 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
96 |
H. Duyên Hải |
Xã Long Vĩnh |
97,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
97 |
H. Duyên Hải |
Xã Đông Hải |
57,01 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
98 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Châu |
32,37 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
99 |
H. Duyên Hải |
Xã Đôn Xuân |
26,87 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
100 |
TX. Duyên Hải |
Phường 1 |
10,44 |
Tiêu chí 4, 5 |
235 |
355 |
101 |
TX. Duyên Hải |
Phường 2 |
10,88 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
102 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Toàn |
16,20 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
103 |
TX. Duyên Hải |
Xã Long Hữu |
32,67 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
104 |
TX. Duyên Hải |
Xã Hiệp Thạnh |
23,15 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
105 |
TX. Duyên Hải |
Xã Dân Thành |
8,51 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
106 |
TX. Duyên Hải |
Xã Trường Long Hòa |
24,52 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
STT |
TP/Huyện/TX |
Phường/Xã/TT |
Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2) |
Tiêu chí căn cứ để khoanh định |
Chiều sâu giếng phải ĐKKT(m) |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
TP. Trà Vinh |
Phường 1 |
2,50 |
Tiêu chí 3, 5 |
310 |
375 |
2 |
TP. Trà Vinh |
Phường 2 |
0,29 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
3 |
TP. Trà Vinh |
Phường 3 |
0,18 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
4 |
TP. Trà Vinh |
Phường 4 |
1,57 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
5 |
TP. Trà Vinh |
Phường 5 |
2,22 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
6 |
TP. Trà Vinh |
Phường 6 |
1,02 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
7 |
TP. Trà Vinh |
Phường 7 |
5,81 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
8 |
TP. Trà Vinh |
Phường 8 |
3,59 |
Tiêu chí 3,4, 5 |
||
9 |
TP. Trà Vinh |
Phường 9 |
11,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
10 |
TP. Trà Vinh |
Xã Long Đức |
39,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
11 |
H. Càng Long |
TT. Càng Long |
11,97 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
310 |
380 |
12 |
H. Càng Long |
Xã An Trường |
28,44 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
13 |
H. Càng Long |
Xã An Trường A |
18,93 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
14 |
H. Càng Long |
Xã Bình Phú |
27,33 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
15 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phúc |
9,86 |
Tiêu chí 3, 5 |
||
16 |
H. Càng Long |
Xã Đại Phước |
20,27 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
17 |
H. Càng Long |
Xã Đức Mỹ |
23,75 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
18 |
H. Càng Long |
Xã Huyền Hội |
34,79 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
19 |
H. Càng Long |
Xã Mỹ Cẩm |
23,08 |
Tiêu chí 3, 4, 5 |
||
20 |
H. Càng Long |
Xã Nhị Long |
14,23 |
Tiêu chí 3, 5 |