Quyết định 236/QĐ-UBND-HC phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công đối với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023

Số hiệu 236/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 07/03/2023
Ngày có hiệu lực 07/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Huỳnh Minh Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 236/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 07 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 38/2020/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp tại Công văn số 322/SGTVT-TQLDA ngày 23 tháng 02 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công đối với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Ủy quyền Sở Giao thông vận tải xem xét, quyết định đặt hàng cho Trung tâm Kiểm định và Bảo dưỡng công trình giao thông Đồng Tháp thực hiện công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023 theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/ĐTXD (Tùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Minh Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND-HC ngày 07/3/2023 của UBND Tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị

Đơn giá

I

Công tác quản lý đường đường bộ

1

Tuần đường, loại đường cấp IV, V, VI đồng bằng.

1km/tháng

374.337

2

Đếm xe bằng thu công, trạm chính, đường cấp III, IV

1 lần/trạm đếm

11.856.867

3

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối - đồng bằng

1 km/năm

998.749

II

Công tác quản lý cầu

4

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu 200<=300m

cầu/năm

6.073.319

5

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu 100<=200m

cầu/năm

5.074.570

6

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu 50<=100m

cầu/năm

2.543.602

7

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão, chiều dài cầu < 50m

cầu/năm

512.010

III

Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

8

Bạt lề đường bằng máy

100m dài

8.112

9

Cắt cỏ bằng máy, đồng bằng

1km/1lần

216.965

10

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc

(một lớp), nhựa 0,9 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công

10m2

369.722

11

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (hai lớp), nhựa 3,0 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công

10m2

1.211.158

12

Xử lý cao xu sình lún, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

10m2

11.693.158

13

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

10m2

3.266.732

14

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

10m2

2.845.184

15

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

10m2

2.548.721

16

Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4x6 bằng thủ công kết hợp máy

1m3

843.939

17

Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước

1m2

67.972

18

Sơn cột Km

1m2

321.951

19

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí …

1m2

219.333

20

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí …

1 cọc

21.098

21

Nắn sửa cột Km

1 cột

42.195

22

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

1 cột

75.951

23

Vệ sinh mặt biển phản quang

1m2

21.098

24

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 2mm, sơn trắng

1m2

307.126

25

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 2mm, sơn vàng

1m2

316.728

26

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt dày 4mm

1m2

616.813

27

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) bằng cơ giới dày 3cm

100m2

26.796.906

IV

Công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu

28

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

10m2

20.256

V

Công tác quản lý đường thủy nội địa

29

Công tác kiểm tra tuyến đường thủy nội địa

1km

37.851

VI

Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa

30

Điều chỉnh cột biển báo hiệu đường thủy nội địa

1cột

219.336

31

Sơn màu biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4, loại 3

1 biển

19.221

32

Dán đề can phản quang

1m2

1.289.960

33

Sơn cột BTCT bằng sơn dầu. Cột d=200, h=6,5m

1 cột

429.335

34

Dịch chuyển biển báo hiệu C113; C114, loại 3

1 biển

230.574

35

Lắp đặt biển báo hiệu khoang thông thuyền 1,2m x1,2m, loại 3

1 biển

4.169.408